|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/2011/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 12 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC
THU VÀ SỬ DỤNG HỌC PHÍ TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3.
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 15/11/2010 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động, thương
binh và Xã hội về việc miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu,
sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm
học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số
100/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị
ban hành mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở giáo dục đào tạo công lập
trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 410/BC-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2011
của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của các
đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán
thành Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 06/12/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị ban hành mức thu và sử dụng học phí trong các cơ sở
giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với những nội dung chủ
yếu như sau:
I. Mức thu học phí:
1. Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập:
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/HS/tháng.
TT
|
Nội
dung
|
Các
phường thuộc thành phố, thị xã
|
Các
xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi
|
Các
xã thuộc các huyện miền xuôi
|
Xã
miền núi thấp và thị trấn vùng cao
|
1
|
Nhà trẻ.
|
|
|
|
|
a
|
Dưới 24 tháng.
|
|
|
|
|
|
Không bán trú.
|
130
|
50
|
32
|
20
|
|
Có bán trú.
|
160
|
64
|
40
|
24
|
b
|
Từ 24-36 tháng.
|
|
|
|
|
|
Không bán trú.
|
90
|
40
|
24
|
16
|
|
Có bán trú.
|
120
|
64
|
32
|
20
|
|
Có bán trú học thứ 7.
|
170
|
100
|
|
|
2
|
Mẫu giáo.
|
|
|
|
|
|
Không bán trú.
|
64
|
40
|
24
|
16
|
|
Có bán trú.
|
90
|
60
|
40
|
20
|
|
Có bán trú học thứ 7.
|
120
|
80
|
|
|
3
|
THCS, bổ túc
THCS.
|
40
|
30
|
20
|
12
|
4
|
THPT, bổ túc
THPT.
|
70
|
60
|
50
|
24
|
5
|
Học nghề hướng nghiệp THCS.
|
10
|
10
|
8
|
6
|
6
|
Học nghề hướng nghiệp THPT.
|
16
|
14
|
10
|
8
|
2. Mức thu học phí tại các cơ sở
đào tạo, dạy nghề công lập:
2.1. Mức thu đối với đào tạo trình độ
đại học:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/Sinh viên/tháng.
TT
|
Nhóm
ngành/Mã nghề
|
Mức thu
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản.
|
284
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công
nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.
|
316
|
3
|
Y, dược.
|
364
|
2.2. Mức thu đối với trung cấp, cao
đẳng chuyên nghiệp:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/Sinh viên/tháng.
TT
|
Trình
độ đào tạo
|
Mức
thu
|
1
|
Trung cấp
chuyên nghiệp.
|
|
-
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản.
|
198
|
-
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công
nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.
|
221
|
-
|
Y, dược.
|
255
|
2
|
Cao đẳng
chuyên nghiệp.
|
|
-
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản.
|
227
|
-
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công
nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.
|
252
|
-
|
Y, dược.
|
291
|
2.3. Mức thu đối
với trung cấp nghề, cao đẳng nghề:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/HS. SV/tháng.
TT
|
Mã
nghề
|
Mức
thu đối với cao đẳng nghề
|
Mức
thu đối với trung cấp nghề
|
1
|
Báo chí và thông
tin; pháp luật.
|
184
|
168
|
2
|
Toán và thống
kê.
|
192
|
176
|
3
|
Nhân văn: khoa
học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội.
|
200
|
184
|
4
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
248
|
216
|
5
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân.
|
256
|
240
|
6
|
Nghệ thuật.
|
288
|
264
|
7
|
Sức khỏe.
|
296
|
272
|
8
|
Thú y.
|
320
|
288
|
9
|
Khoa học sự sống;
sản xuất và chế biến.
|
328
|
296
|
10
|
An ninh, quốc
phòng.
|
352
|
320
|
11
|
Máy tính và công nghệ thông tin,
công nghệ kỹ thuật.
|
376
|
344
|
12
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo
viên; môi trường và bảo vệ môi trường.
|
384
|
352
|
13
|
Khoa học tự nhiên.
|
392
|
360
|
14
|
Khác.
|
400
|
368
|
15
|
Dịch vụ vận tải.
|
448
|
408
|
2.4. Học phí đối với sơ cấp nghề và
dạy nghề thường xuyên: Được thu theo thỏa thuận với người
học nghề và không vượt quá 50,0% mức thu trung cấp nghề.
2.5. Học phí đào tạo theo phương thức
giáo dục thường xuyên không vượt quá 150,0% mức học phí chính quy cùng cấp học
và cùng nhóm ngành nghề đào tạo.
2.6. Học phí đào tạo theo tín chỉ:
Mức thu học phí của 1 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của
toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó:
Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn
khóa/tổng số tín chỉ toàn khóa.
Tổng học phí toàn khóa = Mức thu học phí 1 sinh viên/1 tháng x 10 tháng x
số năm học.
II. Chế
độ miễn, giảm học phí:
1. Đối tượng được miễn học phí:
Thực hiện theo Khoản 1, Điều 2 Thông
tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên Bộ Giáo
dục - Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
2. Đối tượng được giảm học phí:
Thực hiện theo Khoản 2, Điều 2 Thông
tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của Liên Bộ Giáo
dục Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
III. Cơ
chế quản lý và sử dụng nguồn thu học phí:
Cơ sở giáo dục đào tạo công lập sử
dụng học phí theo qui định của Chính phủ về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự
nghiệp công lập.
IV. Thời
gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 2. Nghị
quyết này thay thế Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Khóa XV kỳ họp
thứ 4 thông qua ngày 21/7/2005. Giao UBND tỉnh Thanh Hóa căn
cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, tổ chức thực hiện,
định kỳ báo cáo kết quả với HĐND tỉnh. Căn cứ vào tình hình thực tế và sự thay
đổi các quy định của pháp luật có liên quan đến việc xác định mức thu, sử dụng
học phí, UBND tỉnh xem xét trình Thường trực HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh
cho phù hợp.
Điều 3. Giao
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh trong phạm
vi chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết đã được HĐND tỉnh khóa
XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17
tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TTHĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- MTTQ và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Tỉnh ủy,VPHĐND, VPUBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Ninh
|
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 về mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
3.934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|