|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2023/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CHO ĐƠN VỊ THU
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn củ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn vô phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm.
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết quy định các khoản
thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về danh mục, mức thu, miễn,
giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân
được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của
Luật Phí và lệ phí.
b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao
cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí
theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
c) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên
quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
Điều 2. Danh mục, mức thu, tỷ lệ
phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu và miễn, giảm phí, lệ phí
1. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại
cho đơn vị thu đối với các khoản phí
a) Danh mục, mức thu
- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: Phí sử dụng
tạm thời lòng đường, hò phố (Đính kèm Phụ lục I).
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch,
bao gồm:
+ Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp;
+ Phí thư viện.
(Đính kèm Phụ lục II)
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường, bao
gồm:
+ Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
+ Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường;
+ Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất;
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
+ Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất;
+ Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt;
+ Phí thẩm định cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy
phép môi trường;
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
(Đính kèm Phụ lục III)
- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp, bao gồm:
+ Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
(Đính kèm Phụ lục IV)
- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn: Phí bình tuyển, công nhận cây dầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm.
(Đính kèm Phụ lục V)
b) Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại để cho đơn vị thu (Đính
kèm Phụ lục VII).
2. Danh mục, mức thu đối với các khoản lệ phí
a) Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và
nghĩa vụ của công dân, bao gồm:
- Lệ phí hộ tịch;
- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
b) Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản, bao gồm:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất;
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
(Đính kèm Phụ lục VI)
3. Về miễn, giảm phí, lệ phí: (Đính kèm Phụ lục
VIII)
4. Các nội dung khác liên quan đến mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí không quy định tại Nghị
quyết này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí năm 2015; Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn có
liên quan.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Trường hợp các tổ chức, cá nhân thực hiện các thủ tục
có liên quan đến phí, lệ phí trước khi Nghị quyết này có hiệu lực thi hành thì
áp dụng quy định về thu phí, lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị
thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định các khoản
thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Cục Quản trị II;
- Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KX.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dịch vụ công trực
tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
I
|
PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ
|
1
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục
đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định
của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố.
|
Đồng/m2/ngày
|
2.000
|
2.000
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dịch vụ công trực
tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP
|
1
|
Cấp lần đầu (đối với doanh nghiệp)
|
Đồng/lần thẩm định
|
600.000
|
540.000
|
2
|
Cấp lại (đối với doanh nghiệp)
|
Đồng/lần thẩm định
|
200.000
|
180.000
|
II
|
PHÍ THƯ VIỆN
|
|
|
|
1
|
Cấp thẻ thư viện cho người lớn (kể cả ép nhựa)
|
Đồng/thẻ
|
10.000
|
10.000
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)
|
≤ 10
|
> 10 và ≤ 20
|
> 20 và ≤ 50
|
> 50 và ≤
100
|
> 100 và ≤
200
|
> 200 và ≤
500
|
> 500
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
Đối với dịch vụ công trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
6,0
|
10,0
|
17,0
|
21,0
|
23,0
|
25,5
|
28,0
|
1.2
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao
thông)
|
7,5
|
10,5
|
17,5
|
22,0
|
24,0
|
26,5
|
29,0
|
1.3
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,
thủy lợi
|
8,0
|
11,0
|
18,0
|
22,5
|
24,5
|
27,5
|
30,0
|
1.4
|
Nhóm 4. Dự án giao thông
|
8,5
|
11,5
|
18,5
|
23,0
|
25,5
|
28,0
|
31,0
|
1.5
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp
|
9,0
|
12,0
|
19,0
|
24,0
|
26,5
|
29,0
|
32,0
|
1.6
|
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên)
|
5,0
|
7,0
|
12,0
|
15,0
|
16,5
|
18,0
|
20,0
|
2
|
Đối với dịch vụ công trực tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
5,4
|
9,0
|
15,3
|
18,9
|
20,7
|
23,0
|
25,2
|
2.2
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao
thông)
|
6,8
|
9,5
|
15,8
|
19,8
|
21,6
|
23,9
|
26,1
|
2.3
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,
thủy lợi
|
7,2
|
9,9
|
16,2
|
20,3
|
22,1
|
24,8
|
27,0
|
2.4
|
Nhóm 4. Dự án giao thông
|
7,7
|
10,4
|
16,7
|
20,7
|
23,0
|
25,2
|
27,9
|
2.5
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp
|
8,1
|
10,8
|
17,1
|
21,6
|
23,9
|
26,1
|
28,8
|
2.6
|
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên)
|
4,5
|
6,3
|
10,8
|
13,5
|
14,9
|
16,2
|
18,0
|
|
* Ghi chú:
- Mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác
động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu
nêu trên.
- Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên
thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất.
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
Mức thu phí đối với dịch vụ công trực tiếp
(triệu đồng)
|
6
|
9
|
15
|
17
|
20
|
24
|
26
|
2
|
Mức thu phí đối với dịch vụ công trực tuyến
(triệu đồng)
|
5,4
|
8,1
|
13,5
|
15,3
|
18
|
21,6
|
23,4
|
|
* Ghi chú: Trường hợp thẩm định lại phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản, mức thu bằng 50%
mức thu thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu nêu trên.
|
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dịch vụ công trực
tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
1
|
Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
1.1
|
Đất tại khu vực đô thị
|
-
|
Đất ở
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
125.000
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh
|
Đồng/hồ sơ
|
300.000
|
270.000
|
-
|
Các loại đất khác
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
180.000
|
1.2
|
Đất tại khu vực nông thôn
|
-
|
Đất ở
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
90.000
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
180.000
|
-
|
Các loại đất khác
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
135.000
|
2
|
Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2.1
|
Diện tích dưới 1.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
1.100.000
|
2.2
|
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2
|
Đồng/hồ sơ
|
2.000.000
|
1.800.000
|
2.3
|
Diện tích từ 2.500m2 đến dưới 5.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
2.700.000
|
2.4
|
Diện tích từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
4.500.000
|
4.100.000
|
2.5
|
Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 50.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
6.000.000
|
5.400.000
|
2.6
|
Diện tích từ 50.000m2 trở lên
|
Đồng/hồ sơ
|
7.000.000
|
6.300.000
|
IV
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ
TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
1
|
Phí thẩm định báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đất
|
1.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng
nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
400.000
|
360.000
|
1.2
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200
đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
1.400.000
|
1.250.000
|
1.3
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500
đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
3.400.000
|
3.100.000
|
1.4
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ
1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 báo cáo
|
4.100.000
|
3.700.000
|
1.5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh và cấp lại
do chuyển nhượng giấy phép
|
Đồng/1 báo cáo
|
Bằng 50% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
Bằng 50% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
2
|
Phí thẩm định đề án thăm dò, báo cáo khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
2.1
|
Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
400.000
|
360.000
|
2.2
|
Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước
từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.100.000
|
1.000.000
|
2.3
|
Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước
từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
2.600.000
|
2.300.000
|
2.4
|
Đề án thăm dò, báo cáo khai thác có lưu lượng nước
từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4.100.000
|
3.700.000
|
2.5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh và cấp lại
do chuyển nhượng giấy phép đối với phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất
|
Đồng/1 đề án
|
Bằng 30% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
Bằng 30% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
2.6
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh và cấp lại
do chuyển nhượng giấy phép đối với phí thẩm định báo cáo khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
Đồng/1 báo cáo
|
Bằng 50% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
Bằng 50% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
V
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
1
|
Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ sơ
|
1.000.000
|
900.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh
|
Đồng/hồ sơ
|
500.000
|
450.000
|
VI
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC MẶT
|
1
|
Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc
để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
600.000
|
550.000
|
2
|
Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
1.800.000
|
1.600.000
|
3
|
Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
4.100.000
|
3.700.000
|
4
|
Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án, báo
cáo
|
6.000.000
|
5.400.000
|
5
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh và cấp lại
do chuyển nhượng giấy phép
|
Đồng/1 đề án, báo cáo
|
Bằng 50% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
Bằng 50% tương ứng
từng trường hợp nêu trên
|
VII
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI VÀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.1
|
Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; cơ sở đã đi vào vận hành
(theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường)
|
Đồng/dự án, cơ sở
|
7.460.000
|
7.460.000
|
1.2
|
Đối với dự án không thuộc đối tượng phải thực hiện
đánh giá tác động môi trường (quy định tại các điểm a và b khoản 4; khoản 5
Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường)
|
Đồng/dự án, cơ sở
|
10.500.000
|
10.500.000
|
2
|
Các dự án, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Đồng/dự án, cơ
sở
|
4.450.000
|
4.450.000
|
VIII
|
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
1
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ, tài liệu
|
200.000
|
180.000
|
IX
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN
|
1
|
Cát các loại (không bao gồm cát vàng, cát trắng)
|
Đồng/m3
|
4.000
|
4.000
|
2
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
2.000
|
2.000
|
3
|
Than các loại
|
Đồng/Tấn
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dịch vụ công trực
tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/Giấy chứng nhận
|
30.000
|
25.000
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
2.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/Giấy chứng nhận
|
80.000
|
70.000
|
2.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo
đảm
|
Đồng/Giấy chứng nhận
|
30.000
|
25.000
