|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
|
05/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vịnh
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2017/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 17 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND
ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh Lào về Ban hành Nghị quyết quy định mức thu,
quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 69/BC- KTNS ngày 05/7/2017 của Ban
kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đối tượng
chịu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là khoáng sản kim loại
và khoáng sản không kim loại.
2. Đối tượng
nộp phí: Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
3. Đối tượng
không phải nộp phí: Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường
trong diện tích đất ở thuộc quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân để xây dựng các công trình của hộ
gia đình, cá nhân trong diện tích đó và trường hợp đất, đá khai thác để san
lấp, xây dựng công trình an ninh, quân sự, phòng chống thiên tai, khắc phục,
giảm nhẹ thiên tai thì không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản đó.
4. Mức thu
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
A
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng
sắt
|
Tấn
|
40.000
|
2
|
Quặng
măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng
ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng
vàng
|
Tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng
đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng
bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng
bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng
vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon)
|
Tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng
chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
10
|
Quặng
nhôm, Quặng bô-xít (bauxite)
|
Tấn
|
30.000
|
11
|
Quặng đồng
|
Tấn
|
40.000
|
12
|
Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng
cromit
|
Tấn
|
60.000
|
14
|
Quặng
cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê
(magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
15
|
Quặng
khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
B
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá
ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá
Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng
đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald),
A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít
(rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz
(topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít
(cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi,
cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
5.000
|
6
|
Đá
vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit,
puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại
khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
7
|
Cát
vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát
trắng
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các
loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Đất
sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Đất
làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
13
|
Cao
lanh; Phen-sờ-phát (fenspat)
|
m3
|
7.000
|
14
|
Các
loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
15
|
Sét
chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
16
|
Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit
|
Tấn
|
30.000
|
17
|
Mi-ca
(mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
18
|
Pi-rít(pirite),
phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
30.000
|
19
|
Nước
khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
20
|
A-pa-tít
(apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
|
Tấn
|
5.000
|
21
|
Than
các loại
|
Tấn
|
10.000
|
22
|
Khoáng
sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
5. Mức phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu: Mức thu bằng 60% mức phí
của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Khoản 4, Điều này.
6. Các trường
hợp được áp dụng mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận
thu.
a) Hoạt động
khai thác khoáng sản còn lại ở bãi thải của mỏ đã có quyết định đóng cửa mỏ;
b) Hoạt động
sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng
sản, nhưng có chức năng, nhiệm vụ hoặc có đăng ký kinh doanh, trong quá trình
hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ hoặc theo chuyên ngành đã đăng ký mà thu
được khoáng sản.
7. Các nội
dung khác: thực hiện theo quy định hiện hành tại Nghị định 164/2017/NĐ-CP ngày
24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
8. Cơ quan thu phí:
Cục thuế tỉnh Lào Cai
9. Quản lý, sử dụng số
tiền phí thu được:
a) Cơ quan thu phí nộp 100 % số tiền phí thu được vào
ngân sách nhà nước.
b) Quản lý và
sử dụng:
- Nguồn thu
phí thực hiện theo các quy định hiện hành về quản lý tài chính;
- Chứng từ thu
thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về in, phát hành, quản lý và
sử dụng các loại hóa đơn, dịch vụ; chứng từ thu tiền phí, lệ phí.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
đã được HĐND tỉnh Lào Cai Khoá XV - Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm
2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.
Nơi
nhận:
- UBTV Quốc
hội; Chính phủ;
- Ban chỉ đạo Tây Bắc;
- Ban Công tác đại biểu, UBTCVS của Quốc hội;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.TU, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các chuyên viên;
- Lưu VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vịnh
|
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.179
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|