|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
317-NĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông và Bưu điện
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trân
|
Ngày ban hành:
|
14/10/1957
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN
*******
|
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******
|
Số:
317-NĐ
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 10 năm 1957
|
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
BẰNG ĐƯỜNG SẮT
BỘ TRƯỞNG
BỘ GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN
Để có một giá cước vận chuyển
hàng hóa bằng đường sắt thích hợp với tình hình và chính sách kinh tế hiện nay
;
Căn cứ vào nghị quyết của Hội đồng vật giá trung ương họp ngày 30-9-1957 ;
Sau khi được Thủ tướng phủ phê chuẩn (công văn số 6357-CN ngày 14-10-1957).
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. – Nay sửa đổi lại giá cước vận chuyển hàng hóa bằng
đường sắt.
Điều 2. – Bảng phân bậc hàng hóa vận chuyển bằng đường sắt
chia làm 10 bậc, bảng phân bậc đính theo Nghị định này.
Điều 3. – Cước nguyên toa quy định như sau:
Bậc 1 :
|
200đ
|
1
T/cs
|
Bậc 6
:
|
110đ
|
1
T/cs
|
Bậc 2 :
|
180
|
–
|
Bậc 7
:
|
95
|
–
|
Bậc 3 :
|
160
|
–
|
Bậc 8
:
|
80
|
–
|
Bậc 4 :
|
140
|
–
|
Bậc 9
:
|
70
|
–
|
Bậc 5 :
|
125
|
–
|
Bậc 10 :
|
60
|
–
|
Điều 4. – Cước hàng lẻ tính đồng loạt 200đ 1 T/cs
Điều 5. – Bãi bỏ giá cước cũ và bắt đầu thi hành cước mới
kể từ ngày 01-11-1957.
Điều 6. – Ông Chánh văn phòng Bộ Giao thông và Bưu điện và
ông Chủ nhiệm Tổng cục Đường sắt chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
BỘ
TRƯỞNG
BỘ GIAO THÔNG VÀ BƯU ĐIỆN
Nguyễn Văn Trân
|
BẢNG PHÂN BẬC HÀNG HÓA
BẬC 1
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Thuốc lá xì
gà đóng hộp
|
23
|
Sâm
|
2
|
Thuốc lá điếu đóng hộp, đóng bao
|
24
|
Ngà voi
|
3
|
Rượu bia
|
25
|
Đồng hồ
|
4
|
Rượu ngọt
|
26
|
Máy ảnh
|
5
|
Rượu mùi
|
27
|
Máy móc nhỏ
tinh vi
|
6
|
Rượu vang
|
28
|
Máy móc vô
tuyến điện các loại
|
7
|
Rượu làm bằng
hoa quả
|
29
|
Máy truyền thanh, thu thanh, phát
thanh các loại
|
8
|
Rượu Rhum
|
30
|
Pháo đốt
|
9
|
Rượu trắng
|
31
|
Pháo sáng
|
10
|
Ca cao
|
32
|
Pháo hoa
|
11
|
Cà phê
rang, xay
|
33
|
Đồ chơi bằng
chất nổ, chất cháy
|
12
|
Vây cá
|
34
|
Nước hoa
|
13
|
Bóng cá
|
35
|
Phấn sáp để
trang sức
|
14
|
Bào ngư
|
36
|
Ngọc, châu
báu
|
15
|
Long tu
|
37
|
Đồ trang sức
bằng vàng, bằng bạc
|
16
|
Hải sâm
|
38
|
Đồ chạm trổ
bằng đồng, bằng vàng, bằng bạc
|
17
|
Yến sào
|
39
|
Dụng cụ thí
nghiệm khoa học và phụ tùng
|
18
|
Sừng hươu
|
40
|
Thuốc cháy
|
19
|
Sừng nai
|
|
|
20
|
Xương quý để
nấu cao (khỉ, hổ ...)
|
21
|
Lộc
|
22
|
Nhung
|
BẬC
2
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Thuốc lá sợi
đóng bao
|
26
|
Lông thú
quàng cổ
|
2
|
Thuốc lá điếu
không đóng bao, không đóng hộp
|
27
|
Chăn làm bằng
lông chim
|
3
|
Thuốc lá sợi
|
28
|
Đồ dùng làm
bằng lông chim, bằng lông thú quí
|
4
|
Thuốc lào
|
29
|
Mũ dạ
|
5
|
Bơ
|
30
|
Mũ lông
|
6
|
Phô mát
|
31
|
Mũ len
|
7
|
Chế phẩm bằng
bơ, bằng phô mát
|
32
|
Mũ nỉ
|
8
|
Đồ hộp (thịt,
cá, nấm, măng v.v..)
|
33
|
Thảm lông
|
9
|
Nấm hương
|
34
|
Cau tươi,
cau khô
|
10
|
Xi-rô (nước
ngọt giải khát)
|
35
|
Hạt nhân
khô
|
11
|
Nước giải
khát không có chất cồn
|
36
|
Thuốc nổ
|
12
|
Nước suối
đóng chai
|
37
|
Thuốc súng
|
13
|
Da
|
38
|
Vũ khí
|
14
|
Len
|
39
|
Đạn dược
|
15
|
Nhung
|
40
|
Đồ chơi mỹ
nghệ, điêu khắc
|
16
|
Nỉ
|
41
|
Tranh sơn
mài
|
17
|
Hàng dệt bằng
da, bằng len, bằng nhung
|
42
|
Đồ chạm trổ
bằng gỗ, trắc, gụ, mun, lúp, như tủ chè, câu đối, hoành phi
|
18
|
Đoạn
|
43
|
Đồ chạm trổ
tinh vi bằng xương, bằng sừng
|
19
|
Nhiễu
|
44
|
Tượng bằng
các loại kim khí (trừ tượng bằng vàng, bằng bạc, bằng đồng)
|
20
|
Lĩnh
|
45
|
Cà phê sống
|
21
|
Gấm
|
|
|
22
|
Xa-tanh
|
23
|
Hàng dệt bằng
tơ
|
24
|
Hàng thuê
|
25
|
Đăng tên
|
BẬC
3
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Bột trứng
|
26
|
Hương thắp
|
2
|
Bột ăn bổ
|
27
|
Át-xít
|
3
|
Mì chính
|
28
|
Hóa chất cơ
bản như soude ...
|
4
|
Kẹo
|
29
|
Hóa chất
khác
|
5
|
Bánh ngọt
|
30
|
Xe ô-tô
|
6
|
Mứt quả cây
|
31
|
Xe mô-tô
|
7
|
Nước quả
cây để uống
|
32
|
Xe 4 bánh
trở lên bằng cao su
|
8
|
Bột quả cây
để ăn
|
33
|
Máy kéo
|
9
|
Cá mực khô
|
34
|
Xe cần trục
|
10
|
Đũi
|
35
|
Phim điện ảnh
|
11
|
Lụa
|
36
|
Phim chụp ảnh
|
12
|
Giầy ống da
(ủng)
|
37
|
Giấy rửa ảnh
|
13
|
Giầy da
|
38
|
Thuốc rửa ảnh
|
14
|
Mật ong
|
39
|
Nước gội đầu
|
15
|
Lông thú rừng
|
40
|
Xà-phòng
thơm (các loại)
|
16
|
Lông tơ của
chim
|
41
|
Xà-phòng cạo
râu
|
17
|
Lông tơ gia
súc
|
42
|
Dầu xăng
|
18
|
Lông gáy ngựa
|
43
|
Kim thêu
|
19
|
Lông gáy lợn
|
44
|
Kim đan
|
20
|
Đuôi súc vật
|
45
|
Linh cữu
|
21
|
Lông cừu
|
46
|
Thi hài
(xác người)
|
22
|
Lông súc vật
|
47
|
Hài cốt
|
23
|
Đèn nê-ông
|
48
|
Tro hài cốt
|
24
|
Quạt điện
|
49
|
Tàu bay
|
25
|
Nến
|
|
|
BẬC
4
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Trứng tươi
|
23
|
Đồ chơi trẻ
con
|
2
|
Trứng muối
|
24
|
Nhạc cụ và
phụ tùng
|
3
|
Ruột làm lạp
xưởng
|
25
|
Thuốc tân
dược
|
4
|
Bánh mì và
bánh bột
|
26
|
Thuốc bắc
|
5
|
Da thuộc có
lông (tấm)
|
27
|
Cao, đơn,
hoàn, tán
|
6
|
Da thuộc
không có lông (tấm)
|
28
|
Dụng cụ y tế
|
7
|
Thú dữ
|
29
|
Dụng cụ vệ
sinh
|
8
|
Chữ in
|
30
|
Gỗ quý:
cẩm lai, cam xe, mun, nghiến, tàu, sến, tech, trắc, trai, trai ly, dáng hương,
giổi, gỗ đỏ, gụ, hoàng đàn, huê mộc, kèo, kiền kiền, làu tàu, lim, mít, vấp,
viết, xoay, trường mặt
|
9
|
Máy chữ và
phụ tùng
|
31
|
Đá cẩm thạch
|
10
|
Máy điện
thoại và phụ tùng
|
32
|
Đá mài
|
11
|
Máy điện
báo và phụ tùng
|
3
|
Sáp ong
|
12
|
Máy tính và
phụ tùng
|
34
|
Magnésium
|
13
|
Đèn điện và
phụ tùng
|
35
|
Giấy nhám
|
14
|
Đèn điện
nhiều ngọn
|
36
|
Bột nhám
|
15
|
Đèn pin
|
37
|
Bật lửa
|
16
|
Bóng đèn điện
|
38
|
Lá thuốc lá
(còn nguyên lá)
|
17
|
Bóng đèn
pin
|
39
|
Lá thuốc lào
(còn nguyên lá)
|
18
|
Đồ đạc dùng
trong nhà như bàn, ghế, tủ, giường bằng gỗ, bằng sắt chưa dùng
|
40
|
Bột sơn
|
19
|
Đá hoa
|
41
|
Bút máy
|
20
|
Gạch hoa
|
42
|
Chè (trừ
chè tươi, chè vối)
|
21
|
Thuốc chống
han rỉ
|
43
|
Cặp da, va li da, xắc da, đồ dùng bằng
da
|
22
|
Thuốc làm
chóng khô
|
44
|
Ca nô
|
BẬC
5
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Sữa tươi
|
43
|
Máy bơm nước
|
2
|
Sữa bột
|
44
|
Máy tưới ruộng
|
3
|
Sữa hộp
|
45
|
Đầu máy xe
lửa
|
4
|
Chế phẩm của
sữa (trừ bơ, pho-mát và chế phấm bằng bơ, pho-mát)
|
46
|
Toa xe lửa
chở hàng, chở khách
|
5
|
Bột mì
|
47
|
Phụ tùng
các loại máy ở bậc 5
|
6
|
Hạt tiêu
(gia vị)
|
48
|
Lốp xe ô-tô
|
7
|
Tơ nhân tạo
|
49
|
Lốp xe
mô-tô
|
8
|
Chỉ tơ
|
50
|
Lốp xe xích
lô
|
9
|
Vải nhám
|
51
|
Lốp xe đạp
|
10
|
Vải bạt
|
52
|
Lốp các loại
xe khác
|
11
|
Lều vải
|
53
|
Kính miếng
|
12
|
Túi vải bạt
|
54
|
Bột dán
kính (mastic)
|
13
|
Ba lô vải bạt
|
55
|
Rượu cồn
|
14
|
Chế phẩm
khác bằng vải bạt
