|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
159/2009/NQ-HĐND12
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
159/2009/NQ-HĐND12
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LAI CHÂU.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XII KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí
ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí, Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định
pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 Bộ Tài
chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 và Thông tư Liên tịch số
36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ
Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực;
Căn cứ Thông tư số
124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1348/TTr-UBND ngày 19/11/2009 của UBND tỉnh
về việc ban hành danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu,
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu
HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thụng
qua quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp ngân
sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh ban
hành Quyết để triển khai thực hiện từ ngày 01/01/2010.
Giao cho Thường trực HĐND tỉnh,
các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày
27/7/2006 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn danh mục và mức thu phí, lệ phí và
Nghị quyết số 109/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của HĐND tỉnh, về việc ban hành
bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp ngân sách
nhà nước
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu
lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày
10 tháng 12 năm 2009./.
A. DANH MỤC, MỨC THU PHÍ
(Kèm
theo Nghị Quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC PHÍ
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Phí xây dựng (tính theo tỷ lệ % xuất đầu tư
không bao gồm giá trị thiết bị xây lắp)
|
|
|
|
- Nhà ở do tổ chức, cá nhân xây dựng
không sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu:
|
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị
Xã
|
0.3%
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn các
huyện
|
0.2%
|
|
|
- Nhà ở do các tổ chức và cá nhân xây dựng
sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ
|
|
|
|
* Đối với các công trình có mức vốn XD
thuộc dự án nhóm A
|
0.4%
|
|
|
* Đối với các công trình có mức vốn XD
thuộc dự án nhóm B,C:
|
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư lớn hơn 7
tỷ đồng
|
0.7%
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 5 tỷ đến
dưới 7 tỷ đồng
|
1.0%
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 3 tỷ đến
dưới 5 tỷ đồng
|
1.3%
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư dưới 3 tỷ
đồng
|
1.5%
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.
|
|
|
2.1
|
Đối với các cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Vùng đô thị
|
400đ/m2
|
|
|
- Vùng nông thôn
|
200đ/m2
|
|
2.2
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
|
* Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
600đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
500đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
500đ/m2
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
300đ/m2
|
|
|
* Đất nông nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
100đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
70đ/m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
70đ/m2
|
|
|
- Trên 5 ha
|
50đ/m2
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
3.1
|
Đối với các cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
40.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất
sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
50.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
3.2
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
|
- Đất xây dựng công sở
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
200.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
+ Cấp lại
|
20.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất
sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại:
|
|
|
|
. Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
500.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
. Diện tích lớn hơn 03 ha
|
1.000.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
hồ sơ
|
|
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD
dịch vụ có địa điểm KD cố định.
|
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu
|
6.000đ/m2/tháng
|
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam
Đường (Bình Lư)
|
4.000đ/m2/tháng
|
|
|
+ Các chợ khác
|
2.000đ/m2/tháng
|
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hoá
bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. áp dụng chung
cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng
|
2.000đ/1 buổi
|
|
2
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
2.1
|
Phí đấu thầu
|
500.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
2.2
|
Phí đấu giá
|
200.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
a
|
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản
bán đấu giá
|
|
|
|
* Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì
mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1.000.000
đồng trở xuống
|
50.000 đồng
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên
1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
5% giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên
100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản
bán được vượt quá 100.000.000đồng
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên
1.000.000.000 đồng
|
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản
bán được vượt quá 5.000.000.000đ
|
|
|
* Trường hợp bán đấu giá không thành thì
người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo
quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán
đấu giá tài sản
|
|
|
b
|
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham
gia đấu giá
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ
20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên
20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
50.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
100.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên
100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên
500.000.000 đồng
|
500.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được
tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí
đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp
|
|
|
c
|
Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với
người tham gia đấu giá (Bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở
của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của quy chế đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụn
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ
200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ
trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất
trên 500.000.000 đồng
|
500.000đồng/hồ
sơ
|
|
3
|
Phí thẩm định kết
quả đấu thầu
|
0.01%
|
|
4
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều
kiện trong lĩnh vực điện lực
|
|
|
|
- Tư vấn chuyên ngành điện lực
|
800.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động phát điện
|
2.100.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn
|
800.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn
|
700.000đ/Giấy
phép
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ
ngồi
|
5.000đ/lượt
ra vào bến
|
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
1.000 đồng/ghế/lượt
ra vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn
|
7.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới
5 tấn
|
10.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới
10 tấn
|
15.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
20.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
2
|
Phí qua đò
|
|
|
|
- Chở người
|
2.000đ/lượt/người
|
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện:
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy
|
4.000đ/lượt/người
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp
|
3.000đ/lượt/người
|
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hoá có trọng
lượng trên 50kg
|
4.000đ/lượt/người
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
1.1
|
Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi
trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tư liệu điểm địa chính
|
|
|
|
- Tư liệu toạ độ địa chính
|
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở
|
110.000đ/điểm
|
|
|
+ Điểm địa chính cấp I, II
|
80.000đ/điểm
|
|
|
- Tư liệu độ cao địa chính
|
|
|
|
+ Hạng III, IV
|
80.000đ/điểm
|
|
c
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
* Bản đồ địa chính
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
200.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
- Bản đồ hành chính dạng giấy
|
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp xã
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp huyện
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng giấy
|
165.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng số
|
150.000đ/lớp/bộ
|
|
d
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa
đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất
đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.2
|
Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên -
Môi trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
200.000đ/lớp/mảnh
|
|
c
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa
đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất
đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.3
|
Cung cấp tại UBND cấp xã
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
c
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất
đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ thông
|
Miễn thu
|
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh
phổ thông
|
500đ/1
người/lượt
|
|
|
- Những độc giả dùng thẻ
|
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000đ/thẻ/1
năm
|
|
|
+ Thiếu nhi
|
5.000đ/thẻ/1
năm
|
|
3
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao
dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký)
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng
hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm)
|
30.000 đồng/trường
hợp
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN
TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
|
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
3.000.000đ/1 bộ
hồ sơ
|
|
2
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả
các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ,
đường thuỷ)
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
2.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe máy
|
2.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
4.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường
THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề.
|
5.000đ/xe/tháng
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
14.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở
lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn
|
5.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
7.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
10.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn
|
8.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
15.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh:
|
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi trở lên
|
5.000đ/lần/người
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
2.000đ/lần/người
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
|
|
|
- Thí tuyển vào Đại học, Cao đẳng, THCN
và dạy nghề (thi tuyển tại Lai Châu)
|
|
|
|
+ Đăng ký dự thi
|
40.000đ/1 thí
sinh/ 1 hồ sơ
|
|
|
+ Đối với người dân tộc
|
20.000đ/1 thí
sinh/ 1 hồ sơ
|
|
|
+ Xét tuyển
|
20.000đ/1 thí
sinh/ 1 hồ sơ
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
1.1
|
Bến xe khách
|
|
|
|
- Bến xe Thị
xã
|
200.000đ/tháng
|
|
|
- Bến xe Than
Uyên
|
100.000đ/tháng
|
|
|
- Bến xe các Huyện khác
|
70.000đ/tháng
|
|
1.2
|
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên
|
200.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng
|
150.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng
|
80.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
|
50.000đ/tháng
|
|
|
- Dưới 20 phòng
|
35.000đ/tháng
|
|
1.3
|
Kinh doanh nhà trọ
|
30.000đ/tháng
|
|
1.4
|
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN,
Cty TNHH
|
100.000đ/tháng
|
|
1.5
|
Các hợp tác xã
|
30.000đ/tháng
|
|
1.6
|
Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế
|
80.000đ/tháng
|
|
1.7
|
Nhà hàng KD ăn uống giải khát:
|
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng
tháng từ 500.000 đồng trở lên:
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã
|
100.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng
tháng dưới 500.000 đồng.
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã
|
60.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
20.000đ/tháng
|
|
1.8
|
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng
trở lên
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các hộ còn lại
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
15.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/tháng
|
|
1.9
|
Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hoá
|
|
|
|
- Đối với Thị xã
|
|
|
|
+ Ven trục đường quốc lộ
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Đối với Thị trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
15.000đ/tháng
|
|
1.10
|
Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn,
thị tứ không SXKD
|
|
|
|
- Các huyện:
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
5.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
2.000đ/tháng
|
|
|
- Thị xã Lai Châu
|
|
|
|
+ Đường Trần Phú
|
12.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Trần Hưng Đạo
|
15.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi
|
11.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Lê Duẩn
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Bế Văn Đàn
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng
Hải
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh
|
7.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Các trục đường còn lại ( Các đường cấp
phối )
|
7.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phố
không bám trục đường
|
4.000đ/hộ/tháng
|
|
1.11
|
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
- Đến 5 biên chế
|
10.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế
|
20.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 11 đến 15 biên chế
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 16 đến 20 biên chế
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 21 đến 25 biên chế
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 25 biên chế trở lên
|
50.000đ/tháng
|
|
1.12
|
Bệnh viện tỉnh lỵ
|
200.000đ/tháng
|
|
1.13
|
Bệnh viện Huyện
|
100.000đ/tháng
|
|
1.14
|
Các phòng khám khu vực
|
50.000đ/tháng
|
|
1.15
|
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc
Thị xã, Thị trấn, thị tứ
|
20.000đ/tháng
|
|
1.16
|
Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX
|
50.000đ/tháng
|
|
1.17
|
Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực
Thị xã, Thị trấn, thị tứ)
|
30.000đ/hộ/tháng
|
|
1.18
|
Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại
(khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
1.19
|
Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa
công sở (thu một lần)
|
100.000đ
|
|
IX
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động
môi trường
|
5.000.000 đ/1
báo cáo
|
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ
sung
|
2.500.000 đ/1
báo cáo
|
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
2.1
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
550.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2.500.000 đồng/
1 đề án
|
|
2.2
|
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng mặt nước
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới
0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác
với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ
0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến
dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dướ
|
900.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ
0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới
1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến
|
2.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ
1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến
|
4.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
2.3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
dưới 100m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
900.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
2.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
4.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung
áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo
quy định nêu trên
|
50.0%
|
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
700.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.700.000 đồng/
1 báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3.000.000 đồng/
1 báo cáo
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp
dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định
nêu trên
|
50.0%
|
|
4
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
700.000 đồng/1
hồ sơ
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC, MỨC THU LỆ PHÍ
(Kèm
theo Nghị Quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC LỆ
PHÍ
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN
SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
|
|
|
1
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp
giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất (Đối với các phường thuộc nội thị thị xã)
|
|
|
|
+ Hộ gia đình, cá nhân:
|
25.000đ/giấy
|
|
|
+ Tổ chức
|
100.000đ/giấy
|
|
1.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm:
Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và
thay đổi mục đích sử dụng đất:
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
15.000đ/lần
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
5.000đ/lần
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
1.3
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết
trong hồ sơ địa chính:
|
|
|
|
* Trích lục văn bản:
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
5.000đ/văn bản
|
|
|
- Tổ chức
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
* Trích lục bản đồ:
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
- Tổ chức
|
10.000đ/văn bản
|
|
1.4
|
Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất:
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
20.000đ/lần
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/lần
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
2.1
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
50.000đ/công
trình
|
|
2.2
|
- Đối với tổ chức:
|
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 1.000m2 sàn
trở lên
|
1.000.000đ/công
trình
