|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
121/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 121/2010/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 30
tháng 07 năm 2010
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG,
ĐIỀU CHỈNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI, VIỆN PHÍ; PHÍ THU TỪ VÉ GIỮ
XE ĐẠP, VÉ ĐI THUYỀN TẠI CHÙA HƯƠNG TÍCH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và HĐND đã được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định
67/2003/NĐ-CP của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị
định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ và Nghị định số
26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ bổ sung sửa đổi một số điều Nghị
định 67/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
125/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư
số 106/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 6/9/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên
và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 125/TTLT-BTC-BTNMT;
Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn việc thu một phần viện
phí, Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-LĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y
tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Thông tư số
13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/11/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một
số điểm Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 143/TTr-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh về việc đề nghị quy định phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải, viện phí, phí thu từ vé giữ xe đạp, vé đi
thuyền tại Chùa Hương Tích; báo cáo thẩm tra của các ban HĐND tỉnh và ý kiến
của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Bổ sung thêm đối tượng nộp phí, điều chỉnh
mức thu và quản lý sử dụng số phí thu được về Phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt và Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. (Phụ
lục số 01)
Điều
2. Quy định giá viện phí một số dịch vụ kỹ
thuật. (Phụ lục số 02)
Điều
3. Điều chỉnh mức thu lệ phí
tại Chùa Hương Tích (huyện Can Lộc):
Đơn vị tính: Đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Vé giữ xe đạp
|
đ/Lượt
|
2.000
|
2
|
Vé đi thuyền
|
đ/Lượt
|
5.000
|
Điều
4. Thời gian tổ chức thực hiện các loại phí
trên từ ngày 01/9/2010.
Điều
5. Các quy định trước đây của tỉnh trái với
Nghị quyết này đều bị bãi bỏ.
Giao Ủy ban nhân dân
tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, Kỳ họp thứ 17 thông qua./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Văn phòng Bộ Tư lệnh QK4;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo và chuyên viên VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Phòng Cổng báo - VP UBND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VP
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU
CHỈNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
121/2010/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm
2010 của HĐND tỉnh)
1.
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt:
1.1. Bổ sung thêm đối
tượng nộp phí:
Các hộ gia đình có sử
dụng nước sạch sinh hoạt do Công ty cấp nước Hà Tĩnh và Trung tâm cấp nước Khu
kinh tế Vũng Áng cung cấp trên địa bàn các phường, xã thuộc thành phố Hà Tĩnh,
thị xã Hồng Lĩnh và thị trấn các huyện trong tỉnh (trừ thị trấn Vũ Quang).
1.2. Đơn vị thu phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải:
Công ty cấp nước Hà
Tĩnh và Trung tâm cấp nước Khu kinh tế Vũng Áng là các đơn vị cung cấp nước
sạch tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt của đối
tượng sử dụng nước sạch.
1.3. Mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải:
Tính 10% trên giá bán
của 1m3 (một mét khối) nước sạch chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng,
áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
1.4. Quản lý sử dụng
tiền phí thu được:
Phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng
cho việc bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh sử dụng để đầu tư mới, nạo vét
cống rãnh, duy tu, bảo dưỡng hệ thống thoát nước tại địa phương, số phí thu
được phân bố như sau:
- Để lại 10% số phí
thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí cho Công ty cấp nước Hà Tĩnh và
Trung tâm cấp nước Khu kinh tế Vũng Áng.
- Phần phí còn lại
nộp vào Ngân sách nhà nước (sau khi trừ đi số phí trích để lại cho đơn vị tổ
chức thu phí) và phân chia như sau:
+ Ngân sách huyện
hưởng 40% và thị trấn hưởng 60% (đối với số phí phát sinh địa bàn thị trấn các
huyện);
+ Ngân sách thành
phố, thị xã hưởng 70%, xã, phường hưởng 30% (đối với số phí phát sinh trên địa
bàn thành phố, thị xã);
2.
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp:
2.1. Điều chỉnh mức
thu phí như sau:
- Bỏ danh mục thu nhu
cầu ô xi sinh hóa trong biểu thu phí.
Chuyển môi trường
tiếp nhận nước của thành phố Hà Tĩnh từ môi trường tiếp nhận nước B lên môi
trường tiếp nhận A (theo quy định có 4 môi trường tiếp nhận nước thải A, B, C,
D tương ứng với mức thu khác nhau).
2.2. Đơn vị thu phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải:
Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức quản lý thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
trên địa bàn toàn tỉnh.
2.3. Quản lý sử dụng
tiền thu phí:
- Để lại 20% trên
tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thu được cho
Sở Tài nguyên và Môi trường để trang trải chi phí cho việc thu phí và chi phí
đánh giá, lấy mẫu phân tích nước thải phục vụ cho việc kiểm tra định kỳ hoặc
đột xuất đối với nước thải công nghiệp từ lần thứ hai trở đi, trong đó:
+ 5% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải công nghiệp được sử dụng để trang trải chi phí cho
việc thu phí theo quy định tại điểm 4 mục C phần III của Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
quy định pháp luật về phí và lệ phí.
+ 15% còn lại được sử
dụng để trang trải chi phí đánh giá, lấy mẫu phân tích nước thải phục vụ cho
việc kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đối với nước thải công nghiệp từ lần thứ
hai trở đi. Nội dung chi phải bảo đảm đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức quy
định.
- Phần phí còn lại
(80%): nộp vào ngân sách tỉnh để sử dụng cho việc bảo vệ môi trường, đầu tư
mới, nạo vét cống rãnh, duy tu, bảo dưỡng hệ thống thoát nước tại địa phương,
bổ sung vốn hoạt động cho Quỹ Bảo vệ môi trường của địa phương, trả nợ vay đối
với các khoản vay của các dự án thoát nước thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa
phương (theo Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm
2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải).
Sở Tài nguyên và Môi
trường phối hợp Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh quyết định phương án phân bổ nguồn
thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp đã nộp ngân sách để
thực hiện các nhiệm vụ trên theo đúng chế độ tài chính quy định./.
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN
PHÍ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
121/2010/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
PHẦN A. ĐƠN GIÁ THU VIỆN
PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Đơn
vị tính: đồng
TT
|
Nội
dung
|
BV
hạng 1
|
BV
hạng 2
|
BV
hạng 3
|
BV
hạng 4, PKĐK, TYT Xã, phường
|
1
|
Khám lâm sàng
chung; khám chuyên khoa.
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu
cầu riêng (chọn thầy thuốc)
|
30.000
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang).
|
35.000
|
30.000
|
20.000
|
|
4
|
Khám sức khoẻ toàn
diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)
|
50.000
|
40.000
|
35.000
|
|
PHẦN
B. ĐƠN GIÁ THU TIỀN VIỆN PHÍ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
Đơn vị tính: đồng
|
Loại
giường theo chuyên khoa
|
BV
hạng 1
|
BV
hạng 2
|
BV
hạng 3
|
BV
hạng 4, PKĐK, TYT Xã phường
|
1
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ:
|
18.000
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
|
Ngày
giường bệnh nội khoa:
|
|
|
|
|
2
|
Loại 1:
|
Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ
11 trở đi.
|
10.000
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
3
|
Loại 2:
|
Các khoa: Cơ-Xương-Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-sản không mổ.
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
4
|
Loại 3:
|
Các khoa: Đông y,
phục hồi chức năng.
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
5
|
Loại 1:
|
Sau các phẫu thuật
loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%
|
20.000
|
16.000
|
-
|
|
6
|
Loại 2:
|
Sau các phẫu thuật
loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
7
|
Loại 3:
|
Sau các phẫu thuật
loại 2, Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
10.000
|
8.000
|
7.000
|
-
|
8
|
Loại 4:
|
Sau các phẫu thuật
loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
|
8.000
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
PHẦN
C. ĐƠN GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1. CÁC THỦ THUẬT,
TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ:
Đơn vị tính: đồng
TT
|
TÊN
DỊCH VỤ KỸ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Thông đái
|
6000
|
2.
|
Thụt tháo phân
|
6000
|
3.
|
Chọc hút hạch
|
10500
|
4.
|
Chọc hút tuyến Giáp
|
12000
|
5.
|
Chọc dò màng bụng/màng
phổi
|
10500
|
6.
|
Chọc rửa màng
phổi/hút khí màng phổi
|
45000
|
7.
|
Rửa bàng quang
|
21000
|
8.
|
Nong niệu đạo, đặt
sonde niệu đạo
|
15000
|
9.
|
Bóc móng, ngâm
tẩm/đốt sủi mào gà
|
15000
|
10.
|
Chạy thận nhân tạo
(một lần)
- Bằng Dd Acetat
- Bằng Dd
Bicarbonate
|
300.000
400.000
|
11.
|
Thẩm phân phúc mạc
|
300.000
|
12.
|
Sinh thiết da
|
15.000
|
13.
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
15.000
|
14.
|
Sinh thiết tủy
xương
|
30.000
|
15.
|
Sinh thiết màng
phổi, màng hoạt dịch
|
30.000
|
16.
|
Sinh thiết ruột
|
30.000
|
17.
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua soi bàng quang
|
45.000
|
18.
|
Soi ổ bụng +/- sinh
thiết
|
30.000
|
19.
|
Soi dạ dày +/- sinh
thiết
|
30.000
|
20.
|
Nội soi đại tràng
+/- sinh thiết
|
45.000
|
21.
|
Soi trực tràng +/-
sinh thiết
|
30.000
|
22.
|
Soi bàng quang +/-
sinh thiết u bàng quang
|
60.000
|
23.
|
Soi BQ tán sỏi, lấy
dị vật hay đốt u bề mặt BQ
|
75.000
|
24.
|
Soi thực quản +/- nong
hay sinh thiết
|
45.000
|
25.
|
Soi phế quản +/-
lấy dị vật hay sinh thiết
|
75.000
|
26.
|
Soi thanh quản +/-
lấy dị vật
|
60.000
|
27.
|
Điều trị tia xạ
Cobalt và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị).
|
15.000
|
28.
|
Chọc dò tủy sống
|
21.000
|
29.
|
Đặt ống dẫn lưu
màng phổi
|
53.000
|
30.
|
Mở khí quản
|
110.000
|
31.
|
Chọc dò màng tim
|
50.000
|
32.
|
Rửa dạ dày
|
25.000
|
33.
|
Đốt mụn cóc
|
19.000
|
34.
|
Cắt sùi mào gà
|
36.000
|
35.
|
Chấm Nitơ, AT
|
7.000
|
36.
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
40.000
|
37.
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
80.000
|
38.
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
43.000
|
39.
|
Cắt đường rò mông
|
78.000
|
40.
|
Móng quặp
|
50.000
|
41.
|
Sinh thiết phổi
bằng kim nhỏ
|
30.000
|
42.
|
Sinh thiết thận
|
29.000
|
43.
|
Sinh thiết thận
dưới siêu âm
|
130.000
|
44.
|
Sinh thiết vú
|
70.000
|
45.
|
Soi khớp có sinh
thiết
|
220.000
|
46.
|
Soi màng phổi
|
105.000
|
47.
|
Soi thực quản dạ
dày gắp giun
|
150.000
|
48.
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
150.000
|
49.
|
Soi ruột non +/- Sinh
thiết
|
275.000
|
50.
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polyp
|
325.000
|
51.
|
Soi đại tràng +
tiêm/kẹp cầm máu
|
295.000
|
52.
|
Soi trực tràng +
tiêm/thắt trĩ
|
125.000
|
53.
|
Soi bàng quang +
chụp thận ngược dòng
|
400.000
|
54.
|
Nong thực quản qua
nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)
|
1.150.000
|
55.
|
Đặt Stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm Stent)
|
625.000
|
56.
|
Nội soi tai
|
30.000
|
57.
|
Nội soi mũi xoang
|
50.000
|
58.
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
102.000
|
59.
|
Nội soi ống mật chủ
|
66.000
|
60.
|
Nội soi niệu quản
|
66.000
|
61.
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
575.000
|
62.
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
575.000
|
63.
|
Nội soi đường mật,
tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.250.000
|
64.
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
63.000
|
65.
|
Đo áp lực đồ cắt
dọc niệu đạo
|
63.000
|
66.
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
63.000
|
67.
|
Niệu đồng đồ
|
24.000
|
68.
|
Mổ tràn dịch màng
tinh hoàn (gây tê tại chỗ)
|
100.000
|
69.
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
70.
|
Mở rộng miệng lỗ
sáo
|
29.000
|
71.
|
Chọc hút nang gan
qua siêu âm
|
50.000
|
72.
|
Chọc hút nang thận
qua siêu âm
|
63.000
|
73.
|
Bơm rửa niệu quản
sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
200.000
|
74.
|
Đặt Sonde JJ niệu
quản (kể cả Son de JJ)
|
1.350.000
|
75.
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
425.000
|
76.
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
510.000
|
77.
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và AI bumin
Human 20%-500ml)
|
1.400.000
|
78.
|
Đặt Catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80.000
|
79.
|
Đặt Catheter động
mạch quay
|
350.000
|
80.
|
Đặt Catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
450.000
|
81.
|
Đặt Catheter tĩnh
mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
390.000
|
82.
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
650.000
|
83.
|
Điều trị hạ
kali/canxi máu
|
150.000
|
84.
|
Điều trị thải độc bằng
phương pháp tăng cường bài niệu
|
525.000
|
85.
|
Sử dụng antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
150.000
|
86.
|
Thở máy (01 ngày điều
trị)
|
250.000
|
87.
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
500.000
|
88.
|
Điều trị rắn độc cắn
bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
560.000
|
89.
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma túy
|
450.000
|
90.
|
Tắm tảy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
150.000
|
91.
|
Lọc máu liên tục
(01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMO SOL)
|
1.200.000
|
92.
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết
tương đông lạnh)
|
900.000
|
93.
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
850.000
|
94.
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
93.000
|
95.
|
Đặt Sonde dạ dày
|
20.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
1.
|
Châm cứu
|
5000
|
2.
|
Điện châm
|
10.000
|
3.
|
Thủy châm (không kể
tiền thuốc)
|
10.000
|
4.
|
Chôn chỉ
|
15.000
|
5.
|
Xoa bóp, bấm
huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
|
15.000
|
6.
|
Điện xung các loại (Faradic,
giao thoa, T ENS...
|
8.000
|
7.
|
Điện phân
|
5.000
|
8.
|
Từ trường
|
6.000
|
9.
|
Tập vận động trị
liệu trị liệu toàn thân (Tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập thụ
động)
|
15.000
|
10.
|
Tập vận động trị
liệu trị liệu mỗi đoạn chi (Tập có trợ giúp, có kháng trở, tập chủ động, tập
thụ động)
|
10.000
|
11.
|
Bó Paraphin
|
5.000
|
12.
|
Vỗ rung, dẫn lưu
thế
|
5.000
|
13.
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
8.000
|
14.
|
Tập do cứng khớp
|
8.000
|
15.
|
Tập do liệt TK
ngoại biên
|
7.000
|
16.
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
10.000
|
17.
|
Kéo dãn cột sống
thắt lưng bằng tay, bằng máy, bàn kéo
|
14.000
|
18.
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng tay, bằng máy, bàn kéo
|
10.000
|
19.
|
Tập luyện với ghế
tập cơ tứ đầu đùi
|
5.000
|
20.
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
21.
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
5.000
|
22.
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
8.000
|
23.
|
Xoa bóp bằng máy
|
8.000
|
24.
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (30-45 phút)
|
25.000
|
25.
|
Xoa bóp toàn thân
(45-60 phút)
|
40.000
|
26.
|
Điện trường cao áp
|
10.000
|
27.
|
Laser chiếu ngoài
|
8.000
|
28.
|
Laser nội mạch
|
28.000
|
29.
|
Sóng xung kích điều
trị
|
25.000
|
30.
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
375.000
|
31.
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
750.000
|
32.
|
Nẹp cổ tay - bàn
tay
|
225.000
|
33.
|
Áo chỉnh hình cột
sống thắt lưng
|
800.000
|
34.
|
Giày chỉnh hình
|
380.000
|
35.
|
Nẹp chỉnh hình ụ
ngồi - đùi - bàn chân
|
850.000
|
36.
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
380.000
|
37.
|
Siêu âm điều trị
|
8000
|
38.
|
Sóng ngắn, sóng cực
ngắn
|
6000
|
39.
|
Hồng ngoại
|
6000
|
40.
|
Tử ngoại
|
6000
|
C2. CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1. KHOA NGOẠI
1.
|
Thay băng/cắt chỉ/
tháo bột
|
10.000
|
2.
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông < 10cm
|
25.000
|
3.
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông > 10cm
|
40.000
|
4.
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu <10 cm
|
40.000
|
5.
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu > 10 cm
|
50.000
|
6.
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
45.000
|
7.
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8.
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
60.000
|
9.
|
Cắt polype trực
tràng
|
50.000
|
10.
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
11.
|
Thắt các búi trĩ hậu
môn
|
50.000
|
12.
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp
xương đòn
|
40.000
|
13.
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
14.
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp
cổ chân/khớp gối
|
40.000
|
15.
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
16.
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/cột sống
|
80.000
|
17.
|
Nắn bó bột xương
cẳng chân
|
50.000
|
18.
|
Nắn bó bột xương
cánh tay
|
50.000
|
19.
|
Nắn bó bột gãy
xương cẳng tay
|
50.000
|
20.
|
Nắn bó bột bàn
chân/bàn tay
|
40.000
|
21.
|
Nắn bó bột trật khớp
háng bẩm sinh
|
60.000
|
22.
