|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2024/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
11 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ ĐÃ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
17/2016/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 10 NĂM 2016, NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2020/NQ-HĐND NGÀY
24 THÁNG 12 NĂM 2020, NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2021/NQ-HĐND NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2021,
NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2023/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2023, NGHỊ QUYẾT SỐ
09/2024/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM 2024 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6
năm2024;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND
ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng một số khoản phí, lệ phí quy định tại tại Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24 tháng 12 năm 2020, Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021,
Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số
09/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm
2020, Nghị quyết số 02/2021/NQ- HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021, Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 12
tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
danh mục thu, cơ quan thu Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất tại mục 2, 3, 4 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số
13/2020/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND và
Phụ lục 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND) của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
(Chi
tiết tại phụ lục 1 kèm theo)
2. Sửa đổi danh mục thu, cơ
quan thu Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài
sản gắn liền với đất tại mục 4 phần II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi
tiết tại phụ lục 2 kèm theo)
3. Sửa đổi tên danh mục thu Lệ
phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất tại mục 5 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
(Chi
tiết tại phụ lục 3 kèm theo)
4. Bãi bỏ khoản thu lệ phí “Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động: 450.000
đồng/01 giấy xác nhận” quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
và lệ phí “Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép
lao động: 225.000 đồng/01 giấy xác nhận” quy định tại điểm 2.4 mục 2
Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khoá XVII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (Để b/c)
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL -Bộ Tư pháp; (Để b/c)
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính; (Để b/c)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (Để b/c)
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh và Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Hải Dương, Công báo tỉnh; Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC 01
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ DANH MỤC THU, CƠ QUAN THU PHÍ THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số ......./2024/NQ-HĐND ngày ....../....../2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Danh mục đề xuất thay đổi,
bổ sung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp
huyện
|
|
|
|
|
100%
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 Giấy chứng nhận thì
ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30
lần mức quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
a
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
b
|
- Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án phát triển nhà ở
theo quy hoạch chi tiết xây dựng thì từ thửa thứ 2 tính bằng 60% thửa thứ 1
|
Hồ sơ/thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp
huyện
|
|
|
|
|
100%
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
850.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
a
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
b
|
- Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5 ha
|
1 Hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 2ha
|
1 Hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 2ha
|
1 Hồ sơ
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường
hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc cấp đổi, cấp lại
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng)
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
250.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 Giấy chứng nhận thì
ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30
lần mức quy định
|
1 Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (đối với trường
hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất)
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
450.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
350.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong 1 Giấy chứng nhận thì
ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30
lần mức quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất hoặc về tài sản gắn liền với đất được cấp
Giấy chứng nhận mới
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
450.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Đối với các danh mục thủ tục
hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh
VPĐK đất đai các huyện, thị xã, thành phố thực hiện trả kết quả là Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp huyện, trong đó 20%
nộp NSNN cấp huyện và chuyển 80% để lại cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
3.4
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động đồng thời về quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được
cấp Giấy chứng nhận mới
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
a
|
Đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường thuộc thành phố, thị
xã; thị trấn thuộc huyện
|
1 Hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 Hồ sơ
|
1.900.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Đối với các danh mục thủ tục
hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh
VPĐK đất đai các huyện, thị xã, thành phố thực hiện trả kết quả là Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất thì cơ quan thu Phí là UBND cấp huyện, trong đó 20%
nộp NSNN cấp huyện và chuyển 80% để lại cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
3.5
|
Phí thẩm định hồ sơ đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
1 Hồ sơ
|
Bằng 80% mức thu quy định tại số thứ tự 3.3 và 3.4 nêu trên
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
Đối với các danh mục thủ tục
hành chính do bộ phận một cửa của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và Chi nhánh
VPĐK đất đai các huyện, thị xã, thành phố thực hiện xác nhận vào Giấy chứng
nhận đã cấp để trả kết quả thì cơ quan thu Phí là UBND cấp huyện, trong đó
20% nộp NSNN cấp huyện và chuyển 80% để lại cho Văn phòng ĐKĐĐ
|
3.6
|
Trường hợp đăng ký quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận thì mức thu bằng
mức thu Phí thẩm định hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
PHỤ LỤC 02
SỬA
ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ DANH MỤC THU, CƠ QUAN THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số ......./2024/NQ_HĐND ngày ....../....../2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
|
Tỉnh
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
II
|
LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
|
100%
|
|
UBND cấp huyện
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
-
|
13.000
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
-
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
+ Dưới 500m2
|
-
|
60.000
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
80.000
|
|
|
|
|
- Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
100.000
|
|
|
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
80.000
|
|
|
100%
|
|
UBND cấp huyện
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
250.000
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến
dưới 1000m2
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
400.000
|
|
|
|
4.2
|
Đăng ký biến động
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đăng ký biến động chỉ về
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến
dưới 1000m2
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đăng ký biến động về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới
1000m2
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở
lên
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trường hợp cấp Giấy chứng
nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, đăng ký
biến động) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
100%
|
|
|
Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh Hải Dương và Chi nhánh VPĐKĐĐ các huyện, thị xã,
thành phố
|
PHỤ LỤC 03
SỬA
ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ DANH MỤC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số ......./2024/NQ_HĐND ngày ....../....../2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
|
Danh mục lệ phí (thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh) đối
với việc giải quyết dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến
|
Đơn vị tính
|
Mức thu khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
5
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
5.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có
quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
12.500
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/giấy
|
6.500
|
|
- Tổ chức
|
đ/giấy
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
30.000
|
|
+ Từ 500m2 đến
dưới 1000m2
|
đ/giấy
|
40.000
|
|
- Từ 1000m2 trở lên
|
đ/giấy
|
50.000
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở tài sản gắn liền với đất
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
40.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/giấy
|
20.000
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
125.000
|
|
+ Từ 500m2 đến
dưới 1000m2
|
đ/giấy
|
150.000
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
đ/giấy
|
200.000
|
5.2
|
Đăng ký biến động
|
a
|
Đăng ký biến động chỉ về
quyền sử dụng đất
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
10.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
5.000
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
10.000
|
|
+ Từ 500m2 đến
dưới 1000m2
|
đ/lần
|
10.000
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
đ/lần
|
10.000
|
b
|
Đăng ký biến động về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
10.000
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại
khu vực còn lại
|
đ/lần
|
5.000
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
15.000
|
|
+ Từ 500m2 đến
dưới 1000m2
|
đ/lần
|
20.000
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
đ/lần
|
25.000
|
5.3
|
Trường hợp cấp Giấy chứng
nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, đăng ký
biến động) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND, 02/2021/NQ-HĐND, 06/2023/NQ-HĐND, 09/2024/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 sửa đổi nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND, 13/2020/NQ-HĐND, 02/2021/NQ-HĐND, 06/2023/NQ-HĐND, 09/2024/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành
62
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|