- Rà soát, lập đề án thu phí đối
với một số khoản phí khác thuộc thẩm quyền quy định của Hội đồng nhân dân Thành
phố như: phí an ninh, phí phòng chống thiên tai, phí đấu thầu, đấu giá ... báo
cáo xin ý kiến Bộ Tài chính và thống nhất với Thường trực HĐND Thành phố trình
HĐND vào kỳ họp gần nhất. Trong khi HĐND chưa quyết định điều chỉnh, bổ sung, sửa
đổi, việc thu các khoản phí nói trên tạm thời thực hiện theo quy định hiện
hành.
- Tăng cường các biện pháp quản
lý nhằm chống thất thu phí.
STT
|
Danh
mục các khoản phí
|
Đối
tượng nộp phí
|
Mức
thu tối đa
|
Tỷ
lệ để lại tối đa
|
1
|
Phí trông giữ
ôtô, xe máy, xe đạp
|
|
|
Nộp thuế theo Luật
|
|
1.1 / Trông giữ
xe đạp, xe máy
|
Tổ chức, cá nhân được cung ứng
dịch vụ trông giữ xe
|
|
- Trông giữ xe đạp
(lần)
|
500
đ
|
- Trông giữ xe
máy (lần)
|
1.000
đ
|
- Trông giữ xe
máy ban đêm (lần)
|
2.000
đ
|
- Trông giữ xe đạp
ban đêm (lần)
|
1.000
đ
|
- Trông giữ xe đạp
theo tháng (tháng)
|
25.000
đ
|
- Trông giữ xe
máy theo tháng (tháng)
|
45.000
đ
|
|
1.2 / Xe tạm dừng,
đỗ xe ôtô (vé đỗ xe tháng)
|
Tổ chức, cá nhân được cung ứng
dịch vụ trông giữ xe
|
|
Nộp thuế theo Luật
|
- Xe 6 ghế trở
xuống (xe/tháng)
|
40.000
đ
|
- Xe 7 ghế trở
lên (xe/tháng)
|
60.000
đ
|
- Xe Taxi
(xe/tháng)
|
80.000
đ
|
|
1.3 / Trông giữ
xe ôtô
|
Tổ chức, cá nhân được cung ứng
dịch vụ trông giữ xe
|
|
Nộp thuế theo Luật
|
- Xe 6 ghế trở
xuống, xe tải 1 tấn trở xuống (xe/lượt không quá 120 phút)
|
5.000đ
|
- Xe 7 ghế trở
lên, xe tải 1 tấn trở lên (xe/lượt không quá 120 phút)
|
7.000đ
|
|
1.4 / Trông giữ
ôtô ban ngày theo hợp đồng tháng
|
Tổ chức, cá nhân được cung ứng
dịch vụ trông giữ xe
|
|
Nộp thuế theo Luật
|
- Xe đến 6 ghế,
xe tải đến 1 tấn
|
150.000
đ
|
- Xe 7-16 ghế,
xe tải đến 2,5 tấn
|
200.000
đ
|
- Xe 17-30 ghế, xe
tải trên 2,5 tấn
|
250.000
đ
|
- Xe trên 30 ghế
|
350.000
đ
|
|
1.5 / Trông giữ
ôtô ban đêm theo hợp đồng tháng
|
Tổ chức, cá nhân được cung ứng
dịch vụ trông giữ xe
|
|
Nộp thuế theo Luật
|
- Xe đến 6 ghế,
xe tải đến 1 tấn
|
200.000
đ
|
- Xe 7-16 ghế,
xe tải đến 2,5 tấn
|
250.000
đ
|
- Xe 17-30 ghế,
xe tải trên 2,5 tấn
|
300.000
đ
|
- Xe trên 30 ghế
|
400.000
đ
|
|
1.6 / Trông giữ
ôtô ngày + đêm theo hợp đồng tháng
|
Tổ chức, cá nhân được cung ứng
dịch vụ trông giữ xe
|
|
Nộp thuế theo Luật
|
- Xe đến 6 ghế,
xe tải đến 1 tấn
|
250.000
đ
|
- Xe 7-16 ghế,
xe tải đến 2,5 tấn
|
300.000
đ
|
- Xe 17-30 ghế,
xe tải trên 2,5 tấn
|
350.000
đ
|
- Xe trên 30 ghế
|
450.000
đ
|
- Xe có giá trị cao
(150 triệu đồng trở lên)
|
K1
(K1 = 1,3)
|
Nộp thuế theo Luật
|
- Xe có giá trị
dưới 50 triệu đồng
|
K2
(K2 = 0,8)
|
- Gửi xe hợp đồng
trong mái che
|
K3
(K3 = 2)
|
2
|
Phí sử dụng lề
đường, bến bãi (đất công)
|
|
|
|
|
2.1 / Sử dụng lề
đường, bến bãi (đất công) để trông giữ xe đạp, xe máy
|
Các tổ chức, cá
nhân sử dụng lề đường, bến bãi (đất công của thành phố) để sử dụng trông giữ
xe đạp, xe máy, ô tô, trung chuyển vật liệu, làm bến đò...