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(Chưa bao gồm thuốc gây mê)
|
50.000
|
23.
|
Cố định gãy xương
sườn
|
28.000
|
24.
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
40.000
|
25.
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
40.000
|
26.
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
40.000
|
27.
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
95.000
|
28.
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
120.000
|
29.
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
100.000
|
30.
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
105.000
|
31.
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
160.000
|
32.
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
75.000
|
33.
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1.500.000
|
34.
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
800.000
|
35.
|
Phẫu thuật u
tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
5.000.000
|
36.
|
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên
|
2.500.000
|
37.
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.500.000
|
38.
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.250.000
|
39.
|
Lấy dị vật ống tiêu
hóa qua nội soi
|
1.250.000
|
40.
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.000.000
|
41.
|
Cắt cơ Oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.900.000
|
42.
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
1.900.000
|
43.
|
Lấy sỏi/giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
2.700.000
|
44.
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
35.000
|
45.
|
Cắt Polyp ống tiêu
hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
|
575.000
|
46.
|
Đặt Stent đường
mật/tụy (chưa bao gồm Stent)
|
925.000
|
47.
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên)
|
750.000
|
48.
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo)
|
500.000
|
49.
|
Thắt vỡ giãn tĩnh
mạch thực quản
|
88.000
|
50.
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình thực quản
|
3.000.000
|
51.
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
3.000.000
|
52.
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
3.000.000
|
53.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
54.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
55.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1.750.000
|
56.
|
Phẫu thuật nội soi
ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
1.500.000
|
57.
|
Phẫu thuật điều trị
kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.000.000
|
58.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
1.500.000
|
59.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.250.000
|
60.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối).
|
2.000.000
|
61.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách
|
2.500.000
|
62.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối).
|
2.500.000
|
63.
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
1.750.000
|
64.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
1.500.000
|
65.
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.750.000
|
66.
|
Tán sỏi trong mổ
nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi)
|
2.150.000
|
67.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột.
|
2.250.000
|
68.
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm)
|
3.000.000
|
69.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt gan
|
2.250.000
|
70.
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.750.000
|
71.
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.500.000
|
72.
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.500.000
|
73.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/u sau phúc mạc
|
2.500.000
|
74.
|
Phẫu thuật nội soi
u thượng thận/nang thận
|
1.500.000
|
75.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.500.000
|
76.
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
1.500.000
|
77.
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.750.000
|
78.
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.100.000
|
79.
|
Cắt đốt nội soi u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.250.000
|
80.
|
Đặt Prothese cố
định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt
|
1.750.000
|
81.
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
1.500.000
|
82.
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.250.000
|
83.
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.250.000
|
84.
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.250.000
|
85.
|
Phẫu thuật thay khớp
gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.750.000
|
86.
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.250.000
|
87.
|
Phẫu thuật khớp
háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.750.000
|
88.
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
1.500.000
|
89.
|
Phẫu thuật thay
đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và
xương bảo quản)
|
1.750.000
|
90.
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản)
|
2.250.000
|
91.
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.750.000
|
92.
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
1.250.000
|
93.
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt cắt sụn và lưỡi bào)
|
1.450.000
|
94.
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.450.000
|
95.
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vẹt da có cuống mạch
|
1.450.000
|
96.
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.250.000
|
97.
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị co ngón tay do liệt vận động
|
1.300.000
|
98.
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.300.000
|
99.
|
Rút đinh/tháo
phương tiện kết hợp xương
|
850.000
|
100.
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.750.000
|
101.
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khoèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.350.000
|
102.
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.750.000
|
103.
|
Phẫu thuật đóng
cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.350.000
|
C2.2 SẢN- PHỤ KHOA
1.
|
Hút điều hoà kinh
nguyệt
|
20.000
|
2.
|
Nạo sót rau/nạo
buồng tử cung XN GPBL
|
40.000
|
3.
|
Đẻ thường
|
150.000
|
4.
|
Đẻ khó
|
180.000
|
5.
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
6.
|
Soi ối
|
6.000
|
7.
|
Bơm hơi, bơm thuốc
vòi trứng (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
8.
|
Đốt điện cổ tử cung
|
20.000
|
9.
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
10.
|
Thụ tinh nhân tạo
IAM, IAD (không kể tinh chất)
|
30.000
|
11.
|
Trích áp xe tuyến
vú
|
50.000
|
12.
|
Cắt bỏ các polype
âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
13.
|
Làm thuốc âm đạo
|
4.000
|
14.
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100.000
|
15.
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
60.000
|
16.
|
Nạo phá thai 3
tháng giữa
|
225.000
|
17.
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
18.
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
150.000
|
19.
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
10.000
|
20.
|
Khâu vòng cổ tử
cung/tháo vòng khó
|
70.000
|
21.
|
Đốt Laser cổ tử
cung
|
13.000
|
22.
|
Tiêm nhân Chorio
|
10.000
|
23.
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
18.000
|
24.
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
125.000
|
25.
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
23.000
|
26.
|
Khâu rách cùng đồ
|
63.000
|
27.
|
Xoa bóp vú và hút
sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
9.000
|
28.
|
Đẻ không đau (gây
tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê)
|
225.000
|
29.
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
30.
|
Trích áp xe
Bartholin
|
75.000
|
31.
|
Bóc nang Bartholin
|
150.000
|
32.
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
33.
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
34.
|
Sinh thiết tinh
hoàn chẩn đoán
|
275.000
|
35.
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
425.000
|
36.
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
850.000
|
37.
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
450.000
|
38.
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
750.000
|
39.
|
Điều trị chửa ống
cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
235.000
|
40.
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.350.000
|
41.
|
Chọc hút u nang
buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
275.000
|
42.
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.050.000
|
43.
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
450.000
|
44.
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 2)
|
600.000
|
45.
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 3 trở lên)
|
700.000
|
46.
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500.000
|
47.
|
Nội xoay thai
|
215.000
|
48.
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
600.000
|
49.
|
Chọc hút noãn
|
3.050.000
|
50.
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
24.000
|
51.
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng Monitoring
|
50.000
|
52.
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
2.000.000
|
C2.3
MẮT:
1.
|
Thử thị lực đơn
giản
|
5.000
|
2.
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
3.
|
Đo Javal
|
5.000
|
4.
|
Đo thị trường âm
điểm
|
5.000
|
5.
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
6.
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
7.
|
Tiêm hậu nhãn cầu,
một mắt
|
10.000
|
8.
|
Tiêm dưới kết mạc một
mắt
|
10.000
|
9.
|
Thông lộ đạo một
mắt
|
10.000
|
10.
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
15.000
|
11.
|
Lấy dị vật kết mạc
một mắt
|
10.000
|
12.
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt
|
20.000
|
13.
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt
|
40.000
|
14.
|
Mổ mộng đơn một mắt
|
40.000
|
15.
|
Mổ mộng kép một mắt
|
60.000
|
16.
|
Khâu da mi, kết mạc
mi bị rách
|
50.000
|
17.
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
18.
|
Mổ quặm một mi
|
25.000
|
19.
|
Mổ quặm hai mi
|
30.000
|
20.
|
Mổ quặm ba mi
|
40.000
|
21.
|
Mổ quặm bốn mi
|
50.000
|
22.
|
Đo khúc xạ máy
|
4.000
|
23.
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
30.000
|
24.
|
Điện chẩm
|
25.000
|
25.
|
Sắc giác
|
15.000
|
26.
|
Điện võng mạc
|
25.000
|
27.
|
Đo tính công suất
thủy tinh thể nhân tạo
|
13.000
|
28.
|
Đo thị lực khách
quan
|
33.000
|
29.
|
Đánh bờ mi
|
8.000
|
30.
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
8.000
|
31.
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
13.000
|
32.
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
7.000
|
33.
|
Múc nội nhân (có
độn hoặc không độn)
|
310.000
|
34.
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
255.000
|
35.
|
Nặn tuyến bờ mi
|
9.000
|
36.
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
9.000
|
37.
|
Đốt lông Xiêu
|
11.000
|
38.
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
335.000
|
39.
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
400.000
|
40.
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
375.000
|
41.
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
400.000
|
42.
|
Rạch giác mạc nan
hoa (1 mắt)
|
225.000
|
43.
|
Rạch giác mạc nan
hoa (2 mắt)
|
285.000
|
44.
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
325.000
|
45.
|
Phẫu thuật tạo mí
(1 mắt)
|
375.000
|
46.
|
Phẫu thuật tạo mí
(2 mắt)
|
500.000
|
47.
|
Phẫu thuật sụp mi
(1 mắt)
|
500.000
|
48.
|
Phẫu thuật lác (2
mắt)
|
525.000
|
49.
|
Phẫu thuật lác (1
mắt)
|
325.000
|
50.
|
Soi bóng đồng tử
|
7.000
|
51.
|
Phẫu thuật cắt bè
|
400.000
|
52.
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
750.000
|
53.
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
225.000
|
54.
|
Phẫu thuật thủy
tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)
|
450.000
|
55.
|
Rạch góc tiền phòng
|
300.000
|
56.
|
Phẫu thuật cắt thủy
tinh thể
|
400.000
|
57.
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
240.000
|
58.
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
700.000
|
59.
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
300.000
|
60.
|
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình
|
450.000
|
61.
|
Phẫu thuật u tổ
chức hốc mắt
|
450.000
|
62.
|
Phẫu thuật u kết
mạc nông
|
225.000
|
63.
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
300.000
|
64.
|
Phẫu thuật phủ kết
mạc lắp mắt giả
|
275.000
|
65.
|
Phẫu thuật vá da
điều trị lật mi
|
250.000
|
66.
|
Phẫu thuật tái tạo
lệ quản kết hợp khâu mi
|
650.000
|
67.
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
275.000
|
68.
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
350.000
|
69.
|
Cắt dịch kính đơn
thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
550.000
|
70.
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
185.000
|
71.
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
235.000
|
72.
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
550.000
|
73.
|
Khâu giác mạc phức
tạp
|
325.000
|
74.
|
Khâu củng mạc phức
tạp
|
325.000
|
75.
|
Mở tiền phòng rửa
máu/ mủ
|
300.000
|
76.
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
225.000
|
77.
|
Khâu vết thương
phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
400.000
|
78.
|
Chích mủ hốc mắt
|
190.000
|
79.
|
Khâu da mi kết mạc
bị rách
|
230.000
|
80.
|
Cắt bỏ túi lệ
|
375.000
|
81.
|
Cắt mộng đơn thuần
|
325.000
|
82.
|
Cắt mộng áp
Mylomycin
|
335.000
|
83.
|
Gọt giác mạc
|
290.000
|
84.
|
Nối thông lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)
|
550.000
|
85.
|
Khâu cò mi
|
170.000
|
86.
|
Phủ kết mạc
|
275.000
|
87.
|
Cắt u kết mạc không
vá
|
215.000
|
88.
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
625.000
|
89.
|
Mộng tái phát phức
tạp có ghép màng ối kết mạc
|
550.000
|
90.
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
625.000
|
91.
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
450.000
|
92.
|
Quang đông thể mi
điều trị Glôcôm
|
75.000
|
93.
|
Tạo hình vùng bè
bằng Laser
|
115.000
|
94.
|
Cắt mống mắt chu
biên bằng Laser
|
115.000
|
95.
|
Mở bao sau bằng
Laser
|
115.000
|
96.
|
Chọc tháo dịch dưới
hắc mạc bơm hơi tiền phòng
|
325.000
|
97.
|
Cắt bè áp MMC hoặc
áp 5 FU
|
400.000
|
98.
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân
tạo)
|
600.000
|
99.
|
Tháo dầu Silicon
phẫu thuật
|
325.000
|
100.
|
Diện đông thể mi
|
160.000
|
101.
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
15.000
|
102.
|
Siêu âm chẩn đoán
(1 mắt)
|
20.000
|
103.
|
Điện rung mắt quang
động
|
33.000
|
104.
|
Sinh thiết u, tế
bào học, dịch tổ chức
|
30.000
|
105.
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
25.000
|
106.
|
Cắt chỉ giác mạc
|
13.000
|
107.
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)
|
13.000
|
108.
|
Cắt u bì kết giác
mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
350.000
|
109.
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
575.000
|
110.
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
200.000
|
111.
|
Phẫu thuật tháo cò
mi
|
50.000
|
112.
|
U
hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
50.000
|
113.
|
U
bạch mạch kết mạc
|
25.000
|
114.
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt)
|
2.500.000
|
115.
|
Phẫu thuật đục thủy
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.500.000
|
116.
|
Ghép giác mạc (01
mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.500.000
|
117.
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai
Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser Nội nhãn)
|
1.500.000
|
118.
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt chu biên
|
185.000
|
119.
|
Soi góc tiền phòng
|
20.000
|
120.
|
Phẫu thuật thủy
tinh thể ngoài bao IOL lần 1 (một mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
400.000
|
C2.4 TAI - MŨI - HỌNG
1.
|
Trích rạch apxe
Amiđan
|
30.000
|
2.
|
Trích rạch apxe
thành sau họng
|
40.000
|
3.
|
Cắt amiđan
|
40.000
|
4.
|
Chọc rửa xoang hàm
(một lần)
|
15.000
|
5.
|
Chọc thông xoang
trán/xoang bướm
|
20.000
|
6.
|
Lấy dị vật trong
tai
|
20.000
|
7.
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
20.000
|
8.
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê (chưa bao gồm gây mê)
|
30.000
|
9.
|
Lấy dị vật thực
quản đơn giản
|
50.000
|
10.
|
Lấy dị vật thanh
quản
|
60.000
|
11.
|
Đốt điện cuốn
họng/cắt cuốn mũi
|
30.000
|
12.
|
Cắt polype mũi
|
40.000
|
13.
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ
|
40.000
|
14.
|
Làm thuốc thanh quản/tai
(không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
15.
|
Lấy dị vật họng
|
15.000
|
16.
|
Đốt họng bằng Nitơ
lỏng
|
70.000
|
17.
|
Đốt họng bằng khí CO2
(bằng áp lạnh)
|
55.000
|
18.
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
16.000
|
19.
|
Nhét bấc mũi sau
cầm máu
|
33.000
|
20.
|
Trích màng nhĩ
|
20.000
|
21.
|
Thông vòi nhĩ
|
18.000
|
22.
|
Nong vòi nhĩ
|
7.000
|
23.
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
10.000
|
24.
|
Chích rạch vành tai
|
16.000
|
25.
|
Lấy hút biểu bì ống
tai
|
16.000
|
26.
|
Hút xoang dưới áp
lực
|
13.000
|
27.
|
Nâng, nắn sống mũi
|
75.000
|
28.
|
Khí dung
|
5.000
|
29.
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
9.000
|
30.
|
Nạo
VA
|
65.000
|
31.
|
Bẻ cuốn mũi
|
24.000
|
32.
|
Cắt bỏ đường rò
luân nhĩ
|
120.000
|
33.
|
Nhét meche mũi
|
26.000
|
34.
|
Cắt bỏ thịt thừa
nếp tai 2 bên
|
26.000
|
35.
|
Đốt họng hạt
|
17.000
|
36.
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
17.000
|
37.
|
Cắt polyp ống tai
|
14.000
|
38.
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
17.000
|
39.
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
83.000
|
40.
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
83.000
|
41.
|
Soi thanh khí phế
quản bằng ống mềm
|
45.000
|
42.
|
Soi thực quản bằng ống
mềm
|
45.000
|
43.
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
65.000
|
44.
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (1 bên)
|
100.000
|
45.
|
Cầm máu mũi bằng
Meroxeo (2 bên)
|
150.000
|
46.
|
Thông vòi nhĩ nội
soi
|
40.000
|
47.
|
Nong vòi nhĩ nội
soi
|
40.000
|
48.
|
Nội soi cầm máu mũi
không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
110.000
|
49.
|
Nội soi cầm máu mũi
có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
170.000
|
50.
|
Nội soi Tai - Mũi -
Họng
|
110.000
|
51.
|
Mổ sào bào thượng
nhĩ
|
425.000
|
52.
|
Đo sức cản của mũi
|
45.000
|
53.
|
Đo thính lực đơn âm
|
19.000
|
54.
|
Đo trên ngưỡng
|
22.000
|
55.
|
Đo sức nghe lời
|
15.000
|
56.
|
Đo phản xạ cơ bàn
đạp
|
10.000
|
57.
|
Đo nhĩ lượng
|
9.000
|
58.
|
Đo OAE (1lần)
|
19.000
|
59.
|
Đo ABR (1 lần)
|
90.000
|
60.
|
Phẫu thuật cấy máy
trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.000.000
|
61.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
9.000.000
|
62.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
4.250.000
|
63.
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
5.250.000
|
64.
|
Phẫu thuật tái tạo
vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
3.750.000
|
65.
|
Phẫu thuật phục
hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
3.850.000
|
66.
|
Phẫu thuật áp xe
não do tai
|
4.250.000
|
67.
|
Phẫu thuật laser
trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
4.250.000
|
68.
|
Phẫu thuật nạo vét
hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
3.500.000
|
69.
|
Phẫu thuật nội soi
mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3.250.000
|
70.
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
3.850.000
|
C2.5 RĂNG – HÀM – MẶT
1.
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
3000
|
2.
|
Nhổ răng vĩnh viễn
lung lay
|
4.000
|
3.
|
Nhổ răng vĩnh viễn
khó, nhiều chân
|
8.000
|
4.
|
Cắt lợi chùm răng
số 8
|
20.000
|
5.
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
20.000
|
6.
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hàm
|
30.000
|
7.
|
Nhổ răng số 8 mọc
ngầm, có mở xương
|
40.000
|
8.
|
Cắt cuống chân răng
|
20.000
|
9.
|
Bấm gai xương ổ
răng
|
20.000
|
10.
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/một hàm
|
20.000
|
11.
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
30.000
|
12.
|
Nạo túi lợi điều
trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm
|
20.000
|
13.
|
Nạo túi lợi điều
trị viêm quanh răng hai hàm
|
30.000
|
14.
|
Trích apxe viêm
quanh răng
|
20.000
|
15.
|
Cắt lợi điều trị
viêm quanh răng một vùng/1 hàm
|
40.000
|
16.
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
|
C2.5.1 PHẪU THUẬT
RĂNG, MIỆNG
|
|
17.
|
Phẫu thuật nhổ răng
đơn giản
|
65.000
|
18.
|
Phẫu thuật nhổ răng
khó
|
78.000
|
19.
|
Phẫu thuật cắt lợi
trùm
|
45.000
|
20.
|
Rạch áp xe trong
miệng
|
25.000
|
21.
|
Rạch áp xe dẫn lưu
ngoài miệng
|
25.000
|
22.
|
Cố định tạm thời
gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
85.000
|
23.
|
Nhổ chân răng
|
50.000
|
24.
|
Nhổ lấy nanh răng
|
135.000
|
25.
|
Cắt cuống 1 chân
|
75.000
|
26.
|
Nạo túi lợi 1 sex
tant
|
19.000
|
27.
|
Nắm trật khớp thái
dương hàm
|
16.000
|
28.
|
Lấy u lành dưới 3
cm
|
325.000
|
29.
|
Lấy u lành trên 3
cm
|
400.000
|
30.
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
400.000
|
31.
|
Nhổ răng ngầm dưới
xương
|
280.000
|
32.
|
Nhổ răng mọc lạc
chỗ
|
150.000
|
33.
|
Bấm gai xương trên
02 ổ răng
|
60.000
|
34.
|
Cắt u lợi, lợi xơ để
làm hàm giả
|
85.000
|
35.
|
Cắt, tạo hình phanh
môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
105.000
|
36.
|
Cắm và cố định lại
một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
180.000
|
37.
|
Nẹp liên kết điều
trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
640.000
|
38.
|
Phẫu thuật lật vạt,
nạo xương ổ răng 1 vùng
|
300.000
|
39.
|
Cắt u lợi đường
kính từ 2 cm trở lên
|
110.000
|
|
C2.5.2 CHỮA RĂNG
SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC
|
40.
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
41.
|
Hàn Amalgame
|
25.000
|
42.
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
43.
|
Nhựa quang trùng
hợp
|
40.000
|
|
C2.5.3 ĐIỀU TRỊ
RĂNG
|
|
44.
|
Hàn răng sữa sâu
ngà
|
60.000
|
45.
|
Trám bít hố rãnh
|
70.000
|
46.
|
Điều trị răng sữa
viêm tủy có hồi phục
|
80.000
|
47.
|
Điều trị tủy răng
sữa một chân
|
180.000
|
48.
|
Điều trị tủy răng
sữa nhiều chân
|
215.000
|
49.
|
Chụp thép làm sẵn
|
145.000
|
50.
|
Răng sâu ngà
|
110.000
|
51.
|
Răng viêm tủy hồi
phục
|
120.000
|
52.
|
Điều trị tủy răng
số 1, 2, 3
|
250.000
|
53.
|
Điều trị tủy răng
số 4, 5
|
285.000
|
54.
|
Điều trị tủy răng số
6, 7 hàm dưới
|
500.000
|
55.
|
Điều trị tủy răng
số 6, 7 hàm trên
|
590.000
|
56.
|
Điều trị tủy lại
|
685.000
|
57.
|
Hàn Composite cổ
răng
|
150.000
|
58.
|
Hàn thẩm mỹ
Composite (veneer)
|
275.000
|
59.
|
Phục hồi thân răng
có chốt
|
275.000
|
60.
|
Tẩy răng trắng 1
hàm (có mảng) (đã bao gốm thuốc tẩy trắng)
|
700.000
|
61.
|
Tẩy răng trắng 2
hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.050.000
|
|
C2.5.4 CHỮA RĂNG
VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC
|
|
62.
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
63.
|
Hàn Amlgame
|
30.000
|
64.
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
40.000
|
65.
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
|
C2.5.5 CHỮA RĂNG
VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
|
|
66.
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
67.
|
Hàn Amlgame
|
40.000
|
68.
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
50.000
|
69.
|
Nhựa quang trùng
hợp
|
70.000
|
|
C2.5.6 RĂNG GIẢ
THÁO LẮP:
|
|
70.
|
Một răng
|
60.000
|
71.
|
Hai răng
|
80.000
|
72.
|
Ba răng
|
100.000
|
73.
|
Bốn răng
|
110.000
|
74.
|
Năm răng
|
120.000
|
75.
|
Sáu răng
|
130.000
|
76.
|
Bảy răng
|
140.000
|
77.
|
Tám răng
|
150.000
|
78.
|
Chín đến 12 răng
|
180.000
|
79.
|
Từ 13 răng đến 1
hàm toàn bộ
|
250.000
|
80.
|
Cả hai hàm
|
600.000
|
81.
|
Hàm khung đúc (chưa
tính răng)
|
575.000
|
82.
|
Một hàm tháo lắp nhựa
toàn phần (14 răng)
|
525.000
|
|
C2.5.7 RĂNG GIẢ CỐ
ĐỊNH:
|
|
83.
|
Răng chốt đơn giản
|
60.000
|
84.
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
85.
|
Mũ chụp nhựa
|
60
000
|
86.
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
87.
|
Mũ vàng (vàng của
bệnh nhân)
|
150.000
|
88.
|
Cầu răng mỗi thành
phần
|
80.000
|
89.
|
Cầu răng vàng (vàng
của bệnh nhân)
|
150.000
|
90.
|
Điều chỉnh cắn khít
răng
|
20.000
|
91.
|
Tháo cắt cầu răng
|
20.000
|
92.
|
Hàm khung kim loại
|
600.000
|
93.
|
Răng giả cố định
trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
3.400.000
|
94.
|
Một đơn vị sứ kim
loại
|
600.000
|
95.
|
Một đơn vị sứ toàn
phần
|
800.000
|
96.
|
Một trụ thép
|
475.000
|
97.
|
Một chụp thép cầu
nhựa
|
525.000
|
98.
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
175.000
|
99.
|
Cầu sứ kim loại 3
đơn vị
|
1.500.000
|
|
C2.5.8 SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
100.
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
101.
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
102.
|
Gắn thêm một răng
|
30.000
|
103.
|
Thêm một móc
|
15.000
|
104.
|
Gắn thêm một răng
bị sứt
|
5.000
|
105.
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
106.
|
Làm lại hàm
|
175.000
|
107.
|
Sửa hàm
|
45.000
|
108.
|
Gắn lại chụp, cầu
(1 đơn vị)
|
45.000
|
109.
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
|
C2.5.9 NẮN CHỈNH
RĂNG
|
|
110.
|
Hàm dự phòng loại
tháo lắp
|
385.000
|
111.
|
Hàm dự phòng loại
gắn chặt
|
650.000
|
112.
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
1.950.000
|
113.
|
Lực nắn chỉnh ngoài
mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2.500.000
|
114.
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp đơn giản
|
700.000
|
115.
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại tháo lắp phức tạp
|
1.150.000
|
116.
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.000.000
|
117.
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
4.900.000
|
118.
|
Hàm điều trị chỉnh
hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)
|
6.000.000
|
119.
|
Hàm duy trì kết quả
loại tháo lắp
|
185.000
|
120.
|
Hàm duy trì kết quả
loại cố định
|
325.000
|
121.
|
Lấy khuôn để nghiên
cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
50.000
|
|
C2.5.10 CÁC PHẪU
THUẬT HÀM MẶT
|
|
122.
|
Vết thương phần mềm
nông < 5cm
|
40.000
|
123.
|
Vết thương phần mềm
nông > 5 cm
|
50.000
|
124.
|
Vết thương phần mềm
sâu < 5 cm
|
50.000
|
125.
|
Vết thương phần mềm
sâu > 5 cm
|
70.000
|
126.
|
Sử dụng nẹp có lồi
cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
và vít thay thế)
|
1.500.000
|
127.
|
Phẫu thuật cắt
xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.950.000
|
128.
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít
thay thế)
|
950.000
|
129.
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố
định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.550.000
|
130.
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố
định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.600.000
|
131.
|
Phẫu thuật cắt đoạn
xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao
cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.600.000
|
132.
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
1.300.000
|
133.
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm
nẹp, vít thay thế)
|
1.475.000
|
134.
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1.300.000
|
135.
|
Phẫu thuật dính
khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có
lồi cầu bằng titan và vít)
|
1.500.000
|
136.
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa
bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.550.000
|
137.
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.475.000
|
138.
|
Phẫu thuật khuyết
hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.500.000
|
139.
|
Phẫu thuật cắt u
máu lớn vùng hàm mặt
|
1.350.000
|
140.
|
Phẫu thuật cắt u
bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
1.350.000
|
141.
|
Phẫu thuật đa chấn
thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.500.000
|
142.
|
Phẫu thuật mở
xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.650.000
|
143.
|
Phẫu thuật ghép
xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)
|
1.750.000
|
144.
|
Tái tạo chỉnh hình
xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.650.000
|
145.
|
Phẫu thuật tái tạo
xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao
gồm màng tái tạo mô)
|
1.500.000
|
146.
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.200.000
|
147.
|
Phẫu thuật điều trị
gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.250.000
|
148.
|
Phẫu thuật điều trị
gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.350.000
|
149.
|
Phẫu thuật điều trị
gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.500.000
|
150.
|
Phẫu thuật cắt u
lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.550.000
|
151.
|
Phẫu thuật nâng
sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)
|
1.425.000
|
152.
|
Phẫu thuật tạo hình
môi một bên
|
900.000
|
153.
|
Phẫu thuật tạo hình
môi hai bên
|
1.000.000
|
154.
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng
|
900.000
|
155.
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
900.000
|
156.
|
Phẫu thuật căng da
mặt
|
900.000
|
157.
|
Cắt u nang giáp móng
|
1.200.000
|
158.
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1.200.000
|
159.
|
Cắt nang xương hàm
từ 2-5cm
|
1.350.000
|
160.
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.475.000
|
161.
|
Phẫu thuật cắt ung
thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.475.000
|
162.
|
Phẫu thuật tạo hình
khe hở chéo mặt
|
1.050.000
|
163.
|
Ghép da rời mỗi chiều
trên 5cm
|
1.100.000
|
164.
|
Dùng laser, sóng
cao tần trong điều trị sẹo > 2cm
|
975.000
|
165.
|
Phẫu thuật điều trị
viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt
|
1.050.000
|
166.
|
Phẫu thuật khâu
phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần
kinh
|
1.125.000
|
167.
|
Phẫu thuật lấy
xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.125.000
|
168.
|
Cắt bỏ nang sàn
miệng
|
1.125.000
|
169.
|
Phẫu thuật mở xoang
lấy răng ngầm
|
1.125.000
|
170.
|
Phẫu thuật cắt dây
thần kinh V ngoại biên
|
1.200.000
|
171.
|
Phẫu thuật tạo hình
phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.050.000
|
172.
|
Cắt u nhỏ lành tính
phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.125.000
|
173.
|
Tiêm xơ điều trị u
máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
600.000
|
174.
|
Phẫu thuật nắn sai
khớp thái dương hàm đến muộn
|
975.000
|
175.
|
Sinh thiết u phần
mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.125.000
|
176.
|
Phẫu thuật lấy răng
ngầm trong xương
|
1.250.000
|
C2.6
BỎNG
1.
|
Thay băng bỏng (1
lần)
|
63.000
|
2.
|
Vô cảm trong thay
băng bệnh nhân bỏng
|
70.000
|
3.
|
Sử dụng giường khí
hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)
|
100.000
|
4.
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thấm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.500.000
|
5.
|
Siêu lọc máu có kết
hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
6t
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.150.000
|
7.
|
Siêu lọc máu không
kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.800.000
|
8.
|
Ghép da dị loại (da
ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
40.000
|
9.
|
Ghép da tự thân
trong điều trị bỏng
|
53.000
|
10.
|
Ghép màng tế bào
nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
200.000
|
11.
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng
bằng máy siêu âm dopper
|
70.000
|
12.
|
Tắm điều trị tiệt
khuẩn bằng TRA gamma
|
60.000
|
13.
|
Ghép da có sử dụng
da lợn bảo quản sau lạnh
|
43.000
|
Ị4.
|
Điều trị vết thương
bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
200.000
|
15.
|
Điều trị bằng ôxy
cao áp
|
80.000
|
C2.7.
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
(Đơn giá bao gồm các
vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
C2.7.1. DANH MỤC PHẪU
THUẬT
C2.7.1.1 KHỐI U
Đơn vị tính: đồng
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cắt bỏ các tạng
trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
1.760.000
|
2.
|
Cắt một nửa dạ dày
do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
1.760.000
|
3.
|
Cắt ung thư buồng
trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
1.200.000
|
4.
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
1.200.000
|
5.
|
Cắt chỉ và vét hạch
|
1.200.000
|
6.
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
1.200.000
|
7.
|
Cắt tử cung, phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
1.200.000
|
8.
|
Phẫu thuật vét hạch
cổ bảo tồn
|
1.200.000
|
9.
|
Khâu cầm máu và dẫn
lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
1.200.000
|
10.
|
Thắt động mạch gan
ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
640.000
|
11.
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm
|
640.000
|
12.
|
Khoét chóp cổ tử
cung
|
640.000
|
13.
|
Cắt polyp cổ tử
cung
|
400.000
|
14.
|
Cắt u thành âm đạo
|
475.000
|
C2.7.1.2 TIM MẠCH – LỒNG
NGỰC
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Phẫu thuật vỡ tim
do chấn thương ngực kín
|
1.280.000
|
2.
|
Cắt màng ngoài tim
điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
1.280.000
|
3.
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
1.280.000
|
4.
|
Vi phẫu thuật mạch
máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chỉ, ghép có cuống mạch cắt rời
|
1.280.000
|
5.
|
Phẫu thuật u máu
hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách
|
1.280.000
|
6.
|
Cắt một phần tuyến
giáp trong bệnh Basedow
|
1.280.000
|
7.
|
Cắt u xương sườn
nhiều xương
|
1.280.000
|
8.
|
Cắt màng ngoài tim
trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
1.280.000
|
9.
|
Khâu vết thương
mạch máu chỉ
|
1.280.000
|
10.
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường cắt sụn sườn 5
|
680.000
|
11.
|
Cắt u xương sườn: 1
xương
|
640.000
|
12.
|
Kéo liên tục một
máng sườn hay mảng ức sườn
|
640.000
|
13.
|
Khâu cơ hoành bị
rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng
|
640.000
|
14.
|
Phẫu thuật u máu
dưới da có đường kính từ 5-10 cm
|
400.000
|
15.
|
Đặt máy tạo nhịp
trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim
|
680.000
|
16.
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
640.000
|
17.
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
640.000
|
18.
|
Cắt một xương sườn
trong viêm xương
|
640.000
|
19.
|
Thay máy tạo nhịp,
bộ phận phát xung động
|
640.000
|
20.
|
Thắt các động mạch
ngoại vi
|
400.000
|
21.
|
Dẫn lưu màng tim
qua đường Marfan
|
480.000
|
22.
|
Phẫu thuật u mạch
máu dưới da, đường kính dưới 5 cm (Có gây mê)
|
475.000
|
23.
|
Khâu kín vết thương
thủng ngực
|
480.000
|
24.
|
Cắt u giáp trạng
|
640.000
|
25.
|
Cắt bỏ tinh hoàn
(Gây tê tủy sống hoặc gây mê)
|
400.000
|
26.
|
Phẫu thuật điều trị
dị dạng xương ức lồi, lõm.
|
1.280.000
|
27.
|
Phẫu thuật phồng
hoặc thông động mạch chi
|
1.280.000
|
28.
|
Cắt tuyến ức
|
1.280.000
|
29.
|
Khâu lại viêm xương
ức sau khi mở dọc xương ức
|
640.000
|
30.
|
Bóc lớp vỏ ngoài
của động mạch
|
480.000
|
C2.7.1.3. MẮT
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Lấy thể thủy tinh
trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý sa, lệch, vỡ
|
1.280.000
|
2.
|
Phá bao sau thứ
phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
1.280.000
|
3.
|
Phẫu thuật cataract
và glocom phối hợp
|
1.280.000
|
4.
|
Phẫu thuật sụp mi
phức tạp: Dickey, Berke
|
1.050.000
|
5.
|
Phẫu thuật mộng tái
phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
1.050.000
|
6.
|
Cắt dịch kính và
bong võng mạc
|
1.050.000
|
7.
|
Cắt mống mắt, lấy thể
thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
1.280.000
|
8.
|
Cắt mống mắt quang
học có tách dính phức tạp
|
1.280.000
|
9.
|
Rạch góc tiền phòng
(goniotomy)
|
1.050.000
|
10.
|
Phẫu thuật Faden
|
1.280.000
|
11.
|
Cắt gọt giác mạc
rộng
|
1.280
000
|
12.
|
Hút dịch kính bơm
hơi tiền phòng
|
1.050.000
|
13.
|
Phẫu thuật laser
cắt bè (trabeculoplasty)
|
1.280.000
|
14.
|
Nhuộm giác mạc lớp
giữa
|
1.280.000
|
15.
|
Cắt mộng có vá niêm
mạc
|
590.000
|
16.
|
Phẫu thuật lác
thông thường
|
680.000
|
17.
|
Phẫu thuật Doenig
|
640.000
|
18.
|
Phủ giác mạc bằng
kết mạc
|
640.000
|
19.
|
Cắt mống mắt quang
học
|
640.000
|
20.
|
Hút dịch kính đơn
thuần chẩn đoán hay điều trị
|
400.000
|
21.
|
Điện đông lạnh, đông
đơn thuần phòng bong võng mạc
|
640.000
|
22.
|
Nhuộm sẹo bề mặt
giác mạc
|
480.000
|
23.
|
Phẫu thuật phức tạp
như đục thủy tinh thể bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh già yếu, có bệnh
tim mạch.
|
1.760.000
|
24.
|
Phẫu thuật bong
võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
1.280.000
|
25.
|
Phẫu thuật chuyển
ống Sténon
|
1.280.000
|
26.
|
Lấy ấu trùng sán
trong dịch kính
|
1.280.000
|
27.
|
Thay dịch kính khi
xuất huyết, mũ nội nhãn, tổ chức hóa
|
1.280.000
|
28.
|
Tạo cùng đồ bằng đa
niêm mạc, tách dính mi cầu
|
1.280.000
|
29.
|
Treo cơ chữa sụp
mi, epicantus
|
640.000
|
30.
|
Phẫu thuật rách
giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận
thị.
|
640.000
|
C2.7.1.4.
