|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Chamaléa Bốc
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2011/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận,
ngày 16 tháng 8 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ VÙNG THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN TỪ NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐẾN
NĂM HỌC 2014 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị
định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 -
2015;
Căn cứ
Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010
của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Xét
Tờ trình số 68/TTr-UBND
ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành quy định
về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã
hội và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức
thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học
2014 - 2015 (kèm theo Phụ lục về mức thu và Phụ lục về vùng thu học phí).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai
thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2011 và có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chamaléa
Bốc
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỪ NĂM HỌC 2011 - 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
CẤP HỌC
|
Vùng 1 (thành thị)
|
Vùng 2 (nông thôn)
|
Vùng 3 (miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH
đặc biệt khó khăn)
|
Ghi chú
|
I
|
Cấp Mầm
non
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ 2
buổi
|
60.000
|
30.000
|
Miễn
|
Mức thu
tính cho 1 cháu/tháng
|
2
|
Mẫu giáo 1
buổi
|
40.000
|
15.000
|
Miễn
|
3
|
Mẫu giáo 2
buổi
|
60.000
|
30.000
|
Miễn
|
4
|
Mẫu giáo 5
tuổi
|
30.000
|
15.000
|
Miễn
|
5
|
Mầm non bán
trú
|
80.000
|
40.000
|
Miễn
|
6
|
Mầm non trọng
điểm cấp tỉnh, thành phố và trường đạt chuẩn
|
150.000
|
72.000
|
Miễn
|
7
|
Mầm non trọng
điểm cấp huyện và trường đạt chuẩn
|
120.000
|
60.000
|
Miễn
|
II
|
Cấp
Trung học
|
|
|
|
|
1
|
Trung học
cơ sở
|
|
|
|
Mức thu
tính cho 1 học sinh/tháng
|
|
Hệ công lập
|
25.000
|
15.000
|
Miễn
|
2
|
Trung học
phổ thông
|
|
|
|
|
Hệ công lập
|
50.000
|
25.000
|
Miễn
|
|
Hệ khác (*)
|
100.000
|
70.000
|
Miễn
|
3
|
Phí học nghề
phổ thông
|
|
|
|
|
Cấp Trung học
cơ sở
|
15.000
|
10.000
|
Miễn
|
|
Cấp Trung học
phổ thông
|
20.000
|
15.000
|
Miễn
|
4
|
Bổ túc văn
hoá
|
|
|
|
|
Trung học
cơ sở
|
60.000
|
45.000
|
Miễn
|
|
Trung học
phổ thông
|
150.000
|
80.000
|
Miễn
|
III
|
Đào tạo
ngoài sư phạm
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
