|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh Quyến
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2012/NQ-HĐND
|
Hải
Dương, ngày 06 tháng 7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ Về việc sửa đổi bổ sung
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân
tỉnh tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2012 về việc điều chỉnh mức
thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Phí đấu giá:
a) Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất:
- Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở của
hộ gia đình, cá nhân: 100.000đ/hồ sơ.
- Đấu giá quyền sử dụng đất trong các trường hợp
còn lại:
STT
|
Diện tích đất
|
Mức thu
(đ/hồ sơ)
|
1
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000
|
2
|
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
2.000.000
|
3
|
Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
3.000.000
|
4
|
Từ trên 5 ha
|
4.000.000
|
Đối với mức chi phí dịch vụ đấu giá quyền sử dụng
đất chi trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp trong trường hợp đấu giá thành,
thực hiện theo quy định tại điều 13 Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của
Bộ Tài chính.
b) Đấu giá tài sản khác.
- Phí tham gia đấu giá tài sản (người tham
gia đấu giá nộp):
STT
|
Giá khởi điểm của tài sản
|
Mức thu
(đ/hồ sơ)
|
1
|
Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
50.000
|
2
|
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu
đồng
|
100.000
|
2
|
Từ trên 50 triệu đồng đến 100
triệu đồng
|
150.000
|
2
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500
triệu đồng
|
200.000
|
3
|
Từ trên 500 triệu đồng
|
500.000
|
- Phí đấu giá tài sản (người có
tài sản phải trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp, trừ trường hợp bán đấu
giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước và
các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện):
+ Trường hợp đấu giá thành:
STT
|
Giá trị TS bán được của một cuộc đấu giá
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
5 % giá trị tài sản bán được
|
2
|
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5 % giá trị tài sản
bán được vượt quá 50 triệu
|
3
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
16,75 triệu + 0,2 % giá trị tài
sản bán được vượt quá 1 tỷ
|
4
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
34,75 triệu + 0,15 % giá trị tài
sản bán được vượt quá 10 tỷ
|
5
|
Từ trên 20 tỷ đồng
|
49,75 triệu + 0,1 % giá trị tài sản
bán được vượt quá 20 tỷ nhưng tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá
|
+ Trường hợp bán đấu giá không
thành thì Tổ chức bán đấu giá tài sản, Hội đồng bán đấu giá tài sản được thanh
toán các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số
17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ.
2. Phí các chợ
dân sinh (phí các chợ khác)
STT
|
Danh mục
|
ĐV tính
|
Mức thu
|
1
|
Phí cố định
|
đ/m2/tháng
|
|
|
- Các chợ còn lại của TPHD
|
-
|
10.000
|
- Chợ trung tâm các huyện, thị xã
|
-
|
7.000
|
- Chợ vừa và nhỏ ở các xã
|
-
|
4.000
|
2
|
Phí vào chợ bán hàng
|
đ/lượt
|
|
|
- Hàng có giá trị dưới 100.000đ
|
-
|
2.000
|
- Hàng có giá trị từ 100.000đ đến 500.000đ
|
-
|
3.000
|
- Hàng có giá trị trên 500.000đ
|
-
|
4.000
|
3. Phí qua phà Tuần Mây
STT
|
Danh mục
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Khách đi bộ
|
1.000
|
2
|
Đi bộ có hàng; đi xe đạp không
hàng
|
2.000
|
3
|
Xe đạp lai thồ, xe máy không
hàng
|
4.000
|
4
|
Xe máy có hàng
|
5.000
|
5
|
Xe thô sơ súc vật kéo
|
6.000
|
6
|
Súc vật trâu, bò, ngựa, bê, nghé
|
4.000
|
7
|
Xe thô sơ người kéo
|
4.000
|
8
|
Xe con, xe lam, bông sen, xe
khách dưới 12 chỗ ngồi
|
20.000
|
9
|
Xe khách từ 12 đến dưới 30 chỗ
|
35.000
|
10
|
Xe khách từ 30 đến dưới 45 chỗ
|
40.000
|
11
|
Xe khách từ 45 chỗ ngồi trở lên
|
55.000
|
12
|
Ô tô tải dưới 3 tấn không hàng
|
20.000
|
13
|
Ô tô tải dưới 3 tấn có hàng
|
35.000
|
14
|
Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
không hàng
|
35.000
|
15
|
Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
có hàng
|
50.000
|
16
|
Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn
không hàng
|
50.000
|
17
|
Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn
có hàng
|
70.000
|
18
|
Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn
không hàng
|
70.000
|
19
|
Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn
có hàng
|
95.000
|
20
|
Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn
không hàng
|
80.000
|
21
|
Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn
có hàng
|
120.000
|
22
|
Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn
không hàng
|
90.000
|
23
|
Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn
có hàng
|
200.000
|
24
|
Ô tô tải từ 18 tấn trở lên không
hàng
|
100.000
|
25
|
Ô tô tải từ 18 tấn trở lên có
hàng
|
220.000
|
4. Lệ phí hộ tịch:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Mức thu tại UBND cấp xã
|
|
|
|
- Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại
Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc
do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
|
đ/lần cấp
|
5.000
|
2
|
Mức thu tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14
tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
đ/lần cấp
|
25.000
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
-
|
10.000
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ hộ tịch gốc
|
-
|
3.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác
bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly
hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi và những sự kiện
khác do pháp luật quy định.
|
-
|
10.000
|
3
|
Mức thu tại Sở Tư pháp
|
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú
|
đ/lần cấp
|
1.000.000
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
bản gốc
|
-
|
5.000
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
-
|
10.000
|
|
- Thay đổi cải chính hộ tịch;
xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính
|
-
|
50.000
|
|
- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch
|
-
|
40.000
|
|
- Ghi vào sổ
đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch;
mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; huỷ
hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành
niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định
|
-
|
50.000
|
|
- Ghi vào sổ
các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
-
|
50.000
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này từ ngày 01/8/2012.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ ba thông qua./.
Nơi nhận :
- Uỷ ban TV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài Chính; Để báo cáo
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VB);
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- TTHĐND và UBND các huyện, TP, TX;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh;
- Lưu: VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thanh Quyến
|
Nghị quyết 35/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/2012/NQ-HĐND ngày 06/07/2012 điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
4.735
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|