TAI-MŨI-HỌNG
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cắt u dây thần kinh
VIII
|
1.760.000
|
2.
|
Cắt u xơ vòm mũi
họng
|
1.760.000
|
3.
|
Cắt u cuộn cảnh
|
1.760.000
|
4.
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm màng não
|
1.280.000
|
5.
|
Phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
1.280.000
|
6.
|
Phẫu thuật tiệt căn
xương chũm
|
1.280.000
|
7.
|
Phẫu thuật vá nhĩ
|
1.280.000
|
8.
|
Tái tạo hệ truyền
âm
|
1.280.000
|
9.
|
Khoét mê nhĩ
|
1.280.000
|
10.
|
Mở túi nội dịch tai
trong
|
1.280.000
|
11.
|
Phẫu thuật ro vùng
sống mũi
|
1.280.000
|
12.
|
Phẫu thuật xoang
trán
|
1.280.000
|
13.
|
Nạo sàng hàm
|
1.280.000
|
14.
|
Phẫu thuật Cald
|
1.280.000
|
15.
|
Cắt u thành sau
họng
|
1.280.000
|
16.
|
Cắt u thành bên
họng
|
1.280.000
|
17.
|
Phẫu thuật đường rõ
bẩm sinh cổ bên
|
1.280.000
|
18.
|
Khâu phục hồi thanh
quản do chấn thương
|
1.280.000
|
19.
|
Dẫn lưu áp xe thực
quản
|
960.000
|
20.
|
Mở khí quản sơ
sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
960.000
|
21.
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
960.000
|
22.
|
Phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
640.000
|
23.
|
Cắt amidan có gây
mê
|
640.000
|
24.
|
Cắt polyp mũi
|
480.000
|
25.
|
Khâu vết thương
phần mềm vùng đầu cổ
|
200.000
|
26.
|
Cắt u nhú TMH qua
nội soi
|
1.280.000
|
27.
|
Cắt u tuyến mang
tai
|
960.000
|
28.
|
Thay thế xương bàn
đạp
|
1.280.000
|
29.
|
Cắt toàn bộ thanh
quản
|
1.280.000
|
30.
|
Cắt một nữa thanh
quản
|
1.280.000
|
31.
|
Phẫu thuật sẹo hẹp
thanh - khí quản
|
1.280.000
|
32.
|
Cắt dây thanh
|
1.280.000
|
33.
|
Cắt dính thanh quản
|
1.280.000
|
34.
|
Khâu lỗ thủng thực
quản sau hóc xương
|
1.280.000
|
35.
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
640.000
|
36.
|
Phẫu thuật khí quản
người lớn
|
640.000
|
37.
|
PT Nắn sống mũi sau
chấn thương
|
400.000
|
38.
|
Phẫu thuật cắt u
sàn mũi
|
640.000
|
C2.7.1.5. RĂNG - HÀM
- MẶT
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Nạo xoang triệt để
trong viêm xoang do răng
|
1.280.000
|
2.
|
Phẫu thuật sụp mí,
hở mí, quanh hốc mắt
|
1.280.000
|
3.
|
PT Nhổ răng không
mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn
đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
640.000
|
4.
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
640.000
|
5.
|
Cắt cuống răng hàng
loạt, từ 4 răng trở lên
|
640.000
|
6.
|
Cắt bỏ xương lồi
vòm miệng
|
640.000
|
7.
|
Cắt bỏ u lành tính
vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
|
640.000
|
8.
|
Rứt chỉ thép kết hợp
xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
640.000
|
9.
|
Khâu bịt lấp lỗ
thủng vách ngăn mũi
|
640.000
|
10.
|
Phẫu thuật cắm bộ
phận cấy (implant)
|
640.000
|
11.
|
Phẫu thuật tái tạo
nướu
|
640.000
|
12.
|
Nhổ răng khôn hàm
dưới mọc lệch 45 độ
|
640.000
|
13.
|
Mài răng có chọn
lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
400.000
|
14.
|
Phẫu thuật phục hồi
thân răng có chốt, vít vào ống tủy
|
480.000
|
15.
|
Mài răng làm cầu
răng
|
400.000
|
16.
|
Khâu lộn thông ra
ngoài điều trị nang xơ hàm hoăc nang sàn miệng
|
480.000
|
17.
|
Chuyển trụ filatow,
đính trụ filatow
|
480.000
|
C2.7.1.6. THẦN KINH
SỌ NÃO
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Phẫu thuật áp xe
não
|
1.280.000
|
2.
|
Nối mạch máu trong
và ngoài hộp sọ
|
1.280.000
|
3.
|
Lấy tụ máu trong
sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
1.280.000
|
4.
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
1.280.000
|
5.
|
Khâu nối dây thần
kinh ngoại biên
|
1.280.000
|
6.
|
Phẫu thuật viêm
xương sọ
|
640.000
|
7.
|
Khoan sọ thăm dò
|
640.000
|
8.
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
160.000
|
9.
|
Cắt u da đầu lành
tính đường kính dưới 2 cm
|
240.000
|
10.
|
Nhấc xương đầu lún
qua da ở trẻ em
|
480.000
|
11.
|
Phẫu thuật thoát vị
đĩa đệm
|
1.280.000
|
12.
|
Dẫn lưu não thất
|
640.000
|
C2.7.1.7. LAO VÀ BỆNH
PHỔI
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Mở lồng ngực lấy dị
vật trong phổi
|
1.280.000
|
2.
|
Bóc màng phổi trong
dày dính màng phổi
|
1.280.000
|
3.
|
Đánh xẹp thành ngực
trong ổ cặn màng phổi
|
1.280.000
|
4.
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi có cắt thủy phổi
|
1.280.000
|
5.
|
Cắt xẹp thành ngực
từ sườn 4 trở xuống
|
1.280.000
|
6.
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
640.000
|
7.
|
Mở lồng ngực trong
tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
640.000
|
8.
|
Mở màng phổi tối đa
|
640.000
|
9.
|
Cắt hạch lao to
vùng cổ
|
640.000
|
10.
|
Nạo áp xe lạnh hố
chậu
|
640.000
|
11.
|
Nạo áp xe lạnh hố
lưng
|
640.000
|
12.
|
Cắt bỏ và vét hạch
lao trung bình vùng cổ, nách
|
640.000
|
13.
|
Mở ngực nhỏ để tạo
dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
480.000
|
14.
|
Khâu lại vết phẫu
thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
480.000
|
15.
|
Nạo hạch lao nhiễm hóa
hoặc phá rò
|
480.000
|
16.
|
Cắt một phổi
|
1.280.000
|
17.
|
Cắt một thùy hay
một phân thùy phổi
|
1.280.000
|
C2.7.1.8. TIÊU HÓA -
BỤNG
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
1.760.000
|
2.
|
Phẫu thuật điều trị
co thắt tâm vị
|
1.280.000
|
3.
|
Cắt dạ dày, phẫu
thuật lại
|
1.280.000
|
4.
|
Cắt dạ dày sau nối
vị tràng
|
1.280.000
|
5.
|
Cắt một nửa dạ dày
sau cắt dây thần kinh X
|
1.280.000
|
6.
|
Phẫu thuật điều trị
tắc ruột do dính
|
1.280.000
|
7.
|
Cắt lại đại tràng
|
1.280.000
|
8.
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
1.200.000
|
9.
|
Cắt cụt trực tràng
đường bụng
|
1.280.000
|
10.
|
Cắt trực tràng giữ
lại cơ tròn
|
1.280.000
|
11.
|
Cắt u sau phúc mạc
tái phát
|
1.280.000
|
12.
|
Cắt u sau phúc mạc
|
1.280.000
|
13.
|
Cắt đoạn đại tràng ngang,
đại tràng sigma nối ngang
|
1.280.000
|
14.
|
Phẫu thuật xoắn dạ
dày kèm cắt dạ dày
|
1.280.000
|
15.
|
Cắt một nửa dạ dày
do loét, viêm, u lành
|
1.280.000
|
16.
|
Cắt túi thừa tá
tràng
|
1.280.000
|
17.
|
Phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
1,280.000
|
18.
|
Cắt u mạc treo có
cắt ruột
|
1.280.000
|
19.
|
Phẫu thuật sa trực
tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
1.280.000
|
20.
|
Các dị tật hậu môn
trực tràng nối ngay
|
1.280.000
|
21.
|
Khâu vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
1.280.000
|
22.
|
Phẫu thuật thoát vị
cơ hoành có kèm trào ngược
|
1.280.000
|
23.
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.200.000
|
24.
|
Cắt đoạn đại tràng,
làm hậu môn nhân tạo
|
1.200.000
|
25.
|
Phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
1.120.000
|
26.
|
Cắt u trực tràng
ống hậu môn đường dưới
|
1.280.000
|
27.
|
Phẫu thuật cắt bỏ
trĩ vòng
|
880.000
|
28.
|
Đóng hậu môn nhân
tạo trong phúc mạc
|
1.280.000
|
29.
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành có cắt sườn
|
1.050.000
|
30.
|
Phẫu thuật rò hậu
môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
1.120.000
|
31.
|
Phẫu thuật thoạt vị
khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
1.280.000
|
32.
|
Khâu lỗ thủng dạ
dày, tá tràng đơn thuần
|
640.000
|
33.
|
Nối vị tràng
|
640.000
|
34.
|
Cắt u mạc treo
không cắt ruột
|
640.000
|
35.
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa
|
640.000
|
36.
|
Cắt ruột thừa viêm
ở vị trí bất thường
|
640.000
|
37.
|
Cắt ruột thừa kèm
túi Meckel
|
640.000
|
38.
|
Phẫu thuật áp xe
ruột thừa ở giữa bụng
|
640.000
|
39.
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
640.000
|
40.
|
Đóng hậu môn nhân
tạo ngoài phúc mạc
|
640.000
|
41.
|
Phẫu thuật rò hậu
môn các loại
|
640.000
|
42.
|
Cắt các dị tật hậu
môn trực tràng không nối ngay
|
640.000
|
43.
|
Phẫu thuật vết
thương tầng sinh môn
|
640.000
|
44.
|
Cắt cơ tròn trong
|
640.000
|
45.
|
Dẫn lưu áp xe dưới
cơ hoành
|
480.000
|
46.
|
Dẫn lưu áp xe tôn
lưu trên, dưới cơ hoành
|
640.000
|
47.
|
Mở bụng thăm dò
|
640.000
|
48.
|
Phẫu thuật áp xe
hậu môn, có mở lỗ rò
|
590.000
|
49.
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn thắt
|
680.000
|
50.
|
Mở thông dạ dày
|
480.000
|
51.
|
Dẫn lưu áp xe ruột
thừa
|
480.000
|
52.
|
Cắt ruột thừa ở vị
trí bình thường
|
590.000
|
53.
|
Khâu lại bục thành
bụng đơn thuần
|
560.000
|
54.
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hay thành bụng đơn thuần
|
560.000
|
55.
|
Dẫn lưu áp xe hậu
môn đơn giản
|
240.000
|
56.
|
Lấy máu tụ tầng
sinh môn
|
400.000
|
57.
|
Khâu lại da vết mổ
phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
|
240.000
|
C2.7.1.9. GAN - MẬT -
TỤY
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cắt gan khâu vết
thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
1.760.000
|
2.
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và màng tim có dẫn lưu
|
1.760.000
|
3.
|
Lấy sỏi mật kèm cắt
gan và thùy phổi có dẫn lưu
|
1.760.000
|
4.
|
Cắt đoạn ống mật
chủ, nối rối gan-hỗng tràng
|
1.760.000
|
5.
|
Cắt phân thùy gan
|
1.280.000
|
6.
|
Cắt phân thùy dưới
gan phải
|
1.280.000
|
7.
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
1.280.000
|
8.
|
Lấy sỏi ống mật chủ
kèm cắt phân thùy dưới gan
|
1.280.000
|
9.
|
Lấy sỏi ống mật chủ,
dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
1.280.000
|
10.
|
Lấy sỏi ống mật
chủ, dẫn lưu ống Kehr
|
1.280.000
|
11.
|
Nối ống mật chủ
hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
1.280.000
|
12.
|
Lấy sỏi ống mật chủ,
dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
1.280.000
|
13.
|
Cắt bỏ nang ống mật
chủ và nối mật ruột
|
1.280.000
|
14.
|
Cắt lách bệnh lý,
ung thư, áp xe, xơ lách
|
1.280.000
|
15.
|
Cắt phân thùy dưới
gan trái
|
1.280.000
|
16.
|
Cắt gan không điển
hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
1.280.000
|
17.
|
Cắt chỏm nang gan bằng
nội soi hay mở bụng
|
1.280.000
|
18.
|
Lấy sỏi ống mật chủ,
dẫn lưu Kehr lần đầu
|
1
280.000
|
19.
|
Nối ống mật chủ -
tá tràng
|
1.280.000
|
20.
|
Nối ống mật chủ -
hỗng tràng
|
1.280.000
|
21.
|
Lấy sỏi ống Wisung,
nối Wisung - hỗng tràng
|
1.280.000
|
22.
|
Cắt lách do chấn
thương
|
1.200.000
|
23.
|
Nối túi mật - hỗng
tràng
|
1.280.000
|
24.
|
Dẫn lưu túi mật và
dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
1.280.000
|
25.
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
1.280.000
|
26.
|
Khâu vỡ gan do chấn
thương, vết thương gan
|
680.000
|
27.
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng
chèn gạc cầm máu
|
680.000
|
28.
|
Dẫn lưu túi mật
|
640.000
|
29.
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi
mật
|
640.000
|
30.
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
480.000
|
31.
|
Cắt đuôi tụy và cắt
lách
|
1.280.000
|
32.
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
1.280.000
|
33.
|
Nối nang tụy - Dạ
dày hoặc Hỗng tràng
|
1.440.000
|
C2.7.1.10. TIẾT NIỆU
- SINH DỤC
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cắt toàn bộ bàng quang
kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
1.760.000
|
2.
|
Cắt bỏ tuyến tiền
liệt kèm túi tinh và bàng quang
|
1.760.000
|
3.
|
Nối dương vật
|
1.760.000
|
4.
|
Lấy sỏi san hô mở
rộng thân (Bivalve) có hạ nhiệt
|
1.280.000
|
5.
|
Cắt toàn bộ thận và
niệu quản
|
1.280.000
|
6.
|
Cắt một nửa thận
|
1.280.000
|
7.
|
Cắt u thận lành
|
1.280.000
|
8.
|
Lấy sỏi san hô thận
|
1.280.000
|
9.
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
1.280.000
|
10.
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, tạo hình một thì
|
1.280.000
|
11.
|
Phẫu thuật rò bàng
quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
1.280.000
|
12.
|
Cắt thận đơn thuần
|
1.280.000
|
13.
|
Lấy sỏi mở bể thận
trong xoang
|
1.280.000
|
14.
|
Lấy sỏi bể thận,
đài thận có dẫn lưu thận
|
1.280.000
|
15.
|
Lấy sỏi thận bệnh
lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
1.280.000
|
16.
|
Lấy sỏi niệu quản
tái phát, phẫu thuật lại
|
1.280.000
|
17.
|
Cắt nối niệu quản
|
1.280.000
|
18.
|
Phẫu thuật rò niệu
quản - âm đạo
|
1.280.000
|
19.
|
Cắt một nửa bàng
quang và cắt túi thừa bàng quang
|
1.280.000
|
20.
|
Cắt u tuyến tiền
liệt lành đường trên
|
1.280.000
|
21.
|
Lấy sỏi niệu quản
đoạn sát bàng quang
|
1.280.000
|
22.
|
Lấy sỏi bàng quang
hai lần, đóng lỗ rò bàng quang
|
1.280.000
|
23.
|
Lấy sỏi niệu quản
|
640.000
|
24.
|
Phẫu thuật cấp cứu
vỡ bàng quang
|
640.000
|
25.
|
Phẫu thuật Chữa cương
cứng dương vật
|
680.000
|
26.
|
Cấp cứu nối niệu
đạo do vỡ xương chậu
|
680.000
|
27.
