1. Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
STT
|
Danh mục
phí, lệ phí
|
Mức thu
|
|
|
I
|
Danh mục phí
|
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, rừng giống
|
|
-
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
800.000 đồng/lần
bình tuyển, công nhận
|
|
-
|
Phí bình tuyển, công nhận rừng giống
|
7.000.000 đồng/lần
bình tuyển, công nhận
|
|
2
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
|
-
|
Các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền cho
phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất,
kinh doanh
|
|
+
|
Trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lai
Châu
|
1.500 đồng/m2/ngày
|
|
+
|
Trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện
|
1.000 đồng/m2/ngày
|
|
+
|
Trên địa bàn các xã (chỉ thu đối với những
nơi có Quốc lộ, tỉnh lộ đi qua)
|
600 đồng/m2/ngày
|
|
-
|
Các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền
cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố để tập kết vật liệu phục vụ xây
dựng các công trình
|
|
+
|
Trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lai
Châu
|
1.000 đồng/m2/ngày
|
|
+
|
Trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện
|
800 đồng/m2/ngày
|
|
+
|
Trên địa bàn các xã (chỉ thu đối với những nơi
có Quốc lộ, tỉnh lộ đi qua)
|
500 đồng/m2/ngày
|
|
3
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh
|
20.000 đồng/người/lượt
|
|
-
|
Miễn phí đối với
|
|
+
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại
Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
|
+
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
-
|
Giảm 50% mức thu phí đối với
|
|
+
|
Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp không
xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú
|
|
+
|
Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản
2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
|
+
|
Người cao tuổi theo quy định tại Khoản 2 Điều
5 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi
|
|
+
|
Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi
|
|
4
|
Phí thăm quan di tích lịch sử
|
20.000 đồng/người/lượt
|
|
-
|
Miễn phí đối với
|
|
+
|
Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại
Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
|
+
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
-
|
Giảm 50% mức thu phí đối với
|
|
+
|
Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của
Thủ tướng Chính phủ về Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp không
xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú
|
|
+
|
Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản
2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định
chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
|
|
+
|
Người cao tuổi theo quy định tại Khoản 2 Điều
5 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi
|
|
+
|
Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi
|
|
5
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
-
|
Cấp lần đầu
|
1.000.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Cấp lại
|
500.000 đồng/lần
cấp
|
|
6
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
6.1
|
Thẩm định lần đầu
|
|
-
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
5.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
6.500.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
12.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
|
14.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
6.900.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
8.500.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
15.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng
|
18.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
7.500.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
9.500.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
17.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ
đồng
|
18.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
|
25.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
7.800.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
9.500.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
17.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ
đồng
|
18.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
|
24.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
8.100.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
10.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
18.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ
đồng
|
20.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
|
25.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
8.400.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
10.500.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
19.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ
đồng
|
20.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
|
26.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Nhóm 7. Dự án khác
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
5.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
6.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
10.800.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ
đồng
|
12.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
|
15.600.000 đồng/báo
cáo
|
|
6.2
|
Phí thẩm định lại
|
50% mức thu thẩm
định lần đầu
|
|
7
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
|
-
|
Thẩm định lần đầu cùng báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
2.400.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Thẩm định lần đầu không cùng báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống
|
5.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ
đồng
|
6.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ
đồng
|
10.800.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ
đồng
|
12.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng
|
15.600.000 đồng/báo
cáo
|
|
-
|
Thẩm định lại
|
50% mức thu thẩm
định lần đầu
|
|
8
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
|
8.1
|
Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối với trường
hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê
đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất)
|
|
-
|
Đất xây dựng nhà ở
|
|
+
|
Cấp mới
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
40.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
+
|
Cấp mới
|
100.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
50.000 đồng/hồ
sơ
|
|
8.2
|
Tổ chức (áp dụng đối với trường hợp cơ quan
nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và trường
hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
|
-
|
Đất xây dựng công sở
|
|
+
|
Cấp mới
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
+
|
Cấp mới diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
3.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp mới diện tích lớn hơn 03 ha
|
5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp lại diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Cấp lại diện tích lớn hơn 03 ha
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
9
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò
đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
9.1
|
Thẩm định lần đầu
|
|
-
|
Phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
|
+
|
Đối với đề án có thiết kế giếng có lưu lượng
nước dưới 200m3/ngày đêm
|
280.000 đồng/đề
án
|
|
+
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
770.000 đồng/đề
án
|
|
+
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.820.000 đồng/đề
án
|
|
+
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
3.500.000 đồng/đề
án
|
|
-
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