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng
ký
|
Đồng/Giấy chứng nhận
|
60.000
|
55.000
|
2.4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/Giấy chứng nhận
|
20.000
|
20.000
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dịch vụ công trực
tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Đồng/cây
|
2.500.000
|
2.500.000
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Dịch vụ công trực
tiếp
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
I
|
LỆ PHÍ HỘ TỊCH
|
|
|
|
1
|
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại cấp
xã
|
|
|
|
1.1
|
Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh không đúng
hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân); khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
5.000
|
1.2
|
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn)
|
Đồng/trường hợp
|
20.000
|
15.000
|
1.3
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
10.000
|
1.4
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
10.000
|
1.5
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
10.000
|
1.6
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác; đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
5.000
|
5.000
|
2
|
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại cấp
huyện
|
2.1
|
Khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn,
không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân); khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng
hạn, đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
40.000
|
2.2
|
Kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại
kết hôn)
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
800.000
|
2.3
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
40.000
|
2.4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
800.000
|
2.5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
20.000
|
2.6
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
40.000
|
2.7
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/trường hợp
|
50.000
|
50.000
|
III
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC
NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Cấp mới, gia hạn
|
Đồng/giấy phép
|
600.000
|
540.000
|
2
|
Cấp lại
|
Đồng/giấy phép
|
450.000
|
400.000
|
IV
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN
SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Khu vực phường
|
Đồng/giấy
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/giấy
|
10.000
|
10.000
|
1.2
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
90.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất
|
2.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Khu vực phường
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
70.000
|
-
|
Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/giấy
|
40.000
|
35.000
|
2.2
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
400.000
|
360.000
|
3
|
Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Khu vực phường
|
Đồng/lần
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/lần
|
10.000
|
10.000
|
3.2
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
30.000
|
25.000
|
4
|
Lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số
liệu hồ sơ địa chính
|
4.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
-
|
Khu vực phường
|
Đồng/lần
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/lần
|
7.000
|
7.000
|
4.2
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
30.000
|
30.000
|
V
|
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Đồng/lần
|
75.000
|
65.000
|
2
|
Các công trình xây dựng khác
|
Đồng/lần
|
150.000
|
135.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/lần
|
15.000
|
15.000
|
VI
|
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh
|
|
|
|
1.1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Đồng/lần
|
50.000
|
50.000
|
1.2
|
Cấp lại, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Đồng/lần
|
25.000
|
25.000
|
2
|
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
2.1
|
Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung: Giấy chứng
nhận đăng ký Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã và Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp
tác xã
|
Đồng/lần
|
50.000
|
50.000
|
PHỤ LỤC VII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN
VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Danh mục
|
Tỷ lệ trích lại
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
100%
|
2
|
Phí thư viện
|
100%
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
80%
|
2
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
80%
|
3
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
100%
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
100%
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
100%
|
PHỤ LỤC VIII
MIỄN, GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
TÊN PHÍ, LỆ PHÍ
|
I
|
ĐỐI VỚI PHÍ
|
1
|
Phí thư viện
|
1.1
|
Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp
sau:
|
-
|
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa gồm: Nhân dân ở vùng sâu, vùng xa được quy định trong Chương
trình 135 của Chính phủ; Người có công với cách mạng (Cán bộ lão thành
cách mạng; Cán bộ “tiền khởi nghĩa”; Thân nhân liệt sĩ, Anh hùng Lực lượng vũ
trang, Anh hùng Lao động, Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh, bệnh binh; Các đối tượng được chăm sóc tại các cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương, bệnh binh và người có công); Người thuộc
diện chính sách xã hội (Người tàn tật, người già cô đơn; Các đối tượng được
chăm sóc tại cơ sở bảo trợ xã hội; Học sinh các trường phổ thông dân tộc nội
trú). Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa quy định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú
|
-
|
Người khuyết tật nặng
|
* Ghi chú: Trường hợp người vừa
thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người
khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
|
1.2.
|
Miễn thu phí thư viện đối với người khuyết tật đặc
biệt nặng
|
II
|
ĐỐI VỚI LỆ PHÍ
|
|
Lệ phí hộ tịch: Miễn thu lệ phí hộ tịch đối với
các trường hợp sau:
|
1
|
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc hộ nghèo; người cao
tuổi; người khuyết tật; người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số
ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
2
|
Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ, kết
hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 quy định về các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
1.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|