300.000
|
Mức thu
tính cho 1 sv/tháng; thời gian đào tạo 10 tháng
|
2
|
Cao đẳng
|
240.000
|
Ghi chú: (*)
Hệ khác là hệ bán công trong
các trường, lớp bán công do chưa chuyển đổi theo Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT
ngày 08 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM HỌC 2011 - 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 16 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TÊN XÃ PHƯỜNG
|
Các thị trấn,
xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Vùng 1
(thành thị)
|
Vùng 2
(nông thôn)
|
Vùng 3(miền
núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn)
|
Toàn tỉnh 65 xã, phường thị trấn (369 thôn, khu phố)
|
15 phường, 31 khu phố
|
01 xã, 125 thôn, 01 khu phố
|
9 xã, 71 thôn
|
I. THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
|
15 phường
|
01 xã, 01 thôn
|
|
16 xã, phường
|
1. Phường Bảo An
|
1. Thôn Phú Thọ
|
|
2. Phường Đô Vinh
|
2. Xã Thành Hải
|
3. Phường Phước Mỹ
|
|
4. Phường Phủ Hà
|
5. Phường Thanh Sơn
|
6. Phường Mỹ Hương
|
7. Phường Kinh Dinh
|
8. Phường Tấn Tài
|
9. Phường Đài Sơn
|
10. Phường Đạo Long
|
11. Phường Văn Hải
|
12. Phường Mỹ Hải
|
13. Phường Đông hải
|
14. Phường Mỹ Đông
|
15. Phường Mỹ Bình
|
II. HUYỆN BÁC ÁI
|
|
|
9 xã
|
09 xã
|
|
|
1. Xã Phước Bình
|
2. Xã Phước Hoà
|
3. Xã PhướcTân
|
4. Xã PhướcThành
|
5. Xã Phước Chính
|
6. Xã Phước Thắng
|
7. Xã Phước Trung
|
8. Xã Phước Tiến
|
9. Xã Phước Đại
|
III. HUYỆN NINH SƠN
|
08 khu phố
|
28 thôn
|
20 thôn
|
1. Xã Mỹ Sơn (06 thôn)
|
|
1. Thôn Phú Thạnh
|
1. Thôn Mỹ Hiệp
|
2. Thôn Phú Thủy
|
2. Thôn Nha Húi
|
3. Thôn Phú Thuận
|
|
4. Thôn Tân Mỹ
|
2. Xã Lâm Sơn (10 thôn)
|
|
1. Thôn Lâm Hoà
|
1. Thôn Gòn 1
|
2. Thôn Lâm Bình
|
2. Thôn Gòn 2
|
3. Thôn Lâm Phú
|
3. Thôn Tầm Ngân 1
|
4. Thôn Lâm Quý
|
4. Thôn Tầm Ngân 2
|
5. Thôn Tân Bình
|
5. Thôn Lập Lá
|
3. Xã Lương Sơn (06 thôn)
|
|
1. Thôn Trà Giang 1
|
1. Thôn Trà Giang 2
|
2. Thôn Trà Giang 3
|
|
3. Thôn Trà Giang 4
|
|
4. Thôn Tân Lập 1
|
|
5. Thôn Tân Lập 2
|
|
4. Xã Quảng Sơn (09 thôn)
|
|
1. Thôn La Vang 1
|
1. Thôn
Lương Giang
|
2. Thôn La Vang 2
|
|
3. Thôn Hạnh Trí 1
|
|
4. Thôn Hạnh Trí 2
|
|
5. Thôn Thạch Hà 1
|
|
6. Thôn Thạch Hà 2
|
|
7. Thôn Triệu Phong 1
|
|
8. Thôn Triệu Phong 2
|
|
5. Xã Hoà Sơn (05 thôn)
|
|
|
1. Thôn Tân Bình
|
2. Thôn Tân Hiệp
|
3. Thôn Tân Định
|
4. Thôn Tân Lập
|
5. Thôn Tân Hoa
|
6. Xã Ma Nới (06 thôn)
|
|
|
1. Thôn Ú
|
2. Thôn Hà Dài
|
3. Thôn Do
|
4. Thôn Tà Nôi
|
5. Thôn Gia Rót
|
6. Thôn Gia Hoa
|
