|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2013/NQ-HĐND
|
Ninh
Bình, ngày 20 tháng 07
năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TẠI QUY ĐỊNH DANH MỤC VỀ MỨC THU VÀ QUẢN
LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO
NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2011/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH
BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ngân
sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí
ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ
phí; Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì
đường bộ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/03/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định
số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp
luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp; Thông tư số 155/2012/TT-BTC
ngày 20/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân mới;
Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 25/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày
27/6/2013 về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày
15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày
16/7/2013 về sửa đổi mức thu phí qua đò dọc tuyến 1 Khu du lịch hang động Tràng
An tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ
phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi là Quy định danh mục)
ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày
15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Sửa đổi tỷ lệ (%) để lại cho
đơn vị thu phí tham quan danh lam thắng cảnh tuyến 1 khu hang động du lịch
Tràng An tại điểm c khoản 3 Mục I Quy định danh mục như sau:
Nội
dung
|
Quản
lý, sử dụng số tiền phí thu được
|
Tỷ lệ
(%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ
(%) nộp ngân sách Nhà nước
|
c) Tuyến 1 khu
hang động du lịch Tràng An
|
90%
|
10%
|
2. Sửa đổi mức thu phí qua đò dọc
tuyến 1 Khu du lịch hang động Tràng An quy định tại điểm b khoản 9 Mục I Quy định
danh mục như sau:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Quản
lý, sử dụng số tiền phí thu được
|
Tỷ lệ
(%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ
(%) nộp ngân sách Nhà nước
|
b) Phí qua đò dọc
- Tuyến 1 khu hang động du lịch
Tràng An
|
Đồng/
chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/ chuyến đò)
|
160.000
|
100%
|
0%
|
3. Sửa đổi mức thu phí vệ sinh
quy định tại điểm a, điểm b khoản 13 Mục I Quy định danh mục như sau:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Quản
lý, sử dụng số tiền phí thu được
|
Tỷ lệ
(%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ
(%) nộp ngân sách Nhà nước
|
a) Đối với cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
|
- Khu vực các xã
|
Đồng/người
/tháng
|
2.000
|
100%
|
0%
|
- Khu vực thị trấn, thị xã, các xã
thuộc thành phố Ninh Bình; khu vực các phường thuộc thành phố Ninh Bình
|
Đồng/người
/tháng
|
3.000
|
100%
|
0%
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh
doanh, buôn bán nhỏ, trường học, trường mầm non, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp.
|
Đồng/đơn
vị (hộ)/ tháng
|
50.000
|
100%
|
0%
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà
hàng kinh doanh ăn uống
|
Đồng/m3
rác
|
100.000
|
100%
|
0%
|
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung và
mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt quy định tại điểm a,
b, c, đ khoản 14, Mục I. Quy định danh mục như sau:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Quản
lý, sử dụng số tiền phí thu được
|
Tỷ lệ
(%) để lại đơn vị thu
|
Tỷ lệ
(%) nộp NSNN
|
14. Phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt
|
|
|
|
|
a) Hộ dân cư
|
|
|
|
|
- Các hộ gia đình thuộc Thành phố Ninh
Bình, thị xã Tam Điệp
|
Đồng/m3
|
5%
giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định
|
10%
|
90%
|
- Các hộ gia đình thuộc đô
thị loại V (thị trấn Me, thị trấn Thiên
Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh,
thị trấn Yên Thịnh)
|
Đồng/m3
|
3%
giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định
|
10%
|
90%
|
- Các hộ gia đình tự khai thác nước
sạch để sử dụng (trừ những nơi chưa
có hệ thống cấp nước sạch)
|
Đồng/m3
|
3%
giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định
|
15%
|
85%
|
b) Các tổ chức
|
|
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị hành chính sự
nghiệp, đơn vị sản xuất vật chất và các đơn vị kinh doanh dịch vụ
|
Đồng/m3
|
5%
giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định
|
10%
|
90%
|
- Các cơ quan, tổ chức tự khai thác
nước sạch để sử dụng
|
Đồng/m3
|
5%
giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định
|
15%
|
85%
|
5. Bổ sung phí sử dụng đường bộ
đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình vào Mục I Quy định danh mục như
sau:
Nội
dung
|
Mức
thu (nghìn đồng/ xe/năm)
|
Quản
lý, sử dụng tiền phí thu được
|
Tỷ lệ
(%) để lại đơn vị thu phí
|
Tỷ
lệ (%) nộp Quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
26. Phí sử dụng đường bộ xe mô tô
|
|
|
|
a) Loại xe mô tô có dung tích xi
lanh đến 100 cm3
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn
|
50
|
10%
|
90%
|
- Đối với các xã
|
50
|
20%
|
80%
|
b) Loại xe mô tô có dung tích xi
lanh trên 100 cm3
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn
|
100
|
10%
|
90%
|
- Đối với các xã
|
100
|
20%
|
80%
|
c) Xe chở hàng 4 bánh có gắn động
cơ một xi lanh
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn
|
2.160
|
10%
|
90%
|
- Đối với các xã
|
2.160
|
20%
|
80%
|
6. Sửa đổi mức thu Lệ phí trước
bạ quy định tại khoản 15 Mục II Quy định danh mục như sau:
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Mức
thu
|
Quản
lý, sử dụng số tiền lệ phí thu đuọc
|
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở
người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
%
trên giá tính lệ phí trước bạ
|
10%
|
Nộp NSNN 100%
|
7. Bãi bỏ: Lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh quy định tại
khoản 3 Mục II Quy định danh mục; Lệ phí chứng minh nhân dân quy định tại điểm
c khoản 4 Mục II Quy định danh mục.
Điều 2.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày
20/7/2013; có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua.
Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình được áp dụng kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các vị
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- VP tỉnh ủy; VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; VP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành, thị ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố, thị xã;
- Công báo tỉnh; Đài PT và TH tỉnh; Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ngày 20/07/2013 sửa đổi phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND
6.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|