Số TT
|
Danh mục phí và lệ
phí
|
Mức thu phí và lệ
phí
|
Tỷ lệ được để lại
đơn vị trực tiếp thu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A- DANH MỤC THU PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
a
|
Chợ Trung tâm thị
xã Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
a1
|
Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim Đồng
|
30.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
a2
|
Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa
|
28.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
a3
|
Các ki ốt còn lại
|
26.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
a4
|
Các quầy trong đình chợ
|
|
|
Theo tháng
|
|
- Tầng I
|
24.000 đồng/m2
|
|
|
|
- Tầng II
|
21.000 đồng/m2
|
|
|
a5
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò
chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
30.000 đồng/1 bàn
|
|
Tính theo đợt hội
chợ, lễ hội
|
b
|
Chợ Xanh thị xã Cao
Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
b1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
28.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
b2
|
Các ki ốt trong chợ
|
26.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
b3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái che
|
28.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
b4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
20.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
b5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, thực
phẩm tươi sống
|
4.000 đồng/ngày
|
|
Người bán
|
b6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
1.000 đồng/ngày
|
|
Người bán
|
c
|
Chợ huyện
|
|
Để lại đơn vị thu
70%
|
|
c1
|
Hàng thịt lợn
|
4.000 đồng/con
|
|
Lượt vào chợ
|
c2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
4.000 đồng/sạp
|
|
Lượt vào chợ
|
c3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
4.000 đồng/sạp
|
|
Lượt vào chợ
|
c4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
1.000 đồng/lượt
|
|
Lượt vào chợ
|
c5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
20.000 đồng/xe
|
|
Lượt vào chợ
|
c6
|
Xe con (kể cả xe công nông) vào chợ bán
hàng trên xe
|
10.000 đồng/xe
|
|
Lượt vào chợ
|
c7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ
|
10.000 đồng/con
|
|
Lượt vào chợ
|
c8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu
tư xây dựng
|
10.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
c9
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các trò
chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
20.000 đồng/1bàn
|
|
Tính theo đợt hội
chợ, lễ hội
|
d
|
Chợ xã, liên xã
(cụm xã)
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
d1
|
Hàng thịt lợn
|
3.000 đồng/con
|
|
Lượt vào chợ
|
d2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
3.000 đồng/sạp
|
|
Lượt vào chợ
|
d3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
2.000 đồng/sạp
|
|
Lượt vào chợ
|
d4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
1.000 đồng/lượt
|
|
Lượt vào chợ
|
d5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
10.000 đồng/xe
|
|
Lượt vào chợ
|
d6
|
Xe con (kể cả xe công nông) vào chợ bán
hàng trên xe
|
5.000 đồng/xe
|
|
Lượt vào chợ
|
d7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ và
các điểm có mua bán trâu, bò, ngựa
|
7.000 đồng/con
|
|
Lượt vào chợ
|
d8
|
Các hộ kinh doanh cố định được Nhà nước đầu
tư xây dựng
|
4.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng
|
2
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
a
|
Mức thu phí đấu giá
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
a1
|
Tài sản có giá trị từ 01 triệu đồng trở
xuống
|
50.000 đồng/tài sản
|
|
|
a2
|
Tài sản có giá trị từ trên 01 triệu đồng
đến 100 triệu đồng
|
5% giá trị tài sản
bán được
|
|
|
a3
|
Tài sản có giá trị từ trên 100 triệu đồng
đến 01 tỉ đồng
|
|
|
|
|
- Giá trị từ 101 triệu đồng - 300
triệu đồng
|
5.000.000 đồng cộng
thêm 0,6% giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị từ 301 triệu đồng - 500
triệu đồng
|
7.500.000 đồng cộng
thêm 0,5% giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị từ 500 triệu đồng - 800
triệu đồng
|
12.000.000 đồng
cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị từ trên 800 triệu đồng đến
01 tỉ đồng
|
16.500.000 đồng
cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được
|
|
|
a4
|
Tài sản có giá trị trên 01 tỉ đồng
|
20.000.000 đồng
cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được
|
|
|
a5
|
Trường hợp không bán được tài sản
|
50% mức thu phí qui
định cho loại tài sản đó
|
|
Tối đa không được
thu vượt quá 30 triệu đồng
|
b
|
Mức thu phí đấu giá
đối với người tham gia đấu giá tài sản
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
b1
|
