STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
DANH MỤC THU PHÍ
|
|
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU
TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
a
|
Chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân
sách
|
a1
|
Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim Đồng
|
33.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a2
|
Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a3
|
Các ki ốt còn lại
|
29.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
a4
|
Các quầy trong đình chợ
|
|
Theo tháng
|
|
- Tầng I
|
26.000 đồng/m2
|
|
|
- Tầng II
|
23.000 đồng/m2
|
|
a5
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò
chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
35.000 đồng/1 bàn
|
Tính theo đợt hội chợ, lễ hội
|
b
|
Chợ Xanh thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân
sách
|
b1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b2
|
Các ki ốt trong chợ
|
29.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái che
|
31.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
22.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
b5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực
phẩm tươi sống
|
5.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
b6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
2.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
c
|
Chợ huyện
|
|
Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân
sách
|
c1
|
Hàng thịt lợn
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
6.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
2.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
25.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c6
|
Xe con vào chợ bán hàng trên xe
|
15.000 đồng
|
Lượt vào chợ
|
c7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ
|
10.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
c8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu
tư xây dựng
|
11.000 đồng/m2
|
Theo tháng
|
c9
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò
chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
25.000 đồng
|
Tính theo đợt hội chợ, lễ hội
|
d
|
Chợ xã, liên xã (cụm xã)
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
d1
|
Hàng thịt lợn
|
5.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
d2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
5.000 đồng/sạp
|
Lượt vào chợ
|
d3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
4.000 đồng/sạp
|
Lượt vào chợ
|
d4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
2.000 đồng/lượt
|
Lượt vào chợ
|
d5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
15.000 đồng/xe
|
Lượt vào chợ
|
d6
|
Xe con vào chợ bán hàng trên xe
|
10.000 đồng/xe
|
Lượt vào chợ
|
d7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ và
các điểm có mua bán trâu, bò, ngựa
|
7.000 đồng/con
|
Lượt vào chợ
|
d8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu
tư xây dựng
|
5.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
e
|
Chợ cửa khẩu Tà Lùng
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
e1
|
Kinh doanh cố định (chỗ bán hàng)
|
|
|
|
- Kinh doanh trong chợ trung tâm
|
20.000 đồng/m2/tháng
|
Thu theo tháng
|
|
- Kinh doanh trong đình chợ khung thép
(bán hàng gạo, thực phẩm …)
|
4.000 đồng/m2/tháng
|
Thu theo tháng
|
g
|
Các chợ tại phường, xã thuộc thị xã
quản lý (trừ phường Hợp Giang)
|
|
Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân
sách
|
g1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
28.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g2
|
Các ki ốt trong chợ
|
26.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái che
|
28.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
20.000 đồng/m2
|
Thu theo tháng
|
g5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực
phẩm tươi sống
|
4.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
g6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
1.000 đồng/ngày
|
Người bán
|
2
|
Phí đấu giá
|
|
|
a
|
Mức thu phí đấu giá
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
a1
|
Tài sản có giá trị từ 1 triệu đồng trở
xuống
|
50.000 đồng/tài sản
|
|
a2
|
Tài sản có giá trị từ trên 1 triệu đồng đến
100 triệu đồng
|
5 % giá trị tài sản
bán được
|
|
a3
|
Tài sản có giá trị trên 100 triệu đồng đến
1 tỷ đồng
|
|
|
|
- Giá trị từ 101 triệu đồng - 300 triệu
đồng
|
5.000.000 đồng cộng
thêm 0,6 % giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị từ 301 triệu đồng - 500 triệu
đồng
|
7.500.000 đồng cộng
thêm 0,5 % giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị từ 501 triệu đồng - 800 triệu
đồng
|
12.000.000 đồng
cộng thêm 0,4 % giá trị tài sản bán được
|
|
|
- Giá trị từ 801 triệu đồng đến 1 tỷ đồng
|
16.500.000 đồng
cộng thêm 0,3 % giá trị tài sản bán được
|
|
a4
|
Tài sản có giá trị trên 1 tỷ đồng
|
20.000.000 đồng
cộng thêm 0,2 % giá trị tài sản bán được
|
|
a5
|
Trường hợp không bán được tài sản
|
50 % mức thu phí
quy định cho loại tài sản đó
|
Tối đa không được thu vượt quá 30 triệu
đồng
|
b
|
Mức thu phí đấu giá đối với tổ chức,
đơn vị, người tham gia đấu giá tài sản
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
b1
|
Có giá trị từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
|
b2
|
Có giá trị trên 20.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
|
b3
|
Có giá trị trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
b4
|
Có giá trị trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000
đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
b5
|
Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
