|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quynh
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
02/2006/NQ-HĐND
|
Hạ
Long, ngày 14 tháng 07 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY ĐỊNH LẠI MỨC THU MỘT SỐ LOẠI
PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03-6-2002 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí”; Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 06-3-2006 “Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03-6-2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí” của Chính phủ; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25-5-2006 của Bộ Tài chính “Sửa đổi, bổ sung Thông tư
63/2002/TT-BTC ngày 24-7-2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí”; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30-7-2003 của Bộ
Tài chính “Hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương”;
Sau khi xem xét Tờ trình số:
2083/TT-UBND ngày 20-06-2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh “V/v sửa đổi, bổ sung và
quy định lại mức thu một số loại phí”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí sửa đổi, bổ sung đối tượng và mức thu, tỷ lệ
trích để lại cho đơn vị thu phí của 05 loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh (có Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết).
Trong quá trình thực hiện nếu có sự
điều chỉnh mức thu loại phí cụ thể cho phù hợp với thực tế địa phương thì UBND
tỉnh trao đổi thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết.
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 14-7-2006.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Quynh
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC 05 LOẠI PHÍ ĐANG THU ĐƯỢC ĐlỀU CHỈNH, BỔ SUNG
VÀ QUY ĐỊNH LẠI MỨC THU
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
TÊN
CÁC LOẠI PHÍ
|
Mức
thu điều chỉnh, bổ sung
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Phí sử
dụng đường bộ (đối với các đường do địa phương quản lý và được phép
thu phí)
|
|
|
|
- Xe lam, xe bông sen, xe công
nông, máy kéo
|
4.000
đồng/vé/lượt
120.000
đồng/vé/tháng
300.000
đồng/vé/quý
|
|
|
- Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có
tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
10.000
đồng/vé/lượt
300.000
đồng/vé/tháng
800.000
đồng/vé/quý
|
|
|
- Xe tải 12 ghế ngồi đến 30 ghế
ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
15.000
đồng/vé/lượt
450.000
đồng/vé/tháng
1.200.000
đồng/vé/quý
|
|
|
- Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải
có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
22.000
đồng/vé/lượt
660.000
đồng/vé/tháng
1.800.000
đồng/vé/quý
|
|
|
- Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến
dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 fit
|
40.000
đồng/vé/lượt
1.200.000
đồng/vé/tháng
3.200.000
đồng/vé/quý
|
|
|
- Xe tải có tải trọng từ 18 tấn
trở lên và xe chở hàng bằng container 40 fit
|
80.000
đồng/vé/lượt
2.400.000
đồng/vé/tháng
6.500.000
đồng/vé/quý
|
|
|
Riêng đối với đường bộ vào
khu di tích Yên Tử không thu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện vận
chuyển khách
|
|
|
2
|
Phí sử
dụng bến, bãi, mặt nước không thuộc trường hợp Nhà nước giao đất thu tiền sử
dụng đất và cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
|
2.1
|
Phí sử dụng bến, bãi đối với
các phương tiện trên bộ
|
|
|
a
|
Khu vực cửa khẩu:
|
|
|
a.
1
|
Xe ô tô chở khách vào khu vực cửa
khẩu
|
|
|
|
- Xe ô tô chở khách dưới 12 chỗ
ngồi
|
20.000
đồng/lượt/xe
|
|
|
- Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30
chỗ ngồi
|
30.000
đồng/lượt/xe
|
|
|
- Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở
lên
|
50.000
đồng/lượt/xe
|
|
a.2
|
Xe ô tô vào giao nhận hàng tại
các khu vực cửa khẩu:
|
|
|
|
- Xe công nông
|
20.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn
|
40.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến
dưới 10 tấn
|
60.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn
đến dưới 15 tấn
|
80.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 15 tấn
trở lên
|
100.000
đ/lượt phương tiện
|
|
b
|
Khu vực còn lại (ngoài khu vực
cửa khẩu)
|
|
|
|
- Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn
|
3.000
đồng/lượt/xe
60.000
đồng/xe/tháng
|
|
|
- Xe ô tô chở người từ 12 đến 30
chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
4.000
đồng/lượt/xe
80.000
đồng/xe/tháng
|
|
|
- Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
5.000
đồng/lượt/xe
100.000
đồng/xe/tháng
|
|
|
- Xe máy, xích lô
|
1.000
đồng/lượt/xe
20.000
đồng/xe/tháng
|
|
|
- Xe công nông, xe lam
|
2.000
đồng/lượt/xe
40.000
đồng/xe/tháng
|
|
2.2
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt
nước đối với phương tiện thủy
|
|
|
a
|
Đối với tàu thuyền vào giao
nhận hàng tại các bến
|
|
|
|
- Thuyền, mủng có trọng tải dưới
2 tấn
|
3.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến
5 tấn
|
6.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền có trọng tải trên 5
tấn đến 10 tấn
|
10.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền có trọng tải trên
10 tấn đến 20 tấn
|