|
|
Tối đa 90%
|
- Các tuyến phố
chính (m2/tháng)
|
35.000đ
|
- Các tuyến phố
còn lại và ngoại thành (m2/tháng)
|
25.000đ
|
2.2 / Sử dụng lề
đường, bến bãi (đất công) để trung chuyển vật liệu xây dựng (m2/tháng)
|
50.000đ
|
2.3 / Sử dụng lề
đường, bến bãi (đất công) để đỗ xe ôtô (m2/tháng)
|
5.000đ
|
2.4 / Sử dụng lề
đường, bến bãi (đất công) để trông giữ xe đạp, xe máy của Công ty khai thác
điểm đỗ xe
|
1,5%
trên DThu phục vụ tạm dừng, đỗ, trông giữ xe
|
0%
|
2.5 / Sử dụng lề
đường, bến bãi (đất công) để làm bến đò
|
không
quá 100 triệu đồng/bến
|
Tối đa 100%
|
3
|
Phí chợ
|
Các tổ chức, cá nhân kinh
doanh tại các chợ
|
|
Tối đa 90%
|
|
3.1 / Chợ loại 1
|
30.000đ
đến 200.000đ/m2/tháng
|
3.2 / Chợ loại 2
|
15.000đ
đến 150.000đ/m2/tháng
|
3.3 / Chợ loại 3
|
5.000đ
đến 100.000đ/m2/tháng
|
3.4 / Vé vào chợ
|
500đ
đến 5.000đ/lượt/người
|
4
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
|
4.1 / Cá nhân cư
trú ở các phường nội thành (người/tháng)
|
Các tổ chức, cá nhân được cung
ứng dịch vụ vệ sinh
|
2.000đ
|
Tối đa 100%
|
4.2 / Cá nhân cư
trú ở các xã, thị trấn, thị tứ ngoại thành (người/tháng)
|
1.000đ
|
4.3 / Các hộ
SXKD nhỏ (hộ /tháng)
|
100.000đ
|
4.4 / Các hộ kinh
doanh ăn uống nhỏ (hộ /tháng)
|
200.000đ
|
4.5 / CQ ngoại
giao, nhà hàng lớn, KS, cơ quan
|
Thu
dịch vụ VS theo hợp đồng
|
5
|
Phí xây dựng
|
|
|
|
|
5.1 / Nhóm 1: nhà
ở do tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng để ở, cam kết không sử dụng vào mục
đích kinh doanh, dịch vụ.
|
Các chủ đầu tư xây dựng, cải tạo
các công trình trên địa bàn thành phố ( trừ các trường hợp sau: Các công
trình trực tiếp bảo vệ an ninh quốc phòng; các công trình tôn giáo; các công
trình xây dựng trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá TDTT ... được hưởng
chính sách khuyến khích xã hội hoá theo Nghị định 73/NĐ-CP ngày 19 /8/1999;
các trường hợp thuộc điều ước quốc tế mà Việt nam đã ký kết hoặc gia nhập có
quy định không thu phí ).