b6
|
Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ
chức được
|
Người tham gia đấu
giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham
gia đấu giá tài sản đã nộp
|
|
c
|
Phí đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
c1
|
Thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
- Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Có giá trị trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000
đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
c2
|
Thu theo diện tích
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Từ trên 5 ha
|
5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
d
|
Phí đấu giá khai thác vàng
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Để lại đơn vị thu 30%; 70% nộp ngân
sách
|
3
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
|
- Dự án, công trình có giá trị dưới 7 tỷ
đồng trở xuống
|
0,05 %/giá trị gói
thầu
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị từ 7 tỷ
đồng đến 15 tỷ đồng
|
0,04 %/giá trị gói
thầu
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị trên 15 tỷ
đồng trở lên
|
0,03 %/giá trị gói
thầu
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Phí qua cầu treo địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
1.1
|
Ô tô từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn
|
20.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.2
|
Xe vận tải dưới 2,5 tấn
|
15.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.3
|
Xe máy
|
2.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.4
|
Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở
khu vực các xã vùng III)
|
1.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
1.5
|
Xe các loại do súc vật kéo
|
5.000 đồng/lượt
|
Lượt đi
|
2
|
Phí sử dụng bến bãi
|
|
|
a
|
Tại địa bàn thị xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 70%; 30% nộp ngân
sách
|
a1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
Tính cho một lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ trên 50 ghế ngồi
|
40.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 40 đến 50 ghế ngồi
|
30.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi
|
25.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi
|
15.000 đồng/lượt
|
|
|
- Xe tải
|
|
Tính cho một lần vào bến để bốc hàng
|
|
+ Xe dưới 15 tấn
|
30.000 đồng/lượt
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn
|
40.000 đồng/lượt
|
|
|
- Xe xích lô, xe thồ, xe máy
|
5.000 đồng/lượt
|
|
a2
|
Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính 1 đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
a3
|
Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
a4
|
Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
80.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
b
|
Tại địa bàn các huyện
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
b1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
Tính 1 lần vào bến
|
|
+ Loại xe từ 40 ghế ngồi trở lên
|
30.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi
|
25.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe dưới 25 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lần
|
Tính cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
- Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa khẩu
tỉnh Cao Bằng)
|
|
Tính 1 lần vào bến để bốc hàng
|
|
Trong đó: - Xe dưới 15 tấn
|
20.000 đồng/lần
|
|
|
- Xe từ 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/lần
|
|
|
- Xe xích lô, xe thồ, xe máy
|
5.000 đồng/lượt
|
|
b2
|
Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính 1 đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 đêm
|
b3
|
Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
25.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày
|
b4
|
Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
30.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
40.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
50.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
60.000 đồng/xe
|
Tính 1 ngày và 1 đêm
|
c
|
Quy định mức thu đối các phương tiện
giao thông bị thu giữ tại kho, bãi theo thời gian quy định do vi phạm an toàn
giao thông
|
|
|
c1
|
Tại tỉnh
|
|
Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho,
bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi phạm giao thông 50%;
nộp vào ngân sách 30%
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
20.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe gắn máy
|
10.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe đạp
|
2.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
c2
|
Tại các huyện, thị
|
|
Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho,
bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết định xử phạt vi phạm giao thông 50%;
nộp vào ngân sách 30%
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
20.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
+ Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
|
|
+ Xe từ trên 15 tấn trở lên
|
30.000 đồng/xe
|
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
40.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe gắn máy
|
10.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
|
- Xe đạp
|
2.000 đồng/xe
|
Tính cho cả ngày đêm
|
d
|
Phí vào bãi kiểm hoá khu vực cửa
khẩu
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con
|
15.000 đồng/xe
|
Tính cho 1 lần vào bãi
|
|
- Xe từ trên 5 tấn đến 15 tấn
|
20.000 đồng/xe
|
Tính cho 1 lần vào bãi
|
|
- Xe từ trên 15 tấn
|
30.000 đồng/xe
|
Tính cho 1 lần vào bãi
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN
LẠC
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất (phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản)
|
|
- Đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp ngân
sách
- Các huyện, thị 30%; 70% nộp ngân
sách
|
1.1
|
Điểm tọa độ, độ cao Nhà nước, điểm tọa độ
chính
|
50.000 đồng/điểm
|
|
1.2
|
Bản đồ địa chính
|
80.000 đồng/tờ
|
|
1.3
|
Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện
trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)
|
40.000 đồng/tờ giấy
A0
|
|
1.4
|
Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác
|
50.000 đồng/lần
khai thác
|
|
1.5
|
Hồ sơ tài liệu hành chính
|
5.000 đồng/trang A4
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
Để lại đơn vị thu 100%
|
a
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
a1
|
Đối với thẻ bạn đọc
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
10.000 đồng/thẻ
|
|
|
- Thiếu nhi
|
5.000 đồng/thẻ
|
|
a2
|
Đối với thể mượn sách về nhà
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
15.000 đồng/thẻ
|
|
|
- Thiếu nhi
|
8.000 đồng/thẻ
|
|
a3
|
Phí đọc tài liệu qúy hiếm và phòng đọc đặc
biệt
|
30.000 đồng/thẻ
|
|
b
|
Thư viện các huyện
|
|
|
b1
|
Đối với thẻ bạn đọc
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
6.000 đồng/thẻ
|
|
|
- Thiếu nhi
|
3.000 đồng/thẻ
|
|
b2
|
Đối với thể mượn sách về nhà
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
10.000 đồng/thẻ
|
|
|
- Thiếu nhi
|
5.000 đồng/thẻ
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ,
AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô,
xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng
(kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
a
|
Trông giữ xe ô tô
|
|
|
a1
|
Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
200.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
20.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
15.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
7.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
a2
|
Xe có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
150.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
18.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
6.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
a3
|
Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
120.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
15.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
5.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
a4
|
Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày
|
4.000 đồng
|
Tính 1 xe
|
b
|
Trông giữ xe gắn máy
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
2.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông ban đêm
|
3.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
4.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
c
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
1.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông ban đêm
|
2.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
3.000 đồng
|
Tính 1 xe/1 lần gửi
|
2
|
Các quầy buôn bán tại trung tâm
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
a
|
Tại chợ Xanh thị xã Cao Bằng
|
|
|
|
- Hàng gửi để tại ki ốt
|
90.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
|
- Hàng gửi tại quầy
|
60.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
b
|
Tại chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng
|
|
|
|
- Các ki ốt chợ
|
90.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
|
- Các ô quầy
|
60.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
3
|
Các quầy chợ cửa khẩu Tà Lùng (thu
các hộ gửi hàng)
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
|
- Các ô quầy trong chợ trung tâm
|
90.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
|
- Các ô quầy trong đình chợ khung thép
|
30.000 đồng/tháng
|
Thu theo tháng
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
1.1
|
Động Ngườm Ngao - huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 20.000 đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000 đồng/lần/
người
|
|
1.2
|
Hồ Thăng Hen - huyện Trà Lĩnh
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 20.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/người
|
|
1.3
|
Khu di tích lịch sử Pác Bó
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000 đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000 đồng/lần/người
|
|
1.4
|
Khu di tích lịch sử xã Đức Long - huyện
Thạch An
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000 đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000 đồng/lần/người
|
|
1.5
|
Khu di tích lịch sử rừng Trần Hưng Đạo - huyện
Nguyên Bình
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 10.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000 đồng/lần/người
|
|
1.6
|
Thác Bản Giốc - huyện Trùng Khánh
|
|
|
|
- Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không quá 15.000 đồng/lần/
gười
|
|
|
- Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao
gồm phí trông xe)
|
Không quá 5.000
đồng/lần/người
|
|
VI
|
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
a
|
Trên địa bàn thị xã
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
a1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú và tạm trú
tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị đến thu gom, hoặc cách
100 m điểm tập kết rác do Công ty Môi trường quy định
|
3.000 đồng/người
|
Thu theo tháng
|
a2
|
Các hộ buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà (hàng
nước, bánh cuốn, may mặc, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy
tóc...)
