Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
01/2024/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Phạm Viết Thanh
Ngày ban hành:
29/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
01/2024/NQ-HĐND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 29 tháng 02 năm 2024
QUY
ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG BẰNG HÌNH THỨC
TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về dự thảo Nghị quyết Quy định
mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-BPC ngày
20 tháng 02 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu phí, lệ phí đối với
hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu đến hết năm 2025.
1. Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức được giao nhiệm vụ
thu phí, lệ phí.
3. Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
1. Mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp:
chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu lệ phí hộ tịch: chi tiết tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: chi tiết tại
Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng: chi tiết
tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
5. Mức thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hợp
tác xã, Liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân: chi tiết tại Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười Tám thông qua ngày 29 tháng 02 năm
2024 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2025.
2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 trở đi, mức thu
các khoản phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực
tuyến trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định tại các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định đối với từng khoản phí, lệ phí hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường,
- Bộ Xây dựng, Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTr. Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PH-TH tỉnh;
- Lưu: VT, STC, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Phạm Viết Thanh
PHỤ LỤC I
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT
ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
NỘI DUNG
MỨC THU (đồng)
1
Cấp lần đầu
a)
Kinh doanh 01 môn thể thao
1.500.000
b)
Cấp lần đầu kinh doanh 02 môn thể thao trở lên
2.250.000
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp do:
a)
Bị mất hoặc hư hỏng
150.000
b)
Thay đổi các nội dung: tên cơ sở kinh doanh, người
đại diện, địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh, điều chỉnh giảm danh mục
kinh doanh hoạt động thể thao
225.000
c)
Bổ sung danh mục kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao
300.000 đồng/01
môn thể thao nhưng tối đa không quá 1.500.000 đồng
MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH
VỤ CÔNG BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
NỘI DUNG
MỨC THU (đồng)
I
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã
1
Đăng ký lại kết hôn
8.000
2
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
4.000
3
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi
4.000
4
Bổ sung hộ tịch
4.000
5
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
4.000
6
Xác nhận các việc hộ tịch
2.000
7
Đăng ký lại khai sinh
2.000
8
Đăng ký khai sinh quá hạn
2.000
9
Đăng ký khai tử quá hạn
2.000
10
Đăng ký lại khai tử
2.000
II
Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
375.000
2
Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
7.000
3
Xác nhận các việc hộ tịch
a)
Xác nhận các việc hộ tịch cho công dân Việt Nam
cư trú ở trong nước
2.000
b)
Xác nhận các việc hộ tịch có yếu tố nước ngoài
19.000
4
Đăng ký xác định lại dân tộc
a)
Đăng ký xác định lại dân tộc cho công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước
7.000
b)
Đăng ký xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài
7.000
5
Khai sinh có yếu tố nước ngoài
a)
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
19.000
b)
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
19.000
6
Khai tử có yếu tố nước ngoài
a)
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
19.000
b)
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
19.000
7
Kết hôn có yếu tố nước ngoài
a)
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
375.000
b)
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
375.000
8
Giám hộ có yếu tố nước ngoài
a)
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
19.000
b)
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
19.000
c)
Đăng ký thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài
19.000
9
Thay đổi, cải chính hộ tịch
a)
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam
từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước
7.000
b)
Thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài
19.000
10
Ghi vào sổ việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
a)
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
b)
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
c)
Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
d)
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
đ)
Ghi vào sổ hộ tịch việc xác định cha, mẹ, con đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
e)
Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
g)
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
h)
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
i)
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
k)
Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy việc kết hôn đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
19.000
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
NỘI DUNG
MỨC THU (đồng)
A
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lần đầu
I
Hộ gia đình, cá nhân
1
Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội
thành
a)
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
13.000
b)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
50.000
2
Hộ gia đình, cá nhân các khu vực còn lại
a)
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
6.000
b)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
25.000
II
Tổ chức
1
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
50.000
2
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu
nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
a)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu
nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2 ; và tài sản
khác (nếu có)
150.000
b)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu
nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2 ;
và tài sản khác (nếu có)
200.000
c)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu
nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2 ; và tài sản
khác (nếu có)
250.000
3
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
a)
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình
xây dựng có diện tích dưới 300 m2 ; và tài sản khác (nếu có)
100.000
b)
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình
xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2 ; và tài
sản khác (nếu có)
150.000
c)
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình
xây dựng có diện tích trên 700 m2 ; và tài sản khác (nếu có)
200.000
B
Lệ phí cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào
Giấy chứng nhận
I
Hộ gia đình, cá nhân
1
Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội
thành
a)
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
10.000
b)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
25.000
2
Hộ gia đình, cá nhân các khu vực còn lại
a)
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
5.000
b)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
13.000
II
Tổ chức
1
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
25.000
2
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu
nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
25.000
3
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất
25.000
C
Lệ phí cấp chứng nhận đăng ký biến động sau
khi cấp giấy chứng nhận
I
Hộ gia đình, cá nhân
1
Hộ gia đình cá nhân khu vực phường thuộc nội
thành, nội thị
14.000
2
Hộ gia đình cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc
vùng nông thôn
7.000
II
Tổ chức
15.000
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
NỘI DUNG
MỨC THU (đồng)
1
Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân
15.000
2
Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình xây dựng khác
30.000
3
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
3.000
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH ĐỐI VỚI HỢP TÁC XÃ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
NỘI DUNG
MỨC THU (đồng)
1
Mức thu lệ phí đối với Liên hiệp Hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân do Sở Kế hoạch và Đầu tư thu
a)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký theo hình thức Liên
hiệp Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
75.000
b)
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký (Liên hiệp Hợp
tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh) do bị mất hoặc bị hư hỏng
10.000
c)
Thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp
Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
10.000
d)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân
50.000
đ)
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng
nhận thay đổi đăng ký hoặc bản trích lục nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân
1.000
2
Mức thu lệ phí đối với Liên hiệp Hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân do Ủy ban nhân dân cấp huyện thu
a)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký theo hình thức hợp
tác xã
50.000
b)
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký (Hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) do bị mất hoặc hư hỏng
10.000
c)
Thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác
xã
10.000
d)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
25.000
đ)
Cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký, Giấy chứng
nhận thay đổi đăng ký hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh Hợp tác
xã, Liên hiệp Hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
1.000
Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 29/02/2024 quy định về mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.471
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng