|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2024/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM
ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈ NH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai;
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất và hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số
102/2024NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 85/2019/TTBTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số
13171/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức thu phí; tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Người nộp phí: Tổ chức trong
nước; tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc; cá nhân trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam (sau đây gọi là cá nhân); cộng
đồng dân cư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao gồm cơ quan đại diện
ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện khác của nước ngoài có chức năng
ngoại giao được Chính phủ Việt Nam thừa nhận; cơ quan đại diện của tổ chức thuộc
Liên hợp quốc, cơ quan hoặc tổ chức liên chính phủ, cơ quan đại diện của tổ chức
liên chính phủ; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài.
Điều 2. Mức
thu phí, miễn phí
1. Mức thu phí
a) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần
đầu riêng lẻ.
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
I
|
Nộp hồ sơ tại địa bàn xã, phường,
thị trấn (đối với tổ chức nộp hồ sơ tại cấp tỉnh)
|
1
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận
lần đầu riêng lẻ
|
|
Đất
|
830.000
|
1.050.000
|
|
Tài sản
|
840.000
|
1.130.000
|
|
Đất + tài sản
|
1.110.000
|
1.510.000
|
II
|
Nộp hồ sơ tại địa bàn cấp
huyện
|
1
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận
lần đầu riêng lẻ
|
|
Đất
|
800.000
|
|
|
Tài sản
|
820.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
1.060.000
|
|
b) Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi,
cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền
với đất riêng lẻ
STT
|
Nội dung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
1
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại
giấy chứng nhận riêng lẻ
|
|
Đất
|
430.000
|
620.000
|
|
Tài sản
|
390.000
|
580.000
|
|
Đất + tài sản
|
540.000
|
790.000
|
c) Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
STT
|
Nội dung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
I
|
Nộp hồ sơ tại địa bàn xã,
phường, thị trấn (đối với tổ chức nộp hồ sơ tại cấp tỉnh)
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến động thực
hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
|
Đất
|
640.000
|
1.140.000
|
|
Tài sản
|
740.000
|
1.120.000
|
|
Đất + tài sản
|
950.000
|
1.460.000
|
2
|
Trường hợp đăng ký biến động
không thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
a)
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; chuyển nhượng dự án có sử dụng
đất
|
|
Đất
|
440.000
|
980.000
|
|
Tài sản
|
540.000
|
980.000
|
|
Đất + tài sản
|
670.000
|
1.270.000
|
b)
|
Thay đổi ranh giới, mốc giới,
kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của thửa đất
|
|
Đất
|
190.000
|
210.000
|
|
Tài sản
|
210.000
|
210.000
|
|
Đất + tài sản
|
250.000
|
250.000
|
c)
|
Thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp
đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp
đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về
giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; bản án, quyết định
của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành;
quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết
tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất
đai; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
|
|
Đất
|
440.000
|
980.000
|
|
Tài sản
|
540.000
|
980.000
|
|
Đất + tài sản
|
670.000
|
1.270.000
|
d)
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên
|
|
Đất
|
390.000
|
950.000
|
|
Tài sản
|
490.000
|
940.000
|
|
Đất + tài sản
|
590.000
|
1.220.000
|
đ)
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
Đất
|
440.000
|
990.000
|
e)
|
Thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi mô hình tổ chức hoặc sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của
vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản
chung gắn liền với đất
|
|
Đất
|
440.000
|
980.000
|
|
Tài sản
|
540.000
|
980.000
|
|
Đất + tài sản
|
670.000
|
1.270.000
|
g)
|
Thay đổi thông tin về người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
Đất
|
390.000
|
940.000
|
|
Tài sản
|
490.000
|
940.000
|
|
Đất + tài sản
|
600.000
|
1.210.000
|
h)
|
Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt
quyền đối với thửa đất liền kề
|
|
Đất
|
440.000
|
950.000
|
i)
|
Thay đổi về những hạn chế quyền
của người sử dụng đất
|
|
Đất
|
410.000
|
950.000
|
|
Tài sản
|
500.000
|
940.000
|
|
Đất + tài sản
|
620.000
|
1.220.000
|
k)
|
Thay đổi hình thức giao đất,
cho thuê đất, nộp tiền sử dụng đất, tiền
|
|
thuê đất theo quy định đất
|
|
Đất
|
440.000
|
1.030.000
|
l)
|
Thay đổi thời hạn sử dụng đất
|
|
Đất
|
440.000
|
1.030.000
|
II
|
Nộp hồ sơ tại địa bàn cấp
huyện
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến động
thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
|
Đất
|
630.000
|
|
|
Tài sản
|
720.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
930.000
|
|
2
|
Trường hợp đăng ký biến động
không thực hiện cấp đổi Giấy chứng nhận
|
a)
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; chuyển nhượng dự án có sử dụng
đất
|
|
Đất
|
430.000
|
|
|
Tài sản
|
530.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
660.000
|
|
b)
|
Thay đổi ranh giới, mốc giới,
kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của thửa đất
|
|
Đất
|
180.000
|
|
|
Tài sản
|
200.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
250.000
|
|
c)
|
Thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp
đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp
đồng thế chấp để xử lý nợ; quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về
giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; bản án, quyết định
của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành;
quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết
tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất
đai; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
|
|
Đất
|
430.000
|
|
|
Tài sản
|
530.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
660.000
|
|
d)
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên
|
|
Đất
|
390.000
|
|
|
Tài sản
|
480.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
590.000
|
|
đ)
|
Chuyển mục đích thửa đất
|
|
Đất
|
440.000
|
|
e)
|
Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
mô hình tổ chức hoặc sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ
và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung
gắn liền với đất
|
|
Đất
|
430.000
|
|
|
Tài sản
|
530.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
660.000
|
|
g)
|
Thay đổi thông tin về người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
Đất
|
390.000
|
|
|
Tài sản
|
480.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
590.000
|
|
h)
|
Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt
quyền đối với thửa đất liền kề
|
|
Đất
|
430.000
|
|
i)
|
Thay đổi về những hạn chế quyền
của người sử dụng đất
|
|
Đất
|
400.000
|
|
|
Tài sản
|
490.000
|
|
|
Đất + tài sản
|
610.000
|
|
k)
|
Thay đổi hình thức giao đất, cho
thuê đất, nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định đất
|
|
Đất
|
430.000
|
|
l)
|
Thay đổi thời hạn sử dụng đất
|
|
Đất
|
430.000
|
|
d) Phí thẩm định hồ sơ giao đất,
cho thuê đất đối với tổ chức
- Đất sản xuất kinh doanh:
1.600.000 đồng
- Đất sử dụng vào mục đích
khác: 1.200.000 đồng.
2. Đối tượng miễn phí và các
trường hợp miễn phí
a) Hộ nghèo, người cao tuổi (từ
đủ 60 tuổi trở lên), người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào
dân tộc thiểu số ở các xã, thôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
khi thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất lần đầu.
b) Trường hợp bồi thường bằng đất,
giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
c) Trường hợp người sử dụng đất
hiến đất để mở rộng đường giao thông hiện trạng và đầu tư công trình công cộng
khác.
d) Chỉnh lý sai sót thông tin
trên hồ sơ, Giấy chứng nhận do lỗi của cơ quan Nhà nước; chỉnh lý thông tin
trên Giấy chứng nhận khi thay đổi thông tin đơn vị hành chính, chia tách hoặc
sáp nhập địa giới hành chính.
Điều 3. Chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
1. Đơn vị thu phí: Chi cục Quản
lý đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và các đơn vị được giao nhiệm vụ thu lệ phí
theo quy định.
1. Chế độ thu, nộp: Thực hiện
theo quy định tại Luật Phí và lệ phí và các văn bản chi tiết, hướng dẫn thi
hành.
2. Quản lý và sử dụng phí: Cơ
quan thu phí được để lại 90%, 10% nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 10
tháng 12 năm 2024 có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Các Bộ: TN&MT; Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, TP Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
30
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|