STT
|
STT TT 37
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Mức thu (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
A
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH
ẢNH
|
|
|
I
|
I
|
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu âm
|
43.900
|
|
2
|
2
|
03C4.1.3
|
Siêu âm + đo trục nhãn
cầu
|
76.200
|
|
3
|
3
|
|
Siêu âm đầu dò âm đạo,
trực tràng
|
181.000
|
|
4
|
4
|
03C4.1.1
|
Siêu âm Doppler màu
tim hoặc mạch máu
|
222.000
|
|
5
|
5
|
03C4.1.6
|
Siêu âm Doppler màu
tim + cản âm
|
257.000
|
|
6
|
6
|
03C4.1.5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
587.000
|
|
7
|
7
|
04C1.1.4
|
Siêu âm Doppler màu
tim 4 D (3D REAL TIME)
|
457.000
|
Chỉ áp dụng trong
trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
|
8
|
8
|
04C1.1.5
|
Siêu âm Doppler màu
tim hoặc mạch máu qua thực quản
|
805.000
|
|
9
|
9
|
04C1.1.6
|
Siêu âm trong lòng
mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.998.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò
siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa
vào lòng mạch.
|
II
|
II
|
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
10
|
10
|
|
Chụp X-quang phim ≤
24x30 cm (1 tư thế)
|
50.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
11
|
11
|
|
Chụp X-quang phim ≤
24x30 cm (2 tư thế)
|
56.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
12
|
12
|
|
Chụp X-quang phim >
24x30 cm (1 tư thế)
|
56.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
13
|
13
|
|
Chụp X-quang phim >
24x30 cm (2 tư thế)
|
69.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
14
|
|
|
Chụp X-quang ổ răng
hoặc cận chóp
|
13.100
|
|
15
|
14
|
03C4.2.2.1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha
thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
64.200
|
|
16
|
15
|
03C4.2.1.7
|
Chụp Angiography mắt
|
214.000
|
|
17
|
16
|
04C1.2.5.33
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
101.000
|
|
18
|
17
|
04C1.2.5.34
|
Chụp dạ dày-tá tràng
có uống thuốc cản quang
|
116.000
|
|
19
|
18
|
04C1.2.5.35
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang
|
156.000
|
|
20
|
19
|
03C4.2.5.10
|
Chụp mật qua Kehr
|
240.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
21
|
20
|
04C1.2.5.30
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
539.000
|
|
22
|
21
|
04C1.2.5.31
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
529.000
|
|
23
|
22
|
03C4.2.5.11
|
Chụp bàng quang có bơm
thuốc cản quang
|
206.000
|
|
24
|
23
|
04C1.2.6.36
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
371.000
|
|
25
|
24
|
03C4.2.5.12
|
Chụp X - quang vú định
vị kim dây
|
386.000
|
Chưa bao gồm kim định
vị.
|
26
|
25
|
03C4.2.5.13
|
Lỗ dò cản quang
|
406.000
|
|
27
|
26
|
03C4.2.5.15
|
Mammography (1 bên)
|
94.200
|
|
28
|
27
|
04C1.2.6.37
|
Chụp tủy sống có tiêm
thuốc
|
401.000
|
|
III
|
III
|
|
Chụp X-quang số hóa
|
|
|
29
|
28
|
04C1.2.6.51
|
Chụp X-quang số hóa 1
phim
|
65.400
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
30
|
29
|
04C1.2.6.52
|
Chụp X-quang số hóa 2
phim
|
97.200
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
31
|
30
|
04C1.2.6.53
|
Chụp X-quang số hóa 3
phim
|
122.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
32
|
|
|
Chụp Xquang số hóa ổ
răng hoặc cận chóp
|
18.900
|
|
33
|
31
|
04C1.2.6.54
|
Chụp tử cung-vòi trứng
bằng số hóa
|
411.000
|
|
34
|
32
|
04C1.2.6.55
|
Chụp hệ tiết niệu có
tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
609.000
|
|
35
|
33
|
04C1.2.6.56
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
564.000
|
|
36
|
34
|
04C1.2.6.57
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa
|
224.000
|
|
37
|
35
|
04C1.2.6.58
|
Chụp dạ dày-tá tràng
có uống thuốc cản quang số hóa
|
224.000
|
|
38
|
36
|
04C1.2.6.59
|
Chụp khung đại tràng
có thuốc cản quang số hóa
|
264.000
|
|
39
|
37
|
04C1.2.6.60
|
Chụp tủy sống có thuốc
cản quang số hóa
|
521.000
|
|
40
|
38
|
|
Chụp X-quang số hóa
cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
|
944.000
|
|
41
|
39
|
|
Chụp X-quang số hóa
đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
386.000
|
Chưa bao gồm ống
thông, kim chọc chuyên dụng.