Có giá trị từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
b2
|
Có giá trị từ trên 20.000.000 đồng đến
50.000.000 đồng
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
b3
|
Có giá trị từ trên 50.000.000 đồng đến
100.000.000 đồng
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
b4
|
Có giá trị từ trên 100.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
b5
|
Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
b6
|
Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không tổ
chức được
|
Người tham gia đấu
giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham
gia đấu giá tài sản đã nộp
|
|
|
c
|
Phí đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
c1
|
Thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
- Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở
xuống
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
- Có giá trị từ 200.000.000 đồng đến
500.000.000 đồng
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
|
- Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
c2
|
Thu theo diện tích
|
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
|
- Từ trên 5 ha
|
5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
2
|
Phí thẩm định kết
quả đấu thầu
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị dưới
07 tỷ đồng trở xuống
|
0,05%/giá trị gói
thầu
|
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị từ
trên 07 tỷ đồng đến 15 tỷ đồng
|
0,04%/giá trị gói
thầu
|
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị từ
trên 15 tỷ đồng trở lên
|
0,03%/giá trị gói
thầu
|
|
|
|
II- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC
GIAO THÔNG - VẬN
TẢI
|
|
|
|
1
|
Phí qua cầu treo
địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
1.1
|
Ô tô từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn
|
15.000 đồng/lượt
|
|
Lượt đi
|
1.2
|
Xe con, xe công nông, xe vận tải dưới 2,5
tấn
|
7.000 đồng/lượt
|
|
Lượt đi
|
1.3
|
Xe máy
|
1.000 đồng/lượt
|
|
Lượt đi
|
1.4
|
Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở
khu vực các xã vùng III)
|
500 đồng/lượt
|
|
Lượt đi
|
1.5
|
Người đi bộ (không thu đối với cầu treo nằm
ở khu vực các xã vùng III)
|
200 đồng/lượt
|
|
Lượt đi
|
1.6
|
Xe các loại do súc vật kéo
|
2.000 đồng/lượt
|
|
Lượt đi
|
2
|
Phí sử dụng bến bãi
|
|
|
|
a
|
Tại địa bàn thị xã
Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
a1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
|
Tính 1 lần vào bến
|
|
+ Loại xe trên 50 ghế ngồi
|
30.000 đồng/lượt
|
|
Tính cho một lần
vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 40 đến 50 ghế ngồi
|
25.000 đồng/lượt
|
|
Tính cho một lần
vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lượt
|
|
Tính cho một lần
vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi
|
15.000 đồng/lượt
|
|
Tính cho một lần
vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi
|
10.000 đồng/lượt
|
|
Tính cho một lần
vào bến để đón khách
|
|
- Xe tải
|
15.000 đồng/lượt
|
|
Tính cho một lần
vào bến để đón khách
|
a2
|
Phí đỗ qua đêm trong bến xe
|
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn
|
10.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
15.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
15.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách tõ 30 ghế trë lªn
|
20.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
b
|
Tại địa bàn các
huyện
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
b1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
|
Tính 1 lần và bến
|
|
+ Loại xe trên 40 ghế ngồi
|
20.000 đồng/lần
|
|
Tính cho 1 lần vào
bến để đón khách
|
|
+ Loại xe tõ 25 đến 40 ghế ngồi
|
15.000 đồng/lần
|
|
Tính cho 1 lần vào
bến để đón khách
|
|
+ Loại xe dưới 25 ghế ngồi
|
10.000 đồng/lần
|
|
Tính cho 1 lần vào
bến để đón khách
|
|
+ Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa
khẩu tỉnh Cao Bằng)
|
15.000 đồng/lần
|
|
Tính 1 lần vào bến
để bốc hàng
|
b2
|
Phí đỗ qua đêm trong bến xe
|
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn
|
10.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
15.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
15.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
|
- Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
20.000 đồng/xe
|
|
Tính 1 đêm
|
|
III- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC
|
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất (phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân
bản)
|
|
- Đơn vị cấp
tỉnh 50%
- Các huyện, thị
30%
|
|
1.1
|
Điểm toạ độ, độ cao Nhà nước, điểm toạ độ
chính
|
50.000 đồng/điểm
|
|
|
1.2
|
Bản đồ địa chính
|
80.000 đồng/tờ
|
|
|
1.3
|
Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện
trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)
|
40.000 đồng/tờ giấy
