|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí lệ phí Bắc Giang
Số hiệu:
|
33/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
33/2016/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ
PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 290/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có biểu quy định cụ thể kèm theo Nghị
quyết).
Điều 2.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng
đất, tài sản, phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ
VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT
|
Danh mục phí, lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết (%)
|
Ghi chú
|
|
NS NN
|
Để lại đơn vị
|
|
A
|
VỀ DANH MỤC PHÍ:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí sử dụng tạm thời
lòng đường, hè phố
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Phí sử dụng lề đường vào
việc sinh hoạt (Làm rạp đám ăn hỏi, đám hỷ, sinh nhật…)
|
Đồng/ngày
|
100.000
|
70
|
30
|
|
|
|
Đối với đám hiếu
|
Đồng/ngày
|
50.000
|
70
|
30
|
|
|
1,2
|
Phí
sử dụng lề đường vào việc kinh doanh, dịch vụ
|
Đồng/m2/ngày
|
2.000
|
70
|
30
|
|
|
|
Đối với trường hợp kinh
doanh cố định hàng tháng
|
Đồng/tháng
|
350.000
|
70
|
30
|
|
|
1,3
|
Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề
đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị
|
Đồng/lần đỗ/xe
|
10.000
|
100
|
|
|
|
2
|
Phí thư viện (Thu 1 lần
cho cả năm)
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Thư viện tỉnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
100
|
|
|
|
+Thẻ phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
100
|
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng
mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
40.000
|
|
100
|
|
|
|
- Đối với thiếu nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc
|
Đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
|
100
|
|
|
|
+Thẻ phòng mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
|
100
|
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng
mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
100
|
|
|
2,2
|
Thư viện huyện, thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thẻ bạn đọc, mượn
người lớn
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
|
100
|
|
|
|
- Phí thẻ đọc, mượn thiếu
nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
|
100
|
|
|
|
+ Giảm 50% mức phí thư viện
đối với các trường hợp sau:
|
|
|
|
|
|
Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn nơi đối tượng cư trú.
|
Người khuyết tật nặng theo
quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật.
|
Trường hợp người vừa thuộc
diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật
nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
|
|
Miễn phí thư viện đối với
người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện
tích dưới 500 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
70
|
30
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện
tích từ 500 m2 trở lên
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
70
|
30
|
|
|
- Giao đất, cho thuê đất
các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD:
|
|
|
|
|
|
|
+ Có DT dưới 500 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
500.000
|
70
|
30
|
|
|
+ Có DT từ 500 m2 đến
dưới 10.000 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
1.000.000
|
70
|
30
|
|
|
+ Có DT từ 10.000 m2 đến
dưới 30.000 m2
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
70
|
30
|
|
|
+ Có DT từ 30.000 m2 trở
lên
|
Đồng/hồ sơ
|
7.500.000
|
70
|
30
|
|
4
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
|
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A4
|
Đồng/tờ
|
10.000
|
70
|
30
|
Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ không bao gồm
chi phí in ấn, sao chụp
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A3
|
Đồng/tờ
|
20.000
|
70
|
30
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A2
|
Đồng/tờ
|
50.000
|
70
|
30
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A1
|
Đồng/tờ
|
100.000
|
70
|
30
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A0
|
Đồng/tờ
|
150.000
|
70
|
30
|
|
- Thông tin về điểm địa
chính cấp I, II và ĐC cơ sở
|
Đồng/điểm
|
150.000
|
70
|
30
|
5
|
Phí tham quan danh lam
thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn
|
Đồng/lượt người
|
20.000
|
|
100
|
|
|
- Trẻ em (Từ 16 tuổi trở
xuống)
|
Đồng/lượt người
|
10.000
|
|
100
|
|
6
|
Phí tham quan di tích lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn
|
Đồng/lượt người
|
20.000
|
|
100
|
|
|
- Trẻ em
|
Đồng/lượt người
|
5.000
|
|
100
|
|
7
|
Phí tham quan công
trình văn hóa, bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn
|
Đồng/lượt người
|
20.000
|
|
100
|
|
|
- Trẻ em
|
Đồng/lượt người
|
5.000
|
|
100
|
|
|
Giảm 50% mức phí thăm quan
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với
các trường hợp:
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn nơi đối tượng cư trú.