|
15.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
a3
|
Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản
xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác
|
35.000 đồng/hộ kinh
doanh
|
Thu theo tháng
|
a4
|
Các hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở
ki ốt (được phép kinh doanh từ 18h đến 23h30')
|
65.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
a5
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường
học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy,
bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi
trường đô thị công cộng hoặc Tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải
thực tế
|
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000 đồng/tháng
|
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 người
|
50.000 đồng/tháng
|
|
|
- Cơ quan từ 30 người đến 50 người
|
80.000 đồng/tháng
|
|
|
- Cơ quan từ trên 50 người trở lên
|
120.000 đồng/tháng
|
|
|
- Bệnh viện, trường học, nhà hàng, khách
sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất, kinh doanh (tính theo lượng rác thực tế)
|
Tính theo giá quy
định hiện hành (không quá 160.000 đồng/m3 rác)
|
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000 đồng/tháng
|
|
a6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố
để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' ở những khu
vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm)
|
|
|
|
- Địa bàn phường Hợp Giang
|
|
Thu theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
100.000 đồng
|
|
|
+ Hàng cháo, phở
|
100.000 đồng
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
40.000 đồng
|
|
|
+ Hàng quà
|
30.000 đồng
|
|
|
- Địa bàn phường Sông Hiến, Sông
Bằng, Tân Giang
|
|
Thu theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
80.000 đồng
|
|
|
+ Hàng cháo, phở
|
60.000 đồng
|
|
|
+ Hàng nước giải khát hoa quả
|
30.000 đồng
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
|
|
- Địa bàn các xã còn lại
|
|
Thu theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
60.000 đồng
|
|
|
+ Hàng cháo, phở
|
50.000 đồng
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
|
a7
|
Đối với các công trình xây dựng để vật liệu
được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ vệ sinh môi trường quy định
|
8.000 đồng/m2
|
Tính theo tháng (trong thời gian xây dựng)
|
a8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ô tô, xe máy
|
100.000 đồng/tháng
|
Tính theo tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
50.000 đồng/tháng
|
Tính theo tháng
|
b
|
Trên địa bàn các huyện (bao gồm xã,
thị trấn, trung tâm các huyện, thị tứ có dịch vụ thu gom rác)
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
b1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú
tại xã, thị trấn, trun tâm huyện lỵ, thị tứ có dịch vụ thu gom rác
|
3.000 đồng/người
|
Thu theo tháng
|
b2
|
Các cơ sở buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà
(hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sản xuât, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay,
cắt tóc, uốn sấy tóc...)
|
15.000 đồng/cơ sở
|
Thu theo tháng
|
b3
|
Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản
xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác
|
30.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
b4
|
Các cửa hàng ăn uống, giải khát, bán hàng
đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời)
|
50.000 đồng/hộ
|
Thu theo tháng
|
b5
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường
học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy,
bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi
trường đô thị công cộng hoặc Tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải
thực tế
|
|
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 người
|
80.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 30 người đến 50 người
|
80.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 50 người trở lên
|
120.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Bệnh viện, trường học, nhà hàng, khách
sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất kinh doanh (tính theo lượng rác thực tế)
|
Tính theo giá quy
định hiện hành (không quá 160.000 đồng/m3 rác)
|
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
b6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố
để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' (về ban ngày
nghiêm cấm)
|
|
|
|
- Hàng cà phê
|
60.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Hàng cháo, phở
|
50.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
b7
|
Đối với các công trình xây dựng để vật liệu
được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ vệ sinh môi trường quy định
|
5.000 đồng/m2
|
Theo tháng (trong thời gian xây dựng)
|
b8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ôtô, xe máy
|
60.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
30.000 đồng
|
Thu theo tháng
|
2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt
|
|
Để lại đơn vị thu 10%; 90% nộp ngân
sách
|
|
- Đối với địa bàn thị xã
|
7 %/giá 1 m3
nước chưa có thuế theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên
địa bàn tỉnh
|
|
- Các huyện
|
6 %/giá 1 m3
nước chưa có thuế theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sử dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên
địa bàn tỉnh
|
3
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật
liệu nổ
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
3.1
|
- Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở lên
|
|
|
|
+ Cấp phép mới
|
3.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
+ Cấp giấy phép gia hạn
|
1.500.000 đồng/1
giấy phép
|
|
3.2
|
- Giấy phép sử dụng dưới 2 năm
|
|
|
|
+ Cấp phép mới
|
2.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
+ Cấp giấy phép gia hạn
|
1.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
4
|
Phí thẩm định đánh giá tác động môi
trường
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
4.1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
|
|
|
- Thẩm định ban đầu
|
Tối đa 5.000.000
đồng/1 báo cáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu phù
hợp với quy mô của từng dự án
|
|
- Thẩm định bổ sung
|
Tối đa 2.000.000
đồng/1 báo cáo
|
|
- Thẩm định bản cam kết bảo vệ môi trường
|
|
|
|
+ Báo cáo cam kết lần đầu
|
1.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
|
+ Báo cáo cam kết bổ sung
|
500.000 đồng/báo
cáo
|
|
4.2
|
Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò khai
thác, sử dụng nước dưới đất, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
< 200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
- Đề án báo cáo thăm dò có lưu lượng nước
từ 200 m3 đến < 500 m3/ngày đêm
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
-
Đề án báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến < 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.200.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Đề án thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3
đến < 3.000 m3/ngày đêm
|
2.100.000 đồng/hồ
sơ
|
|
5
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
5.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng < 200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
5.2
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ngày đêm
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
|
5.3
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến < 1.000 m3/ngày đêm
|
1.600.000 đồng/hồ
sơ
|
|
5.4
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng từ 1.000 đến < 3.000 m3/ngày đêm
|
2.800.000 đồng/hồ
sơ
|
|
6
|
Phí thẩm định đề án báo cáo khai
thác sử dụng nước mặt
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
6.1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để
phát điện với công suất < 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
< 500 m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
6.2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1 m3/s đến
< 0,5 m3/s; để phát điện với công suất từ 50 kw đến < 200 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3.000 m3/ngày
đêm
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
6.3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến
< 1 m3/s; để phát điện với công suất từ 200 kw đến < 1.000 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến < 20.000 m3/ngày
đêm
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
6.4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến <
2 m3/s; để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến < 2.000 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến < 50.000 m3/ngày
đêm
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
7
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
7.1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
< 100 m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
7.2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 đến < 500 m3/ngày đêm
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
7.3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 đến < 2.000 m3/ngày đêm
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
7.4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000 đến < 5.000 m3/ngày đêm
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
8
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
9
|
Từ khoản 5 đến khoản 9 (khi thẩm
định gia hạn, bổ sung)
|
Thu 50 % mức thẩm
định lần đầu
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY
DỰNG
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
Để lại đơn vị 20%; 80% nộp ngân sách
|
a
|
Các công trình xây dựng để sản xuất,
kinh doanh
|
|
|
a1
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm A
|
0,3 % chi phí xây
dựng công trình chưa có thuế
|
|
a2
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm B
|
0,6 % chi phí xây
dựng công trình chưa có thuế
|
|
a3
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm C
|
1 % chi phí xây
dựng công trình chưa có thuế
|
|
b
|
Công trình xây dựng nhà ở
|
|
|
|
- Tại thị xã, trung tâm huyện, thị tứ
|
6.000 đồng/m2
|
Tính trên m2 sàn
|
|
- Tại các địa điểm khác
|
4.200 đồng/m2
|
Tính trên m2 sàn
|
|
- Công trình nhà ở xây dựng tạm
|
Không thu
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
Để lại đơn vị 90%; 10% nộp ngân sách
|
2.1
|
Tỷ lệ1/500
|
500 đồng/m2
|
|
2.2
|
Tỷ lệ1/1000
|
200 đồng/m2
|
|
3
|
Phí thẩm định cơ quan sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị 30%; 70% nộp ngân sách
|
|
- Cấp mới
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Đối với các tổ chức, đơn vị
|
|
- Cấp lại
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Đối với các tổ chức, đơn vị
|
3.1
|
Đối với đất ở hộ gia đình khu vực nông thôn
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
Không phân biệt cấp mới và cấp lại
|
3.2
|
Đối với hộ gia đình ở thị xã , thị trấn
|
300.000đồng/hồ sơ
|
Không phân biệt cấp mới và cấp lại
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
|
|
|
1
|
Phí xét tuyển vào các trường đào tạo
|
|
Để lại đơn vị thu 100%
|
|
- Xét tuyển vào trường Trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)
|
40.000 đồng/học
sinh
|
|
|
- Xét tuyển vào trường Cao đẳng (thu học
sinh trúng tuyển)
|
100.000 đồng/học
sinh
|
|
2
|
Phí thi tuyển vào các trường đào tạo
|
|
Để lại đơn vị thu 100%
|
|
- Thi vào các trường Trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề, Cao đẳng của tỉnh.