A0
|
|
|
1.4
|
Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật khác
|
50.000 đồng/lần
khai thác
|
|
|
1.5
|
Hồ sơ tài liệu hành chính
|
5.000 đồng/trang A4
|
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
|
a
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
a1
|
Đối với thẻ bạn đọc
|
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
10.000 đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
5.000 đồng/thẻ
|
|
|
a2
|
Đối với thể mượn sách về nhà
|
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
15.000 đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
8.000 đồng/thẻ
|
|
|
a3
|
Phí đọc tài liệu quí hiếm và phòng đọc đặc
biệt
|
30.000 đồng/thẻ
|
|
|
b
|
Thư viện các huyện
|
|
|
|
b1
|
Đối với thẻ bạn đọc
|
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
6.000 đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
3.000 đồng/thẻ
|
|
|
b2
|
Đối với thể mượn sách về nhà
|
|
|
Một năm
|
|
- Người lớn
|
10.000 đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
5.000 đồng/thẻ
|
|
|
|
IV- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa
bàn tỉnh Cao Bằng (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
a
|
Trông giữ xe ô tô
|
|
|
|
a1
|
Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
200.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
20.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
15.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
7.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
a2
|
Xe có trọng tải từ 2,5 - dưới 10 tấn
|
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
150.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
18.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
6.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
a3
|
Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
120.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
15.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
5.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
a4
|
Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày
|
4.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
b
|
Trông giữ xe gắn
máy
|
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
1.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
- Trông ban đêm
|
1.500 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
2.500 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
c
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
500 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
- Trông ban đêm
|
1.000 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
1.500 đồng
|
|
Tính 1 xe
|
2
|
Phí trật tự, an
ninh
|
|
Để lại 100% thành
quỹ an ninh, trật tự
|
Không phải nguồn
thu ngân sách
|
2.1
|
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
- Hộ khẩu ở nông thôn
|
2.000 đồng/hộ
|
|
Thu theo tháng
|
|
- Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị tứ
|
4.000 đồng/hộ
|
|
Thu theo tháng
|
|
- Đối với hộ khẩu tạm trú (từ 1 tháng
trở lên)
|
|
|
|
|
+ Hộ gia đình
|
2.000 đồng/hộ
|
|
Thu theo tháng
|
|
+ Cá nhân
|
500 đồng/người
|
|
Thu theo tháng
|
2.2
|
Hộ gia đình hoạt động sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
- Hộ khẩu ở nông thôn
|
5.000 đồng/hộ
|
|
Thu theo tháng
|
|
- Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị tứ
|
10.000 đồng/hộ
|
|
Thu theo tháng
|
2.3
|
Các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
30.000 đồng/đơn vị
|
|
Thu theo tháng
|
2.4
|
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh
|
50.000 đồng/đơn vị
|
|
Thu theo tháng
|
3
|
Các quầy buôn bán
tại trung tâm
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
a
|
Tại chợ xanh thị xã
Cao Bằng
|
|
|
|
|
- Hàng gửi để tại ki ốt
|
90.000 đồng/tháng
|
|
Thu theo tháng
|
|
- Hàng gửi tại quầy
|
60.000 đồng/tháng
|
|
Thu theo tháng
|
b
|
Tại chợ trung tâm
thị xã Cao Bằng
|
|
|
|
|
- Các ki ốt chợ
|
90.000 đồng/tháng
|
|
Thu theo tháng
|
|
- Các ô quầy
|
60.000 đồng/tháng
|
|
Thu theo tháng
|
4
|
Phí Quốc phòng
|
|
Để lại địa phương
100% thành lập quỹ Quốc phòng
|
|
a
|
Thu các hộ gia đình
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh
(bao gồm cả các hộ tạm trú từ 01 tháng trở lên)
|
|
|
Mỗi năm tổ chức thu
hai lần (đối với cán bộ, công nhân, viên chức và lực lương vũ trang: ngoài
đóng góp tại cơ quan còn phải có trách nhiệm tham gia đóng góp theo hộ gia
đình tại nơi cư trú)
|
|
+ Hộ gia đình ở nông thôn
|
2.000 đồng/hộ/tháng
|
|
|
+ Hộ gia đình ở phường, thị trấn, thị
tứ
|
4.000 đồng/hộ/tháng
|
|
|
- Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh
(bao gồm các hộ tạm trú từ 01 tháng trở lên)
|
|
|
|
+ Hộ gia đình ở nông thôn
|
5.000 đồng/hộ/tháng
|
|
|
+ Hộ gia đình ở phường, thị trấn, thị
tứ
|
10.000