|
IV
|
IV
|
|
Chụp cắt lớp vi tính,
chụp mạch, cộng hưởng từ
|
|
42
|
40
|
04C1.2.6.41
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy không có thuốc cản quang
|
522.000
|
|
43
|
41
|
04C1.2.6.42
|
Chụp CT Scanner đến 32
dãy có thuốc cản quang
|
632.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
44
|
42
|
04C1.2.6.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy
đến 128 dãy có thuốc cản quang
|
1.701.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
45
|
43
|
04C1.2.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy
đến 128 dãy không có thuốc cản quang
|
1.446.000
|
|
46
|
44
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
3.451.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
47
|
45
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3.128.000
|
|
48
|
46
|
04C1.2.6.64
|
Chụp CT Scanner từ 256
dãy trở lên có thuốc cản quang
|
2.985.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
49
|
47
|
|
Chụp CT Scanner từ 256
dãy trở lên không có thuốc cản quang
|
2.731.000
|
|
50
|
48
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân từ 256 dãy có thuốc cản quang
|
6.673.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
51
|
49
|
|
Chụp CT Scanner toàn
thân từ 256 dãy không thuốc cản quang
|
6.637.000
|
|
52
|
50
|
04C1.2.6.61
|
Chụp PET/CT
|
19.770.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang
|
53
|
51
|
04C1.2.6.62
|
Chụp PET/CT mô phỏng
xạ trị
|
20.539.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang
|
54
|
52
|
04C1.2.6.43
|
Chụp mạch máu số hóa
xóa nền (DSA)
|
5.598.000
|
|
55
|
53
|
04C1.2.6.44
|
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.916.000
|
|
56
|
54
|
04C1.2.6.45
|
Chụp và can thiệp tim
mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.816.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các
loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng
xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết
khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
|
57
|
55
|
04C1.2.6.46
|
Chụp và can thiệp mạch
chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
|
9.066.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch,
các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại,
lưới lọc tĩnh mạch.
|
58
|
56
|
|
Chụp và can thiệp mạch
chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7.816.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy
dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
|
59
|
57
|
04C1.2.6.48
|
Chụp, nút dị dạng và
can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9.666.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch,
các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại,
dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
60
|
58
|
04C1.2.6.47
|
Can thiệp đường mạch
máu cho các tạng dưới DSA
|
9.116.000
|
Chưa bao gồm vật tư
chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu
nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
|
61
|
59
|
04C1.2.6.50
|
Can thiệp vào lòng
mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh
thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng
ổ bụng dưới DSA.
|
2.103.000
|
Chưa bao gồm kim chọc,
stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất,
rọ lấy sỏi.
|
62
|
60
|
|
Can thiệp khác dưới
hướng dẫn của CT Scanner
|
1.183.000
|
Chưa bao gồm ống dẫn
lưu.
|
63
|
61
|
04C1.2.6.50
|
Dẫn lưu, nong đặt
Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3.616.000
|
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị
vật.
|
64
|
62
|
03C2.1.56
|
Đốt sóng cao tần
hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1.735.000
|
Chưa bao gồm đốt sóng
cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
65
|
63
|
03C2.1.57
|
Đốt sóng cao tần hoặc
vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.235.000
|
Chưa bao gồm kim đốt
sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
66
|
64
|
04C1.2.6.49
|
Điều trị các tổn
thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều
trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
3.116.000
|
Chưa bao gồm vật tư
tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
67
|
65
|
03C4.2.5.2
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có thuốc cản quang
|
2.214.000
|
|
68
|
66
|
03C4.2.5.1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) không có thuốc cản quang
|
1.311.000
|
|
69
|
67
|
|
Chụp cộng hưởng từ gan
với chất tương phản đặc hiệu mô
|
8.665.000
|
|
70
|
68
|
|
Chụp cộng hưởng từ
tưới máu - phổ - chức năng
|
3.165.000
|
|
V
|
V
|
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
71
|
69
|
|
Đo mật độ xương 1 vị
trí
|
82.300
|
Bằng phương pháp DEXA
|
72
|
70
|
|
Đo mật độ xương 2 vị
trí
|
141.000
|
Bằng phương pháp DEXA
|
73
|
|
|
Đo mật độ xương
|
21.400
|
Bằng phương pháp siêu
âm
|
B
|
B
|
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH
VỤ NỘI SOI
|
|
74
|
71
|
|
Bơm rửa khoang màng
phổi
|
216.000
|
|
75
|
72
|
03C1.51
|
Bơm rửa niệu quản sau
tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
467.000
|
|
76
|
73
|
|
Bơm streptokinase vào
khoang màng phổi
|
1.016.000
|
|
77
|
74
|
04C2.108
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
479.000
|
Bao gồm cả bóng dùng
nhiều lần.
|
78
|
75
|
04C3.1.142
|
Cắt chỉ
|
32.900
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú.
|
79
|
76
|
|
Chăm sóc da cho người
bệnh dị ứng thuốc nặng
|
158.000
|
Áp dụng với người bệnh
hội chứng Lyell, Steven Johnson.
|
80
|
77
|
04C2.69
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
137.000
|
|
81
|
78
|
04C2.112
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
176.000
|
|
82
|
79
|
04C2.71
|
Chọc hút khí màng phổi
|
143.000
|
|
83
|
80
|
04C2.70
|
Chọc rửa màng phổi
|
206.000
|
|
84
|
81
|
03C1.4
|
Chọc dò màng tim
|
247.000
|
|
85
|
82
|
03C1.74
|
Chọc dò sinh thiết vú
dưới siêu âm
|
177.000
|
Áp dụng với trường hợp
dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
|
86
|
83
|
03C1.1
|
Chọc dò tuỷ sống
|
107.000
|
Chưa bao gồm kim chọc
dò.
|
87
|
84
|
|
Chọc hút dịch điều trị
u nang giáp
|
166.000
|
|
88
|
85
|
|
Chọc hút dịch điều trị
u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
221.000
|
|
89
|
86
|
04C2.67
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
110.000
|
|
90
|
87
|
04C2.121
|
Chọc hút hạch hoặc u
hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
152.000
|
|
91
|
88
|
04C2.122
|
Chọc hút hạch hoặc u
hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
732.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang nếu có sử dụng.
|
92
|
89
|
04C2.68
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp
|
110.000
|
|
93
|
90
|
04C2.111
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
151.000
|
|
94
|
91
|
04C2.115
|
Chọc hút tủy làm tủy
đồ
|
530.000
|
Bao gồm cả kim chọc
hút tủy dùng nhiều lần.
|
95
|
92
|
04C2.114
|
Chọc hút tủy làm tủy
đồ
|
128.000
|
Chưa bao gồm kim chọc
hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
|
96
|
93
|
|
Chọc hút tủy làm tủy
đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
|
2.360.000
|
|
97
|
94
|
04C2.98
|
Dẫn lưu màng phổi tối
thiểu
|
596.000
|
|
98
|
95
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ
áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
678.000
|
|
99
|
96
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ
áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
1.199.000
|
|
100
|
97
|
03C1.58
|
Đặt catheter động mạch
quay
|
546.000
|
|
101
|
98
|
03C1.59
|
Đặt catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
1.367.000
|
|
102
|
99
|
03C1.57
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm một nòng
|
653.000
|
|
103
|
100
|
04C2.104
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm nhiều nòng
|
1.126.000
|
|
104
|
101
|
04C2.103
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng catheter 2 nòng
|
1.126.000
|
Chỉ áp dụng với trường
hợp lọc máu.
|
105
|
102
|
|
Đặt catheter hai nòng
có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
|
6.811.000
|
|
106
|
101
|
04C2.106
|
Đặt nội khí quản
|
568.000
|
|
107
|
103
|
|
Đặt sonde dạ dày
|
90.100
|
|
108
|
104
|
03C1.52
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
917.000
|
Chưa bao gồm Sonde JJ.
|
109
|
105
|
03C1.32
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi
|
1.144.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
110
|
106
|
|
Điều trị rung nhĩ bằng
năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu -
điện học các buồng tim
|
3.035.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải
phẫu - điện học các buồng tim.
|
111
|
107
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch
bằng Laser nội mạch
|
2.025.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
|
112
|
108
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch
bằng năng lượng sóng tần số radio
|
1.925.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
|
113
|
109
|
|
Gây dính màng phổi
bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
196.000
|
Chưa bao gồm thuốc
hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
|
114
|
110
|
03C1.56
|
Hấp thụ phân tử liên
tục điều trị suy gan cấp nặng
|
2.321.000
|
Chưa bao gồm hệ thống
quả lọc và dịch lọc.
|
115
|
111
|
|
Hút dẫn lưu khoang
màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
185.000
|
|
116
|
112
|
|
Hút dịch khớp
|
114.000
|
|
117
|
113
|
|
Hút dịch khớp dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
125.000
|
|
118
|
114
|
|
Hút đờm
|
11.100
|
|
119
|
115
|
04C2.119
|
Lấy sỏi niệu quản qua
nội soi
|
944.000
|
Chưa bao gồm sonde
niệu quản và dây dẫn Guide wire.
|
120
|
116
|
04C2.79
|
Lọc màng bụng chu kỳ
(CAPD)
|
562.000
|
|
121
|
117
|
04C2.78
|
Lọc màng bụng liên tục
24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
964.000
|
|
122
|
118
|
03C1.71
|
Lọc máu liên tục (01
lần)
|
2.212.000
|
Chưa bao gồm quả lọc,
bộ dây dẫn và dịch lọc.
|
123
|
119
|
03C1.72
|
Lọc tách huyết tương (01
lần)
|
1.636.000
|
Chưa bao gồm quả lọc
tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
|
124
|
120
|
04C2.99
|
Mở khí quản
|
719.000
|
|
125
|
121
|
04C2.120
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
373.000
|
|
126
|
122
|
|
Nghiệm pháp hồi phục
phế quản với thuốc giãn phế quản
|
94.900
|
|
127
|
123
|
03C1.39
|
Nội soi lồng ngực
|
974.000
|
|
128
|
124
|
|
Nội soi màng phổi, gây
dính bằng thuốc hoặc hóa chất
|
5.010.000
|
Đã bao gồm thuốc gây
mê
|
129
|
125
|
|
Nội soi màng phổi,
sinh thiết màng phổi
|
5.788.000
|
Đã bao gồm thuốc gây
mê
|
130
|
126
|
03C1.45
|
Niệu dòng đồ
|
59.800
|
|
131
|
127
|
|
Nội soi phế quản dưới
gây mê có sinh thiết
|
1.761.000
|
|
132
|
128
|
|
Nội soi phế quản dưới
gây mê không sinh thiết
|
1.461.000
|
|
133
|
129
|
|
Nội soi phế quản dưới
gây mê lấy dị vật phế quản
|
3.261.000
|
|
134
|
130
|
04C2.96
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê
|
753.000
|
|
135
|
131
|
04C2.116
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê có sinh thiết
|
1.133.000
|
|
136
|
132
|
04C2.117
|
Nội soi phế quản ống
mềm gây tê lấy dị vật
|
2.584.000
|
|
137
|
133
|
|
Nội soi phế quản ống
mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
2.844.000
|
|
138
|
134
|
04C2.88
|
Nội soi thực quản, dạ
dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
433.000
|
Đã bao gồm chi phí
Test HP
|
139
|
|
|
Nội soi dạ dày làm Clo
test
|
294.000
|
|
140
|
135
|
|
Nội soi thực quản-dạ
dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
244.000
|
|
141
|
136
|
04C2.90
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm có sinh thiết
|
408.000
|
|
142
|
137
|
04C2.89
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
305.000
|
|
143
|
138
|
04C2.92
|
Nội soi trực tràng có
sinh thiết
|
291.000
|
|
144
|
139
|
04C2.91
|
Nội soi trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
189.000
|
|
145
|
140
|
03C1.25
|
Nội soi dạ dày can
thiệp
|
728.000
|
Chưa bao gồm thuốc cầm
máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
|
146
|
141
|
03C4.2.4.2
|
Nội soi mật tuỵ ngược
dòng (ERCP)
|
2.678.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng
nong.
|
147
|
142
|
04C2.85
|
Nội soi ổ bụng
|
825.000
|
|
148
|
143
|
04C2.86
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
|
982.000
|
|
149
|
144
|
03C1.36
|
Nội soi ống mật chủ
|
167.000
|
|
150
|
145
|
|
Nội soi siêu âm chẩn
đoán
|
1.164.000
|
|
151
|
146
|
|
Nội soi siêu âm can
thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
2.897.000
|
|
152
|
147
|
03C1.40
|
Nội soi tiết niệu có
gây mê
|
849.000
|
|
153
|
148
|
04C2.101
|
Nội soi bàng quang -
Nội soi niệu quản
|
925.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
154
|
149
|
04C2.94
|
Nội soi bàng quang có
sinh thiết
|
649.000
|
|
155
|
150
|
04C2.93
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
525.000
|
|
156
|
151
|
04C2.118
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
694.000
|
|
157
|
152
|
04C2.95
|
Nội soi bàng quang và
gắp dị vật hoặc lấy máu cục
|
893.000
|
|
158
|
153
|
|
Nối thông động - tĩnh
mạch có dịch chuyển mạch
|
1.351.000
|
|
159
|
154
|
|
Nối thông động - tĩnh
mạch sử dụng mạch nhân tạo
|
1.371.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân
tạo.
|
160
|
155
|
|
Nối thông động- tĩnh
mạch
|
1.151.000
|
|
161
|
156
|
04C2.74
|
Nong niệu đạo và đặt
thông đái
|
241.000
|
|
162
|
157
|
03C1.31
|
Nong thực quản qua nội
soi
|
2.277.000
|
|
163
|
158
|
04C2.73
|
Rửa bàng quang
|
198.000
|
Chưa bao gồm hóa chất.
|
164
|
159
|
03C1.5
|
Rửa dạ dày
|
119.000
|
|
165
|
160
|
03C1.54
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
589.000
|
|
166
|
161
|
|
Rửa phổi toàn bộ
|
8.181.000
|
Đã bao gồm thuốc gây
mê
|
167
|
162
|
03C1.55
|
Rửa ruột non toàn bộ
loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
831.000
|
|
168
|
163
|
|
Rút máu để điều trị
|
236.000
|
|
169
|
164
|
|
Rút ống dẫn lưu màng
phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
178.000
|
|
170
|
165
|
|
Siêu âm can thiệp -
Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
597.000
|
Chưa bao gồm ống
thông.
|
171
|
166
|
|
Siêu âm can thiệp điều
trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
|
558.000
|
|
172
|
167
|
03C1.21
|
Sinh thiết cơ tim
|
1.765.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng
cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
|
173
|
168
|
04C2.80
|
Sinh thiết da hoặc
niêm mạc
|
126.000
|
|
174
|
169
|
|
Sinh thiết gan hoặc
thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.002.000
|
|
175
|
170
|
|
Sinh thiết vú hoặc tổn
thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
828.000
|
|
176
|
171
|
|
Sinh thiết phổi hoặc
gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.900.000
|
|
177
|
172
|
|
Sinh thiết thận hoặc
vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.700.000
|
|
178
|
173
|
04C2.81
|
Sinh thiết hạch hoặc u
|
262.000
|
|
179
|
174
|
04C2.110
|
Sinh thiết màng hoạt
dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.104.000
|
|
180
|
175
|
04C2.83
|
Sinh thiết màng phổi
|
431.000
|
|
181
|
176
|
|
Sinh thiết móng
|
311.000
|
|
182
|
177
|
04C2.84
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
609.000
|
|
183
|
178
|
04C2.82
|
Sinh thiết tủy xương
|
242.000
|
Chưa bao gồm kim sinh
thiết.
|
184
|
179
|
04C2.113
|
Sinh thiết tủy xương
có kim sinh thiết
|
1.372.000
|
Bao gồm kim sinh thiết
dùng nhiều lần.
|
185
|
180
|
|
Sinh thiết tủy xương
(sử dụng máy khoan cầm tay).
|
2.677.000
|
|
186
|
181
|
03C1.20
|
Sinh thiết vú
|
157.000
|
|
187
|
182
|
|
Sinh thiết tuyến vú
dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
|
1.560.000
|
|
188
|
183
|
03C1.30
|
Soi bàng quang, chụp
thận ngược dòng
|
645.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
189
|
184
|
03C1.28
|
Soi đại tràng, tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
576.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
kẹp và clip cầm máu.
|
190
|
185
|
03C1.22
|
Soi khớp có sinh thiết
|
498.000
|
|
191
|
186
|
03C1.23
|
Soi màng phổi
|
440.000
|
|
192
|
187
|
03C1.67
|
Soi phế quản điều trị
sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
885.000
|
|
193
|
188
|
03C1.27
|
Soi ruột non, tiêm
(hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp
|
748.000
|
|
194
|
189
|
03C1.26
|
Soi ruột non
|
639.000
|
|
195
|
190
|
03C1.24
|
Soi thực quản hoặc dạ
dày gắp giun
|
427.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
gắp giun.
|
196
|
191
|
03C1.29
|
Soi trực tràng, tiêm
hoặc thắt trĩ
|
243.000
|
|
197
|
192
|
03C1.62
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài
lồng ngực
|
989.000
|
|
198
|
193
|
03C1.61
|
Tạo nhịp cấp cứu trong
buồng tim
|
500.000
|
|
199
|
194
|
04C2.107
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)
|
1.504.000
|
Chưa bao gồm catheter.
|
200
|
195
|
04C2.123
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
1.541.000
|
Quả lọc dây máu dùng 1
lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần
chạy thận.
|
201
|
196
|
04C2.76
|
Thận nhân tạo chu kỳ
|
556.000
|
Quả lọc dây máu dùng 6
lần.
|
202
|
197
|
04C3.1.149
|
Tháo bột: cột sống
hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
|
63.600
|
|
203
|
|
|
Kỹ thuật phối hợp thận
nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
|
3.430.000
|
Đã bao gồm quả lọc hấp
phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
|
204
|
198
|
04C3.1.150
|
Tháo bột khác
|
52.900
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú.
|
205
|
199
|
|
Thay băng cắt lọc vết
thương mạn tính
|
246.000
|
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét
bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết
loét, hoại tử do tỳ đè.
|
206
|
200
|
04C3.1.143
|
Thay băng vết thương
hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
|
57.600
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
|
207
|
201
|
04C3.1.144
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
82.400
|
|
208
|
201
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết mổ chiều
dài trên 15cm đến 30 cm
|
82.400
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
|
209
|
202
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết thương
hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
112.000
|
|
210
|
203
|
04C3.1.146
|
Thay băng vết thương
hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
|
134.000
|
|
211
|
204
|
04C3.1.147
|
Thay băng vết thương
hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
179.000
|
|
212
|
205
|
04C3.1.148
|
Thay băng vết thương
hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
240.000
|
|
213
|
206
|
|
Thay canuyn mở khí
quản
|
247.000
|
|
214
|
207
|
04C2.72
|
Thay rửa hệ thống dẫn
lưu màng phổi
|
92.900
|
|
215
|
208
|
|
Thay transfer set ở
bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
502.000
|
|
216
|
209
|
04C2.105
|
Thở máy (01 ngày điều
trị)
|
559.000
|
|
217
|
210
|
04C2.65
|
Thông đái
|
90.100
|
|
218
|
211
|
04C2.66
|
Thụt tháo phân hoặc
Đặt sonde hậu môn
|
82.100
|
|
219
|
212
|
|
Tiêm (bắp hoặc dưới da
hoặctĩnh mạch)
|
11.400
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
220
|
213
|
|
Tiêm khớp
|
91.500
|
Chưa bao gồm thuốc
tiêm.
|
221
|
214
|
|
Tiêm khớp dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
132.000
|
Chưa bao gồm thuốc
tiêm.
|
222
|
215
|
|
Truyền tĩnh mạch
|
21.400
|
Chỉ áp dụng với người
bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
|
223
|
216
|
04C3.1.151
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm
|
178.000
|
|
224
|
217
|
04C3.1.152
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm
|
237.000
|
|
225
|
218
|
04C3.1.153
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
257.000
|
|
226
|
219
|
04C3.1.154
|
Khâu vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
|
305.000
|
|
C
|
C
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
227
|
220
|
03C1DY.2
|
Bàn kéo
|
45.800
|
|
228
|
221
|
04C2.DY139
|
Bó Farafin
|
42.400
|
|
229
|
222
|
|
Bó thuốc
|
50.500
|
|
230
|
223
|
03C1DY.3
|
Bồn xoáy
|
16.200
|
|
231
|
224
|
04C2.DY125
|
Châm (có kim dài)
|
72.300
|
|
232
|
|
|
Châm (kim ngắn)
|
65.300
|
|
233
|
225
|
03C1DY.8
|
Chẩn đoán điện
|
36.200
|
|
234
|
226
|
03C1DY.29
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
58.500
|
|
235
|
227
|
04C2.DY124
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
143.000
|
|
236
|
228
|
04C2.DY140
|
Cứu (Ngải cứu, túi
chườm)
|
35.500
|
|
237
|
229
|
|
Đặt thuốc y học cổ
truyền
|
45.400
|
|
238
|
230
|
04C2.DY126
|
Điện châm (có kim dài)
|
74.300
|
|
239
|
|
|
Điện châm (kim ngắn)
|
67.300
|
|
240
|
231
|
04C2.DY130
|
Điện phân
|
45.400
|
|
241
|
232
|
04C2.DY138
|
Điện từ trường
|
38.400
|
|
242
|
233
|
03C1DY.20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