|
80.000 đồng/học
sinh
|
|
|
- Thi tuyển vào hệ liên kết đào tạo với các
trường ngoài tỉnh đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
Thu theo thông báo
của các trường liên kết
|
|
IX
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
1
|
Phí thuộc lĩnh vực pháp luật và dịch
vụ pháp lý khác
|
|
|
1.1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng
|
2.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống
lâm nghiệp, rừng giống
|
5.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
|
B
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN
ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
a
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp ngân
sách
|
a1
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
15.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
20.000 đồng
|
|
a2
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng
|
|
a3
|
Giám hộ
|
|
|
|
- Đăng ký ký việc giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
a4
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
2.000 đồng
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3.000 đồng
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
3.000 đồng
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch
khác như: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly
hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi.
|
5.000 đồng
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân
các huyện, thị
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân
sách
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ
tịch
|
3.000 đồng
|
|
c
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư pháp
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân
sách
|
c1
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
2.000.000 đồng
|
|
c2
|
Giám hộ
|
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
c3
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
50.000 đồng
|
|
c4
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ
gốc
|
5.000 đồng
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000 đồng
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân Việt Nam
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000 đồng
|
|
d
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân
sách
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
2.000.000 đồng
|
|
2
|
Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân
|
|
|
a
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
a1
|
Các phường thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
7.000 đồng
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu
cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
4.000 đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
5.000 đồng/lần đăng
ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
2.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với
các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của
liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh
hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
a2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện,
thị
|
|
|
|
- Cấp đổi, cấp lại do sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú bị hư hỏng, bị mất, do chuyển cả hộ ra ngoài phạm vi cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú; hoặc điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
5.000 đồng
|
|
|
- Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu
cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố,
số nhà
|
4.000 đồng/lần
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả
hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú.
|
5.000 đồng/lần đăng
ký
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
2.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với
các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của
liệt sỹ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, Bà mẹ Việt Nam anh
hùng, hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo, công dân thuộc xã, thị trấn
vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
b
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không
bao gồm tiền ảnh của người được cấp)
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
b1
|
Các phường thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng
không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay
đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh…
|
3.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao
gồm: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định
của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
b2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện,
thị
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi do bị mất, hư hỏng
không sử dụng được, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay
đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh …
|
3.000 đồng/lần
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân bao
gồm: bố, mẹ, vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định
của Ủy ban Dân tộc.
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Để lại đơn vị thu 40%; 60% nộp ngân
sách
|
|
- Cấp mới giấy phép
|
400.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại giấy phép
|
300.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
200.000 đồng
|
|
4
|
Lệ phí địa chính
|
|
Để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp ngân
sách
|
4.1
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại thị xã
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
25.000 đồng
|
Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
15.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
10.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
4.2
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực
khác
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
12.000 đồng
|
Miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
7.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
5.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
10.000 đồng
|
|
4.3
|
Các tổ chức
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
100.000 đồng
|
Theo Công văn số 2091/BTC-CST ngày
25/02/2008 của Bộ Tài chính (miễm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; hoặc sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, ngư nghiệp
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
20.000 đồng
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
20.000 đồng
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
5.1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của
dân
|
50.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
5.2
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
5.3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
10.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
6
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân
sách
|
6.1
|
Cấp mới
|
30.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
6.2
|
Cấp lại
|
20.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN
ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: hộ cá thể, hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập,
bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin
|
|
|
a
|
Do Ủy ban nhân dân huyện, thị cấp
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
a1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000 đồng/1 lần
|
|
a2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a3
|
Công ty cổ phần
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a4
|
Công ty hợp danh
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a5
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a6
|
Liên hiệp các Hợp tác xã
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a7
|
Hợp tác xã
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
a8
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
b
|
Do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
b1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000 đồng/1 lần
|
|
b2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b4
|
Công ty cổ phần
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b5
|
Công ty hợp danh
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b6
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b7
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b8
|
Liên hiệp các Hợp tác xã
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
b9
|
Hợp tác xã
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
c
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung
đang ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện của doanh nghiệp
|
20.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
d
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoạch bản trích lục
nội dung đăng ký kinh doanh
|
2.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
e
|
Mức thu lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
10.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
g
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh đối
với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty
cổ phần
|
Không thu
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt
động theo quy định của pháp luật
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
2.1
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
700.000 đồng
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn
nước
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
3.1
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|
3.2
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước
mặt
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân
sách
|
4.1
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|
4.2
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
|
50.000 đồng
|
|