|
- Người khuyết tật nặng
theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật.
|
- Trường hợp người vừa thuộc
diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật
nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí.
|
|
Miễn phí tham quan danh
lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với người
khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật.
|
|
|
|
|
|
8
|
Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
|
|
|
|
8,1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý
chất thải và cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ
đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
5.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50
và ≤ 100 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
6.500.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100
và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
12.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200
và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
14.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
17.000.000
|
30
|
70
|
|
8,2
|
Nhóm 2. Dự án công
trình dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ
đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
6.900.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50
và ≤ 100 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
8.500.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100
và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
15.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200
và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
16.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
25.000.000
|
30
|
70
|
|
8,3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng
kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ
đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
7.500.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50
và ≤ 100 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
9.500.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100
và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
17.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200
và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
18.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
25.000.000
|
30
|
70
|
|
8,4
|
Nhóm 4. Dự án nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ
đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
7.800.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50
và ≤ 100 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
9.500.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100
và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
17.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200
và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
18.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
24.000.000
|
30
|
70
|
|
8,5
|
Nhóm 5. Dự án giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ
đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
8.100.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50
và ≤ 100 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
10.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100
và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
18.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200
và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
20.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
25.000.000
|
30
|
70
|
|
8,6
|
Nhóm 6. Dự án Công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ
đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
8.400.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50
và ≤ 100 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
10.500.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100
và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
19.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200
và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
20.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
26.000.000
|
30
|
70
|
|
8,7
|
Nhóm 7. Dự án khác
(không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ
đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
5.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50
và ≤ 100 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
6.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100
và ≤ 200 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
10.800.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200
và ≤ 500 tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
12.000.000
|
30
|
70
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500
tỷ đồng
|
Đồng/01 báo cáo, đề án
|
15.600.000
|
30
|
70
|
|
8,8
|
Trường hợp thẩm định
lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết, áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên theo nhóm và tổng vốn
đầu tư tương ứng
|
|
|
|
|
|
9
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
400.000
|
80
|
20
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu
quy định trên.
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
80
|
20
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
80
|
20
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
80
|
20
|
10
|
Phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 500m3/ngày đêm.
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
80
|
20
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu
quy định trên.
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến
dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến
3.000m3/ngày đêm .
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
80
|
20
|
|
- Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm .
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
80
|
20
|
|
- Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến
dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến
50.000m3/ngày đêm .
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
80
|
20
|
11
|
Thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu
quy định trên.
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước dưới 100m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
80
|
20
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
80
|
20
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
80
|
20
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng
nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
Đồng/ 1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
80
|
20
|
12
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng /hồ sơ
|
1.400.000
|
80
|
20
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu
quy định trên.
|
13
|
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng
|
Đồng/lần
|
2.000.000
|
10
|
90
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Đồng/lần
|
4.500.000
|
10
|
90
|
|
14
|
Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
15
|
85
|
|
15
|
Phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển
|
Đồng/trường hợp
|
30.000
|
15
|
85
|
|
16
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch đảm bảo
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
15
|
85
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông
báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
15
|
85
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội
dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
15
|
85
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm
bảo
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
15
|
85
|
|
17
|
Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung
|
Đồng/hồ sơ
|
5.000.000
|
30
|
70
|
|
18
|
Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
Đồng/1 loại hình hoạt động thể thao
|
500.000
|
10
|
90
|
|
B
|
DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ
PHÍ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối với các phường của
TP Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng
ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, hộ tạm trú
|
Đồng/lần đăng ký
|
15.000
|
100
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần cấp
|
20.000
|
100
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành
chính, đường phố, số nhà
|
Đồng/lần cấp
|
10.000
|
100
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần đính chính
|
8.000
|
100
|
|
|
1,2
|
Không thu lệ phí đăng ký cư
trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18
tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt
Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã,
thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Miễn lệ phí khi đăng ký lần
đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với:
Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký
tạm trú có thời hạn.
