|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Hà Ban
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2013/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 04
tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BAN HÀNH BỔ SUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày
23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức
tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 2210/BYT-KH-TC ngày 16/4/2012
của Bộ Y tế về việc hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 34/TTr-UBND ngày 03/6/2013 về việc ban hành bổ sung giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 4; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành
bổ sung giá đối với 133 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum với mức bình quân chung bằng
80% mức tối đa theo khung giá tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (có
bảng giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
triển khai thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản pháp luật);
- Bộ Y tế (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND - UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Hà Ban
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá ban hành
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM:
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
1
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
55.000
|
|
2
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
79.000
|
|
3
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
103.000
|
|
4
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
290.000
|
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
147.000
|
|
6
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
185.000
|
|
7
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
395.000
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC PHẪU THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên phẫu thuật
|
Loại phẫu thuật
|
Giá ban hanh
|
Ghi chú
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1. KHỐI U
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
2
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
3
|
Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
4
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
1.600.000
|
|
5
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim
co thắt
|
|
A
|
|
|
2.700.000
|
|
7
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt
cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
8
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
9
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
10
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
|
B
|
|
|
2.800.000
|
|
11
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
12
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
|
|
B
|
|
1.200.000
|
|
13
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
14
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
|
|
|
x
|
1.000.000
|
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
x
|
|
|
|
4.000.000
|
|
16
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
17
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
|
A
|
|
1.200.000
|
|
4. MẮT
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phá bao sau thử phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
19
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
20
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
21
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
22
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mí cầu
|
|
B
|
|
|
3.000.000
|
|
23
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
24
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
|
|
B
|
|
1.200.000
|
|
25
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
|
|
|
x
|
1.000.000
|
|
5. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
|
A
|
|
|
2.200.000
|
|
27
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
28
|
Cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
29
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
30
|
Thắt động mạch sàn
|
|
A
|
|
|
2.500.000
|
|
31
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
32
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
33
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
34
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
35
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
|
|
A
|
|
1.200.000
|
|
36
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
|
|
A
|
|
1.700.000
|
|
37
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
6. RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chuyển trụ filatov, đỉnh trụ filatov
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
40
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi
(Schede)
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
41
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
42
|
Mở màng phổi tối đa
|
|
|
A
|
|
1.700.000
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
44
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
9. GAN-MẬT-TỤY
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
46
|
Cắt hạ phân thùy gan phải
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
47
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kerh, phẫu thuật
lại
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
10. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous
nephrolithotomy)
|
|
A
|
|
|
3.400.000
|
|
49
|
Cắt cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
2.800.000
|
|
50
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
|
|
B
|
|
1.600.000
|
|
11. PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc
mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
52
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to,
dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
12. NHI
|
|
|
|
|
|
|
|
D-Tiêu hóa
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein,
Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
54
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp
đường sau trực tràng
|
|
A
|
|
|
3.200.000
|
|
55
|
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
56
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước
xương cùng và sau trực tràng
|
|
B
|
|
|
2.800.000
|
|
57
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn
thuần không làm lại niệu đạo
|
|
B
|
|
|
3.200.000
|
|
58
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị
co thắt cơ tròn trong
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
59
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
|
|
|
x
|
1.400.000
|
|
|
Đ - Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng
|
x
|
|
|
|
4.000.000
|
|
61
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
|
|
A
|
|
|
2.800.000
|
|
|
E - Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng
quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
|
|
A
|
|
|
2.500.000
|
|
63
|
Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong
thận niệu quản đôi
|
|
B
|
|
|
2.500.000
|
|
64
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
|
C
|
|
|
3.000.000
|
|
65
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
|
|
|
x
|
1.300.000
|
|
|
G - Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần
|
|
|
|
x
|
1.400.000
|
|
|
H - Tạo hình
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột
|
|
A
|
|
|
2.350.000
|
|
68
|
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột
|
|
A
|
|
|
2.350.000
|
|
69
|
Tạo hình phần nối bể thận
niệu quản
|
|
B
|
|
|
2.350.000
|
|
70
|
Tạo hình lồng ngực
|
|
B
|
|
|
2.350.000
|
|
71
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
72
|
Tạo hình cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
2.700.000
|
|
73
|
Tạo hình hậu môn nắp (Pterygium Brown)
|
|
|
A
|
|
1.500.000
|
|
74
|
Tạo hình một phần âm vật
|
|
|
B
|
|
1.500.000
|
|
13. CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Ghép xương chấn thương cột sống cổ
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
76
|
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
77
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
x
|
|
|
|
4.500.000
|
|
78
|
Đóng đinh xương đùi mở,
ngược dòng
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
79
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)
|
|
C
|
|
|
3.200.000
|
|
80
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
81
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
|
|
A
|
|
1.800.000
|
|
14. TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở
lên
|
x
|
|
|
|
4.200.000
|
|
83
|
Tạo hình âm đạo
|
x
|
|
|
|
4.000.000
|
|
84
|
Tạo vành tai
|
|
A
|
|
|
2.700.000
|
|
85
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở
lên
|
|
|
A
|
|
1.500.000
|
|
86
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
87
|
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng
|
|
|
|
x
|
1.200.000
|
|
15. NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Cắt phân thùy phổi qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
89
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
90
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
91
|
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
92
|
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
93
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
|
A
|
|
|
3.000.000
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC THỦ THUẬT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG
(Trong Mục C1 Phần C Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh)
|
TT
|
Tên thủ thuật
|
Loại thủ thuật
|
Giá ban hanh
|
Ghi chú
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1. KHỐI U
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
x
|
|
|
|
1.600.000
|
|
2
|
Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
3
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân
|
|
|
x
|
|
540.000
|
|
4
|
Đổ khuôn đúc chỉ che chắn các cơ quan qui trong
trường chiếu xạ
|
|
|
x
|
|
540.000
|
|
2. MẮT
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
|
|
x
|
|
720.000
|
|
6
|
Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
3. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chọc xoang hàm
|
|
|
|
x
|
360.000
|
|
4. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
9
|
Nắn tiền hàm
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
10
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên
|
|
x
|
|
|
1.100.000
|
|
11
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng
|
|
|
x
|
|
720.000
|
|
5. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đặt ống thông Blackemore, Linton
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
13
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1.000.000
|
|
14
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
|
x
|
|
|
1.000.000
|
|
6. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Điều trị tại chỗ phi đại tuyền tiền liệt: sức
nóng hoặc lạnh
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
16
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu
thuật
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
7. PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thay máu sơ sinh
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
18
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
19
|
Tháo dụng cụ tử cung khó
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
20
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
|
|
|
x
|
340.000
|
|
8. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
22
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
9. BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thay băng bỏng diện tích 60% diện tích cơ thể
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
24
|
Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ
thể
|
|
|
x
|
|
800.000
|
|
25
|
Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
360.000
|
|
10. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
x
|
|
|
|
1.600.000
|
|
27
|
Rửa màng tim/chọc dò màng tim
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
28
|
Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại
|
|
x
|
|
|
1.200.000
|
|
29
|
Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị
|
|
|
x
|
|
760.000
|
|
30
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
|
|
|
x
|
340.000
|
|
11. HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Chọc hạch làm hạch đồ
|
|
|
|
x
|
360.000
|
|
12. GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u
|
|
|
|
x
|
320.000
|
|
33
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu
|
|
|
|
x
|
320.000
|
|
Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2013/NQ-HĐND ngày 04/07/2013 bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở của Nhà nước tỉnh Kon Tum
3.753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|