28.800
|
|
243
|
234
|
04C2.DY134
|
Điện xung
|
41.400
|
|
244
|
235
|
03C1DY.25
|
Giác hơi
|
33.200
|
|
245
|
236
|
03C1DY.1
|
Giao thoa
|
28.800
|
|
246
|
237
|
04C2.DY129
|
Hồng ngoại
|
35.200
|
|
247
|
238
|
04C2.DY141
|
Kéo nắn, kéo dãn cột
sống, các khớp
|
45.300
|
|
248
|
239
|
|
Kỹ thuật can thiệp rối
loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
335.000
|
|
249
|
240
|
|
Kỹ thuật tập đường
ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
|
203.000
|
|
250
|
241
|
|
Kỹ thuật tập luyện với
dụng cụ chỉnh hình
|
48.600
|
|
251
|
242
|
|
Kỹ thuật thông tiểu
ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
|
146.000
|
|
252
|
243
|
04C2.DY132
|
Laser châm
|
47.400
|
|
253
|
244
|
03C1DY.32
|
Laser chiếu ngoài
|
34.000
|
|
254
|
245
|
03C1DY.33
|
Laser nội mạch
|
53.600
|
|
255
|
246
|
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng
chân bằng phương pháp y học cổ truyền
|
105.000
|
|
256
|
247
|
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng
tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
105.000
|
|
257
|
248
|
|
Nắn, bó gẫy xương cánh
tay bằng phương pháp y học cổ truyền
|
105.000
|
|
258
|
249
|
|
Ngâm thuốc y học cổ
truyền
|
49.400
|
|
259
|
250
|
|
Phong bế thần kinh
bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
|
1.050.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
260
|
251
|
03C1DY.17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
33.300
|
|
261
|
252
|
|
Sắc thuốc thang (1
thang)
|
12.500
|
Đã bao gồm chi phí
đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
|
262
|
253
|
04C2.DY137
|
Siêu âm điều trị
|
45.600
|
|
263
|
254
|
04C2.DY131
|
Sóng ngắn
|
34.900
|
|
264
|
255
|
03C1DY.35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
61.700
|
|
265
|
256
|
03C1DY.5
|
Tập do cứng khớp
|
45.700
|
|
266
|
257
|
03C1DY.6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
28.500
|
|
267
|
258
|
03C1DY.4
|
Tập do liệt thần kinh
trung ương
|
41.800
|
|
268
|
259
|
03C1DY.19
|
Tập dưỡng sinh
|
23.800
|
|
269
|
260
|
|
Tập giao tiếp (ngôn
ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)
|
59.500
|
|
270
|
261
|
03C1DY.11
|
Tập luyện với ghế tập
cơ bốn đầu đùi
|
11.200
|
|
271
|
262
|
|
Tập mạnh cơ đáy chậu
(cơ sản chậu, Pelvis floor)
|
302.000
|
|
272
|
263
|
|
Tập nuốt (có sử dụng
máy)
|
158.000
|
|
273
|
264
|
|
Tập nuốt (không sử
dụng máy)
|
128.000
|
|
274
|
265
|
|
Tập sửa lỗi phát âm
|
106.000
|
|
275
|
266
|
04C2.DY136
|
Tập vận động đoạn chi
|
42.300
|
|
276
|
267
|
04C2.DY135
|
Tập vận động toàn thân
|
46.900
|
|
277
|
268
|
|
Tập vận động với các
dụng cụ trợ giúp
|
29.000
|
|
278
|
269
|
03C1DY.13
|
Tập với hệ thống ròng
rọc
|
11.200
|
|
279
|
270
|
03C1DY.12
|
Tập với xe đạp tập
|
11.200
|
|
280
|
271
|
04C2.DY127
|
Thuỷ châm
|
66.100
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
281
|
272
|
03C1DY.14
|
Thuỷ trị liệu
|
61.400
|
|
282
|
273
|
|
Tiêm Botulinum toxine
vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
|
2.769.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
283
|
274
|
|
Tiêm Botulinum toxine
vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
|
1.157.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
284
|
275
|
04C2.DY133
|
Tử ngoại
|
34.200
|
|
285
|
276
|
03C1DY.16
|
Vật lý trị liệu chỉnh
hình
|
30.100
|
|
286
|
277
|
03C1DY.15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
30.100
|
|
287
|
278
|
03C1DY.18
|
Vật lý trị liệu phòng
ngừa các biến chứng do bất động
|
30.100
|
|
288
|
279
|
03C1DY.30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
30.100
|
|
289
|
280
|
04C2.DY128
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
65.500
|
|
290
|
281
|
03C1DY.21
|
Xoa bóp bằng máy
|
28.500
|
|
291
|
282
|
03C1DY.22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay
|
41.800
|
|
292
|
283
|
03C1DY.23
|
Xoa bóp toàn thân
|
50.700
|
|
293
|
284
|
|
Xông hơi thuốc
|
42.900
|
|
294
|
285
|
|
Xông khói thuốc
|
37.900
|
|
295
|
286
|
|
Xông thuốc bằng máy
|
42.900
|
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ
truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
|
296
|
287
|
|
Thủ thuật loại I
|
132.000
|
|
297
|
288
|
|
Thủ thuật loại II
|
69.900
|
|
298
|
289
|
|
Thủ thuật loại III
|
40.600
|
|
D
|
D
|
|
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
I
|
I
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ
CHỐNG ĐỘC
|
|
299
|
290
|
|
Phẫu thuật đặt hệ
thống tim phổi nhân tạo (ECMO)
|
5.202.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
300
|
291
|
|
Thay dây, thay tim
phổi (ECMO)
|
1.496.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
301
|
292
|
|
Theo dõi, chạy tim
phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
|
1.293.000
|
Áp dụng thanh toán
cho mỗi 8 giờ thực hiện.