|
56
|
Dầu có vị thơm làm mứt, làm bánh
|
15
|
Dây cao su
|
57
|
Dầu hỏa
|
16
|
Mũ các loại
(trừ các thứ ở bậc 2)
|
58
|
Dầu hôi
|
17
|
Áo cao su
đi mưa
|
59
|
Dầu chổi
|
18
|
Các thứ đồ
dùng bằng cao sau (trừ đồ chơi và đồ dùng y tế)
|
60
|
Dầu long
não
|
19
|
Kén
|
61
|
Dầu động vật
|
20
|
Lông sợi
|
62
|
Dầu đánh
bóng gỗ
|
21
|
Tơ tằm
|
63
|
Sơn dầu
(các loại)
|
22
|
Ong mật
|
64
|
Mỡ động vật
|
23
|
Gà
|
65
|
Va-dơ-lin-nơ
|
24
|
Vịt
|
66
|
Gờ-ly-xê-rin-nơ
|
25
|
Ngan
|
67
|
Dầu cho vào
máy
|
26
|
Ngỗng
|
68
|
Dầu nhờn
|
27
|
Chim
|
69
|
Dầu nguyên
chất (nói chung)
|
28
|
Máy in
|
70
|
Dầu nhân tạo
|
29
|
Máy phát điện
|
71
|
Dầu hỗn hợp
|
30
|
Máy nổ
|
72
|
Dầu mazout
|
31
|
Máy chữa lửa
|
73
|
Dầu thông
|
32
|
Máy tiện
|
74
|
Nhựa thông
|
33
|
Máy phay
|
75
|
Nhựa các thứ
cây
|
34
|
Máy xay
|
76
|
Cồn dán
|
35
|
Máy bào
|
77
|
Nhựa dán
|
36
|
Máy khoan
|
78
|
Nhựa
xên-tuy-lô-dơ
|
37
|
Máy đục
|
79
|
Cờ-rếp
|
38
|
Máy cắt xén
|
80
|
Đất đèn
|
39
|
Máy dập
|
81
|
Xe đạp, xe xích
lô, các loại xe cao-su hai bánh (trừ xe mô-tô và xe có động cơ)
|
40
|
Búa máy
|
82
|
Ô vải sơn dầu
|
41
|
Máy đột
|
83
|
Thuyền các
loại
|
42
|
Máy dùng
trong công nghiệp, nông nghiệp và thủ công nghiệp gia đình (trừ những thứ đã
kể)
|
|
|
BẬC
6
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Vải thường
các loại
|
40
|
Xà phòng giặt
|
2
|
Quần áo cắt
chưa may
|
41
|
Dầu vừng
|
3
|
Quần áo may
sẵn
|
42
|
Dầu lạc
|
4
|
Chăn bông
|
43
|
Dầu dừa
|
5
|
Nệm bông
|
44
|
Dầu hột đay
|
6
|
Màn
|
45
|
Dầu hột gai
|
7
|
Sồi (bằng
tơ gốc)
|
46
|
Dầu thầu dầu
|
8
|
Gối bông
|
47
|
Dầu hột đay
vàng
|
9
|
Phụ tùng của
dụng cụ và máy móc nông nghiệp, công nghiệp, thủ công nghiệp
|
48
|
Dầu hạt
muông
|
10
|
Bát đĩa sứ
và các thứ đựng thức ăn bằng sứ
|
49
|
Dầu lấy ở vỏ
quả cứng
|
11
|
Đồ nấu bếp
bằng kim khí
|
50
|
Dầu đào
nhân
|
12
|
Đồ đạc dọn
nhà
|
51
|
Dầu quý
|
13
|
Cúc áo
|
52
|
Dầu hột cải
|
14
|
Đồ dùng thường
bằng xương, bằng sừng
|
53
|
Dầu hột hồng
hoa
|
15
|
Bông cán rồi
|
54
|
Dầu đậu
nành
|
16
|
Bông gạo
|
55
|
Dầu hột
bông
|
17
|
Gai
|
56
|
Bắc in.