7. Thị trấn Tân Sơn (08 khu phố)
|
Khu phố 1,2,3,4,5,6,7,8
|
|
|
8. Xã Nhơn Sơn (06 thôn)
|
|
1. Thôn Đắc Nhơn
|
|
2. Thôn Lương Cang
|
3. Thôn Lương Tri
|
4. Thôn Nha Hố
|
5. Thôn Láng Ngựa
|
6. Thôn Núi Ngỗng
|
IV. HUYỆN THUẬN BẮC
|
|
06 thôn
|
23 thôn
|
1. Xã Lợi Hải (06 thôn)
|
|
1. Thôn Kiền Kiền 1
|
1. Thôn Suối Đá
|
2. Thôn Bà Râu 1
|
2. Thôn Ấn Đạt
|
3. Thôn Bà Râu 2
|
3. Thôn Kiền Kiền 2
|
2. Xã Công Hải (07 thôn)
|
|
|
1. Thôn Xóm Đèn
|
2. Thôn Suối Vang
|
3. Thôn Suối Giếng
|
4. Thôn Karôm
|
5. Thôn Hiệp Kiết
|
6. Thôn Hiệp Thành
|
7. Thôn Bình Tiên
|
3. Xã Phước Kháng (05 thôn)
|
|
|
1. Thôn Đá Liệt
|
2. Thôn Cầu Đá
|
3. Thôn Đá Mài Trên
|
4. Thôn Đá Mài Dưới
|
5. Thôn Suối Le
|
4. Xã Phước Chiến (05 thôn)
|
|
|
1. Thôn Đầu Suối A
|
2. Thôn Đầu Suối B
|
3. Thôn Động Thông
|
4. Thôn Ma Trai
|
5. Thôn Tập Lá
|
5. Xã Bắc Sơn (03 thôn)
|
|
|
1. Thôn Xóm Bằng
|
2. Thôn Láng Me
|
3. Thôn Bĩnh Nghĩa
|
6. Xã Bắc Phong (03 thôn)
|
|
1. Thôn Ba Tháp
|
|
2. Thôn Mỹ Nhơn
|
3. Thôn Gò Sạn
|
V. HUYỆN NINH HẢI
|
08 khu phố
|
29 thôn, 1 khu phố
|
05 thôn
|
1. Thị trấn Khánh Hải (09 khu phố)
|
1. Khu phố Ninh Chữ 1
|
1. Khu phố Cà Đú
|
|
2. Khu phố Ninh Chữ 2
|
|
3. Khu phố Khánh Chữ 1
|
|
4. Khu phố Khánh Chữ 2
|
|
5. Khu phố Khánh Giang
|
|
6. Khu phố Khánh Sơn
|
|
7. Khu phố Khánh Tân
|
|
8. Khu phố Khánh Hiệp
|
|
2. Xã Tri Hải (04 thôn)
|
|
1. Thôn Khánh Tường
|
|
2. Thôn Tri Thủy
|
3. Thôn Tân An
|
4. Thôn Khánh Hội
|
3. Xã Hộ Hải (04 thôn)
|
|
1 Thôn Đá Bắn
|
|
2. Thôn Gò Lũ
|
3. Thôn Hộ Diêm
|
4. Thôn Lương Cách
|
4. Xã Nhơn Hải (05 thôn)
|
|
1. Thôn Khánh Tân
|
|
2. Thôn Mỹ Tường 1
|
3. Thôn Mỹ Tường 2
|
4. Thôn Khánh Nhơn
|
5. Thôn Khánh Phước
|
5. Xã Vĩnh Hải (05 thôn)
|
|
|
1. Thôn Cầu Gãy
|
2. Thôn Đá Hang
|
3. Thôn Mỹ Hoà
|
4. Thôn Thái An
|
5. Thôn Vĩnh Hy
|
6. Xã Thanh Hải (04 thôn)
|
|
1. Thôn Mỹ Hiệp
|
|
2. Thôn Mỹ Tân 1
|
3. Thôn Mỹ Tân 2
|
4. Thôn Mỹ Phong
|
7. Xã Xuân Hải (05 thôn)
|
|
1. Thôn An Hoà
|
|
|
2. Thôn Thành Sơn
|
|
3. Thôn An Xuân
|
|
4. Thôn An Nhơn
|
|
5. Thôn Phước Nhơn
|
|
8. Xã Phương Hải (03 thôn)
|
|
1. Thôn Phương Cựu 1
|
|
|
2. Thôn Phương Cựu 2
|
|
3. Thôn Phương Cựu 3
|
|
9 Xã Tân Hải (04 thôn)
|
|
1. Thôn Gò Thao
|
|
|
2. Thôn Gò Đền
|
|
3. Thôn Thủ Lợi
|
|
4. Thôn Hòn Thiêng
|
|
VI. HUYỆN THUẬN NAM
|
|
24 thôn
|
9 thôn
|
|
1. Xã Phước Hà (04 thôn)
|
|
|
1. Thôn Giá
|
|
2. Thôn Là A
|
|
3. Thôn Trà Nô
|
|
4. Thôn Rồ Ôn
|
|
2. Xã Nhị Hà (03 thôn)
|
|
1. Thôn Nhị Hà 1
|
|
|
2. Thôn Nhị Hà 2
|
|
3. Thôn Nhị Hà 3
|
|