|
302
|
293
|
|
Kết thúc và rút hệ
thống ECMO
|
2.444.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
303
|
294
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.204.000
|
|
304
|
295
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.167.000
|
|
305
|
296
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.290.000
|
|
306
|
297
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
1.233.000
|
|
307
|
298
|
|
Thủ thuật loại I
|
762.000
|
|
308
|
299
|
|
Thủ thuật loại II
|
459.000
|
|
309
|
300
|
|
Thủ thuật loại III
|
317.000
|
|
II
|
II
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
310
|
301
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm nhanh với
thuốc 72 giờ
|
1.392.000
|
|
311
|
302
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm với thuốc
hoặcsữa hoặc thức ăn
|
885.000
|
|
312
|
303
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch
đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung
bình 15 ngày)
|
2.372.000
|
|
313
|
304
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch
đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung
bình 3 tháng)
|
5.103.000
|
|
314
|
305
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng phân hủy
Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
|
290.000
|
|
315
|
306
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng tiêu bạch cầu
đặc hiệu.
|
160.000
|
|
316
|
307
|
DƯ-MDLS
|
Test áp bì (Patch
test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
|
521.000
|
|
317
|
308
|
DƯ-MDLS
|
Test hồi phục phế quản
|
172.000
|
|
318
|
309
|
DƯ-MDLS
|
Test huyết thanh tự
thân
|
668.000
|
|
319
|
310
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích phế
quản không đặc hiệu với Methacholine
|
878.000
|
|
320
|
311
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích với
thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn
|
838.000
|
|
321
|
312
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
|
334.000
|
|
322
|
313
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc
huyết thanh)
|
377.000
|
|
323
|
314
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì chậm đặc
hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
475.000
|
|
324
|
315
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì nhanh đặc
hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
389.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
325
|
316
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.569.000
|
|
326
|
317
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.091.000
|
|
327
|
318
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
823.000
|
|
328
|
319
|
|
Thủ thuật loại I
|
580.000
|
|
329
|
320
|
|
Thủ thuật loại II
|
319.000
|
|
330
|
321
|
|
Thủ thuật loại III
|
162.000
|
|
III
|
III
|
|
DA LIỄU
|
|
|
331
|
322
|
|
Chụp và phân tích da
bằng máy
|
205.000
|
|
332
|
323
|
|
Đắp mặt nạ điều trị
một số bệnh da
|
195.000
|
|
333
|
324
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
|
332.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
334
|
325
|
|
Điều trị các bệnh lý
của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân
|
240.000
|
|
335
|
326
|
|
Điều trị hạt cơm bằng
Plasma
|
358.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
336
|
327
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Fractional, Intracell
|
1.268.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
337
|
328
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng IPL
|
453.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
338
|
329
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
|
333.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
339
|
330
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser mầu
|
1.049.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
340
|
331
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser YAG, Laser Ruby
|
1.230.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
341
|
332
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài
|
213.000
|
|
342
|
333
|
|
Điều trị một số bệnh
da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc
|
285.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
343
|
334
|
|
Điều trị sùi mào gà
bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn
|
682.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.
|
344
|
335
|
|
Điều trị u mạch máu
bằng IPL (Intense Pulsed Light)
|
744.000
|
Giá tính cho mỗi đơn
vị là 10 cm² diện tích điều trị.
|
345
|
336
|
|
Điều trị viêm da cơ
địa bằng máy
|
1.108.000
|
|
346
|
337
|
|
Phẫu thuật chuyển gân
điều trị hở mi
|
2.192.000
|
|
347
|
338
|
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp hố khẩu cái
|
2.468.000
|
|
348
|
339
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ
đáo có viêm xương
|
628.000
|
|
349
|
340
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ
đáo không viêm xương
|
546.000
|
|
350
|
341
|
|
Phẫu thuật điều trị sa
trễ mi dưới
|
1.912.000
|
|
351
|
342
|
|
Phẫu thuật điều trị
sập cầu mũi
|
1.552.000
|
|
352
|
343
|
|
Phẫu thuật điều trị u
dưới móng
|
752.000
|
|
353
|
344
|
|
Phẫu thuật giải áp
thần kinh
|
2.318.000
|
|
354
|
345
|
|
Phẫu thuật Mohs điều
trị ung thư da
|
3.337.000
|
|
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật còn lại khác
|
|
355
|
346
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt
|
3.256.000
|
|
356
|
347
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.826.000
|
|
357
|
348
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.056.000
|
|
358
|
349
|
|
Phẫu thuật loại III
|
795.000
|
|
359
|
350
|
|
Thủ thuật loại đặc
biệt
|
760.000
|
|
360
|
351
|
|
Thủ thuật loại I
|
385.000
|
|
361
|
352
|
|
Thủ thuật loại II
|
250.000
|
|
362
|
353
|
|
Thủ thuật loại III
|
148.000
|
|
IV
|
IV
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
363
|
354
|
03C2.1.5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
231.000
|
|
364
|
355
|
|
Gọt chai chân (gọt nốt
chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
258.000
|
|
365
|
356
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ
mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
6.560.000
|
|
366
|
357
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ
mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
4.166.000
|
|
367
|
358
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ
nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.772.000
|
|
368
|
359
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ
mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.468.000
|
|
369
|
360
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ
mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
3.345.000
|
|
370
|
361
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ
mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.281.000
|
|
371
|
362
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ
mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
2.772.000
|
|
372
|
363
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.485.000
|
|
373
|
364
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.761.000
|
|
374
|
365
|
|
Phẫu thuật loại đặc
biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.652.000
|
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại
khác
|
|
|
375
|
366
|
|
Thủ thuật loại I
|
616.000
|
|
376
|
367
|
|
Thủ thuật loại II
|
392.000
|
|
377
|
368
|
|
Thủ thuật loại III
|
212.000
|
|
V
|
V
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
378
|
369
|
|
Phẫu thuật giải ép
thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ
|
4.498.000
|
|
379
|
370
|
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
5.081.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
|
380
|
371
|
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
5.529.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
|
381
|
372
|
|
Phẫu thuật áp xe não
|
6.843.000
|
Chưa bao gồm bộ dẫn
lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
|
382
|
373
|
03C2.1.39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não
thất - màng bụng
|
4.122.000
|
Chưa bao gồm van dẫn
lưu nhân tạo.
