Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ Bảo hiểm Y tế tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 15/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Huỳnh Tấn Việt
Ngày ban hành: 06/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2019/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Đối tượng áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên, bao gồm các nội dung sau:

Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Nguyên tắc áp dụng đối với một số trường hợp

1. Các Bệnh viện có giường bệnh, Trung tâm tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm Y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.

2. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: Áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

3. Trạm y tế xã, phường, thị trấn:

Mức giá khám bệnh: Áp dụng mức giá của trạm y tế xã tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Mức giá các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Đối với các Trạm Y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: Áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Các nội dung khác liên quan đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp và các quy định hiện hành.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019; có hiệu lực thi hành từ ngày 16 tháng 12 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên./.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Việt

Phụ lục I: GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019  của HĐND tỉnh )

STT

Cơ sở y tế

Mức thu (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

38.700

2

Bệnh viện hạng I

38.700

3

Bệnh viện hạng II

34.500

4

Bệnh viện hạng III

30.500

5

Bệnh viện hạng IV

27.500

6

Trạm y tế xã

27.500

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

Phụ lục II: GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019  của HĐND tỉnh)

Số TT

Các loại dịch vụ

Mức thu (đồng)

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

782.000

705.000

602.000

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

458.000

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

242.200

226.500

187.100

171.100

152.700

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

219.700

203.600

160.000

149.100

132.700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

185.100

171.400

130.600

121.100

112.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

336.700

303.800

256.300

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

300.500

276.500

223.800

198.300

178.300

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

260.900

241.700

199.200

175.600

155.300

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

234.800

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

 Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

Phụ lục III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Mức thu (đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

I

Siêu âm

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

3

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

Chụp X-quang thường

10

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

40

38

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

41

39

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

46

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

50

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.770.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.539.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

69

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

70

68

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

71

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bằng phương pháp DEXA

72

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

71

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

76

73

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

88

85

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

98

95

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

99

96

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

107

103

Đặt sonde dạ dày

90.100

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

116

112

Hút dịch khớp

114.000

117

113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

118

114

Hút đờm

11.100

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

126

122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

128

124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

131

127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

132

128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

133

129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

137

133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

140

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.678.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

150

145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

158

153

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

159

154

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

166

161

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

168

163

Rút máu để điều trị

236.000

169

164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

170

165

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

 Chưa bao gồm ống thông.

171

166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

174

169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

175

170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

176

171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

177

172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

181

176

Sinh thiết móng

311.000

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

187

182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

213

206

Thay canuyn mở khí quản

247.000

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

215

208

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

217

210

04C2.65

Thông đái

90.100

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

219

212

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

178.000

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

237.000

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257.000

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

305.000

C

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

229

222

Bó thuốc

50.500

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

232

Châm (kim ngắn)

65.300

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

234

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

237

229

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

239

Điện châm (kim ngắn)

67.300

240

231

04C2.DY130

Điện phân

45.400

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

243

234

04C2.DY134

Điện xung

41.400

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

248

239

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

249

240

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

250

241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

251

242

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

252

243

04C2.DY132

Laser châm

47.400

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

255

246

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

256

247

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

257

248

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

258

249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

259

250

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

261

252

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

269

260

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

271

262

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

272

263

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

273

264

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

274

265

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

277

268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

279

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

280

271

04C2.DY127

Thuỷ châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

272

03C1DY.14

Thuỷ trị liệu

61.400

282

273

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

 Chưa bao gồm thuốc

283

274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

 Chưa bao gồm thuốc

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

293

284

Xông hơi thuốc

42.900

294

285

Xông khói thuốc

37.900

295

286

Xông thuốc bằng máy

42.900

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

296

287

Thủ thuật loại I

132.000

297

288

Thủ thuật loại II

69.900

298

289

Thủ thuật loại III

40.600

D

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

299

290

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

1.496.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

1.293.000

 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

303

294

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

304

295

Phẫu thuật loại I

2.167.000

305

296

Phẫu thuật loại II

1.290.000

306

297

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

307

298

Thủ thuật loại I

762.000

308

299

Thủ thuật loại II

459.000

309

300

Thủ thuật loại III

317.000

II

II

NỘI KHOA

310

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

311

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn

885.000

312

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

313

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

314

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

315

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

318

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

319

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

320

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

321

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

322

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

325

316

Phẫu thuật loại I

1.569.000

326

317

Phẫu thuật loại II

1.091.000

327

318

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

328

319

Thủ thuật loại I

580.000

329

320

Thủ thuật loại II

319.000

330

321

Thủ thuật loại III

162.000

III

III

DA LIỄU

331

322

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

332

323

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

333

324

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

334

325

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

335

326

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

336

327

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

337

328

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

338

329

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

339

330

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

340

331

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

341

332

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

342

333

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

343

334

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm² diện tích điều trị.

344

335

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm² diện tích điều trị.

345

336

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

346

337

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

347

338

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

348

339

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

349

340

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

350

341

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

351

342

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

352

343

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

353

344

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

354

345

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

355

346

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

356

347

Phẫu thuật loại I

1.826.000

357

348

Phẫu thuật loại II

1.056.000

358

349

Phẫu thuật loại III

795.000

359

350

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

360

351

Thủ thuật loại I

385.000

361

352

Thủ thuật loại II

250.000

362

353

Thủ thuật loại III

148.000

IV

IV

NỘI TIẾT

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

364

355

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

365

356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

366

357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

367

358

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

368

359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

369

360

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

370

361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

371

362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

372

363

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

373

364

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

374

365

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

Các thủ thuật còn lại khác

375

366

Thủ thuật loại I

616.000

376

367

Thủ thuật loại II

392.000

377

368

Thủ thuật loại III

212.000

V

V

NGOẠI KHOA

Ngoại Thần kinh

378

369

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

379

370

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

371

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

372

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

4.948.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

384

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.455.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

385

376

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

386

377

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.414.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

387

378

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.245.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.

388

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.447.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

389

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.653.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

390

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.653.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

391

382

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.145.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

383

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

385

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

395

386

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.741.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

397

388

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

399

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.849.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.645.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

394

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.352.000

404

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

405

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

406

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

407

398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

408

399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

410

401

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

411

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.615.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy