|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Bạc Liêu
Số hiệu:
|
12/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2015/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12
NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ
TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và
lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 04
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc quy
định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội
đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu.
(chi tiết theo
Phụ lục 01, 02 đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân
và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày
thông qua.
Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được
thực hiện theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai “về việc quy định mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu”.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VB QPPL- Bộ Tư pháp
(kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Sở Tư pháp (rà soát);
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu (NH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Hùng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ
PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Sửa đổi điểm c, mục 5 của phần danh mục
phí và bổ sung mục 10 của vào phần danh mục lệ phí, cụ thể như sau:
I. DANH MỤC PHÍ.
5. Phí sử dụng cảng cá
c) Mức thu phí
STT
|
Nội
dung thu
|
Mức
thu
|
Một
lần vào, ra
|
Theo
tháng
|
1
|
Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng
|
|
|
-
|
Có công suất dưới 20 CV
|
10.000
đ/lần
|
100.000
đ/tháng
|
-
|
Có công suất từ 20 CV đến 50 CV
|
20.000
đ/lần
|
200.000
đ/tháng
|
-
|
Có công suất trên 50 CV đến 90 CV
|
30.000
đ/lần
|
300.000
đ/tháng
|
-
|
Có công suất trên 90 CV đến 200 CV
|
50.000
đ/lần
|
|
-
|
Có công suất trên 200 CV
|
80.000
đ/lần
|
|
2
|
Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng
|
|
|
-
|
Có trọng tải dưới 5 tấn
|
15.000
đ/lần
|
150.000
đ/tháng
|
-
|
Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn
|
30.000
đ/lần
|
|
-
|
Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn
|
80.000
đ/lần
|
|
-
|
Có trọng tải trên 100 tấn
|
120.000
đ/lần
|
|
3
|
Đối với phương tiện vận tải
|
|
|
-
|
Xe gắn máy, xe mô tô
|
2.000 đ/lần
|
|
-
|
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn
(kể cả xe khách dưới 15 chỗ)
|
10.000
đ/lần
|
200.000
đ/tháng
|
-
|
Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5
tấn (kể cả xe khách trên 15 chỗ ngồi)
|
15.000
đ/lần
|
350.000
đ/tháng
|
-
|
Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn
|
20.000
đ/lần
|
600.000
đ/tháng
|
-
|
Phương tiện có trọng tải trên 5 đến
10 tấn
|
30.000
đ/lần
|
700.000
đ/tháng
|
-
|
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn
|
40.000
đ/lần
|
1.000.000
đ/tháng
|
4
|
Đối với hàng hóa qua cảng
|
|
|
-
|
Hàng thủy sản, động vật tươi sống
|
15.000
đ/tấn
|
|
-
|
Hàng hóa là container
|
70.000
đ/container
|
|
-
|
Các loại hàng hóa khác
|
6.000 đ/tấn
|
|
II. DANH MỤC LỆ PHÍ.
10. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản
thu vào người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
- Mức thu đối với từng loại đối tượng,
như sau:
+ Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của
nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/1 giấy phép;
+ Cấp phép xây dựng các công trình khác:
100.000 đồng/1 giấy phép.
+ Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng:
10.000 đồng/1 giấy phép.
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Sửa đổi mục 3, Phần I Danh mục phí và
bổ sung mục 10 vào Phần II Danh mục lệ phí, cụ thể như sau:
I. DANH MỤC PHÍ.
5. Phí sử dụng cảng cá
c) Mức thu phí
STT
|
Danh
mục phí, lệ phí
|
Tỷ
lệ % trích nộp
|
Ghi
chú
|
Nộp
ngân sách
|
Để
lại đơn vị
|
I
|
Danh mục phí
|
|
3
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
-
|
Trung tâm dịch vụ đô thị tỉnh
|
|
100
|
|
-
|
Trung tâm dịch vụ đô thị cấp huyện
|
|
100
|
|
-
|
Xã, phường, thị trấn
|
100
|
|
|
II
|
Danh mục lệ phí
|
|
10
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
80
|
20
|
|
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
3.518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|