|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2023/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 07 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Phí và lệ
phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi
trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số
9859/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức
thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân hoạt động
khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản; các cơ quan nhà nước
và tổ chức, cá nhân liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối
với hoạt động khai thác khoáng sản.
Điều
2. Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản
1. Mức thu, đơn vị tính
TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính (tấn/m3
khoáng sản nguyên khai)
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim
loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng măng-gan (mangan)
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng bạch kim, quặng bạc,
quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng vôn-phờ-ram
(wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon)
|
Tấn
|
50.000
|
8
|
Quặng chì, quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
9
|
Quặng nhôm, quặng
bô-xít (bauxit)
|
Tấn
|
30.000
|
10
|
Quặng đồng, quặng
ni-ken (nicken)
|
Tấn
|
60.000
|
11
|
Quặng cô-ban (coban),
quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng
va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
12
|
Quặng crô-mít (cromit)
|
Tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng khoáng sản kim loại
khác
|
Tấn
|
30.000
|
II
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
2
|
Đá, sỏi
|
|
|
2.1
|
Sỏi
|
m3
|
7.500
|
2.2
|
Đá
|
|
|
2.2.1
|
Đá block (bao gồm khai
thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)
|
m3
|
90.000
|
2.2.2
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
m3
|
4.500
|
3
|
Đá nung vôi, làm xi măng,
làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật
khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)
|
m3
|
6.750
|
4
|
Đá làm fluorit
|
m3
|
4.500
|
5
|
Đá hoa trắng (trừ quy định
tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
|
|
5.1
|
Đá hoa trắng làm ốp
lát, mỹ nghệ
|
m3
|
70.000
|
5.2
|
Đá hoa trắng làm bột
carbonat
|
m3
|
4.500
|
6
|
Đá granite, gabro,
bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)
|
m3
|
70.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
6.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
10.500
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.500
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
|
m3
|
3.000
|
11
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
12
|
Đôlômít (dolomit), quắc-zít
(quartzit)
|
m3
|
45.000
|
13
|
Cao lanh
|
Tấn
|
5.800
|
14
|
Mi-ca (mica), thạch anh
kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
15
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorit)
|
Tấn
|
30.000
|
16
|
A-pa-tít (apatit)
|
Tấn
|
5.000
|
17
|
Séc-păng-tin
(secpentin)
|
Tấn
|
5.000
|
18
|
Than gồm:
- Than an-tra-xít
(antraxit) hầm lò;
- Than an-tra-xít
(antraxit) lộ thiên;
- Than nâu, than mỡ;
- Than khác.
|
Tấn
|
10.000
|
19
|
Kim cương, ru-bi
(rubi), sa-phia (sapphire)
|
Tấn
|
70.000
|
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen
|
A-dít, Rô-đô-lít
(rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz
(topaz)
|
Thạch anh tinh thể màu
tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng,
đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
20
|
Cuội, sạn
|
m3
|
7.500
|
21
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
22
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
23
|
Talc, diatomit
|
Tấn
|
30.000
|
24
|
Graphit, Serecit
|
Tấn
|
5.000
|
25
|
Phen - sờ - phát
(felspat)
|
Tấn
|
4.600
|
26
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
27
|
Các khoáng sản không
kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
2. Áp dụng mức thu phí
a) Mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản (bao gồm cả trường hợp hoạt động sản xuất,
kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản nhưng
thu được khoáng sản) theo mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết
này.
b) Mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật
khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản
1 Điều 2 Nghị quyết này.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07
tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2023.
2. Nghị quyết này thay thế
Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: https://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
1.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|