|
383
|
374
|
03C2.1.45
|
Phẫu thuật nội soi não
hoặc tuỷ sống
|
4.948.000
|
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
|
384
|
375
|
03C2.1.38
|
Phẫu thuật nội soi u
tuyến yên
|
5.455.000
|
Chưa bao gồm miếng vá
khuyết sọ, dao siêu âm.
|
385
|
376
|
|
Phẫu thuật tạo hình
màng não
|
5.713.000
|
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
|
386
|
377
|
|
Phẫu thuật thoát vị
não, màng não
|
5.414.000
|
Chưa bao gồm màng não
nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
|
387
|
378
|
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy
u tủy
|
7.245.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân
tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.
|
388
|
379
|
03C2.1.43
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não đường giữa
|
7.447.000
|
Chưa bao gồm miếng vá
nhân tạo, ghim, ốc, vít.
|
389
|
380
|
03C2.1.41
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não nền sọ
|
6.653.000
|
Chưa bao gồm đinh,
nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
|
390
|
381
|
03C2.1.42
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não thất
|
6.653.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết
sọ.
|
391
|
382
|
|
Phẫu thuật vi phẫu u
não tuyến yên
|
7.145.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân
tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
|
392
|
383
|
|
Phẫu thuật điều trị
viêm xương sọ hoặc hàm mặt
|
5.389.000
|
Chưa bao gồm nẹp,
ghim, ốc, vít.
|
393
|
384
|
|
Phẫu thuật ghép khuyết
sọ
|
4.557.000
|
Chưa bao gồm xương
nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc,
màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
|
394
|
385
|
|
Phẫu thuật u xương sọ
|
5.019.000
|
Chưa bao gồm đinh,
ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
|
395
|
386
|
|
Phẫu thuật vết thương
sọ não hở
|
5.383.000
|
Chưa bao gồm đinh,
ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
|
396
|
387
|
03C2.1.44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị
dạng mạch não
|
6.741.000
|
Chưa bao gồm kẹp mạch
máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
|
397
|
388
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối
mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
7.121.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân
tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
|
398
|
389
|
03C2.1.40
|
Phẫu thuật thần kinh
có dẫn đường
|
6.447.000
|
|
399
|
390
|
03C2.1.46
|
Quang động học (PTD)
trong điều trị u não ác tính
|
6.849.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ
dẫn đường
|
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch
máu
|
|
|
400
|
391
|
03C2.1.31
|
Cấy hoặc đặt máy tạo
nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
|
1.625.000
|
Chưa bao gồm máy tạo
nhịp, máy phá rung.
|
401
|
392
|
03C2.1.24
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành
|
18.144.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu
mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu
thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch
bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
|
402
|
393
|
03C2.1.25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
14.645.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo
sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương
và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
|
403
|
394
|
03C2.1.18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
14.352.000
|
|
404
|
395
|
03C2.1.15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
12.821.000
|
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình
tách động mạch.
|
405
|
396
|
03C2.1.17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
7.852.000
|
|
406
|
397
|
03C2.1.16
|
Phẫu thuật tạo hình eo
động mạch
|
14.352.000
|
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình
tách động mạch.
|
407
|
398
|
|
Phẫu thuật đặt
Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
|
7.275.000
|
|
408
|
399
|
|
Phẫu thuật tạo thông
động tĩnh mạch AVF
|
3.732.000
|
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
|
409
|
400
|
|
Phẫu thuật thăm dò
ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.285.000
|
|
410
|
401
|
03C2.1.19
|
Phẫu thuật thay đoạn
mạch nhân tạo
|
12.653.000
|
Chưa bao gồm mạch máu
nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình
tách động mạch.
|
411
|
402
|
03C2.1.21
|
Phẫu thuật thay động
mạch chủ
|
18.615.000
|
Chưa bao gồm bộ tim
phổi nhân tạo và dây chạy |