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Các xã, thị trấn khu vực
khác
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng
ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần đăng ký
|
7.000
|
100
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú
|
Đồng/lần cấp
|
10.000
|
100
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành
chính, đường phố, số nhà
|
Đồng/lần cấp
|
5.000
|
100
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa
chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú)
|
Đồng/lần đăng ký
|
4.000
|
100
|
|
|
2
|
Lệ
phí cấp chứng minh nhân dân (trường hợp thay mới theo quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền thì miễn thu, không bao gồm tiền ảnh của người được
cấp chứng minh nhân dân)
|
|
|
|
|
|
|
- Các phường của thành phố
Bắc Giang
|
Đồng/lần cấp
|
9.000
|
100
|
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi
|
Đồng/lần cấp
|
4.000
|
100
|
|
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần cấp
|
5.000
|
100
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng
minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ,
con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công
dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thực hiện cấp
chứng minh nhân dân theo công nghệ mới thì thực hiện theo Thông tư số
155/2012/TT-BTC
|
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
|
3,1
|
Mức thu áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
100
|
|
|
|
- Kết hôn
|
Đồng/trường hợp
|
20.000
|
100
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
100
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi
|
|
10.000
|
100
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch
|
|
10.000
|
100
|
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
|
10.000
|
100
|
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay
đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
|
5.000
|
100
|
|
|
|
- Khai tử
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
100
|
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Đồng/bản
|
2.000
|
100
|
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ
hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật
|
Đồng/trường hợp
|
3.000
|
100
|
|
|
3,2
|
Mức thu áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
100
|
|
|
|
- Kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
100
|
|
|
|
- Giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
50.000
|
100
|
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
Đồng/bản
|
3.000
|
100
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
|
1.000.000
|
100
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
100
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
100
|
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc
hộ tịch khác theo quy định pháp luật
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
100
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
100
|
|
|
3,3
|
Miễn lệ phí hộ tịch
trong những trường hợp sau:
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký hộ tịch cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh, khai
tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép lao
động
|
Đồng/1 giấy phép
|
600.000
|
100
|
|
|
|
- Lệ phí cấp lại giấy phép
lao động
|
Đồng/1 giấy phép
|
450.000
|
100
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền trên đất
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
|
|
|
|
|
Số thu nộp NSNN điều tiết 100% ngân sách thành phố
|
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
100
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận
bổ sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/giấy
|
50.000
|
100
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
|
|
|
|
|
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
100
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận
bổ sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/giấy
|
20.000
|
100
|
|
|
- Chứng nhận việc đăng ký
biến động về đất đai
|
Đồng/văn bản
|
25.000
|
100
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/văn bản
|
15.000
|
100
|
|
5,2
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân tại các khu vực khác
|
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/lần
|
5.000
|
100
|
|
|
|
Miễn lệ phí cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở
nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình,
cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang.
|
|
|
|
|
|
5,3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Đồng/giấy
|
500.000
|
100
|
|
Số thu NSNN điều tiết 100% ngân sách tỉnh
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Đồng/lần
|
100.000
|
100
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/văn bản
|
30.000
|
100
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại, xác nhận
bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Đồng/lần
|
50.000
|
100
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xây
dựng
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở
|
Đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
100
|
|
|
|
- Công trình còn lại
|
Đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
100
|
|
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
Đồng/lần
|
15.000
|
100
|
|
|
7
|
Lệ
phí đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục
tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần
|
150.000
|
100
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục
tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần
|
300.000
|
100
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần
|
30.000
|
100
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin về nội
dung đăng ký kinh doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh
doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước)
|
Đồng/lần
|
15.000
|
100
|
|
|
|
- Cấp bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần
|
3.000
|
100
|
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
9.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|