đồng/hộ/tháng
|
|
|
- Miễn thu đối với các đối tượng gia
đình chính sách: gia đình có công với nước, gia đình thương binh, liệt sỹ,
người già cô đơn, người tàn tật, con liệt sỹ, và thương binh là cán bộ công
chức tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp và các doanh nghiệp
|
Không thu
|
|
|
b
|
Thu các cơ quan
hành chính, sự nghiệp và các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh: Nhà nước, tư
nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn
|
10.000
đồng/người/năm
|
|
Mỗi năm tổ chức thu
1 lần
|
|
V- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC
VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Phí tham quan danh
lam thắng cảnh và di tích lịch sử tại địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị từ
90%
|
|
2.1
|
Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe)
|
Mức tối đa không
quá 20.000 đồng/lần/người
|
|
Mức cụ thể do Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định
|
2.2
|
Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa bao gồm
phí trông xe)
|
Mức tối đa không
quá 10.000 đồng/lần/người
|
|
|
VI- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
a
|
Trên địa bàn thị xã
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
a1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú và tạm trú
tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị đến thu gom, hoặc cách
100 mét điểm tập kết rác do Công ty Môi trường quy định
|
2.000 đồng/hộ
|
|
Theo tháng
|
a2
|
Các hộ buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà
(hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc,
uốn sấy tóc..)
|
10.000 đồng/hộ
|
|
Theo tháng
|
a3
|
Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản
xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác
|
30.000 đồng/hộ kinh
doanh
|
|
Theo tháng
|
a4
|
Các hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở
ki ốt (được phép kinh doanh từ 18h đến 23h30')
|
60.000 đồng/hộ
|
|
Theo tháng
|
a5
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường
học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy,
bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi
trường đô thị công cộng hoặc Tổ Vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải
thực tế
|
|
|
Theo tháng
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000 đồng/tháng
|
|
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 20
người
|
50.000 đồng/tháng
|
|
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000 đồng/tháng
|
|
|
|
- Cơ quan từ 20 người trở lên theo
khối lượng rác thải thực tế
|
Tính theo giá quy
định hiện hành
|
|
|
a6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố
để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' ở những khu
vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm)
|
|
|
|
|
- Địa bàn
phường Hợp Giang
|
|
|
Theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
100.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng cháo
|
100.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng phở
|
50.000 đồng
|
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
40.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng quà
|
30.000 đồng
|
|
|
|
- Địa bàn
phường Sông Hiến, Sông Bằng, Tân Giang
|
|
|
Theo tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
80.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng cháo
|
60.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng phở
|
40.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng nước giải khát, hoa quả
|
30.000 đồng
|
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
|
|
|
- Địa bàn xã còn lại
|
|
|
|
|
+ Hàng cà phê
|
60.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng cháo
|
50.000 đồng
|
|
|
|
+ Hàng phở
|
30.000 đồng
|
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
|
|
a7
|
Đối với các công trình xây dựng để vật liệu
được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ Vệ sinh môi trường quy định
|
8.000 đồng/m2
|
|
Tính theo tháng
(trong thời gian xây dựng)
|
a8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ôtô, xe máy
|
60.000 đồng/tháng
|
|
Tính tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
30.000 đồng/tháng
|
|
Tính tháng
|
b
|
Trên địa bàn các
huyện (bao gồm xã, thị trấn, trung tâm các huyện, thị, thị tứ có dịch vụ thu
gom rác)
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
b1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú, tạm trú tại
xã, thị trấn, trung tâm huyện lỵ, thị tứ có dịch vụ thu gom rác
|
2.000 đồng/người
|
|
Theo tháng
|
b2
|
Các cơ sở buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà
(hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sản xuất, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay,
cắt tóc, uốn sấy tóc..)
