|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2024/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng, ngày
17 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÔNG
QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 19 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức thu phí, lệ phí
trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thuộc tham
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu một số loại phí, lệ
phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu giải
quyết thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng.
b) Các cơ quan, tổ chức thực hiện việc cung cấp dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến
việc thu một số loại phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch
vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng.
Điều 2. Mức thu phí, lệ phí
trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
(Đính kèm Phụ lục chi tiết)
Điều 3. Việc tổ chức thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thực hiện
theo quy định của pháp luật.
Điều 4.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm
vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện, nếu
các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì thực hiện theo
các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc
Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 19 (chuyên đề) thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2024 và
có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (bộ phận phía Nam);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Hộp thư điện tử: sotp@ soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THÔNG QUA DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
A
|
Nội dung thu phí
|
|
I
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
75.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo
đảm
|
25.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
55.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
15.000
|
II
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Đối với hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
290.000
|
b
|
Tổ chức
|
1.115.000
|
2
|
Đối với hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
-
|
Cấp đổi giấy chứng nhận.
|
195.000
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận.
|
280.000
|
b
|
Tổ chức
|
|
-
|
Cấp đổi giấy chứng nhận.
|
325.000
|
-
|
Cấp lại giấy chứng nhận.
|
435.000
|
3
|
Đối với hồ sơ đăng ký biến động đất đai
|
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
a
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện
cấp mới giấy chứng nhận
|
515.000
|
b
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới giấy chứng nhận (chỉnh lý)
|
|
-
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa
đất; người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân
thân hoặc địa chỉ; có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất;
ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính; chuyển mục đích sử dụng đất; xác lập
hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
250.000
|
-
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
255.000
|
-
|
Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho; đăng
ký biến động đất đai trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành
án.
|
305.000
|
-
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
300.000
|
3.2
|
Tổ chức
|
|
a
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện
cấp mới giấy chứng nhận
|
1.050.000
|
b
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực
hiện cấp mới giấy chứng nhận (chỉnh lý)
|
|
-
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa
đất; người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi
thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ; chuyển từ hình thức
Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất thu
tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất; từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất; có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất; chuyển
mục đích sử dụng đất; xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề.
|
845.000
|
-
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường
hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công
nghiệp); xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
850.000
|
-
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất; đăng ký biến động
đất đai trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án; trường
hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; góp vốn bằng
quyền sử dụng đất; xóa đăng ký góp vốn bàng quyền sử dụng đất.
|
890.000
|
-
|
Gia hạn sử dụng đất.
|
890.000
|
B
|
Nội dung thu lệ phí
|
|
I
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
50.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
250.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
250.000
|
4
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ
xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
a
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận
chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
+ Khu vực còn lại.
|
0
|
-
|
Đối với tổ chức
|
25.000
|
b
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận
có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
+ Khu vực còn lại.
|
0
|
-
|
Đối với tổ chức
|
25 000
|
c
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận
chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
+ Khu vực còn lại.
|
0
|
-
|
Đối với tổ chức
|
25.000
|
5
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau
khi cấp giấy chứng nhận
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường.
|
0
|
|
- Khu vực còn lại.
|
0
|
b
|
Đối với tổ chức
|
15.000
|
II
|
Lệ phí hộ tịch
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng hạn,
đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân)
|
4.000
|
b
|
Khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn,
đăng ký lại khai tử)
|
4.000
|
c
|
Kết hôn (Đăng ký lại kết hôn)
|
16.000
|
d
|
Nhận cha, mẹ, con
|
8.000
|
đ
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
8.000
|
e
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
8.000
|
g
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác; đăng ký hộ tịch khác
|
4.000
|
2
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
|
a
|
Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh, đăng ký lại
khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
60.000
|
b
|
Khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử, đăng ký lại
khai tử)
|
60.000
|
c
|
Kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại
kết hôn)
|
1.200.000
|
d
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
60.000
|
đ
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.200.000
|
e
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú ở trong nước
|
22.000
|
g
|
Xác định lại dân tộc; thay đổi cải chính, bổ sung
hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
22.000
|
h
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; đăng ký hộ tịch
khác
|
60.000
|
III
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại tỉnh Sóc Trăng
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
540.000
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
405.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
270.000
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Đối với nhà ở riêng lẻ
|
40.000
|
2
|
Đối với công trình khác
|
80.000
|
3
|
Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
8.000
|
V
|
Lệ phí đăng ký kinh doanh
|
(đồng/giấy)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp
tác xã, Hộ kinh doanh, Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã
|
0
|
2
|
Cấp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
đối với Hợp tác xã, Hộ kinh doanh, Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác
xã
|
0
|
|
|
|
|
Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND quy định về mức thu một số loại phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND ngày 17/04/2024 quy định về mức thu một số loại phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
1.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|