|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Niê Thuật
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK LẮK
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
25/2010/NQ-HĐND
|
Buôn
Ma Thuột, ngày 10 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỂM A, KHOẢN 6, ĐIỀU1 NGHỊ QUYẾT SỐ 15/2007/NQ-HĐND, NGÀY
13/7/2007 CỦA HĐND TỈNH VỀ CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHOÁ VII - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày
26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10, ngày 28/8/2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP, ngày 06/3/2006 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC, ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC, ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC, ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND, ngày 04/11/2010 của UBND tỉnh về đề nghị sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND, ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về các loại
phí và lệ phí; Báo cáo thẩm tra số 44/BC-HĐND, ngày 02/12/2010 của Ban Kinh tế
và Ngân sách của HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân
tỉnh tán thành, thông qua sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 6, Điều 1 Nghị quyết số
15/2007/NQ-HĐND, ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về các loại phí và lệ phí, như
sau:
1. Mức thu
phí vệ sinh: Đồng/tháng
Đối
tượng thu phí
|
TP
Buôn Ma Thuột
|
Thị
xã
|
Các
huyện
|
1. Các hộ
gia đình (kể cả hộ ở tập thể).
|
|
|
|
a)
Các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột
|
20.000
|
|
|
b)
Các xã thuộc thành phố Buôn Ma Thuột và thị xã.
|
15.000
|
15.000
|
|
c)
Các huyện
|
|
|
10.000
|
2. Các hộ
kinh doanh buôn bán nhỏ; trường học, nhà trẻ; trụ sở làm việc của các doanh
nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp.
|
|
|
|
a)
Các hộ kinh doanh buôn bán:
|
|
|
|
- Hộ kinh
doanh các ngành: Văn hoá phẩm; sửa chữa xe máy; hiệu may; uốn tóc, hớt tóc; đóng
giầy, dép; mua bán thuốc tây, thuốc bắc, thuốc nam; cây cá cảnh; hàng điện tử,
điện dân dụng; phụ tùng ôtô, xe máy, xe đạp; tạp hoá, tạp phẩm; ăn uống, giải
khát, quán cà phê, karaoke; các dịch vụ vui chơi giải trí; nhà trọ, nhà nghỉ;
kinh doanh nông sản; thu mua phế liệu; sửa chữa xe ôtô, hàn tiện, sửa chữa cơ
khí; đại lý gas.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
- Hộ kinh
doanh mua bán nhỏ: Rau xanh, hoa quả; điểm được phép giữ xe trên vỉa hè.
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Các hộ
kinh doanh còn lại.
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
b)
Trường học:
|
|
|
|
- Trường Mầm
non.
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Trường Tiểu
học, Trung học cơ sở.
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
- Trường Đại
học; Cao đẳng; Trung học Chuyên nghiệp; Trung học Phổ thông; các trung tâm,
cơ sở dạy nghề, cơ sở giáo dục khác.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Trụ
sở làm việc của các doanh nghiệp, các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
các tổ chức khác.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
3. Các cửa
hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống:
|
|
|
|
a)
Các doanh nghiệp kinh doanh: Mua bán xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy, máy nông
cơ; Rạp chiếu bóng; Nhà văn hoá.
|
200.000
|
180.000
|
160.000
|
b)
Khách sạn:
|
|
|
|
-
Khách sạn từ 3 sao trở lên.
|
200.000
|
180.000
|
160.000
|
-
Khách sạn dưới 3 sao, nhà khách, nhà hàng kinh doanh ăn uống.
|
150.000
|
130.000
|
110.000
|
4. Các nhà
máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, siêu thị, chợ, nhà ga, bến xe:
|
|
|
|
a)
Các nhà máy:
|
|
|
|
- Nhà máy
bia
|
800.000
|
|
|
- Các nhà
máy còn lại ngoài Khu, Cụm công nghiệp.
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
- Các nhà
máy còn lại trong Khu, Cụm công nghiệp.
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
b) Bệnh
viện, cơ sở y tế (trừ rác thải y tế):
|
|
|
|
- Bệnh
viện Đa khoa công lập, tư nhân.
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
- Bệnh
viện Đa khoa khu vực, Nhà hộ sinh
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
- Cơ
sở y tế tư nhân có giường bệnh.
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
- Cơ
sở y tế tư nhân không có giường bệnh.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
- Trạm
y tế các xã, phường, thị trấn.
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Bệnh
xá, Bệnh xá khu vực.
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
c) Cơ
sở sản xuất:
|
|
|
|
- Cơ sở sản
xuất, gia công, chế biến: Chế biến gỗ, hàng mộc dân dụng; cơ khí; cà phê; cơ
sở xay xát lúa gạo, hạt ngũ cốc…
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
- Cơ sở giết
mổ gia súc, gia cầm:
|
|
|
|
+ Cơ
sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
+ Cơ
sở giết mổ gia súc, gia cầm riêng lẻ
|
300.000
|
250.000
|
200.000
|
d)
Siêu thị, chợ, nhà ga, bến xe:
|
|
|
|
-
Siêu thị
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
- Các
hộ kinh doanh tại chợ trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột.
|
10.000
|
|
|
- Các
hộ kinh doanh: Tại các chợ vùng ven (ngoài chợ trung tâm thành phố Buôn Ma
Thuột); chợ trung tâm thị xã, thị trấn.
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
- Các
hộ kinh doanh tại các chợ ngoài các chợ quy định trên.
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
- Nhà
ga (Cảng hàng không Buôn Ma Thuột)
|
500.000
|
|
|
- Bến
xe:
|
|
|
|
+ Bến
xe khách: Liên tỉnh, liên huyện.
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
+ Các
bến xe còn lại.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
5. Các công
trình xây dựng:
|
|
|
|
-
Công trình xây dựng nhà ở dân cư.
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
-
Công trình xây dựng trụ sở của cơ quan nhà nước, các tổ chức kinh tế.
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản
lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích lại
cho đơn vị thu phí, nộp ngân sách Nhà nước không đề cập tại Nghị quyết này; được
thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND, ngày 13/7/2007 của
HĐND tỉnh và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC, của Bộ Tài chính, Thông
tư số 45/2006/TT-BTC, của Bộ Tài chính.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh triển khai thực hiện và báo cáo HĐND
tỉnh tại các kỳ họp. Giao cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và Đại
biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá VII, kỳ họp thứ 15 thông qua
ngày 10/12/2010./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư Pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Đắk Lắk;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, P.Ct HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Niê Thuật
|
Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về phí và lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 sửa đổi điểm a, khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về phí và lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
4.187
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|