3. Xã Phước Nam (07 thôn)
|
|
1. Thôn Văn Lâm 1
|
|
|
2. Thôn Văn Lâm 2
|
|
3. Thôn Văn Lâm 3
|
|
4. Thôn Văn Lâm 4
|
|
5. Thôn Nho Lâm
|
|
6. Thôn Phước Lập
|
|
7. Thôn Tam Lang
|
|
4. Xã Phước Ninh (04 thôn)
|
|
1. Thôn Vụ Bổn
|
|
|
2. Thôn Hiếu Thiện
|
|
3. Thôn Tân Bổn
|
|
4. Thôn Thiện Đức
|
|
5. Xã Phước Minh (04 thôn)
|
|
1. Thôn Quán Thẻ 1
|
|
|
2. Thôn Quán Thẻ 2
|
|
3. Thôn Quán Thẻ 3
|
|
4. Thôn Lạc Tiến
|
|
6. Xã Phước Diêm (03 thôn)
|
|
1. Thôn Thương Diêm
|
|
2. Thôn Lạc Tân 1
|
3. Thôn Lạc Tân 2
|
7. Xã Cà Ná (03 thôn)
|
|
1. Thôn Lạc Nghiệp 1
|
|
2. Thôn Lạc Nghiệp 2
|
3. Thôn Lạc Sơn
|
8. Xã Phước Dinh ( 05 thôn)
|
|
|
1. Thôn Sơn Hải 1
|
2. Thôn Sơn Hải 2
|
3. Thôn Từ Thiện
|
4. Thôn Vĩnh Trường
|
5. Thôn Bầu Ngứ
|
V. HUYỆN NINH PHƯỚC
|
15 khu phố
|
37 thôn
|
14 thôn
|
1. Xã Phước Thái (08 thôn)
|
|
1. Thôn Như Bình
|
1. Thôn Tà Dương
|
2. Thôn Đá Trắng
|
|
3. Thôn Thái Dao
|
|
4. Thôn Hoài Trung
|
|
5. Thôn Như Ngọc
|
|
6. Thôn Thái Hoà
|
|
7. Thôn Hoài Ni
|
|
2. Xã Phước Vinh (05 thôn)
|
|
1. Thôn Liên Sơn 1
|
1. Thôn Bảo Vinh
|
2. Thôn Phước An 1
|
2. Thôn Liên Sơn 2
|
3. Thôn Phước An 2
|
|
3. Xã Phước Sơn (06 thôn)
|
|
1. Thôn Phước Thiện 1
|
|
2. Thôn Phước Thiện 2
|
3. Thôn Phước Thiện 3
|
4. Thôn Ninh Quý 1
|
5. Thôn Ninh Quý 2
|
6. Thôn Ninh Quý 3
|
4. Xã Phước Thuận (07 thôn)
|
|
1. Thôn Thuận Hoà
|
|
2. Thôn Thuận Lợi
|
3. Thôn Phước Khánh
|
4. Thôn Phước Lợi
|
5. Thôn Vạn Phước
|
6. Thôn Hiệp Hoà
|
7. Thôn Phú Nhuận
|
5. Xã Phước Hải ( 04 thôn)
|
|
|
1. Thôn Từ Tâm 1
|
2. Thôn Từ Tâm 2
|
3. Thôn Hoà Thủy
|
4. Thôn Thành Tín
|
6. Xã Phước Hữu (07 thôn)
|
|
1. Thôn Hữu Đức
|
|
2. Thôn Tân Đức
|
3. Thôn Thành Đức
|
4. Thôn Hậu Sanh
|
5. Thôn La Chữ
|
6. Thôn Mông Đức
|
7. Thôn Nhuận Đức
|
7. Xã Phước Hậu (07 thôn)
|
|
1. Thôn Hiếu Lễ
|
|
2. Thôn Phước Đồng 1
|
3. Thôn Phước Đồng 2
|
4. Thôn Hoài Nhơn
|
5. Thôn Chất Thường
|
6. Thôn Trường Sanh
|
7. Thôn Trường Thọ
|
8. Xã An Hải (07 thôn)
|
|
|
1. Thôn Tuấn Tú
|
2. Thôn Nam Cương
|
3. Thôn Hoà Thạnh
|
4. Thôn An Thạnh 1
|
5. Thôn An Thạnh 2
|
6. Thôn Long Bình 1
|
7. Thôn Long Bình 2
|
9. Thị
trấn Phước Dân (15 khu phố)
|
1. Phú Quý: KP1,2 3,4,5,14
|
|
|
2. Bình
Quý: KP 8, 9, 10, 15
|
3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13
|
4. Vĩnh Thuận: KP 7,12
|
5. Chung Mỹ: KP 6
|
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND ngày 16/08/2011 về quy định mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
3.932
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|