|
18
|
Đay
|
57
|
Nhựa rải đường
|
19
|
Sợi bông
|
58
|
Cân và quả
cân
|
20
|
Chỉ bông
|
59
|
Vật liệu
cách nhiệt, cách điện.
|
21
|
Sợi gai
|
60
|
Các loại bách
hóa chưa chi trong bảng phân bậc
|
22
|
Chỉ gai
|
61
|
Trâu
|
23
|
Sợi đay
|
62
|
Bò
|
24
|
Chỉ đay
|
63
|
Lợn
|
25
|
Vỏ cây có
xơ (các loại)
|
64
|
Lừa
|
26
|
Sơn sống
|
65
|
Ngựa
|
27
|
Diêm
|
66
|
Dê
|
28
|
Thuốc chữa
máy
|
67
|
Chó
|
29
|
Thuốc nhuộm
|
68
|
Cừu
|
30
|
Văn phòng
phẩm
|
69
|
Thiếc
|
31
|
Giấy (các
loại)
|
70
|
Đồng
|
32
|
Bia (các loại)
|
71
|
Chì
|
33
|
Mực đậm để
in
|
72
|
Banka
|
34
|
Thuốc tiêu
độc
|
73
|
Nhôm các loại
|
35
|
Thuốc chóng
hôi thối
|
74
|
Kẽm lá, kẽm
có làn sóng
|
36
|
Thuốc sát
trùng
|
75
|
Chế phẩm bằng
chì, bằng kẽm, bằng hợp kim (trừ các loại trang trí)
|
37
|
Thuốc lọc
nước
|
76
|
Da tấm tươi
|
38
|
Thuốc nam
|
77
|
Ray và phối
kiện, tà-vẹt (bằng gỗ, bằng sắt)
|
39
|
Thuốc đánh
răng
|
78
|
Dầm cầu.
|
BẬC 7
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Cá khô
|
20
|
Dụng cụ thô
sơ bằng kim khí, bằng gỗ để làm ruộng, làm vườn nuôi ong, nuôi chim
|
2
|
Tôm khô
|
21
|
Gỗ thường
(các thứ)
|
3
|
Tép khô
|
22
|
Gỗ xẻ
|
4
|
Nước mắm
|
23
|
Ván sàn
|
5
|
Mắm tôm
|
24
|
Ván thùng
|
6
|
Xì dầu
|
25
|
Ván ghép
|
7
|
Tương (các
loại)
|
26
|
Gạch chịu
nhiệt, chịu lửa
|
8
|
Dấm
|
27
|
Gạch sứ
|
9
|
Gia vị (các
thứ chưa kê trong bảng phân bậc)
|
28
|
Ngói
|
10
|
Mật mía
|
29
|
Gạch
|
11
|
Đường
|
30
|
Ống máng bằng
đất
|
12
|
Nấm khô (trừ
nấm hương)
|
31
|
Sách vở,
báo chí, tranh ảnh
|
13
|
Hoa khô
|
32
|
Ống bằng sắt,
bằng gang
|
14
|
Quả khô
|
33
|
Đồ dùng bằng
gang, bằng thép
|
15
|
Rau khô
|
34
|
Dụng cụ làm
thợ như búa, kìm
|
16
|
Mộc nhĩ
|
35
|
Dụng cụ vật
liệu bọc kim thuộc có màu (trừ dụng cụ y tế vệ sinh)
|
17
|
Đồ sành
|
36
|
Sắt đã chế
biến (sắt tròn, sắt dài ...)