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 500m2 đến dưới
1.000m2 sàn
|
700.000đ/công
trình
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 200m2 đến dưới
500m2 sàn
|
500.000đ/công
trình
|
|
|
- Có diện tích xây dựng dưới 200m2 sàn
|
300.000đ/công
trình
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
20.000đ/biển
|
|
4
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
4.1
|
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp
xã
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi (miễn thu cho
người dân thuộc dân tộc vùng sâu, vùng xa)
|
20.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng
|
|
4.2
|
Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại Sở Tư
pháp và UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi
|
2.000.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú
|
1.000.000 đồng
|
|
5
|
Lệ phí chứng thực
|
|
|
|
- Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000đ/bản
|
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính
|
1.000đ/trang
|
|
|
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu
500đ/trang, tối đa thu không quá 50.000đ/bản
|
|
|
|
- Chứng thực chữ ký
|
5.000đ/trường
hợp
|
|
6
|
Lệ phí giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
60.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm
|
50.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm
|
40.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo
đảm đã đăng ký
|
40.000 đồng/trường
hợp
|
|
|
- Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu
cầu đăng ký giao dịch bảo đảm
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN
XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với:
|
|
|
1.1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
|
|
|
- Cấp mới
|
30.000đ/hộ
|
|
|
- Đổi lại
|
20.000đ/hộ
|
|
1.2
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
100.000đ/giấy
phép
|
|
1.3
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
|
200.000đ/giấy
phép
|
|
1.4
|
Công ty cổ phần
|
200.000đ/giấy
phép
|
|
1.5
|
Công ty hợp danh
|
100.000đ/giấy
phép
|
|
1.6
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
200.000đ/giấy
phép
|
|
1.7
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
|
|
|
- Cấp mới
|
200.000đ/giấy
phép
|
|
|
- Đổi lại
|
20.000đ/giấy
phép
|
|
1.8
|
Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công;
Cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin
|
30.000đ/giấy
phép
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động
theo quy định của Pháp luật
|
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
300.000đ/giấy
phép
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng
nước dưới đất
|
100.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép
|
50.000 đồng/1
giấy phép
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước
mặt
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép
|
50.000 đồng/1
giấy phép
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào nguồn nước
|
100.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép
|
50.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào công trình
thuỷ lợi
|
100.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy
phép
|
50.000 đồng/1
giấy phép
|
|
TỶ LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ
LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm
theo Nghị Quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)
STT
|
DANH MỤC PHÍ
VÀ LỆ PHÍ
|
Tỷ lệ phần
trăm trích nộp NSNN
|
Tỷ lệ phần
trăm trích để lại đơn vị
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
DANH MỤC PHÍ
|
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
90%
|
10%
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
90%
|
10%
|
|
|
4
|
Phí chợ
|
90%
|
10%
|
|
|
5
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
90%
|
10%
|
|
|
6
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
75%
|
25%
|
|
|
7
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe
|
50%
|
50%
|
|
|
8
|
Phí qua đò
|
90%
|
10%
|
|
|
9
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
90%
|
10%
|
|
|
10
|
Phí thư viện
|
90%
|
10%
|
|
|
11
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công
nghiệp
|
75%
|
25%
|
|
|
12
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô
|
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính,
sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các
phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông
|
60%
|
40%
|
|
|
|
- Đối với đơn vị thu là các trường học tự
tổ chức trông giữ phương tiện
|
|
100%
|
|
|
|
( Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch
toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê
khai nộp phí theo quy định của Pháp luật)
|
|
|
|
|
13
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
80%
|
20%
|
|
|
14
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
90%
|
10%
|
|
|
15
|
Phí vệ sinh
|
90%
|
10%
|
|
|
16
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
90%
|
10%
|
|
|
17
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thuỷ lợi
|
90%
|
10%
|
|
|
18
|
Phí thẩm định báo các kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
|
19
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
|
20
|
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện
trong lĩnh vực điện lực
|
10%
|
90%
|
|
|
21
|
Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm
|
50%
|
50%
|
|
|
II
|
DANH MỤC LỆ
PHÍ
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
90%
|
10%
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
90%
|
10%
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
75%
|
25%
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo
quy định của Pháp luật
|
75%
|
25%
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
|
|
6
|
Lệ phí hộ tịch
|
90%
|
10%
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
90%
|
10%
|
|
|
8
|
Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
90%
|
10%
|
|
|
9
|
Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào công trình
thuỷ lợi
|
90%
|
10%
|
|
|
10
|
Lệ phí đăng ký cung cấp thông tin giao dịch bảo
đảm
|
50%
|
50%
|
|
|
11
|
Lệ phí chứng thực
|
90%
|
10%
|
|
|
Nghị quyết 159/2009/NQ-HĐND12 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
3.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|