|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND chế độ thu nộp quản lý và sử dụng một số loại phí tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
13/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2020/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
24 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu,
nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm
tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Miễn phí thư viện cho tất cả các đối tượng.
2. Điều chỉnh, bổ sung một số loại phí:
- Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc; phí thăm quan cụm
di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất.
(có Phụ lục chi
tiết kèm theo)
3. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm
2021.
Điều 2. Bãi bỏ khoản thu phí quy định tại số thứ tự 3.1, 3.2, 5, 8 mục
I khoản 1, điểm b khoản 2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày
05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh; số thứ tự 2 mục I và số thứ tự 2 mục II Phụ lục kèm
theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số
loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực hiện Nghị
quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải
Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực
từ ngày 04 tháng 01 năm 2021. Các chính sách trong Nghị quyết này được thực hiện
từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (để báo
cáo);
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VB- Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- Ban Công tác Đại biểu (để báo cáo);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT HĐND tỉnh,
Trung tâm CNTT- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ
SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Số TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị
thu
|
Nộp ngân sách
nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố,
thị
|
Xã, phường, thị
trấn
|
1
|
Phí thăm quan
(mức đối với người lớn)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc
|
người/lượt
|
20.000
|
60%
|
30%
|
10%
|
|
Ban Quản lý di
tích Côn Sơn - Kiếp Bạc
|
b
|
Phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh
Côn
|
người/lượt
|
20.000
|
60%
|
30%
|
10%
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
80%
|
VPĐKQSDĐ
thuộc Sở TN&MT nộp 20% vào NS tỉnh, VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX nộp 20% vào NS
cấp huyện
|
VPĐKQSDĐ
thuộc Sở TN&MT; VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
2.1
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
1 hồ sơ
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 hồ sơ
|
100.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị
xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1 ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1 ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01 ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.700.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ờ và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 hồ sơ
|
150 000
|
|
|
|
|
|
b
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị
xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực còn lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500 000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường
hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.
|
1 hồ sơ
|
Bằng 80% mức thu
quy định tại số thứ tự 2.2 nêu trên
|
|
|
|
|
|
3
|
Cấp đổi, cấp lại
|
1 hồ sơ
|
Bằng 50% cấp lần
đầu
|
|
|
|
|
|
4
|
Đăng ký biến động
(trừ các trường hợp quy định tại mục 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã
cấp quy định tại khoản 1 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
1 hồ sơ
|
Bằng 80% cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
b
|
Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định
tại khoản 2 Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
1 hồ sơ
|
Bằng 100% cấp lần
đầu
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
2.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|