|
18
|
Đồ gốm
|
37
|
Nón lá
|
19
|
Đồ dùng bằng
đá thiên nhiên hoặc bằng đá nhân tạo
|
|
|
BẬC
8
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Quả tươi
|
24
|
Bồ hòn, bồ
kết
|
2
|
Rau tươi
|
25
|
Vỏ, cành, rễ,
lá để nhuộm
|
3
|
Hoa tươi
|
26
|
Vật liệu để
thuộc da
|
4
|
Nấm tươi
|
27
|
Gỗ chóng hầm
mỏ
|
5
|
Muối
|
28
|
Tre
|
6
|
Chè tươi,
chè vối
|
29
|
Nứa
|
7
|
Gạo tẻ, gạo
nếp
|
30
|
Kính vụn
|
8
|
Khoai (các
loại)
|
31
|
Thủy tinh vụn
|
9
|
Ngô
|
32
|
Dụng cụ bảo
vệ hàng như cọc, xích, thừng v.v...
|
10
|
Sắn
|
33
|
Lá cọ, lá gồi
|
11
|
Đỗ (các loại)
|
34
|
Lau, sậy
|
12
|
Lạc
|
35
|
Mây, song
|
13
|
Vừng
|
36
|
Than gỗ
|
14
|
Củ làm bột
(các loại)
|
37
|
Thạch cao
|
15
|
Xương trâu
bò
|
38
|
Xi măng
|
16
|
Hạt giống
cây công nghiệp
|
39
|
Sắt đúc, sắt
miếng
|
17
|
Hạt giống
(rau, hoa, quả)
|
40
|
Gang miếng,
gang đúc
|
18
|
Cây giống
|
41
|
Sắt vụn cũ và
mới
|
19
|
Các loại
bì, bao chiếu v.v... làm bằng cối, bằng vỏ cây, bằng tre, bằng mây, bằng
song.
|
42
|
Giẻ vụn
|
20
|
Guốc, giầy
rơm, dép rơm, giầy dừa, giầy cói, giầy gai.
|
43
|
Giấy vụn
|
21
|
Bàn ghế bằng
tre, bằng nứa, bằng mây, bằng song
|
44
|
Gỗ vụn
|
22
|
Đồ dùng để
đựng hàng như hòm gỗ, thùng thiếc, bao tải, túi vải, vại, bồ, sọt v.v...
|
45
|
Da vụn
|
23
|
Củ nâu
|
|
|
BẬC
9
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Tấm của gạo
|
11
|
Quặng
apatite
|
2
|
Nước đá
nhân tạo
|
12
|
Đá dăm (đá
ba lát)
|
3
|
Cám của gạo
|
13
|
Đá hộc
|
4
|
Bã nuôi súc
vật
|
14
|
Đá ong
|
5
|
Các thứ bã
khác
|
15
|
Đá tảng
|
6
|
Phân súc vật
|
16
|
Than đá
(các loại)
|
7
|
Các thứ
phân
|
17
|
Thóc
|
8
|
Vôi
|
18
|
Củi
|
9
|
Phân hóa học
|
19
|
Đá làm xi
măng
|
10
|
Quặng kim
khí
|
|
|
BẬC
10
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
SỐ
|
TÊN
HÀNG
|
1
|
Vỏ sò
|
10
|
Sỏi
|
2
|
Vỏ ốc
|
11
|
Đá làm vôi
|
3
|
Vỏ hến
|
12
|
Đá vụn (trừ
đá ba lát)
|
4
|
Cỏ tươi, cỏ
khô cho súc vật ăn
|
13
|
Gạch vụn
|
5
|
Rỉ quặng
|
14
|
Ngói vụn
|
6
|
Rỉ sắt
|
15
|
Quặng làm
phốt phát thường
|
7
|
Rơm, rạ
|
16
|
Nước lã
|
8
|
Đất
|
17
|
Sứ vụn (mảnh)
|
9
|
Cát
|
|
|
Nghị định 317-NĐ năm 1957 sửa đổi giá cước vận chuyển hàng hóa bằng Đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông và Bưu điện ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị định 317-NĐ ngày 14/10/1957 sửa đổi giá cước vận chuyển hàng hóa bằng Đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông và Bưu điện ban hành
7.200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|