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
680.000
|
28.
|
Lấy sỏi bế thận
ngoài xoang
|
680.000
|
29.
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ
tinh hoàn
|
640.000
|
30.
|
Thắt tĩnh mạch tinh
trên bụng
|
640.000
|
31.
|
Nối ống dẫn tinh
sau phẫu thuật đình sản
|
680.000
|
32.
|
Dẫn lưu viêm tấy
khung chậu do rò nước tiểu
|
480.000
|
33.
|
Dẫn lưu thận qua da
|
590.000
|
34.
|
Lấy sỏi bàng quang
|
640.000
|
35.
|
Dẫn lưu nước tiểu
bàng quang trên xương mu
|
640.000
|
36.
|
Cắt dương vật không
vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
480.000
|
37.
|
Phẫu thuật vỡ vật
hang do gãy dương vật
|
680.000
|
38.
|
Dẫn lưu viêm tẩy
quang thận, áp xe thận
|
480.000
|
39.
|
Dẫn lưu áp xe
khoang retzius
|
480.000
|
40.
|
Phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
480.000
|
41.
|
Cắt u nang thừng
tinh
|
480.000
|
42.
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn (Gây mê hoặc tê TS)
|
350.000
|
43.
|
Cắt u sùi đầu miệng
sáo
|
475.000
|
44.
|
Cắt u dương vật
lành
|
350.000
|
45.
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
475.000
|
46.
|
Phẫu thuật chữa xơ
cứng dương vât (Peyronie)
|
475.000
|
47.
|
Đưa một đầu niệu
đạo ra ngoài da
|
475.000
|
48.
|
Chích áp xe tầng
sinh môn
|
400.000
|
C2.7.1.11. PHỤ SẢN
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cắt tử cung tình
trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử
cung phức tạp
|
1.760.000
|
2.
|
Cắt u tiểu khung
thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung
|
1.760.000
|
3.
|
Cắt toàn bộ tử
cung, đường bụng
|
1.280.000
|
4.
|
Đóng rò trực tràng
- âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
|
1.280.000
|
5.
|
Phẫu thuật chấn
thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
1.280.000
|
6.
|
Cắt một nửa tử cung
trong viêm phần phụ, khối u dính
|
1.280.000
|
7.
|
Lấy thai trong bệnh
đặc biệt: tim, thận, gan
|
1.280.000
|
8.
|
Phẫu thuật chữa
ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
1.200.000
|
9.
|
Lấy khối máu tụ
thành nang
|
1.200.000
|
10.
|
Phẫu thuật Lefort
|
680.000
|
11.
|
Khâu tầng sinh môn
rách phức tạp đến cơ vòng
|
590.000
|
12.
|
Cắt bỏ âm hộ đơn
thuần
|
640.000
|
13.
|
Khâu tử cung do nạo
thủng
|
640.000
|
14.
|
Lấy vòng trong ổ
bụng qua đường rạch nhỏ sau nạo thai
|
590.000
|
15.
|
Triệt sản qua đường
rạch nhỏ sau nạo thai
|
590.000
|
16.
|
Cắt polyp tử cung
|
475.000
|
17.
|
Lấy khối máu tụ âm
đạo, tầng sinh môn
|
475.000
|
18.
|
Phẫu thuật sa sinh
dục
|
1.280.000
|
19.
|
Phẫu thuật chữa
ngoài tử cung qua nội soi
|
1.280.000
|
20.
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
640.000
|
21.
|
Làm lại thành âm đạo
|
590.000
|
22.
|
Khâu vòng cổ tử
cung
|
400.000
|
23.
|
Bóc nang âm đạo, tầng
sinh môn, nhân chorio âm đạo.
|
480.000
|
C.2.7.1.12. NHI
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
A. Sơ sinh
|
1.
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
1.280.000
|
2.
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
1.280.000
|
3.
|
Phẫu thuật thoát vị
rốn và khe hở thành bụng
|
1.280.000
|
4.
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1.280.000
|
B. Tim mạch - Lồng
ngực
|
1.
|
Cắt u máu, u bạch
huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm
|
1.280.000
|
2.
|
Cố định mảng sườn
di động
|
1.280.000
|
3.
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
1.280.000
|
C. Tiêu hóa
|
1.
|
Phẫu thuật lại tắc
ruột sau phẫu thuật
|
1.280.000
|
2.
|
Cắt dị tật hậu môn
trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
1.280.000
|
3.
|
Cắt dạ dày cấp cứu
điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
1.280.000
|
4.
|
Phẫu thuật lại các
dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
1.280.000
|
5.
|
Phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
1.280.000
|
6.
|
Cắt đoạn ruột trong
lồng ruột có cắt đại tràng
|
1.280.000
|
7.
|
Phẫu thuật tắc tá
tràng do xoắn trùng tràng
|
1.280.000
|
8.
|
Phẫu thuật viêm
phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1.280.000
|
9.
|
Phẫu thuật điều trị
thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
1.280.000
|
10.
|
Lấy giun, dị vật ở
ruột non
|
640.000
|
11.
|
Phẫu thuật tháo
lồng ruột
|
640.000
|
12.
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
640.000
|
13.
|
Phẫu thuật điều trị
viêm phúc mạc tiên phát
|
640.000
|
14.
|
Làm hậu môn nhân
tạo cấp cứu ở trẻ em
|
640.000
|
15.
|
Mở thông dạ dày trẻ
lớn
|
640.000
|
16.
|
Phẫu thuật thoát vị
nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
640.000
|
17.
|
Cắt mỏm thừa trực
tràng
|
480.000
|
18.
|
Nong hậu môn dưới
gây mê
|
480.000
|
D. Gan - Mật – Tụy
|
1.
|
Phẫu thuật điều trị
áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu
|
1.460.000
|
E. Tiết niệu – Sinh dục
|
1.
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
1.280.000
|
2.
|
Nội niệu quản với
niệu quản
|
1.280.000
|
3.
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn hai bên
|
1.280.000
|
4.
|
Cắt túi sa niệu
quản
|
1.280.000
|
5.
|
Đóng dẫn lưu niệu
quản hai bên
|
1.280.000
|
6.
|
Phẫu thuật chữa túi
thừa bàng quang
|
1.280.000
|
7.
|
Dẫn lưu niệu quản
ra thành bụng một bên
|
640.000
|
8.
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
640.000
|
9.
|
Cắt u nang buồng
trứng xoắn
|
680.000
|
10.
|
Phẫu thuật lỗ tiểu
lệch thấp, kỷ thuật Mathieu, Magpi
|
640.000
|
11.
|
Đóng các lỗ rò niệu
đạo
|
640.000
|
12.
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn hai bên
|
640.000
|
13.
|
Dẫn lưu thận
|
640.000
|
14.
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
680.000
|
15.
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn
|
680.000
|
16.
|
Mở thông bàng quang
|
475.000
|
17.
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn lạc chỗ một bên
|
1.280.000
|
18.
|
Tạo vạt da chữ Z
trong tạo hình dương vật
|
480.000
|
G. Chấn thương -
Chỉnh hình
|
1.
|
Chuyển vạt da cân
có cuống mạch nuôi
|
1.200.000
|
2.
|
Nối dây chằng chéo
|
1.280.000
|
3.
|
Phẫu thuật bong hay
đứt dây chằng bên khớp gối
|
1.280.000
|
4.
|
Phẫu thuật bàn chân
khoèo bẩm sinh
|
1.280.000
|
5.
|
Phẫu thuật tách
ngón một (ngón cái) độ II, III, IV
|
1.280.000
|
6.
|
Cắt lọc vết thương
gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
1.280.000
|
7.
|
Phẫu thuật viêm
xương tủy xương giai đoạn mãn
|
1.050.000
|
8.
|
Phẫu thuật viêm
khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
1.280.000
|
9.
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ
căn mủ dưới màng cứng
|
680.000
|
10.
|
Nối đứt dây chằng
hai bên
|
640.000
|
11.
|
Phẫu thuật viêm
xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
640.000
|
12.
|
Dẫn lưu áp xe cơ
đáy chậu
|
590.000
|
13.
|
Cắt lọc đơn thuần
vết thương bàn tay
|
200.000
|
14.
|
Cắt u xương lành
|
680.000
|
15.
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp,
không sai khớp
|
560.000
|
16.
|
Phẫu thuật viêm
xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
640.000
|
17.
|
Chích áp xe phần
mềm lớn
|
250.000
|
18.
|
Phẫu thuật cứng khớp
vai do xơ hóa cơ Delta
|
680.000
|
H. Tạo hình
|
1.
|
Tạo hình sẹo bỏng
co rút nếp gấp tự nhiên
|
1.280.000
|
2.
|
Phẫu thuật màng da
cổ (Pterugium Colli)
|
1.280.000
|
3.
|
Tạo hình hậu môn nắp
(Denis Brow)
|
680.000
|
4.
|
Tạo hình niệu đạo
trong túi thừa niệu đạo
|
640.000
|
C2.7.1.13. CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Chuyển vạt ghép vi phẫu
|
1.760.000
|
2.
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống cổ
|
1.280.000
|
3.
|
Giải phóng chèn ép
chấn thương cột sống thắt lưng
|
1.280.000
|
4.
|
Phẫu thuật gãy xương
cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
1.280.000
|
5.
|
Phẫu thuật trật khớp
khuỷu
|
1.280.000
|
6.
|
Phẫu thuật gãy
Monteggia
|
1.280.000
|
7.
|
Chuyển gân liệt
thần kinh quay, giữa hay trụ
|
1.280.000
|
8.
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
1.280.000
|
9.
|
Tháo khớp háng
|
1.280.000
|
10.
|
Vá da dày toàn bộ,
diện tích bằng và trên 10 cm2
|
1.280.000
|
11.
|
Chuyển vạt da có cuống
mạch
|
1.280.000
|
12.
|
Nối ghép thần kinh
vi phẫu
|
1.280.000
|
13.
|
Phẫu thuật trật khớp
cùng đòn
|
1.280.000
|
14.
|
Phẫu thuật xơ hóa
cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
640.000
|
15.
|
Phẫu thuật bàn tay
cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
1.280.000
|
16.
|
Phẫu thuật trật
xương bánh chè bẩm sinh
|
1.280.000
|
17.
|
Phẫu thuật sai
lệch, không kết hợp xương
|
1.280.000
|
18.
|
Đục nạo xương viêm
và chuyển vạt che phủ
|
1.280.000
|
19.
|
Phẫu thuật vết
thương khớp
|
1.280.000
|
20.
|
Nối gân gấp
|
1.280.000
|
21.
|
Vá da dày toàn bộ,
diện tích dưới 10 cm2
|
800.000
|
22.
|
Tạo hình các vạt da
che phủ, vạt trượt
|
1.280.000
|
23.
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
1.280.000
|
24.
|
Cắt u thần kinh
|
1.280.000
|
25.
|
Phẫu thuật bong lóc
da và cơ sau chấn thương
|
960.000
|
26.
|
Phẫu thuật di chứng
liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
1.280.000
|
27.
|
Phẫu thuật xơ cứng
cơ thẳng trước
|
1.280.000
|
28.
|
Phẫu thuật cắt cụt
đùi
|
1.050.000
|
29.
|
Cắt u xương sụn
|
640.000
|
30.
|
Nối gân duỗi
|
640.000
|
31.
|
Gỡ dính gân
|
640.000
|
32.
|
Khâu nối thần kinh
|
1.280.000
|
33.
|
Mở khoang và giải
phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
1.280.000
|
34.
|
Phẫu thuật viêm
xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
680.000
|
35.
|
Cắt cụt cẳng tay
|
680.000
|
36.
|
Tháo khớp khuỷu
|
680.000
|
37.
|
Phẫu thuật sai lệch
đầu dưới xương quay
|
680.000
|
38.
|
Tháo khớp cổ tay
|
680.000
|
39.
|
Phẫu thuật viêm xương
cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
680.000
|
40.
|
Phẫu thuật viêm
xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
680.000
|
41.
|
Tháo khớp gối
|
680.000
|
42.
|
Lấy bỏ toàn bộ
xương bánh chè
|
680.000
|
43.
|
Cắt cụt cẳng chân
|
680.000
|
44.
|
Phẫu thuật viêm
xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
680.000
|
45.
|
Cắt u máu khu trú,
đường kính dưới 5 cm
|
400.000
|
46.
|
Tháo khớp kiểu
Pirogoff
|
680.000
|
47.
|
Làm cứng khớp ở tư
thế chức năng
|
680.000
|
48.
|
Cắt cụt cánh tay
|
680.000
|
49.
|
Găm Kisehner trong
gãy mắt cá
|
680.000
|
50.
|
Cắt u bao gân
|
560.000
|
51.
|
Phẫu thuật viêm tấy
bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
560.000
|
52.
|
Tháo bỏ các đốt
ngón tay, ngón chân
|
250.000
|
53.
|
Tháo bỏ các đốt bàn
tay, chân
|
250.000
|
C2.7.1.14. BỎNG
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
A.
Người lớn
|
1.
|
Cắt loại tử tiếp
tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
1.050.000
|
2.
|
Cắt lọc da, cân
trên 5% diện tích cơ thể
|
800.000
|
3.
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến 10-15% diện tích cơ thể
|
640.000
|
4.
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ 3-5% diện tích cơ thể
|
480.000
|
5.
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
450.000
|
6.
|
Cắt lọc da, cơ cân
dưới 3% diện tích cơ thể
|
300.000
|
B.
Trẻ em
|
7.
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
1.050.000
|
8.
|
Cắt lọc da, cơ cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
680.000
|
9.
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể
|
680.000
|
10.
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 1-3% diện tích cơ thể
|
600.000
|
11.
|
Cắt hoại tử tiếp
tuyến trên 3% diện tích cơ thể
|
480.000
|
12.
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới 1% diện tích cơ thể
|
400.000
|
C.
Ghép da
|
13.
|
Ghép da dị loại độc
lập
|
480.000
|
C2.7.1.15.
TẠO HÌNH
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Tạo hình toàn bộ
khe hở môi hai bên biến dạng nặng phải tạo hình xương, mũi, môi
|
1.760.000
|
2.
|
Tạo hình căng da
mặt toàn bộ
|
1.760.000
|
3.
|
Tạo hình mũi, tai
toàn bộ
|
1.760.000
|
4.
|
Phẫu thuật hàm vẩu,
hàm trên, hàm dưới
|
1.280.000
|
5.
|
Tạo hình phủ các
khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
1.280.000
|
6.
|
Nối lại 3 ngón tay
bị đứt lìa
|
1.280.000
|
7.
|
Nối lại 2 ngón tay
bị đứt lìa
|
1.000.000
|
8.
|
Nối lại 1 ngón tay
bị đứt lìa
|
800.000
|
9.
|
Tạo hình hàm mặt do
chấn thương
|
1.280.000
|
10.
|
Nâng mí sa trễ
|
680.000
|
11.
|
Cắt bỏ bướu, sửa
sống mũi
|
680.000
|
12.
|
Nâng sống mũi với
chất liệu tự thân
|
680.000
|
13.
|
Căng da mặt
|
680.000
|
14.
|
Căng da cổ
|
680.000
|
15.
|
Tạo hình môi một
bên, không toàn bộ
|
680.000
|
16.
|
Tạo hình bằng các
vạt tại chỗ đơn giản
|
680.000
|
17.
|
Phẫu thuật nếp nhăn
mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
680.000
|
18.
|
Cắt bỏ các mẫu sụn
tai thừa dị tật bẩm sinh
|
480.000
|
19.
|
Cắt bỏ các nốt
ruồi, hạt cơm, u gai
|
480.000
|
20.
|
Ghép da tự do trên
diện hẹp
|
480.000
|
21.
|
Hút mỡ cổ
|
480.000
|
22.
|
Sửa sẹo xấu, sẹo
quá phát đơn giản
|
480.000
|
23.
|
Phẫu thuật vú phì
đại
|
480.000
|
C2.7.1.16 NỘI SOI
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cắt phân thùy phổi
qua nội soi
|
1.280.000
|
2.
|
Phẫu thuật Heller
điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
1.280.000
|
3.
|
Sinh thiết lồng
ngực qua nội soi
|
1.280.000
|
4.
|
Cắt u buồng trứng,
tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
1.280.000
|
5.
|
Dẫn lưu đường mật
trong và ngoài qua nội soi
|
1.280.000
|
6.
|
Cắt dây dính trong
ổ bụng qua nội soi
|
1.280.000
|
7.
|
Phẫu thuật thoát vị
bẹn qua nội soi
|
1.280.000
|
8.
|
Phẫu thuật mũi
xoang qua nội soi
|
1.280.000
|
9.
|
Cắt u nhú tai mũi
họng qua nội soi
|
1.280.000
|
10.
|
Phẫu thuật hẹp bể
thận, niệu quản qua nội soi
|
1.280.000
|
11.
|
Cắt ruột thừa qua
nội soi
|
1.280.000
|
12.
|
Cắt chỏm nang gan
qua nội soi
|
1.280.000
|
13.
|
Khâu thủng dạ dày
qua nội soi
|
1.280.000
|
14.