280.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
980.000 đồng/báo
cáo
|
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
2.380.000 đồng/1
báo cáo
|
|
+
|
Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4.200.000 đồng/báo
cáo
|
|
9.2
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
50% mức thu lần
đầu
|
|
9.3
|
Thẩm định lại
|
30% mức thu lần
đầu
|
|
10
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
-
|
Thẩm định lần đầu
|
980.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
490.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Thẩm định lại
|
290.000 đồng/hồ
sơ
|
|
11
|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
-
|
Thẩm định lần đầu
|
|
+
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho
các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài
nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
420.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/s đến dưới
0,5m3/s hoặc để phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW hoặc
các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài
nguyên nước) với lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.260.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/s đến dưới
1m3/s hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW hoặc
các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài
nguyên nước) với lưu lượng nước từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới
20.000m3/ngày đêm
|
3.080.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/s đến dưới
2m3/s hoặc để phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW
hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật
Tài nguyên nước) với lưu lượng nước từ 20.000m3/ngày đêm đến
dưới 50.000m3/ngày đêm
|
5.880.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
-
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
50% mức thu lần
đầu
|
|
-
|
Thẩm định lại
|
30% mức thu lần
đầu
|
|
12
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi
|
|
-
|
Thẩm định lần đầu
|
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100m3/ngày đêm
|
420.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm
|
1.260.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
3.080.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
5.880.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo hoạt động nuôi trồng thủy
sản có lưu lượng nước trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày
đêm
|
8.120.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
+
|
Đối với đề án, báo cáo hoạt động nuôi trồng thủy
sản có lưu lượng nước từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày
đêm
|
10.220.000 đồng/đề
án, báo cáo
|
|
-
|
Thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
50% mức thu lần
đầu
|
|
-
|
Thẩm định lại
|
30% mức thu lần
đầu
|
|
13
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai
|
|
-
|
Tra cứu thông tin đất đai
|
30.000 đồng/lần
|
|
-
|
Hồ sơ địa chính
|
|
+
|
Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất
|
20.000 đồng/tờ
|
|
+
|
Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối
với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
30.000 đồng/tờ
|
|
+
|
Tổng hợp thông tin đất đai
|
30.000 đồng/tờ
|
|
14
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
30.000 đồng/hồ
sơ
|
|
15
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
-
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu
|
80.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
bảo đảm
|
70.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
60.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Các trường hợp được miễn phí
|
|
+
|
Các cá nhân, hộ gia
đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định
số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục
vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
|
+
|
Yêu cầu sửa chữa sai
sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng
ký.
|
|
+
|
Thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định
của pháp luật thi hành án.
|
|
+
|
Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
|
|
+
|
Điều tra viên,
Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố
tụng.
|
|
16
|
Phí tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
|
-
|
Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò (Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi
điểm)
|
|
+
|
Từ 1 tỷ đồng trở xuống
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng
|
4.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
6.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
8.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
10.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 100 tỷ đồng
|
12.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
-
|
Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Theo diện tích khu vực đấu giá)
|
|
+
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
4.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
6.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 5 ha đến 10 ha
|
8.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
10.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
+
|
Từ trên 50 ha
|
12.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
17
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
|
17.1
|
Khoáng sản kim loại
|
|
-
|
Quặng sắt
|
60.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Quặng vàng
|
270.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Quặng đất hiếm
|
60.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
270.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
270.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Quặng đồng, Quặng
ni-ken (niken)
|
60.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Quặng cromit
|
60.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Quặng mô-lip-đen
(molipden), Quặng thủy ngân
|
270.000 đồng/tấn
|
|
17.2
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
-
|
Đá ốp lát, làm
mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
70.000 đồng/m3
|
|
-
|
Đá Block
|
90.000 đồng/m3
|
|
-
|
Sỏi, cuội, sạn
|
6.000 đồng/m3
|
|
-
|
Đá làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
5.000 đồng/m3
|
|
-
|
Đá vôi, đá sét làm
xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chấtcông
nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)
|
3.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Cát vàng
|
5.000 đồng/m3
|
|
-
|
Cát trắng
|
7.000 đồng/m3
|
|
-
|
Các loại cát khác
|
4.000 đồng/m3
|
|
-
|
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
|
2.000 đồng/m3
|
|
-
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
|
2.000 đồng/m3
|
|
-
|
Các loại đất khác
|
2.000 đồng/m3
|
|
-
|
Đôlômít (dolomite),
quắc-zít (quartzite), talc, diatomit
|
30.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Mi-ca (mica), thạch
anh kỹ thuật
|
30.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Nước khoáng thiên
nhiên
|
3.000 đồng/m3
|
|
-
|
Than các loại
|
10.000 đồng/tấn
|
|
-
|
Đá phiến lợp
|
70.000 đồng/m3
|
|
17.3
|
Mức thu phí đối với
khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng
nêu trên
|
|
17.4
|
Trường hợp khai
thác khoáng sản khác với các loại khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim
loại quy định ở trên thì áp dụng mức thu phí tối đa đối với từng loại khoáng
sản theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính
phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
17.5
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100% để hỗ
trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có
hoạt động khai thác khoáng sản theo Luật bảo vệ môi trường và Luật ngân sách
nhà nước
|
|
18
|
Phí sử dụng
công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu
vực cửa khẩu
|
|
18.1
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
100.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn
|
200.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;
xe chở hàng bằng container 20 fit
|
400.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở
hàng bằng container 40 fit
|
600.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
18.2
|
Xe ô tô chở quặng xuất khẩu
|
Bằng 5 lần mức
phí nêu trên
|
|
18.3
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái
xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa quá cảnh,
hàng hóa chuyển cảng (Xuất, nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu)
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
400.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn
|
1.000.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;
xe chở hàng bằng container 20 fit
|
2.500.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở
hàng bằng container 40 fit
|
4.000.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
18.4
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập
tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa quá cảnh,
hàng hóa chuyển cảng (Xuất, nhập khẩu hàng hóa qua các lối mở)
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn
|
500.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn
|
1.300.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;
xe chở hàng bằng container 20 fit
|
5.000.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở
hàng bằng container 40 fit
|
6.000.000 đồng/xe/lần
ra vào
|
|
II
|
Danh mục lệ phí
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
-
|
Đăng ký và quản lý cư trú tại các phường thuộc
thành phố Lai Châu
|
|
+
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
20.000 đồng/lần
đăng ký
|
|
+
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
20.000 đồng/lần
cấp
|
|
+
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
8.000 đồng/lần
điều chỉnh
|
|
+
|
Gia hạn tạm trú
|
4.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác
|
|
+
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000 đồng/lần
đăng ký
|
|
+
|
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
10.000 đồng/lần
cấp
|
|
+
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
4.000 đồng/lần
điều chỉnh
|
|
+
|
Gia hạn tạm trú
|
2.000 đồng/lần
cấp
|
|
2
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân
|
|
-
|
Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân
(không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường
thuộc thành phố Lai Châu
|
8.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân
dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các
khu vực khác
|
4.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Miễn phí đối với: Người có công với cách mạng,
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn; công dân thuộc hộ nghèo; người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên; công dân
dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa.
|
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
3.1
|
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã
|
|
-
|
Khai sinh
|
|
+
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký lại khai sinh
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Khai tử
|
|
+
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký lại khai tử
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Đăng ký lại kết hôn
|
20.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ
14 tuổi cư trú ở trong nước
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
10.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của cá nhân theo
bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000 đồng/trường
hợp
|
|
3.2
|
Đăng ký tại UBND cấp huyện
|
|
-
|
Khai sinh
|
|
+
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký lại khai sinh
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Khai tử
|
|
+
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký lại khai tử
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Kết hôn
|
|
+
|
Đăng ký kết hôn mới
|
1.000.000 đồng/trường
hợp
|
|
+
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.000.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Giám hộ
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Chấm dứt giám hộ
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
5.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14
tuổi trở lên cư trú ở trong nước
|
20.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Xác định lại dân tộc
|
20.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
70.000 đồng/trường
hợp
|
|
3.3
|
Đối tượng miễn
|
|
-
|
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng
ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn,
đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở
khu vực biên giới
|
|
4
|
Lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Lai Châu
|
|
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
400.000 đồng/giấy
phép
|
|
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
300.000 đồng/giấy
phép
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
5.1
|
Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc
thành phố Lai Châu
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
+
|
Cấp mới
|
100.000 đồng/giấy
|
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần
|
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia
đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền
với đất)
|
|
+
|
Cấp mới
|
25.000 đồng/giấy
|
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
20.000 đồng/giấy
|
|
-
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000 đồng/lần
|
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000 đồng/lần
|
|
5.2
|
Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
+
|
Cấp mới
|
50.000 đồng/giấy
|
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
25.000 đồng/lần
|
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia
đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền
với đất)
|
|
+
|
Cấp mới
|
12.000 đồng/giấy
|
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết
chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
10.000 đồng/lần
|
|
-
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
14.000 đồng/lần
|
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
7.000 đồng/lần
|
|
5.3
|
Mức thu áp dụng đối với tổ chức
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
500.000 đồng/giấy
|
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ
có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
100.000 đồng/giấy
|
|
-
|
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần
|
|
-
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000 đồng/lần
|
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000 đồng/lần
|
|
6
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
-
|
Cấp mới
|
|
+
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng
phải cấp phép)
|
75.000 đồng/giấy
phép
|
|
+
|
Công trình khác
|
150.000 đồng/giấy
phép
|
|
-
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
|
7
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
|
-
|
Liên hiệp hợp tác xã do UBND tỉnh cấp (gồm cấp
mới, thay đổi)
|
200.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Hộ gia đình, hợp tác xã do UBND các huyện,
thành phố cấp
|
100.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh hộ gia đình, hợp tác xã
|
20.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
(không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan
nhà nước)
|
15.000 đồng/lần
cấp
|
|
-
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội
dung đăng ký kinh doanh
|
3.000 đồng/lần
cấp
|
|
|
|
|
|