|
|
Tối đa 10%
|
- Đối với nhà ở
XD tại các Quận
|
0,5%
vốn XD
|
- Đối với nhà ở
XD tại các Huyện
|
0,2%
vốn XD
|
5.2 / Nhóm 2:
các công trình được sử dụng để trực tiếp sản xuất hay điều hành sản xuất
|
|
- Công trình XD
thuộc nhóm A
|
0,5%
vốn XD
|
- Công trình XD
thuộc nhóm B, C
|
0,7%
vốn XD
|
5.3 / Nhóm 3:
các công trình kinh doanh dịch vụ như: khách sạn; văn phòng cho thuê; cửa hàng
mua bán vật tư và hàng hoá phục vụ sản xuất, tiêu dùng; nhà ở để bán và cho
thuê
|
|
- Công trình có
vốn XD thuộc nhóm A
|
0,5%
vốn XD
|
- Công trình có
vốn XD thuộc nhóm B
|
1%
vốn XD
|
- Công trình có
vốn XD thuộc nhóm C
|
2%
vốn XD
|
5.4 / Nhóm 4:
Các công trình của các cơ quan hành chính sự nghiệp.
|
0,2%
vốn XD ([1])
|
6
|
Phí tham quan di
tích lịch sử
|
|
|
Tối đa 90%
|
|
6.1 / Văn Miếu -
Quốc Tử Giám
|
Các tổ chức, cá nhân tham quan
di tích lịch sử
( Không thu phí đối với trẻ em
từ 15 tuổi trở xuống).
|
|
- Người lớn
|
5.000đ
|
6.2 / Khu di
tích Cổ Loa, Đền Ngọc Sơn
|
|
- Người lớn
|
3.000đ
|
6.3 / Đền Quán
Thánh
|
|
- Người lớn
|
2.000đ
|
6.4 / Các di tích
khác đủ điều kiện tham quan (UBND thành phố sẽ quy định cụ thể )
|
|
- Người lớn
|
tối
đa 15.000đ
|
6.7 / Đối với học
sinh, sinh viên (trừ các học sinh dưới 15 tuổi) được giảm 50% mức thu phí
|
|
7
|
Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất
|
Các tổ chức, cá
nhân đăng ký nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất
|
|
Tối đa 20%
|
|
7.1 / Đối với hồ
sơ giao đất, cho thuê đất
|
1.000đ/m2
nhưng tối đa không quá 5.000.000đ
|
7.2 / Đối với hồ
sơ xin gia hạn
|
- Lần 1
|
- Lần 2
|
7.3 / Đối với hồ
sơ sang tên, chuyển dịch nhà đất
|
|
|
- Mua bán nhà tư
nhân
|
Các tổ chức, cá nhân đăng ký nộp
hồ sơ cấp quyền sử dụng đất
|
0,15%
giá trị chuyển nhượng (Tối đa không quá 5.000.000đ/hồ sơ)
|
Tối đa 20%
|
- Chứng nhận biến
động nhà
|
100.000đ/hồ
sơ
|
- Xoá nợ
|
20.000đ/hồ
sơ
|
8
|
Phí khai thác sử
dụng tài liệu địa chính do Nhà nước quản lý
|
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
khai thác và sử dụng tài liệu về đất (tạm thời chưa thu đối với các cơ quan nội
chính)
|
|
Tối đa 20%
|
|
8.1 / Sử dụng,
khai thác hồ sơ, tài liệu nhà đất
|
100.000đ/hồ
sơ/lần
|
|
8.2 / Khai thác
tài liệu phải điều tra, xác minh
|
|
8.3 / Cấp bản đồ
địa chính (không kể phí in, chụp)
|
30.000đ/hồ
sơ/lần
|
|
8.4 / Cấp toạ độ,
độ cao (không kể phí in, chụp)
|
30.000đ/hồ
sơ/lần
|
9
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Các tổ chức, hộ
gia đình có nước thải sinh hoạt ( [2])
|
10%
trên giá bán nước sạch chưa có thuế GTGT
|
Tối đa 10%
|
10
|
Phí qua đò
|
Tổ chức, cá nhân được cung cấp
dịch vụ chở đò
|
|
|
|
10.1 / Đò ngang
qua Sông Hồng
|
|
Nộp thuế theo Luật
|
- Chở người (người/lượt)
|
không
quá 2.000đ
|
- Chở người và
xe đạp (người và xe/lượt)
|
không
quá 2.500đ
|
- Chở người và
xe máy(người và xe/lượt)
|
không
quá 4.000đ
|
- Chở hàng hoá
(50kg hàng hoá /lượt)
|
không
quá 500đ
|
10.2 / Đò ngang
qua sông khác
|
|
- Chở người (người/lượt)
|
không
quá 1.000đ
|
- Chở người và xe
đạp (người và xe/lượt)
|
không
quá 1.500đ
|
- Chở người và
xe máy(người và xe/lượt)
|
không
quá 2.000đ
|
- Chở hàng hoá
(50kg hàng hoá /km/lượt)
|
không
quá 500đ
|
10.3 / Đò dọc
(50kg hàng hoá /km/lượt )
|
không
quá 500đ
|
11
|
Phí chợ (phí ôtô
vào chợ)
|
Người vận chuyển hàng hoá ra,
vào các chợ trên địa bàn thành phố bằng xe ô tô, xe lam
|
|
|
|
- Trọng tải dưới
0,5 tấn (lượt xe)
|
5.000đ
|
Tối đa 90%
|
- Trọng tải từ
0,5 tấn đến 1 tấn (lượt xe)
|
10.000đ
|
- Trọng tải trên
1 tấn 2 tấn (lượt xe)
|
20.000đ
|
- Trọng tải trên
2 tấn 5 tấn (lượt xe)
|
40.000đ
|
- Trọng tải trên
5 tấn đến 7 tấn (lượt xe)
|
60.000đ
|
|
- Trọng tải trên
7 tấn đến 10 tấn (lượt xe)
|
80.000đ
|
|
- Trọng tải trên
10 tấn (lượt xe)
|
100.000đ
|
|
12
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
12.1 / Thư viện
Hà Nội
|
Các cá nhân làm thẻ đọc, thẻ
mượn tài liệu của thư viện trực thuộc thành phố hay quận, huyện
|
|
Tối đa 90%
|
a/ Phí thẻ đọc,
thẻ mượn tài liệu
|
|
- Người lớn (thẻ/năm):
|
20.000đ
|
- Người lớn (thẻ/quý):
|
8.000đ
|
- Trẻ em từ 15
tuổi trở xuống (thẻ/năm):
|
10.000đ
|
- Trẻ em từ 15
tuổi trở xuống (thẻ/quý):
|
4.000đ
|
b / Phí sử dụng
phòng đọc đa phương tiện:
|
|
- Người lớn (thẻ/năm):
|
40.000đ
|
- Người lớn (thẻ/quý):
|
15.000đ
|
- Trẻ em từ 15
tuổi trở xuống (thẻ/năm):
|
20.000đ
|
- Trẻ em từ 15
tuổi trở xuống (thẻ/quý):
|
8.000đ
|
12.2 / Thư viện
quận, huyện
|
|
a / Phí thẻ đọc,
thẻ mượn tài liệu
|
|
- Người lớn (thẻ/năm):
|
10.000đ
|
- Người lớn (thẻ/quý):
|
5.000đ
|
- Trẻ em 15 tuổi
trở xuống (thẻ/năm):
|
5.000đ
|
- Trẻ em 15 tuổi
trở xuống (thẻ/quý):
|
3.000đ
|
b / Phí sử dụng
phòng đọc đa phương tiện:
|
|
- Người lớn (thẻ/năm):
|
20.000đ
|
- Người lớn (thẻ/quý):
|
8.000đ
|
- Trẻ em 15 tuổi
trở xuống (thẻ/năm):
|
10.000đ
|
- Trẻ em 15 tuổi
trở xuống (thẻ/quý):
|
4.000đ
|
13
|
Phí đo đạc lập bản
đồ địa chính
|
Các chủ dự án được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được phép chuyển đổi
mục đích sử dụng đất
|
500đ/m2
|
Tối đa 20%
|
14 . Một số khoản
phí khác
|
|
1. Phí an ninh
|
- Tạm thời thực hiện theo quy
định hiện hành.
- UBND Thành phố xây dựng Đề
án bổ sung, sửa đổi để trình HĐND Thành phố kỳ họp giữa năm 2004.
|
|
|
2. Phí phòng chống
thiên tai
|
3. Phí đấu thầu,
đấu giá
|