Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 05/1998/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Phạm Ngọc Thiện
Ngày ban hành: 25/11/1998 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/1998/NQ-HĐND

Phủ Lý, ngày 25 tháng 11 năm 1998

 

NGHỊ QUYẾT

Khoá XIV, kỳ họp thứ nhất (lần 2)

(Từ ngày 24 đến ngày 25/11/1998)

VỀ MỨC THU HỌC PHÍ, TIỀN XÂY DỰNG; VÀ LỆ PHÍ TUYỂN SINH TRONG NHÀ TRƯỜNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ điều 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;

Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân;

Sau khi nghe, thảo luận tờ trình của UBND tỉnh đề nghị mức thu học phí tiền xây dựng và lệ phí tuyển sinh trong nhà trường.

QUYẾT NGHỊ

I. MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 1998-1999 NHƯ SAU:

1. Đối với các trường công lập:

- Ngành học mầm non:

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 15.000 đ/1tháng/1học sinh.

+ Khu vực nông thôn, đồng bằng : 8.000 đ/1tháng/1học sinh.

+ 15 xã miền núi của tỉnh           : 6.000 đ/1tháng/1học sinh.

- Trung học cơ sở:

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 10.000 đ/1tháng/1học sinh

+ Khu vực nông thôn, đồng bằng : 8.000 đ/1tháng/1học sinh.

+ 15 xã miền núi của tỉnh           : 6.000 đ/1tháng/1học sinh.

- Phổ thông trung học:

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 16.000 đ/1tháng/1học sinh

+ Khu vực nông thôn, đồng bằng : 12.000 đ/1tháng/1học sinh

+ 15 xã miền núi của tỉnh           : 10.000 đ/1tháng/1học sinh

2. Đối với học sinh các lớp bán công, Trung tâm GDTX,dân lập :

- Học sinh THPT các lớp Bán công :

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 35.000 đ/1tháng/1học sinh

+ Các khu vực khác       : 30.000 đ/1tháng/1học sinh

- Học sinh PTTH thuộc các trung tâm giáo dục thường xuyên:

+ Bổ túc trung học:       

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 30.000 đ/1tháng/1học sinh

+ Các khu vực khác       : 25.000 đ/1tháng/1học sinh

- Học sinh các trường PTTH dân lập:

Tối đa không quá 60.000đ/tháng/học sinh.

3. Mức phụ cấp tối thiểu và nguồn kinh phí đảm bảo cho giáo viên các trường mẫu giáo dân lập:

Do nguồn ngân sách của địa phương và đóng góp của gia đình học sinh, bảo đảm mức chi trả tối thiểu cho giáo viên mẫu giáo dân lập.

4.Thu phí học nghề:

Các trường PTTH (kể cả công lập và dân lập); Trung học cơ sở, trung tâm giáo dục thường xuyên, hướng nghiệp, dạy nghề có tổ chức cho học sinh học nghề tại trường; mức thu học phí (gồm cả lệ phí thi nghề) là 20.000 đ/1học sinh/năm.

Học phí được thu theo định kỳ hàng tháng. Các trường lớp nhà trẻ, mẫu giáo, dạy nghề ngắn hạn và các hình thức giáo dục khác thu theo số tháng thực học. Các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông thu 9 tháng/năm. Các hệ đào tạo khác thu học phí theo số tháng thực học.

Đối tượng miễn, giảm học phí và thủ tục xét miễn giảm học phí thực hiện theo Thông tư số 54 liên tịch Bộ Tài chính – Giáo dục ngày 31/8/1998.

II. THU LỆ PHÍ TUYỂN SINH :

Lệ phí tuyển sinh vào lớp 10:

Nếu xét tuyển: 5.000 đ/hs

Nếu thi tuyển: 15.000 đ/hs

III. MỨC THU XÂY DỰNG TRƯỜNG NĂM HỌC 1999-1999

- Các trường mầm non   :          

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 20.000 đ/1năm/1học sinh

+ Các khu vực khác       :10.000 đ/1năm/1học sinh

- Trường tiểu học:

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 30.000 đ/1năm/1học sinh

+ Các khu vực khác       : 20.000 đ/1năm/1học sinh

- Trường trung học cơ sở

+ Khu vực thị xã Phủ Lý : 40.000 đ/1năm/1học sinh

+ Các khu vực khác       :30.000 đ/1năm/1học sinh          

- Trường PTTH và Bổ túc Trung học :

(Cả chuyên ban, không chuyên ban)

- Khu vực thị xã Phủ Lý  : 70.000 đ/1năm/1học sinh

- Các khu vực khác        : 60.000 đ/1năm/1học sinh

- Trường THPT Dân lập: :100.000 đ/1năm/1học sinh

Thời gian thu tiền xây dựng chia làm 2 đợt vào đầu mỗi học kỳ học.

Ngoài việc thu tiền xây dựng trường học theo mức quy định trên nếu xã, phường, thị trấn huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường học và thu các khoản khác để bù đắp, hỗ trợ cho các hoạt động dạy và học như: tiền điện, tiền nước, tiền bảo vệ, tiền vệ sinh…phải thực hiện theo quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Nghị định số 29/1998/NĐ-CP ngày 11/5/1998 của Chính phủ

UBND tỉnh, HĐND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hà Nam khoá XIV thông qua tại kỳ họp thứ nhất (lần 2) ngày 25/11/1998./.

 

 

Nơi nhận

- UBTVQH 

- Chính phủ

- BTV Tỉnh uỷ

- UBND tỉnh

- Các đại biểu HĐND tỉnh

- HĐND và UBND các huyện, thị xã

- Lưu VT, HĐND

TM. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Thiện

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 05/1998/NQ-HĐND ngày 25/11/1998 về mức thu học phí, tiền xây dựng; và lệ phí tuyển sinh trong nhà trường do tỉnh Hà Nam ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.082

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.124.83
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!