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung qua nội soi
|
1.280.000
|
15.
|
Cắt u niệu đạo, van
niệu đạo qua nội soi
|
680.000
|
16.
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
680.000
|
C2.7.1.17. GIẢI PHẪU
BỆNH
TT
|
TÊN
PHẪU THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Khám nghiệm tử thi
sau chết 24 giờ và chết do AIDS
|
1.760.000
|
2.
|
Khám nghiệm tử thi
người bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy
|
1.280.000
|
3.
|
Khám nghiệm tử thi
bệnh khác
|
1.280.000
|
C2.7.2. DANH MỤC THỦ
THUẬT
C2.7.2.1 UNG BƯỚU
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Đặt kim, ống
radium, cesium, iriium vào cơ thể người bệnh.
|
800.000
|
2.
|
Thủ thuật Leep (Cắt
cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
|
800.000
|
3.
|
Bơm hóa chất vào
khoang nội tủy
|
800.000
|
4.
|
Chọc dò, sinh thiết
gan qua siêu âm
|
120.000
|
5.
|
Chọc tủy xương làm tủy
đồ
|
250.000
|
6.
|
Chọc dò u phổi,
trung thất
|
400.000
|
7.
|
Tiêm cồn tuyệt đối
vào u gan qua siêu âm/1 lần
|
200.000
|
8.
|
Tiêm hóa chất vào
màng bụng điều trị ung thư (không bao gồm hóa chất)
|
400.000
|
9.
|
Tiêm truyền hóa
chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
100.000
|
10.
|
Áp P32
điều trị bưới mạch máu và sẹo lồi
|
160.000
|
11.
|
Sinh thiết amidan
|
100.000
|
12.
|
Sinh thiết u vùng
khoang miệng
|
100.000
|
13.
|
Sinh thiết cổ tử
cung, âm đạo
|
160.000
|
C2.7.2.2 MẮT
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Điều trị glaucoma,
một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser
|
800.000
|
2.
|
Điện rung quang
động phát hiện yếu tố giả vờ
|
600.000
|
3.
|
Chụp mạch huỳnh
quang đáy mắt
|
500.000
|
4.
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
120.000
|
5.
|
Nạo giác mạc lấy tổ
chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào
|
100.000
|
6.
|
Áp tia Bêta điều
trị các bệnh lý kết mạc
|
100.000
|
C2.7.2.3. TAI - MŨI -
HỌNG
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Khâu vành tai rách
sau chấn thương
|
200.000
|
2.
|
Đặt ống thông khí
vòm tai
|
250.000
|
3.
|
Sinh thiết tai giữa
|
200.000
|
4.
|
Đốt lạnh u mạch máu
vùng mặt cổ
|
300.000
|
5.
|
Đốt cuốn mũi
|
150.000
|
6.
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
70.000
|
C2.7.2.4. RĂNG - HÀM
- MẶT:
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Nắn răng xoay trên
60 độ
|
200.000
|
2.
|
Chỉnh hình khớp cắn
lệch lạc (sau, lệch, ngược, vẩu)
|
400.000
|
3.
|
Hàm nắn điều trị
khe hở môi, hàm ếch
|
400.000
|
4.
|
Nắn tiền hàm
|
400.000
|
5.
|
Tiêm xơ chữa u máu,
bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng
|
400.000
|
6.
|
Tiêm xơ chữa u máu
trong xương hàm
|
200.000
|
7.
|
Nắn răng mọc lạc
chỗ
|
200.000
|
8.
|
Điều trị viêm tuyến
mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến (cả đợt điều trị)
|
200.000
|
9.
|
Máng cố định xương
hàm gãy
|
300.000
|
10.
|
Mài răng làm cầu
chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
125.000
|
C2.7.2.5. THẦN KINH
SỌ NÃO
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Thủ thuật thông
động mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
800.000
|
2.
|
Chọc dò dưới chẩm
|
400.000
|
3.
|
Bơm hơi não thất
|
250.000
|
4.
|
Chọc hút máu tụ
dưới da đầu
|
70.000
|
C2.7.2.6. TIÊU HÓA – BỤNG
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Nong hậu môn bằng
tay hay dụng cụ
|
80.000
|
2.
|
Đặt ống thông
Balackemore, Linton (Chưa kể ống)
|
100.000
|
3.
|
Đốt trĩ bằng dòng
cao tần, từ trường
|
250.000
|
4.
|
Đặt ống thông đại
tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
400.000
|
5.
|
Chọc hút mũ áp xe
gan dưới siêu âm
|
150.000
|
6.
|
Chọc hút và tiêm thuốc
vào kén gan
|
150.000
|
7.
|
Tẩy giun qua ống
thông tá tràng
|
150.000
|
8.
|
Chọc hút tế bào gan
qua siêu âm để sinh thiết
|
150.000
|
C2.7.2.7. GAN - MẬT -
TỤY
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Chọc mật qua da và
dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
|
400.000
|
2.
|
Gây tác mạch chữa
chảy máu đường mật
|
800.000
|
3.
|
Chọc hút áp xe dưới
cơ hoành dưới siêu âm
|
150.000
|
4.
|
Tái truyền dịch cổ
trướng cho BN xơ gan
|
400.000
|
5.
|
Chụp bơm hơi màng
bụng, bơm hơi khối u nang
|
200.000
|
6.
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
120.000
|
C2.7.2.8. TIẾT NIỆU -
SINH DỤC
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Sinh thiết tuyến
thượng thận qua siêu âm
|
400.000
|
2.
|
Đặt bộ phận giả
trong chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
|
400.000
|
3.
|
Điều trị tại chỗ
phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh
|
400.000
|
4.
|
Nội soi bàng quang
tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
400.000
|
5.
|
Nội soi bàng quang,
đặt Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi
tắc ở niệu quản
|
400.000
|
6.
|
Bơm hóa chất vào
bàng quang để điều trị
|
150.000
|
7.
|
Dẫn lưu bể thận tối
thiểu
|
400.000
|
8.
|
Thay sonde dẫn lưu
thận, bàng quang
|
70.000
|
C2.7.2.9. PHỤ SẢN
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Hủy thai: Cắt thân
thai nhi ngôi ngang
|
700.000
|
2.
|
Hủy thai: Chọc óc,
kẹp sọ, kéo thai
|
600.000
|
3.
|
Thay máu sơ
sinh
|
400.000
|
4.
|
Chọc dò tủy sống sơ
sinh
|
100.000
|
5.
|
Đặt nội khí quản sơ
sinh + Thở máy
|
300.000
|
6.
|
Cấy/rút mảnh ghép
tránh thai nhiều que
|
100.000
|
7.
|
Sinh thiết buồng tử
cung
|
150.000
|
8.
|
Cắt vách ngăn dọc
âm đạo
|
100.000
|
C2.7.2.10. NHI
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Nắn bỏ chỉnh hình
chân khoèo (cả đợt điều trị)
|
400.000
|
2.
|
Bơm rửa khoang não
thất
|
200.000
|
3.
|
Nong miệng nối hậu
môn có gây mê
|
400.000
|
4.
|
Tiêm nội tủy (Chưa
bao gồm thuốc)
|
400.000
|
5.
|
Cắt lọc tổ chức
hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
100.000
|
6.
|
Chọc dò dịch não
thất
|
100.000
|
7.
|
Chiếu đèn điều trị
vàng da bệnh lý ở trẻ sơ sinh (01 ngày)
|
50.000
|
C2.7.2.11. CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Nắn trong bong sụn
tiếp khớp gối, khớp háng
|
200.000
|
2.
|
Chọc hút máu tụ
khớp gối, bó bột ống
|
120.000
|
3.
|
Nắn bó giai đoạn
trong hội chứng Volkmann
|
150.000
|
C2.7.2.12. HỒI
SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Cấp cứu người bệnh
mới vào viện, ngạt thở có kết quả
|
250.000
|
2.
|
Chạy máy tim phổi
nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
750.000
|
3.
|
Đặt máy tạo nhịp
cấp cứu
|
750.000
|
4.
|
Nong động mạch vành
|
750.000
|
5.
|
Thay máu
|
750.000
|
6.
|
Thay huyết tương
|
750.000
|
7.
|
Lọc máu cấp cứu thở
máy, chống choáng.
|
750.000
|
8.
|
Gây tê màng cứng
làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
400.000
|
9.
|
Đặt catheter não đo
áp lực trong não
|
400.000
|
10.
|
Sốc điện cấp cứu có
kết quả
|
400.000
|
11.
|
Chọc dẫn lưu mũ
màng tim cấp cứu
|
200.000
|
12.
|
Đặt nội khí quản
khó, cấp cứu: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở
|
200.000
|
13.
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
450.000
|
14.
|
Hạ thân nhiệt chỉ
huy
|
450.000
|
15.
|
Bơm bóng động mạch
chủ thì tâm thu (contre pulsation)
|
500.000
|
16.
|
Lấy máu truyền lại
qua lọc thô
|
400.000
|
17.
|
Lấy máu truyền lại
bằng cell-saver
|
400.000
|
18.
|
Tạo lỗ rò động tĩnh
mạch bằng ghép mạch máu
|
600.000
|
19.
|
Lấy máu nhảy cóc,
mỗi đợt 4 tuần
|
400.000
|
20.
|
Lọc màng bụng liên
tục cấp cứu 24 giờ một lần
|
400.000
|
21.
|
Sốc điện phá rung
nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
400.000
|
22.
|
Rửa màng tim
|
400.000
|
23.
|
Đặt catheter qua
màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
150.000
|
24.
|
Mở màng nhẫn giáp
cấp cứu
|
120.000
|
25.
|
Đặt cầu nối thông
động mạch tĩnh mạch (SAV)
|
200.000
|
26.
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn
đoán
|
150.000
|
27.
|
Phong bế đám rối thần
kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
150.000
|
28.
|
Làm lạnh dạ dày
điều trị xuất huyết tiêu hóa
|
150.000
|
29.
|
Nội soi phế quản
người bệnh thở máy bằng ống nội soi mềm
|
200.000
|
C2.7.2.14. CHẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Nút động mạch, chữa
rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hóa cấp cứu; nút động mạch
kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động nạch
cảnh trong - xoang hang
|
750.000
|
2.
|
Đặt dẫn lưu đường
mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan
|
750.000
|
3.
|
Đặt dẫn lưu đường
mật qua nội soi tá tràng
|
750.000
|
4.
|
Chụp động mạch vành
tim
|
600.000
|
5.
|
Chụp mạch não chọc
kim trực tiếp
|
400.000
|
6.
|
Chụp động mạch,
tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger
|
400.000
|
7.
|
Chụp bạch mạch
|
400.000
|
8.
|
Chụp phế quản cản
quang
|
400.000
|
9.
|
Chụp đường mật
ngược dòng qua nội soi
|
400.000
|
10.
|
Chụp động mạch,
tĩnh mạch các chi
|
250.000
|
11.
|
Chụp toàn bộ động
mạch chủ, tĩnh mạch chủ
|
300.000
|
12.
|
Chụp đường mật qua
da, qua gan
|
450.000
|
13.
|
Chụp tủy sống, bao
rễ
|
300.000
|
14.
|
Chụp khớp cản quang
|
300.000
|
15.
|
Chụp bể thận qua da
|
400.000
|
16.
|
Siêu âm tim qua
thực quản
|
250.000
|
17.
|
Chụp bơm hơi sau
phúc mạc
|
150.000
|
18.
|
Chụp tử cung, vòi
trứng
|
150.000
|
19.
|
Chụp lưu thông ruột
non có dùng ống thông
|
150.000
|
20.
|
Bơm chụp tuyến mang
tai
|
150.000
|
21.
|
Siêu âm qua trực
tràng hoặc âm đạo
|
150.000
|
22.
|
Siêu âm tại giường
|
120.000
|
23.
|
Chụp lỗ thị giác
trong chấn thương mắt
|
100.000
|
24.
|
Chụp đường mật qua
đường rò mật
|
120.000
|
25.
|
Chụp thận xuôi dòng
qua ống dẫn lưu
|
100.000
|
26.
|
Chụp lưu thông ruột
non không dùng ống thông
|
100.000
|
27.
|
Chụp thực quản/dạ
dày /tiểu tràng/ đại tràng có đối quang kép
|
150.000
|
28.
|
Chụp khu trú dị vật
nội nhãn
|
100.000
|
C2.7.2.15. NỘI SOI
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Sinh thiết xuyên
thành phế quản qua nội soi
|
700.000
|
2.
|
Soi phế quản có
chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản
|
400.000
|
3.
|
Soi thực quản dạ
dày lấy dị vật hoặc điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
400.000
|
4.
|
Nong đường mật, cơ
Oddi qua nội soi
|
300.000
|
5.
|
Soi hạ họng lấy dị
vật
|
120.000
|
6.
|
Soi ổ bụng chẩn
đoán
|
250.000
|
7.
|
Soi đại tràng
|
250.000
|
8.
|
Soi đại tràng
sigma, tháo xoắn đại tràng sigma
|
300.000
|
9.
|
Soi dạ dày tá tràng
+/- sinh thiết
|
160.000
|
10.
|
Siêu âm dạ dày thực
quản qua nội soi
|
250.000
|
11.
|
Nong hẹp thực quản,
môn vị tá tràng
|
300.000
|
C2.7.2.16. TÂM THẦN
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Sốc điện tâm thần
|
120.000
|
C2.7.2.17. CƠ-XƯƠNG
KHỚP
TT
|
TÊN
THỦ THUẬT
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
Rửa khớp
|
120.000
|
2
|
Tiêm ngoài màng
cứng (kể cả thuốc)
|
200.000
|
3
|
Tiêm cạnh cột sống (kể
cả thuốc)
|
200.000
|
4
|
Tiêm khớp (Chưa bao
gồm thuốc)
|
50.000
|
C3.
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C3.1.
XÉT NGHIỆM MÁU
|
TT
|
TÊN
XÉT NGHIỆM
|
ĐƠN
GIÁ
|
1.
|
Huyết đồ
|
9.000
|
2.
|
Định lượng
Melnoglbine
|
6.000
|
3.
|
Công thức máu
|
9.000
|
4.
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
5.
|
Hematocrit
|
6.000
|
6.
|
Máu lắng
|
6.000
|
7.
|
Thử nghiệm sức bền
hồng cầu
|
12.000
|
8.
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
9.
|
Test ngưng kết tố
tiểu cầu
|
15.000
|
10.
|
Test kết dính tiểu
cầu
|
15.000
|
11.
|
Định nhóm ABO
|
6.000
|
12.
|
Rh D
|
15.000
|
13.
|
Rh dưới nhóm
|
30.000
|
14.
|
Nhóm Bạch cầu
|
30.000
|
15.
|
Nghiệm pháp Coombs
|
10.000
|
16.
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
15.000
|
17.
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
18.
|
Thời gian máu đông
(milian/Lee-White)
|
3.000
|
19.
|
Co cục máu
|
6.000
|
20.
|
Thời gian Quick
|
6.000
|
21.
|
Thời gian HoWell
|
6.000
|
22.
|
T.E.G.
|
30.000
|
23.
|
Định lượng
FIBRINOGEN
|
30.000
|
24.
|
Định lượng
PROTTHROMBIN
|
30.000
|
25.
|
Tiêu thụ
PROTHROMBIN
|
30.000
|
26.
|
Yếu tố VIII/Yếu tố
IX
|
30.000
|
27.
|
Các thể Barr
|
30.000
|
28.
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60.000
|
29.
|
Tủy đồ
|
30.000
|
30.
|
Hạch đồ
|
15.000
|
31.
|
Hóa học tế bào (một
phương pháp)
|
30.000
|
32.
|
Xác định nồng độ
cồn trong máu
|
30.000
|
33.
|
Xác định BACTURATE
trong máu
|
30.000
|
34.
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, Ca++, Cl-)
|
12.000
|
35.
|
Định lượng các chất
ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần: URE; AXIT
URIC ....
|
12.000
|
36.
|
pH máu pO2 pCO2 +
thông số thăng bằng kiềm toan
|
15.000
|
37.
|
Định lượng sắt
huyết thanh/Mg+ + huyết thanh
|
6.000
|
38.
|
Các xét nghiệm chức
năng gan: GGT, BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHA TAZA
kiềm, Amylase TRANSAMINAZA.
|
15.000
|
39.
|
Định lượng THYROXIN
|
18.000
|
40.
|
Định lượng
TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholestrol toàn phần, LDL
Cholestrol, HDL Cholestrol
|
15.000
|
41.
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, chì, kẽm...)
|
45.000
|
42.
|
Tìm KST Sốt rét
trong máu
|
6.000
|
43.
|
Cấy máu + Kháng
sinh đồ
|
30.000
|
44.
|
Xét nghiệm HBsAg
|
30.000
|
45.
|
Xét nghiệm HIV
(SIDA)-ELIZA test
|
50.000
|
46.
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
30.000
|
47.
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
30.000
|
48.
|
Các phản ứng lên
bông
|
15.000
|
49.
|
Test ROSE - WALLER
|
30.000
|
50.
|
Các phản ứng cố định
bổ thể chẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
51.
|
Các phản ứng lên
bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)
|
24.000
|
52.
|
TEST kháng thể
huỳnh quang chẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
53.
|
Điện di huyết
thanh/Plasma) Protein, Lipoprotein, các hemoplobine bất thường hay các chất
khác
|
30.000
|
54.
|
Kháng thể kháng
nhân và Anti-dsDNA
|
200.000
|
55.