|
10.000 đồng/cơ sở
|
|
Theo tháng
|
b3
|
Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản
xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác
|
20.000 đồng/hộ
|
|
Theo tháng
|
b4
|
Các cửa hàng ăn uống, giải khát, bán hàng
đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời)
|
40.000 đồng/hộ
|
|
Theo tháng
|
b5
|
Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường
học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy,
bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Môi
trường đô thị công cộng hoặc Tổ Vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải
thực tế
|
|
|
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000 đồng/tháng
|
|
Theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 20
người
|
50.000 đồng/tháng
|
|
Theo tháng
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000 đồng/tháng
|
|
Theo tháng
|
|
- Cơ quan từ 20 người trở lên theo
khối lượng rác thải thực tế
|
Tính giá theo quy
định hiện hành
|
|
|
b6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố
để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' (về ban ngày
nghiêm cấm)
|
|
|
|
|
+ Hàng cà phê
|
60.000 đồng
|
|
Theo tháng
|
|
+ Hàng cháo
|
50.000 đồng
|
|
Theo tháng
|
|
+ Hàng phở
|
30.000 đồng
|
|
Theo tháng
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000 đồng
|
|
Theo tháng
|
b7
|
Đối với các công trình xây dựng để vật liệu
được Công ty Môi trường đô thị hoặc Tổ Vệ sinh môi trường quy định
|
5.000 đồng/m2
|
|
Theo tháng (trong
thời gian xây dựng)
|
b8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ôtô xe máy
|
50.000 đồng/tháng
|
|
Tính theo tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
20.000 đồng/tháng
|
|
Tính theo tháng
|
2
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt
|
|
Để lại đơn vị thu
10%
|
|
|
- Đối với địa bàn thị xã
|
7%/giá 1m3
nước chưa có thuế theo qui định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Sử dụng nguồn nước
của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
|
- Các huyện
|
6%/giá 1m3
nước chưa có thuế theo qui định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Sử dụng nguồn nước
của trạm cấp nước trên địa bàn
|
3
|
Phí phòng, chống
thiên tai
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
Lập quỹ phòng,
chống thiên tai
|
a
|
Hộ nông dân
|
3.000 đồng/hộ
|
|
Theo năm
|
b
|
Hộ kinh doanh
cá thể, cá nhân tiểu thương, các thành phần dân cư khác
|
5.000 đồng/hộ
|
|
Theo năm
|
c
|
Các cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
|
|
Theo năm
|
|
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh không
tác động xấu đến môi trường (ăn uống, chế độ thực phẩm, may mặc, nhà nghỉ,
khách sạn, các dịch vụ du lịch…)
|
100.000 đồng/cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh có tác
động xấu, trực tiếp đến môi trường (khai thác tài nguyên khoáng sản ..)
