|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND mức thu nộp phí lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
03/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tâm
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2021/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 01
tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 1963/TTr-UBND ngày 17 tháng 6
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Nghị quyết quy định
mức thu, chế độ thu, nộp phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân nộp phí, lệ phí; tổ chức thu phí, lệ phí; cơ quan, tổ chức, hộ
gia đình cá nhân liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
1. Mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị
thu phí
a) Phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
(Phụ lục I kèm theo)
b) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới
đất. (Phụ lục II kèm theo)
c) Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai. (Phụ lục III kèm theo)
d) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất. (Phụ lục IV kèm theo)
2. Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
a) Cơ quan thu phí được trích để lại theo tỷ lệ phần
trăm quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị quyết này để chi các nội dung theo quy định
tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ
phí; phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết
này được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015 và Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí và các
quy định pháp luật có liên quan.
Điều 3. Mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
1. Mức thu
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất (Phụ lục V kèm theo).
2. Chế độ thu, nộp
a) Cơ quan thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu
được vào ngân sách nhà nước.
b) Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết
này được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015 và Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí và các
quy định pháp luật có liên quan.
Điều 4. Đối tượng miễn, giảm
thu phí, lệ phí
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất: Giảm 50% mức nộp phí đối với các trường hợp sau: Người có công với
cách mạng theo quy định pháp luật; người thuộc hộ nghèo (gồm hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo chuẩn Trung ương và hộ nghèo của tỉnh); người cao tuổi; người khuyết
tật và trẻ em; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
2. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Các đối tượng thuộc diện miễn lệ
phí bao gồm: Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật; người thuộc hộ
nghèo (gồm hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn Trung ương và hộ nghèo của tỉnh);
người cao tuổi; người khuyết tật và trẻ em; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh Khóa X Kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày 11 tháng 7 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Tây Ninh;
- Lưu: VT, VP.ĐĐBQH và HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC I
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÍ
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/báo
cáo, phương án
Nội dung
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) để lại đơn vị thu
|
I. Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
80%
|
a. Trường hợp thẩm định lần đầu
|
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
6.000.000
|
>100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
10.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
12.000.000
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
6.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
8.000.000
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
12.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
16.000.000
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
9.000.000
|
>100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
16.000.000
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
9.000.000
|
>100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
17.000.000
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
7.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
8.000.000
|
>100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
15.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
18.000.000
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
8.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
10.000.000
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
18.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
20.000.000
|
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1 đến
nhóm 6)
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
5.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
6.000.000
|
>100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
10.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
12.000.000
|
b. Trường hợp thẩm định lại: Mức thu bằng 50%
mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng
|
II. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường
|
|
90%
|
Tổng vốn đầu tư:
|
|
≤ 50 tỷ đồng
|
8.000.000
|
>50 và ≤ 100 tỷ đồng
|
10.000.000
|
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng
|
18.000.000
|
>200 tỷ đồng
|
20.000.000
|
PHỤ LỤC II
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG,
KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT;
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; PHÍ THẨM
ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOÁN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/đề
án, báo cáo, hồ sơ
Stt
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) để lại đơn vị thu
|
I
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
1
|
Đối với Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo
cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày
đêm
|
400.000
|
60%
|
2
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
1.000.000
|
3
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày
đêm
|
2.500.000
|
4
|
Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
5.000.000
|
II
|
Phí thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt
|
1
|
Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho các
mục đích khác với lưu lượng trên 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày
đêm
|
500.000
|
60%
|
2
|
Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm;
|
1.500.000
|
60%
|
3
|
Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến
dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm;
|
4.000.000
|
4
|
Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho
sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày
đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm;
|
8.000.000
|
III
|
Phí thẩm định Đề án, xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100m3/ngày đêm
|
500.000
|
60%
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3
đến dưới 500m3/ngày đêm
|
1.500.000
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3
đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
4.000.000
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
8.000.000
|
IV
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
1
|
Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
1.400.000
|
50%
|
V
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
50% mức thu trên
|
|
PHỤ LỤC III
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/hồ
sơ, tài liệu, file, mảnh, điểm
Stt
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) để lại đơn vị thu
|
I
|
Loại hồ sơ, tài liệu của các tổ chức
|
|
50%
|
1
|
Các loại tài liệu tọa độ địa chính, file, đĩa dữ
liệu, bản đồ
|
200.000
|
2
|
Các loại tài liệu về đất đai khác
|
100.000
|
II
|
Loại hồ sơ, tài liệu của các hộ gia đình, cá
nhân
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu khu vực đô thị
|
80.000
|
2
|
Hồ sơ, tài liệu khu vực nông thôn
|
40.000
|
PHỤ LỤC IV
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/giấy
chứng nhận
Stt
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
Tỷ lệ phần trăm
(%) để lại đơn vị thu
|
I
|
Hộ gia đình cá nhân
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận
|
|
80%
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
400.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
400.000
|
c
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
500.000
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
350.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
350.000
|
c
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
450.000
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
350.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
350.000
|
c
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
450.000
|
4
|
Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
a
|
Chứng nhận biến động về quyền sử dụng đất
|
300.000
|
b
|
Chứng nhận biến động về tài sản
|
450.000
|
c
|
Chứng nhận biến động đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
550.000
|
d
|
Chứng nhận đính chính, sai sót
|
200.000
|
II
|
Tổ chức
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận
|
|
80%
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
1.300.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
1.290.000
|
c
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
1.690.000
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
600.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
580.000
|
c
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
800.000
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
600.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận về tài sản
|
580.000
|
c
|
Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
800.000
|
4
|
Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
a
|
Chứng nhận biến động về quyền sử dụng đất
|
900.000
|
b
|
Chứng nhận biến động về tài sản
|
900.000
|
c
|
Chứng nhận biến động đối với cả đất và tài sản gắn
liền với đất
|
1.100.000
|
d
|
Chứng nhận đính chính, sai sót
|
900.000
|
PHỤ LỤC V
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/giấy,
lần cấp, 1 lần
Stt
|
Nội dung thu
|
Mức thu
|
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị
trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất:
|
|
|
Cấp mới
|
50.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
25.000
|
b
|
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
|
|
|
Cấp mới
|
25.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
20.000
|
c
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
28.000
|
d
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
15.000
|
đ
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất:
|
|
|
Cấp mới
|
30.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận
|
20.000
|
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực
khác
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất:
|
|
|
Cấp mới
|
25.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
12.000
|
b
|
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
|
|
|
Cấp mới
|
12.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
10.000
|
c
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
10.000
|
d
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
7.000
|
đ
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất:
|
|
|
Cấp mới
|
15.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận
|
10.000
|
3. Đối với tổ chức
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất:
|
|
|
Cấp mới
|
300.000
|
|
Cấp lại, cấp đối, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
50.000
|
b
|
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
|
|
|
Cấp mới
|
100.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận.
|
50.000
|
c
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
30.000
|
d
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
30.000
|
đ
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất:
|
|
|
Cấp mới
|
300.000
|
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận
|
50.000
|
Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 01/07/2021 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
3.132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|