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm tự động
|
25.000
|
56.
|
Tổng phân tích tế
bào máu bằng máy đếm laser
|
28.000
|
57.
|
Nhuộm hồng cầu lưới
trên máy tự động
|
24.000
|
58.
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm tự động)
|
43.000
|
59.
|
Huyết đồ (sử dụng
máy đếm laser)
|
45.000
|
60.
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
9.000
|
61.
|
Tìm mảnh vỡ hồng
cầu (bằng máy)
|
12.000
|
62.
|
Tìm hồng cầu có
chấm ưa base (bằng máy)
|
12.000
|
63.
|
Tìm ấu trùng giun
chỉ trong máu
|
18.000
|
64.
|
Tập trung bạch cầu
|
18.000
|
65.
|
Máu lắng (bằng máy
tự động)
|
25.000
|
66.
|
Nhuộm hồng cầu sắt
(nhuộm Peris)
|
23.000
|
67.
|
Nhuộm Phosphatase
kiềm bạch cầu
|
40.000
|
68.
|
Nhuộm Phosphatase
acid
|
48.000
|
69.
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
425.000
|
70.
|
Xét nghiệm hòa hợp
(Cross- Match) trong phát máu
|
25.000
|
71.
|
Nhuộm sợi xơ trong
mô tủy xương
|
45.000
|
72.
|
Nhuộm sợi xơ liên
võng trong mô tủy xương
|
45.000
|
73.
|
Lách đồ
|
35.000
|
74.
|
Hóa mô miễn dịch
tủy xương (01 market)
|
115.000
|
75.
|
Thời gian
Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)
|
25.000
|
76.
|
Thời gian
Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
25.000
|
77.
|
Thời gian Thrombin
(TT)
|
25.000
|
78.
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường ngoại sinh
|
50.000
|
79.
|
Tìm yếu tố kháng
đông đường nội sinh
|
68.000
|
80.
|
Nghiệm pháp rượu
(nghiệm pháp Ethanol)
|
19.000
|
81.
|
Nghiệm pháp
von-Kaulla
|
30.000
|
82.
|
Định lượng yếu tố
đông máu (giá cho mỗi yếu tố)
|
100.000
|
83.
|
Định lượng D-Dimer
|
190.000
|
84.
|
Định lượng Protein S
|
150.000
|
85.
|
Định lượng Protein
C
|
185.000
|
86.
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
120.000
|
87.
|
Định lượng đồng yếu
tố Ristocetin
|
125.000
|
88.
|
Định lượng yếu tố
von- Willebrand (V-WF)
|
125.000
|
89.
|
Định lượng yếu tố
PAI-1/PAI-2
|
125.000
|
90.
|
Định lượng
Plasminogen
|
125.000
|
91.
|
Định lượng a2
anti-plasmin (a2AP)
|
125.000
|
92.
|
Định lượng b-Thromboglobulin
(b TG)
|
125.000
|
93.
|
Định lượng t-PA
|
125000
|
94.
|
Định lượng anti
Thrombin III
|
90.000
|
95.
|
Định lượng a2
Macroglobulin (a2
MG)
|
120.000
|
96.
|
Định lượng chất ức
chế C1
|
120.000
|
97.
|
Định lượng yếu tố
Heparin
|
120.000
|
98.
|
Định lượng yếu tố
kháng Xa
|
145.000
|
99.
|
Ngưng tập tiểu cầu
với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)
|
60.000
|
100.
|
Định lượng FDP
|
80.000
|
101.
|
Định type hòa hợp
tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
2.150.000
|
102.
|
Điện di miễn dịch
|
285.000
|
103.
|
Test Đường + Ham
|
42.000
|
104.
|
Đếm số lượng CD3
-
CD4
– CD8
|
235.000
|
105.
|
Phân tích CD (1
loại CD)
|
100.000
|
106.
|
Xét nghiệm kháng
thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
40.000
|
107.
|
Thử phản ứng dị ứng
thuốc
|
45.000
|
108.
|
Xét nghiệm công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
235.000
|
109.
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố
|
150.000
|
110.
|
Định lượng men G6PD
|
47.500
|
111.
|
Định lượng men
Pyruvat kinase
|
107.500
|
112.
|
Xét nghiệm trao đổi
nhiễm sắc thể chị em
|
335.000
|
113.
|
Nhiễm sắc thể
Philadenphia (có ảnh karyotype)
|
145.000
|
114.
|
Xác định gen bệnh
máu ác tính
|
550.000
|
115.
|
Xét nghiệm xác định
gen Hemophilia
|
800.000
|
116.
|
Xét nghiệm chuyển
dạng lympho với PHA
|
185.000
|
117.
|
Anti-HCV (ELISA)
|
85.000
|
118.
|
Anti-HIV (ELISA)
|
65.000
|
119.
|
HbsAg (nhanh)
|
43.000
|
120.
|
Anti-HCV (nhanh)
|
43.000
|
121.
|
Anti-HIV (nhanh)
|
43.000
|
122.
|
Anti-HBs (ELISA)
|
50.000
|
123.
|
Anti-HBc lgG
(ELISA)
|
50.000
|
124.
|
Anti-HBc lgM
(ELISA)
|
68.000
|
125.
|
Anti-Hbe (ELISA)
|
60.000
|
126.
|
HbeAg (ELISA)
|
60.000
|
127.
|
Kháng thể kháng ký
sinh trùng sốt rét (ELI SA)
|
70.000
|
128.
|
Kháng thể kháng
giang mai (ELISA)
|
50.000
|
129.
|
Anti-HTLVl/2
(ELISA)
|
60.000
|
130.
|
Anti-EBV lgG
(ELISA)
|
92.500
|
131.
|
Anti-EBV lgM
(ELISA)
|
92.500
|
132.
|
Anti-CMV lgG
(ELISA)
|
92.500
|
133.
|
Anti-CMV lgM
(ELISA)
|
92.500
|
134.
|
Xác định DNA trong
viêm gan B
|
215.000
|
135.
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét bằng phương pháp PCR
|
140.000
|
136.
|
HIV (PCR)
|
235.000
|
137.
|
HCV (RT-PCR)
|
315.000
|
138.
|
HIV (RT-PCR)
|
410.000
|
139.
|
Định tuýp E, B
HIV-1
|
725.000
|
140.
|
Định lượng virus
viêm gan B (HBV)
|
1.075.000
|
141.
|
Định nhóm máu khó
hệ ABO
|
150.000
|
142.
|
Định nhóm máu hệ Rh
(D yếu, D từng phần)
|
115.000
|
143.
|
Định nhóm máu A1
|
25.000
|
144.
|
Xác định kháng
nguyên H
|
25.000
|
145.
|
Định nhóm máu hệ
Kell
|
145.000
|
146.
|
Định nhóm máu hệ MN
(xác định kháng nguyên M,N)
|
145.000
|
147.
|
Định nhóm máu hệ P
(xác định kháng nguyên Pl)
|
145.000
|
148.
|
Định nhóm máu hệ
Levvis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
145.000
|
149.
|
Định nhóm máu hệ
Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb,jKa, jKb)
|
290.000
|
150.
|
Định nhóm máu hệ
Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
140.000
|
151.
|
Định nhóm máu hệ Ss
(xác định kháng nguyên S, s)
|
140.000
|
152.
|
Định nhóm máu hệ
Duffy (xác định kháng nguyên Fya,Fyb)
|
140.000
|
153.
|
Định nhóm máu hệ
MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
140.000
|
154.
|
Định nhóm máu hệ
Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
140.000
|
155.
|
Sàng lọc kháng thể
bất thường
|
65.000
|
156.
|
Định danh kháng thể
bất thường
|
950.000
|
157.
|
Hiệu giá kháng thể
tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50
|
25.000
|
158.
|
Xác định bất đồng
nhóm máu mẹ con
|
60.000
|
159.
|
Tách tế bào máu
bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
525.000
|
160.
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.850.000
|
161.
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
1.850.000
|
162.
|
Thu thập và chiết
tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
2.250.000
|
163.
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
14.500.000
|
164.
|
Điều chế và lưu trữ
tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương
|
14.500.000
|
165.
|
Xét nghiệm xác định
HLA
|
2.750.000
|
166.
|
Xét nghiệm độ chéo
(Cross - Match) trong ghép cơ quan
|
350.000
|
167.
|
Xét nghiệm tiền mẫn
cảm
|
300.000
|
168.
|
Xét nghiệm tế bào
gốc CD 34+
|
1.550.000
|
169.
|
Bilan đông cầm máu
- huyết khối
|
1.250.000
|
170.
|
Định lượng yếu tố
VIII/IX
|
200.000
|
171.
|
Xét nghiệm miễn
dịch màng tế bào (CD)
|
800.000
|
172.
|
Test Coombs
|
46.500
|
173.
|
Xét nghiệm sắc thể
kỹ thuật DNA với Protein
|
4.000.000
|
174.
|
Xét nghiệm xác định
gen
|
2.850.000
|
175.
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng phương pháp gelcard
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.2
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
1
|
Gross
|
13.000
|
2
|
Maclagan
|
13.000
|
3
|
Amoniac
|
43.000
|
4
|
CPK
|
19.000
|
5
|
ACTH
|
68.000
|
6
|
ADH
|
118.000
|
7
|
Cortison
|
58.000
|
8
|
GH
|
58.000
|
9
|
Testosteron
|
50.000
|
10
|
Erythropoietin
|
63.000
|
11
|
Thyroglobulin
|
63.000
|
12
|
Calcitonin
|
63.000
|
13
|
TRAb
|
200.000
|
14
|
Phenytoin
|
63.000
|
15
|
Theophylin
|
63.000
|
16
|
Tricyclic anti
depressant
|
63.000
|
17
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
63.000
|
18
|
Nồng độ rượu trong
máu
|
22.000
|
19
|
Paracetamol
|
28.000
|
20
|
Benzodiazepam(BZD)
|
28.000
|
21
|
Ngộ độc thuốc
|
43.000
|
22
|
Salicylate
|
58.000
|
23
|
ALA
|
73.000
|
24
|
A/G
|
25.000
|
25
|
Calci
|
8.000
|
26
|
Calci ion hóa
|
18.000
|
27
|
Phospho
|
10.000
|
28
|
CK-MB
|
25.000
|
29
|
LDH
|
18.000
|
30
|
Gama GT
|
13.000
|
31
|
CRP hs
|
34.000
|
32
|
Ceruloplasmin
|
45.000
|
33
|
HBA 1c
|
45.000
|
34
|
Apolipoprotein A/B
(1 loại)
|
30.000
|
35
|
IgA/IgG/IgM/IgE (1
loại)
|
40.000
|
36
|
Lipase
|
38.000
|
37
|
Complement 3 (C3)/4
(C4) (1 loại)
|
38.000
|
38
|
Beta 2 Microglobulin
|
48.000
|
39
|
RF (Rheumatold
Factor)
|
38.000
|
40
|
ASLO
|
38.000
|
41
|
Transferin
|
43.000
|
42
|
Khí máu
|
65.000
|
43
|
Catecholamin
|
130.000
|
44
|
T3/F T3/T4/F T4 (1
loại)
|
40.000
|
45
|
TSH
|
35.000
|
46
|
Alpha FP (AFP)
|
55.000
|
47
|
PSA
|
58.000
|
48
|
Ferritin
|
50.000
|
49
|
Insuline
|
50.000
|
50
|
CEA
|
55.000
|
51
|
Beta - HCG
|
55.000
|
52
|
Estradiol
|
50.000
|
53
|
LH
|
50.000
|
54
|
FSH
|
50.000
|
55
|
Prolactin
|
47.500
|
56
|
Progesteron
|
50.000
|
57
|
Homocysteine
|
98.000
|
58
|
Myoglobin
|
60.000
|
59
|
Troponin T/l
|
48.000
|
60
|
Cyclosporine
|
225.000
|
61
|
PTH
|
170.000
|
62
|
CA 19-9
|
98.000
|
63
|
CA 15-3
|
105.000
|
64
|
CA 72-4
|
95.000
|
65
|
CA 125
|
100.000
|
66
|
Cyfra 21-1
|
65.000
|
67
|
Folate
|
55.000
|
68
|
Vitamin B12
|
48.000
|
69
|
Digoxin
|
55.000
|
70
|
Anti – TG
|
200.000
|
71
|
Pre albumin
|
63.000
|
72
|
Lactat
|
63.000
|
73
|
Lambda
|
63.000
|
74
|
Kappa
|
63.000
|
75
|
HBDH
|
63.000
|
76
|
Haptoglobin
|
63.000
|
77
|
GLDH
|
63.000
|
78
|
Alpha Microglobulin
|
63.000
|
79
|
CK
|
25.000
|
|
C3.3
Xét nghiệm vi sinh
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
17.000
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
18.000
|
3
|
Cấy máu bằng máy
cấy máu Batec
|
100.000
|
4
|
Nuôi cấy vi khuẩn
|
100.000
|
5
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn
kỵ khí
|
975.000
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
185.000
|
7
|
Phản ứng CRP
|
23.000
|
8
|
Kỹ thuật sắc ký khí
miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
100.000
|
9
|
Xác định
Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
275.000
|
10
|
Xác định dịch cúm,
á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
395.000
|
11
|
Định lượng vi rút
viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.025.000
|
12
|
Định lượng vi rút
viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi
điều trị)
|
1.030.000
|
13
|
Cấy vi khuẩn lao
nhanh bằng môi trường MGIT
|
83.000
|
14
|
Chẩn đoán Dengue
lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
15
|
Chẩn đoán Dengue
lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
16
|
Chẩn đoán viêm não
Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
45.000
|
17
|
Chẩn đoán Rotavirus
bằng kỹ thuật ngưng kết
|
135.000
|
18
|
Chẩn đoán
Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
19
|
Chẩn đoán
Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
20
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
21
|
Chẩn đoán Herpes
virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
22
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM)
|
95.000
|
23
|
Chẩn đoán
Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG)
|
85.000
|
24
|
Chẩn đoán Clammydia
lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
140.000
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)
|
150.000
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
142.000
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)
|
160.000
|
28
|
Chẩn đoán Esteinbar
Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- lgG)
|
165.000
|
29
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130.000
|
30
|
Chẩn đoán
Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
190.000
|
31
|
Chẩn đoán Rubella
lgM bằng kỹ thuật ELISA
|
110.000
|
32
|
Chẩn đoán Rubella
lgG bằng kỹ thuật ELISA
|
90.000
|
33
|
Chẩn đoán RSV
(Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
110.000
|
34
|
Chẩn đoán
Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA
|
80.000
|
35
|
Chẩn đoán
Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
85.000
|
36
|
Chẩn đoán Canđia Ag
bằng kỹ thuật ELISA
|
137.000
|
37
|
Chẩn đoán thương
hàn bằng kỹ thuật Widal
|
75.000
|
38
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật RPR
|
15.000
|
39
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật TPHA
|
28.000
|
40
|
Chẩn đoán giang mai
bằng kỹ thuật ELISA
|
28.000
|
41
|
Chẩn đoán Anti
HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
75.000
|
42
|
Chẩn đoán Anti
HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
67.000
|
43
|
Chẩn đoán
Mycoplasma Prcumonie
|
140.000
|
|
C3.4
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
1.
|
Nước tiểu 10 thông
số (máy)
|
25.000
|
2.
|
Micro Albumin
|
32.000
|
3.
|
Opiate (định tính)
|
28.000
|
4.
|
Amphetamin (định
tính)
|
28.000
|
|
Marijuna (định
tính)
|
28.000
|
|
Protein Bence –
Jone
|
15.000
|
|
Dưỡng chấp
|
15.000
|
|
DPD
|
125.000
|
|
Xác định nồng độ
cồn trong nước tiểu
|
30.000
|
|
Định lượng
ALDOSTERON
|
45.000
|
|
Định lượng BACBITURATE
|
30.000
|
|
Định lượng
CATECHOLAMIN
|
30.000
|
|
Các test xác định:
Ca ++, P--, Na + K +,CI-
|
6.000
|
|
Protein/Đường niệu
|
3.000
|
|
Tế bào cặn nước
tiểu/cặn Adis
|
6.000
|
|
Ure/Axit
Uric/Creatinin/Amilaza
|
6.000
|
|
Các chất
Xentonic/sắc tố mật/nuối mật/urobilinogen
|
6.000
|
|
Điện di Protein niệu
|
30.000
|
|
Xác định
GONADOTROPIN để chẩn đoán thai nghén:
|
|
|
Phương pháp hóa học
- miễn dịch
|
18.000
|
|
Phương pháp tiêm
động vật
|
30.000
|
|
Định lượng
GONADOTTROPHIN rau thai
|
30.000
|
|
Định lượng
HYDROCORTICOSTEROID
|
30.000
|
|
Định lượng
OESTROGEN toàn phần
|
30.000
|
|
Định lượng
HYDROCORTICOSTEROID
|
36.000
|
|
Định lượng
PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL
|
30.000
|
|
PORPHYRIN: Định
lượng
|
30.000
|
|
PORPHYRIN: Định
tính
|
15.000
|
|
Định lượng
chì/Asen/Thủy ngân...
|
30.000
|
|
Xác định tế bào/trụ
hay các tinh thể khác
|
3.000
|
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/pH
|
4.500
|
|
Soi tươi tìm vi
khuẩn
|
9.000
|
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
|
Tiêm truyền động
vật
|
30.000
|
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
C3.5
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
1.
|
Xét nghiệm cặn dư
phân
|
30.000
|
2.
|
Nuôi cấy phân lập
vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh
giấy
|
63.000
|
3.
|
Tìm BILIRUBIN
|
6.000
|
4.
|
Xác định Canxi.