|
1.000.000 đồng/cơ
sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng:
cát sỏi, đá, vôi, gạch, ngói, xi măng
|
|
|
|
|
+ Sản xuất bằng thủ công
|
300.000 đồng/cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
+ Sản xuất bằng công nghiệp
|
500.000 đồng/cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
- Các cơ sở sản xuất kinh doanh khác
|
200.000 đồng/cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
|
|
4
|
Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
4.1
|
- Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở lên
|
|
|
|
|
- Cấp phép mới
|
3.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
|
- Cấp giấy phép gia hạn
|
1.500.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
4.2
|
- Giấy phép sử dụng dưới 2 năm
|
|
|
|
|
- Cấp phép mới
|
2.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
|
- Cấp giấy phép gia hạn
|
1.000.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
5
|
Phí thẩm định đánh
giá tác động môi trường
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
5.1
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước <
200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
5.2
|
Đề án báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ
200 m3 đến < 500 m3/ngày đêm
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
5.3
|
Đề
án báo cáo thăm dò dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến < 1.000 m3/ngày
đêm
|
1.200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
5.4
|
Đề án thăm dò có lưu lượng từ 1000 m3
đến < 3000 m3/ngày đêm
|
2.100.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
5.5
|
Báo cáo cam kết bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
- Báo cáo cam kết lần đầu
|
1.000.000 đồng/báo
cáo
|
|
|
|
- Báo cáo cam kết bổ sung
|
500.000 đồng/báo
cáo
|
|
|
6
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng
nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng < 200 m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
6.2
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng từ 200 đến < 500 m3/ngày đêm
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
6.3
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng từ 500 đến < 1.000 m3/ngày đêm
|
1.600.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
6.4
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có
lưu lượng từ 1.000 đến < 3.000 m3/ngày đêm
|
2.800.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
7
|
Phí thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
7.1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s; để
phát điện với công suất < 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
< 500 m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
7.2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng < 0,1 m3/s đến
< 0,5 m3/s; để phát điện với công suất từ 50 kw đến < 200
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3.000 m3/ngày
đêm
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
7.3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5 m3/s đến
< 1 m3/s; để phát điện với công suất từ 200 kw đến < 1.000
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến < 20.000 m3/ngày
đêm
|
2.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
7.4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1 m3/s đến <
2 m3/s; để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến < 2.000 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến < 50.000 m3/ngày
đêm
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
8
|
Thẩm định đề án,
báo cáo xả nước thải vào nguồn nước
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
8.1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước
< 100 m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
8.2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 đến < 500 m3/ngày đêm
|
800.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
8.3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 đến < 2.000 m3/ngày đêm
|
2000.000 đồng/hồ sơ
|
|
|
8.4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000 đến < 5.000 m3/ngày đêm
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
|
|
9
|
Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000 đồng/hồ sơ
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
|
VII- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
Để lại đơn vị 20%
|
|
a
|
Các công trình xây
dựng để sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
a1
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm A
|
0,3% chi phí xây dựng
công trình chưa có thuế
|
|
|
a2
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm B
|
0,6% chi phí xây
dựng công trình chưa có thuế
|
|
|
a3
|
Đối với công trình có mức vốn đầu tư xây
dựng thuộc nhóm C
|
1% chi phí xây dựng
công trình chưa có thuế
|
|
|
b
|
Công trình xây dựng
nhà ở
|
|
|
|
|
- Tại thị xã, trung tâm huyện, thị tứ
|
6.000 đồng/m2
|
|
Tính trên m2
sàn
|
|
- Tại các địa điểm khác
|
4.200 đồng/m2
|
|
Tính trên m2 sàn
|
|
- Công trình nhà ở xây dựng tạm
|
Không thu
|
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản
đồ địa chính
|
|
Để lại đơn vị 90%
|
|
2.1
|
Tỷ lệ1/500
|
500 đồng/m2
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ1/1.000
|
200 đồng/m2
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cơ
quan sử dụng đất
|
|
Để lại đơn vị thu
20%
|
|
|
- Cấp mới
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Đối với các tổ
chức, đơn vị
|
|
- Cấp lại
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
Đối với các tổ
chức, đơn vị
|
3.1
|
Đối với đất ở hộ gia đình khu vực nông thôn
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
|
Không phân biệt cấp
mới và cấp lại
|
3.2
|
Đối
với hộ gia đình ở thị xã, thị trấn
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
|
Không phân biệt cấp
mới và cấp lại
|
|
VIII-PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1
|
Phí dự thi
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
|
|
- Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ
thông Chuyên
|
100.000 đồng/học
sinh
|
|
|
|
- Thi tuyển vào lớp 10 Trung học Phổ
thông và Bổ túc Trung học Phổ thông
|
50.000 đồng/học
sinh
|
|
|
2