15.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền có trọng tải trên
20 tấn đến 50 tấn
|
20.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền có trọng tải trên
50 tấn đến 100 tấn
|
30.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải
trên 100 tấn đến 150 tấn
|
40.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải
trên 150 tấn đến 200 tấn
|
50.000
đ/lượt phương tiện
|
|
|
- Tàu, thuyền, xà lan có trọng tải
trên 200 tấn
|
100.000
đ/lượt phương tiện
|
|
b
|
Tàu, thuyền Trung Quốc vào
thu mua hải sản
|
200.000
đ/lượt phương tiện
|
|
2.3
|
Phí sử dụng bến, bãi đối với
hàng chuyển tải, quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan
|
|
|
|
- Xe ô tô
|
400.000
đồng/lượt xe
|
|
|
- Thuốc lá lá
|
20.000
đồng/m3
|
|
|
- Thuốc lá điếu
|
2.000.000
đồng/container 20’
4.000.000
đồng/container 40’
4.500
đồng/kiện
|
|
|
- Cao su, hạt nhựa
|
20.000
đồng/tấn
|
|
|
- Lông cừu
|
36.000
đồng/tấn
|
|
|
- Hóa chất
|
36.000
đồng/tấn
|
|
|
- Bột tân dược
|
200.000
đồng/tấn
|
|
|
- Dầu thực vật các loại
|
10.000
đồng/tấn
|
|
|
- Xăng dầu
|
10.000
đồng/tấn
|
|
|
- Hàng hóa khác
|
20.000
đồng/tấn hoặc 20.000 đồng/m3
|
|
2.4
|
Phí sử dụng bến, bãi đối với
những điểm kinh doanh bán hàng tại khu vực chùa Yên Tử
|
|
|
|
Đối với hộ kinh doanh cố định
tại chùa Hoa Hiên
|
90.000
đồng/m2/năm
|
|
Đối với hộ kinh doanh cố định
tại chùa Giải Oan
|
60.000
đồng/m2/năm
|
|
Đối với hộ kinh doanh các khu vực
khác (từ chùa Bí Thượng đến chùa Đồng)
|
30.000
đồng/m2/năm
|
|
2.5
|
Đối với những trường hợp sử
dụng bến, bãi, mặt nước còn lại trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
Sử dụng bến, bãi
|
2.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
Sử dụng mặt nuớc
|
45
đồng/m2/năm
|
|
3
|
Phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính
|
|
|
|
a) Bản đồ có tỷ lệ 1/200
|
100
đồng/m2
|
|
|
b) Bản đồ có tỷ lệ 1/500
|
50
đồng/m2
|
|
|
c) Bản đồ ngoài 2 tỷ lệ trên
|
30
đồng/m2
|
|
4
|
Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
4.1
|
Đối với đất ở
a) Trường hợp cấp mới (lần
đầu)
|
|
|
- Thuộc địa bàn các phường thành
phố Hạ Long, 3 thị xã và thị trấn các huyện đồng/bộ hồ sơ
|
100.000
đồng/bộ hồ sơ
|
|
- Thuộc địa bàn xã các huyện, thị
xã, thành phố Hạ Long
|
50.000
đồng/bộ hồ sơ
|
|
|
b) Trường hợp cấp lại,
chuyên quyền sử dụng đất
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn các phường thành
phố Hạ Long, 3 thị xã và thị trấn các huyện đồng/bộ hồ sơ
|
60.000
đồng/bộ hồ sơ
|
|
|
- Thuộc địa bàn xã các huyện, thị
xã, thành phố Hạ Long
|
30.000
đồng/bộ hồ sơ
|
|
4.2
|
Đối với đất sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ
|
|
|
|
a) Trường hợp cấp mới (lần
đầu)
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 1 ha
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Diện tích từ 1 ha đến 15 ha
|
1.500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Diện tích từ trên 15 ha đến 30 ha
|
2.500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Diện tích từ trên 30 ha đến 45 ha
|
3.500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Diện tích trên 45 ha
|
5.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
b) Trường hợp cấp lại, chuyển
quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 1 ha
|
250.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Diện tích từ 1 ha đến 15 ha
|
750.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Diện tích từ trên 15 ha đến 30 ha
|
1.250.000
đồng/hồ sơ
|
|
5
|
Diện tích từ trên 30 ha đến 45 ha
|
1.750.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Diện tích trên 45 ha
|
2.500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
|
Khai thác bản đồ địa chính
|
100.000
đồng/tờ/lần
|
Phí này không bao gồm chi phí in ấn,
sao chụp hồ sơ, tài liệu
|
|
Cấp tọa độ, độ cao, phô tô ghi
chú điểm
|
50.000
đồng/điểm/lần
|
|
Các hồ sơ, tài liệu khác liên
quan đến đất đai
|
100.000
đồng/hồ sơ/lần
|
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CÁC ĐƠN VỊ
ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ THU PHÍ VÀ TỶ LỆ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI
PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
ĐỐI
TƯỢNG PHÍ
|
Tỷ
lệ đề nghị
|
Tỷ
lệ trích để lại (%)
|
Tỷ
lệ nộp ngân sách (%)
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
15%
|
85%
|
2
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước
(trừ phí sử dụng bến, bãi đối với hàng hóa chuyển tải, chuyển khẩu do cơ quan
thuế thu)
|
10%
|
90%
|
|
Riêng phí sử dụng bến, bãi đối với
những hộ kinh doanh bán hàng tại khu vực chùa Yên Tử
|
40%
|
60%
|
3
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
20%
|
80%
|
4
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
20%
|
80%
|
5
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai
|
20%
|
80%
|
Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một số loại phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2006/NQ-HĐND ngày 14/07/2006 sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một số loại phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 8 ban hành
4.152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|