Phospho
|
6.000
|
5.
|
Xác định các men:
Amilase/Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
6.
|
Xác định mỡ trong
phân
|
30.000
|
7.
|
Xác định máu trong
phân
|
6.000
|
8.
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
9.
|
Soi tìm KST hay
trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
10.
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
11.
|
Soi tươi
|
9.000
|
|
C3.6
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(dịch rỉ viêm, đờm,
mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch,
dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu
bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật
để chẩn đoán
|
30.000
|
5
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
6
|
Đếm tế bào, phân
loại
|
6.000
|
7
|
Nuôi cấy làm nhiễm
sắc thể đồ
|
30.000
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA HỌC:
|
|
|
Định lượng 1
chất/Protein đường clorua phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy....)
|
6.000
|
|
C3.7.
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
1.
|
Xử lý và đọc các
tiêu bản sinh thiết
|
9.000
|
2.
|
Xét nghiệm độc chất
|
30.000
|
3.
|
Sinh thiết, nhuộm
HE
|
48.000
|
4.
|
Sinh thiết, nhuộm
PAS
|
48.000
|
5.
|
Sinh thiết, nhuộm
các sợi liên võng
|
48.000
|
6.
|
Sinh thiết, nhuộm
Mucicarmin
|
48.000
|
7.
|
Sinh thiết, nhuộm
đỏ Công gô
|
48.000
|
8.
|
Sinh thiết, nhuộm
mỡ theo phương pháp Sudan III
|
43.000
|
9.
|
Sinh thiết, nhuộm
Van Gieson
|
48.000
|
10.
|
Sinh thiết, nhuộm
Xanh Acian
|
48.000
|
11.
|
Sinh thiết, nhuộm
Giemsa
|
43.000
|
12.
|
Tế bào U, hạch đồ
|
33.000
|
13.
|
Tế bào nhuộm
Papanicolaou
|
43.000
|
14.
|
Ly tâm các loại
dịch, chẩn đoán tế bào học
|
23.000
|
15.
|
Sinh thiết, nhuộm
hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
80.000
|
16.
|
Sinh thiết, nhuộm
miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
185.000
|
17.
|
Sinh thiết, cắt lạnh
chẩn đoán tức thì
|
95.000
|
18.
|
Chẩn đoán mô bệnh
học bệnh phẩm phẫu thuật
|
60.000
|
19.
|
Chọc, hút, nhuộm,
chẩn đoán các u nang (1 u)
|
80.000
|
20.
|
Chọc, hút tuyến
tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
175.000
|
21.
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
325.000
|
22.
|
Chọc, hút, xét
nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
125.000
|
23.
|
Chọc, hút, nhuộm và
chẩn đoán u nang buồng trứng
|
250.000
|
24.
|
Xét nghiệm cyto (tế
bào)
|
55.000
|
25.
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức xương
|
75.000
|
26.
|
Sinh thiết và làm
tiêu bản tổ chức phần mềm
|
60.000
|
|
C3.8
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
1
|
Xử lý mẫu sinh học
cho xét nghiệm độc chất
|
33.000
|
2
|
Định lượng kim loại
nặng
|
48.000
|
3
|
Định tính ma túy
trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
53.000
|
4
|
Định tính thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
68.000
|
5
|
Định tính thuốc trừ
sâu (1 chỉ tiêu)
|
70.000
|
6
|
Định tính PBG trong
nước tiểu
|
18.000
|
7
|
Định tính porphyrin
trong nước tiểu chuẩn đoán tiêu cơ vân
|
30.000
|
8
|
Định lượng thuốc gây
ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
850.000
|
9
|
Xác định thành phần
hóa chất bảo vệ thực vật
|
825.000
|
10
|
Định tính 1 chỉ
tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)
|
68.000
|
C3.9
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT
|
1.
|
Điện tim đồ
|
12.000
|
2.
|
Điện não đồ
|
20.000
|
3.
|
Lưu huyết não
|
50.000
|
4.
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
5.
|
Đo chuyền hóa cơ
bản
|
15.000
|
6.
|
Thử nghiệm ngấm
BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
7.
|
Thử nghiệm dung mạp
CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
8.
|
Nghiệm pháp đồ
Conggo
|
30.000
|
9.
|
Test thanh thải
Creatinine
|
30.000
|
10.
|
Test thanh thải Ure
|
30.000
|
11.
|
Test dung nạp
Tolbutamit
|
35.000
|
12.
|
Test dung nạp
Glucagon
|
35.000
|
13.
|
Test dung nạp
Glucose
|
35.000
|
14.
|
Test thanh thải
Phenolsulíophthaleine
|
45.000
|
|
C3.10
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
C3.10.1 THĂM DÒ
BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ
INVIVO KIT)
|
|
1.
|
Đời sống hồng cầu
|
45.000
|
2.
|
Độ tập trung I131
tuyến giáp
|
60.000
|
3.
|
Điều trị bệnh
Basedow bằng I131
|
50.000
|
4.
|
SPECT não
|
147.000
|
5.
|
SPECTT tưới máu cơ
tim
|
140.000
|
6.
|
Xạ hình chức năng
thận
|
112.000
|
7.
|
Thận đồ đồng vị
|
130.000
|
8.
|
Xạ hình chức năng
thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3
|
152.000
|
9.
|
Xạ hình thận với
Tc-99m DMSA (DTPA)
|
112.000
|
10.
|
Xạ hình tuyến
thượng thận với I 131 MIBG
|
142.500
|
11.
|
Xạ hình gan mật
|
125.000
|
12.
|
Xạ hình chẩn đoán u
máu trong gan
|
125.000
|
13.
|
Xạ hình gan với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
142.000
|
14.
|
Xạ hình lách
|
127.500
|
15.
|
Xạ hình tuyến giáp
|
60.000
|
16.
|
Độ tập trung I 131
tuyến giáp
|
50.000
|
17.
|
Xạ hình tưới máu
tinh hoàn với Tc-99m
|
73.000
|
18.
|
Xạ hình tuyến nước
bọt với Tc-99m
|
88.000
|
19.
|
Xạ hình tĩnh mạch
với Tc-99m MAA
|
140.000
|
20.
|
Xạ hình chẩn đoán
xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m
|
125.000
|
21.
|
Xạ hình toàn thân
với I-131
|
140.000
|
22.
|
Xạ hình chẩn đoán
khối u
|
140.000
|
23.
|
Xạ hình lưu thông
dịch não tủy
|
150.000
|
24.
|
Xạ hình tủy xương
với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoăc BMHP
|
158.000
|
25.
|
Xạ hình xương
|
123.000
|
26.
|
Xạ hình chức năng
tim
|
140.000
|
27.
|
Xạ hình chẩn đoán
nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate
|
125.000
|
28.
|
Xác định thể tích
hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51
|
83.000
|
29.
|
Xác định đời sống
hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51
|
135.000
|
30.
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid
|
163.000
|
31.
|
Xạ hình chẩn đoán
chức năng co bóp dạ dày với Tc-19m Sulfur Colloid dạ-dày với Tc-99m Sulfur
Colloid
|
108.000
|
32.
|
Xạ hình não
|
108.000
|
33.
|
Xạ hình chẩn đoán
túi thừa Meckel với Tc-99m
|
90.000
|
34.
|
Xạ hình bạch mạch
với Tc-99m HMPAO
|
90.000
|
35.
|
Xạ hình tưới máu
phổi
|
125.000
|
36.
|
Xạ hình thông khí
phổi
|
137.500
|
37.
|
Xạ hình tuyến vú
|
125.000
|
38.
|
Xạ hình xương 3 pha
với Tc-99m MDP
|
143.000
|
|
C3.10.2 ĐIỀU TRỊ
BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ
TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)
|
|
39.
|
Điều trị Basedow và
cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
65.000
|
40.
|
Điều trị bướu tuyến
giáp đơn thuần bằng I-131
|
65.000
|
41.
|
Điều trị ung thư
tuyến giáp bằng I-131
|
75.000
|
42.
|
Điều trị giảm đau
do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
148.000
|
43.
|
Điều trị sẹo
lồi/Eczema/u máu nông bằng P32
|
48.000
|
44.
|
Điều trị tràn dịch
màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
188.000
|
45
|
Điều trị viêm bao
hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
90.000
|
46.
|
Điều trị tràn dịch
màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
175.000
|
47.
|
Điều trị bệnh đa
hồng cầu nguyên phát bằng P32
|
110.000
|
48.
|
Điều trị bệnh
Leucose kinh bằng P32
|
188.000
|
49.
|
Điều trị giảm đau
bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
190.000
|
50.
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
|
235.000
|
51.
|
Điều trị ung thư
gan nguyên phát bằng Renium 188
|
147.000
|
52.
|
Điều trị ung thư
gan bằng keo Silicon P-32
|
233.000
|
53.
|
Điều trị ung thư vú
bằng hạt phóng xạ I-125
|
233.000
|
54.
|
Điều trị ung thư
tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
233.000
|
55.
|
Điều trị u tuyến
thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
233.000
|
|
C3.11
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC
|
|
1
|
Test Raven/Gille
|
10.000
|
2
|
Test tâm lý
MMPI/WAIS/WICS
|
13.000
|
3
|
Test tâm lý
BECK/ZUNG
|
10.000
|
4
|
Test WAIS/WICS
|
15.000
|
5
|
Test trắc nghiệm
tâm lý
|
12.000
|
6
|
Điện tâm đồ gắng
sức
|
75.000
|
7
|
Holter điện tâm
đồ/huyết áp
|
125.000
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
73.000
|
9
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
63.000
|
10
|
Đo độ loãng xương
|
80.000
|
C4
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
C4.1
SIÊU ÂM
|
1.
|
Siêu âm
|
20.000
|
2.
|
Siêu âm màu
|
80.000
|
3.
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
100.000
|
4.
|
Siêu âm màu 3-4 chiều
(3D - 4D)
|
100.000
|
5.
|
Siêu âm + đo trục
nhãn cầu
|
20.000
|
6.
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
300.000
|
7.
|
Siêu âm tim gắng
sức
|
450.000
|
8.
|
Siêu âm Doppler màu
tim + cản âm
|
145.000
|
9.
|
Siêu âm nội soi
|
425.000
|
|
C4.2.1 CHIẾU, CHỤP
X-QUANG
|
4.000
|
|
C4.2.2 CHỤP X QUANG
CÁC CHI
|
|
1.
|
Các đốt ngón tay
hay ngón chân
|
10.000
|
2.
|
Bàn tay/cổ tay/cẳng
tay/khuỷu tay/cánh tay
|
20.000
|
3.
|
Bàn-cổ tay-1/2 dưới
cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay- khuỷu tay
|
20.000
|
4.
|
Khuỷu tay - cánh
tay
|
20.000
|
5.
|
Bàn chân/ cổ chân/
1/2 dưới cẳng chân
|
20.000
|
6.
|
1/2 trên cẳng
chân-gối/khớp gối/Đùi
|
20.000
|
7.
|
Khớp vai, kể cả
xương đòn và xương bả vai
|
20.000
|
8.
|
Khớp háng
|
20.000
|
9.
|
Khung chậu
|
20.000
|
|
C4.2.3 CHỤP X-QUANG
VÙNG ĐẦU
|
|
1.
|
*Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
2.
|
Chụp hốc mắt
thẳng/nghiêng
|
20.000
|
3.
|
Chụp lỗ thị giác 2
mắt
|
25.000
|
4.
|
Chụp khu trú Baltin
|
33.000
|
5.
|
Chụp Vogd
|
31.000
|
6.
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
7.
|
Chụp Angiography mắt
|
120.000
|
8.
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
9.
|
Xương sọ (vòm sọ)
thẳng/nghiêng
|
20.000
|
10.
|
Các xoang
|
20.000
|
11.
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
20.000
|
12.
|
Xương đá các tư thế
|
20.000
|
13.
|
Các xương mắt (hốc
mắt, xoang hàm, xoang trán)
|
20.000
|
14.
|
Các khớp thái dương
hàm
|
20.000
|
15.
|
Chụp ổ răng
|
10.000
|
|
C4.2.4 CHỤP X-QUANG
RĂNG HÀM MẶT
|
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh
nha thường (Panorama, Cephalornetric, cắt lớp lồi cầu)
|
45.000
|
2
|
Chụp sọ măt chỉnh
nha kỹ thuật số
|
75.000
|
3
|
Chụp sọ mặt thường
quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/Belote/ Hàm chếch...
|
20.000
|
4
|
Chụp răng thường
|
10.000
|
5
|
Chụp răng kỹ thuật
số
|
20.000
|
|
C4.2.5 CHỤP X-QUANG
VÙNG NGỰC
|
|
1.
|
Chụp khí quản
|
20.000
|
2.
|
Chụp phổi đỉnh ưỡn
(Apicolordotic)
|
20.000
|
3.
|
Chụp tim phổi chếch
trái (LAO)
|
23.000
|
4.
|
Chụp tim phổi chếch
phải (RAO)
|
23.000
|
5.
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
6.
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
7.
|
Chụp thực quản có
uống Barite hàng loạt
|
30.000
|
8.
|
Xương ức, xương
sườn
|
20.000
|
|
C4.2.6 CHỤP X QUANG
CỘT SỐNG:
|
|
1.
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
2.
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
3.
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
20.000
|
4.
|
Cột sống cùng - cụt
|
20.000
|
5.
|
Chụp 2 đoạn liên
tục
|
40.000
|
6.
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
7.
|
Nghiên cứu tuổi
xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
|
C4.2.7 CHỤP X-QUANG
HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
1.
|
Thận bình thường
|
20.000
|
2.
|
Thận có chuẩn bị
(UIV)(Chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
40.000
|
3.
|
Thận-niệu quản
ngược dòng (Chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
40.000
|
4.
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
5.
|
Có bơm hơi màng
bụng
|
30.000
|
6.
|
Thực quản (có hoặc
không uống Barite)
|
30.000
|
7.
|
Dạ dày-tá tràng có
chất cản quang
|
40.000
|
8.
|
Chụp khung đại
tràng (Chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
40.000
|
9.
|
Chụp túi mật
|
30.000
|
10.
|
Chụp tele gan
|
33.000
|
11
|
Chụp mật tụy ngược
dòng (ERCP)
|
425.000
|
C4.2.8 MỘT SỐ KỸ
THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
(Chưa
bao gồm thuốc cản quang)
|
1.
|
Chụp động mạch não
|
30.000
|
2.
|
Chụp não thất (bơm
hơi)
|
40.000
|
3.
|
Tử cung - vòi trứng
|
20.000
|
4.
|
Phế quản
|
20.000
|
5.
|
Tủy sống
|
20.000
|
6.
|
Chụp vòm mũi họng
|
15.000
|
7.
|
Chụp ống tai trong
|
15.000
|
8.
|
Chụp họng - thanh
quản
|
15.000
|
9.
|
Chụp CT
Scanner
|
800.000
|
|
C4.2.9 MỘT SỐ KỸ
THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI)
|
1.500.000
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ
(MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.100.000
|
3
|
Chụp động mạch chủ
bụng/ngực/đùi (không DSA)
|
575.000
|
4
|
Chụp mạch máu thông
thường (không DSA)
|
325.000
|
5
|
Chụp mạch máu bằng
DSA
|
1.750.000
|
6
|
Chụp động mạch vành
bằng DSA
|
3.350.000
|
7
|
Chụp, nong động
mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch,
bộ bóng nong)
|
1.500.000
|
8
|
Chụp, nong động
mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong,
stent)
|
1.600.000
|
9
|
Chụp và nút mạch
hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide
wire can thiệp, Micro catheter)
|
1.350.000
|
10
|
Chụp mật qua Kehr
|
110.000
|
11
|
Chụp bàng quang có
bơm thuốc cản quang
|
85.000
|
12
|
Chụp X – quang vú
định vị kim dây
|
215.000
|
13
|
Lỗ dò cản quang
(bao gồm cả thuốc)
|
250.000
|
14
|
Chụp tuyến vú (1
bên)
|
28.000
|
15
|
Mammography (1 bên)
|
60.000
|
16
|
Chụp tuyến nước bọt
|
25.000
|
17
|
Chụp X quang có gắn
hệ thống Computer (CR)
|
50.000
|
|
C5.
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
1
|
Telemedicines
|
1.000.000
|
2
|
Thở máy (thu theo
lượng ôxy, tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)
|
|
3
|
Kỹ thuật điều trị
ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
137.500
|
4
|
Kỹ thuật xạ phẫu
X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
22.500.000
|
5
|
Phẫu thuật sử dụng
dao Gamma (Gamma kinfe) (trọn gói)
|
22.500.000
|
Nghị quyết 121/2010/NQ-HĐND quy định bổ sung phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, viện phí; phí thu từ vé giữ xe đạp, đi thuyền tại chùa Hương Tích do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 121/2010/NQ-HĐND ngày 30/07/2010 quy định bổ sung phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, viện phí; phí thu từ vé giữ xe đạp, đi thuyền tại chùa Hương Tích do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
4.914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|