|
Phí dự tuyển
|
|
Để lại đơn vị thu
100%
|
|
|
- Xét tuyển học sinh vào bậc học bậc
Mầm non và Tiểu học
|
Không thu
|
|
|
|
- Xét tuyển học sinh vào bậc học
Trung học Cơ sở, Bổ túc Trung học Cơ sở, Trung học Phổ thông, Bổ túc Trung
học Phổ thông
|
20.000 đồng/học sinh
|
|
|
|
-
Phí thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông, Bổ túc Trung học Phổ thông
|
Theo biểu bổ sung
|
|
|
|
IX- PHÍ THUỘC LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây con, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
1.1
|
Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây
đầu dòng
|
2.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
1.2
|
Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống
lâm nghiệp, rừng giống
|
5.000.000 đồng/1
lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
|
B- DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I- LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN NGHĨA, VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
a
|
Mức thu áp dụng tại
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
|
Để lại đơn vị thu
60%
|
|
a1
|
Khai sinh
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc khai sinh
|
5.000 đồng
|
|
|
a2
|
Kết hôn
|
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
15.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
20.000 đồng
|
|
|
a3
|
Khai tử
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc tử
|
5.000 đồng
|
|
|
a4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
15.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
20.000 đồng
|
|
|
a5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng
|
|
|
a6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch; bổ sung hộ
tịch; điều chỉnh hộ tịch
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người dưới 14 tuổi
|
10.000 đồng
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch
|
10.000 đồng
|
|
|
a7
|
Giám hộ
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc
giám hộ
|
10.000 đồng
|
|
|
a8
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
gốc
|
2.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
3.000 đồng
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
3.000 đồng
|
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ
tịch khác như: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc
tịch; ly hôn; huỷ việc ly hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi
|
5.000 đồng
|
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại
Ủy ban nhân dân các huyện, thị
|
|
Để lại đơn vị thu
40%
|
|
b1
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
25.000 đồng
|
|
|
b2
|
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
25.000 đồng
|
|
|
b3
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
10.000 đồng
|
|
|
b4
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000 đồng
|
|
|
c
|
Mức thu áp dụng tại
Sở Tư pháp
|
|
Để lại đơn vị thu
40%
|
|
c1
|
Khai sinh
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
50.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc khai sinh
|
50.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
50.000 đồng
|
|
|
c2
|
Khai tử
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
50.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc khai tử
|
50.000 đồng
|
|
|
c3
|
Kết hôn
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
1.000.000 đồng
|
|
|
c4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
2.000.000 đồng
|
|
|
c5
|
Giám hộ
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc
giám hộ
|
50.000 đồng
|
|
|
c6
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
50.000 đồng
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
50.000 đồng
|
|
|
c7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000 đồng
|
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân
Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000 đồng
|
|
|
d
|
Mức thu áp dụng tại
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Để lại đơn vị thu
40%
|
|
d1
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000.000 đồng
|
|
|
d2
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
2.000.000 đồng
|
|
|
e
|
Miễn lệ phí hộ tịch
về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở
vùng sâu, vùng xa
|
|
|
|
e1
|
Các hộ thuộc xóm vùng III theo quy định của
Ủy ban Dân tộc miền núi
|
Không thu
|
|
|
e2
|
Các hộ nghèo
|
Không thu
|
|
|
2
|
Lệ phí hộ khẩu,
chứng minh nhân dân
|
|
|
|
a
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
a1
|
Các phường địa bàn thị xã
|
|
|
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể
|
10.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu
gia đình
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
15.000 đồng
|
|
|
|
+ Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa
giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
8.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
10.000 đồng
|
|
|
|
+ Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa
giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký
tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
10.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
3.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú
có thời hạn cho một nhân khẩu
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ
khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Không thu lệ phí đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố,
số nhà
|
không thu
|
|
|
|
+ Trường hợp khác
|
5.000 đồng
|
|
|
a2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện,
thị
|
|
|
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu
gia đình
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
7.500 đồng
|
|
|
|
+ Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa
giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
4.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
5.000 đồng
|
|
|
|
+ Trường hợp do Nhà nước thay đổi địa
giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
2.500 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký
tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
1.500 đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú
có thời hạn cho một nhân khẩu
|
2.500 đồng
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ
khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Đối với trường hợp đính chính lại
địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà
|
Không thu
|
|
|
|
+ Trường hợp khác
|
2.500 đồng
|
|
|
b
|
Lệ phí chứng minh
nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp)
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
b1
|
Các phường thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
5.000 đồng/lần
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
6.000 đồng/lần
|
|
|
b2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện,
thị
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
50% mức thu tại địa
bàn thị xã
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
50% mức thu tại địa
bàn thị xã
|
|
|
b3
|
Miễn thu (không thu) các trường hợp bố, mẹ,
vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc
xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc
|
Không thu
|
|
|
b4
|
Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân
dân bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết định số 446/QĐ-TTg ngày
11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo văn
bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Để lại đơn vị thu
40%
|
|
|
- Cấp mới giấy phép
|
400.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp lại giấy phép
|
300.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
200.000 đồng
|
|
|
4
|
Lệ phí địa chính
|
|
Để lại đơn vị thu
20%
|
|
4.1
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại thị xã
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
25.000 đồng
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
15.000 đồng
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
10.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
|
4.2
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực
khác
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
12.000 đồng
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
7.000 đồng
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
5.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
10.000 đồng
|
|
|
4.3
|
Các tổ chức
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
100.000 đồng
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất
|
20.000 đồng
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
20.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000 đồng
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
5.1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của dân
|
50.000 đồng/1
giấy phép
|
|
|
5.2
|
Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
|
100.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
|
5.3
|
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng
|
10.000 đồng/1 giấy
phép
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp biển số
nhà
|
|
Để lại đơn vị thu
90%
|
|
6.1
|
Cấp mới
|
30.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
|
6.2
|
Cấp lại
|
20.000 đồng/1 biển
số nhà
|
|
|
|
II- LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh: hộ cá thể, Hợp tác xã, cơ sở giáo dục - đào
tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin
|
|
|
|
a
|
Do Ủy ban
nhân dân huyện, thị cấp
|
|
Để lại đơn vị thu
75%
|
|
a1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000 đồng/1 lần
|
|
|
a2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
|
a3
|
Công ty cổ phần
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
|
a4
|
Công ty hợp doanh
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
|
a5
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
|
a6
|
Liên hiệp Hợp tác xã
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
|
a7
|
Hợp tác xã
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
|
a8
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
100.000 đồng/1 lần
|
|
|
b
|
Do Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp
|
|
Để lại đơn vị thu
75%
|
|
b1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000 đồng/1 lần
|
|
|
b2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục - đào tạo tư
thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
b3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
b4
|
Công ty cổ phần
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
b5
|
Công ty hợp doanh
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
b6
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
b7
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
b8
|
Liên hiệp Hợp tác xã
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
b9
|
Hợp tác xã
|
200.000 đồng/1 lần
|
|
|
c
|
Chứng nhận đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
20.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
d
|
Cấp bản sao giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh
hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
2.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
e
|
Mức thu lệ phí cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
10.000 đồng/1 lần
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
g
|
Cấp giấy chứng nhận
kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp Nhà
nước thành công ty cổ phần
|
Không thu
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy
phép hành nghề, hoạt động theo quy định của pháp luật
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
700.000 đồng
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy
phép sử dụng nguồn nước
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
3.1
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
50.000 đồng
|
|
|
3.2
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước
mặt
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
50.000 đồng
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
Để lại đơn vị thu
50%
|
|
4.1
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
50.000 đồng
|
|
|
4.2
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thuỷ lợi
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
50.000 đồng
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000 đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép
|
50.000 đồng
|
|
|