1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng
hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:
a) Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng
khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc
sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế,
sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định này.
d) Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại
hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại các
khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng
than khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển,
phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị
gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định này, tại các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được
giảm thuế giá trị gia tăng.
Các tổng công ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quy
trình khép kín mới bán ra cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng đối với
mặt hàng than khai thác bán ra.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng
a) Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với
hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh
thu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất
hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại
khoản 1 Điều này.
3. Trình tự, thủ tục thực hiện
a) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm a khoản
2 Điều này, khi lập hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối
tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi
“8%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ
hóa đơn giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh bán hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế
giá trị gia tăng đầu ra, cơ sở kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ
thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia
tăng.
b) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b khoản
2 Điều này, khi lập hoá đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng
giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch
vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm
20% mức tỷ lệ % trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng
20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số
174/2024/QH15”.
4. Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ áp dụng các mức thuế suất
khác nhau thì trên hóa đơn giá trị gia tăng phải ghi rõ thuế suất của từng hàng
hóa, dịch vụ theo quy định tại khoản 3 Điều này.
Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm
b khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thì trên hóa đơn bán hàng
phải ghi rõ số tiền được giảm theo quy định tại khoản 3 Điều này.
5. Trường hợp cơ sở kinh doanh đã lập hóa đơn và đã
kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa
được giảm theo quy định tại Nghị định này thì người bán và người mua xử lý hóa
đơn đã lập theo quy định pháp luật về hóa đơn, chứng từ. Căn cứ vào hóa đơn sau
khi xử lý, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh
thuế đầu vào (nếu có).
6. Cơ sở kinh doanh quy định tại Điều này thực hiện
kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định
này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2025.
2. Các bộ theo chức năng, nhiệm vụ và Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triển
khai tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát để người tiêu dùng hiểu và được
thụ hưởng lợi ích từ việc giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 1 Nghị định
này, trong đó tập trung các giải pháp ổn định cung cầu hàng hóa, dịch vụ thuộc
đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường
(giá chưa có thuế giá trị gia tăng) từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày
30 tháng 6 năm 2025.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc
giao Bộ Tài chính hướng dẫn, giải quyết.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này.
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Cấp 7
|
Tên sản phẩm
|
Nội dung
|
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập
khẩu)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
B
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
|
Than cứng
và than non
|
|
27.01
27.02
27.03
27.04
|
|
|
051
|
0510
|
05100
|
051000
|
|
Than cứng
|
Gồm:
than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh.
Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200
|
27.01
27.02
27.03
27.04
|
|
|
|
|
|
|
0510001
|
Than antraxit
|
Than đá không
thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô,
không có khoáng chất) không vượt quá 14%
|
2701.11.00
|
|
|
|
|
|
|
0510002
|
Than bi tum
|
Than mỡ,
than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất)
trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm,
không có khoáng chất)
|
2701.12
|
|
|
|
|
|
|
0510003
|
Than đá (than cứng)
loại khác
|
|
2701.19.00
|
|
|
052
|
0520
|
05200
|
052000
|
0520000
|
Than non
|
Than non còn gọi
là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng
bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200
|
27.02
|
|
06
|
|
|
|
|
|
Dầu thô
và khí đốt tự nhiên khai thác
|
|
27.07
27.09
27.10
27.11
|
|
|
061
|
0610
|
06100
|
|
|
Dầu thô
khai thác
|
|
27.09
|
|
|
|
|
|
061001
|
0610010
|
Dầu mỏ
và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
|
Gồm: dầu
mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác
|
27.09
|
|
|
|
|
|
061002
|
0610020
|
Đá phiến
sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
|
|
2714.10.00
|
|
|
062
|
0620
|
06200
|
062000
|
|
Khí tự
nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
|
|
27.11
|
|
|
|
|
|
|
0620001
|
Khí tự
nhiên dạng hóa lỏng
|
|
2711.11.00
|
|
|
|
|
|
|
0620002
|
Khí tự
nhiên dạng khí
|
|
2711.21
|
|
07
|
|
|
|
|
|
Quặng
kim loại và tinh quặng kim loại
|
|
26
|
|
|
071
|
0710
|
07100
|
071000
|
0710000
|
Quặng sắt
và tinh quặng sắt
|
Gồm: Quặng
sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết
Trừ
pirit sắt đã hoặc chưa nung
|
2601.11
2601.12
2601.20
|
|
|
072
|
|
|
|
|
Quặng
kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
|
26.17
|
|
|
|
0721
|
07210
|
072100
|
0721000
|
Quặng
uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó
|
Chỉ tính
phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm
giàu các loại quặng đó
|
26.12
|
|
|
|
0722
|
|
|
|
Quặng
kim loại khác không chứa sắt
|
Tính cả
sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu
|
26.17
|
|
|
|
|
07221
|
072210
|
0722100
|
Quặng
bôxít và tinh quặng bôxit
|
Quặng
bôxit còn gọi là quặng nhôm
|
2606.00.00
|
|
|
|
|
07229
|
|
|
Quặng
kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
|
26.17
|
|
|
|
|
|
072291
|
|
Quặng
mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
|
|
2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722911
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan
|
Kể cả quặng
mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở
lên, tính theo trọng lượng khô
|
2602.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722912
|
Quặng đồng
và tinh quặng đồng
|
|
2603.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722913
|
Quặng
niken và tinh quặng niken
|
|
2604.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722914
|
Quặng
coban và tinh quặng coban
|
|
2605.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722915
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm
|
|
2610.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722916
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram
|
|
2611.00.00
|
|
|
|
|
|
072292
|
|
Quặng chì,
kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
|
|
2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722921
|
Quặng
chì và tinh quặng chì
|
|
2607.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722922
|
Quặng kẽm
và tinh quặng kẽm
|
|
2608.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722923
|
Quặng
thiếc và tinh quặng thiếc
|
|
2609.00.00
|
|
|
|
|
|
072293
|
0722930
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden
|
Gồm: Quặng
molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
|
26.13
|
|
|
|
|
|
072294
|
|
Quặng
titan và tinh quặng titan
|
|
26.14
|
|
|
|
|
|
|
0722941
|
Quặng
ilmenite và tinh quặng ilmenite
|
|
2614.00.10
|
|
|
|
|
|
|
0722942
|
Quặng
rutil và tinh quặng rutil
|
|
2614.00.90
|
|
|
|
|
|
|
0722943
|
Quặng
monazite và tinh quặng monazite
|
|
2612.20.00
|
|
|
|
|
|
|
0722949
|
Quặng
titan khác và tinh quặng titan khác
|
|
2614.00.90
|
|
|
|
|
|
072295
|
0722950
|
Quặng
antimon và tinh quặng antimony
|
|
2617.10.00
|
|
|
|
|
|
072296
|
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó
|
|
26.15
|
|
|
|
|
|
|
0722961
|
Quặng
zircon và tinh quặng zircon
|
|
2615.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0722962
|
Quặng
niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi
|
|
2615.90.00
|
|
|
|
|
|
072299
|
0722990
|
Quặng và
tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
2617.90.00
|
|
|
073
|
0730
|
07300
|
073000
|
|
Quặng
kim loại quý hiếm
|
|
26.16
|
|
|
|
|
|
|
0730001
|
Quặng bạc
và tinh quặng bạc
|
|
2616.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0730002
|
Quặng
vàng và tinh quặng vàng
|
|
2616.90.00
|
|
|
|
|
|
|
0730003
|
Quặng bạch
kim và tinh quặng bạch kim
|
|
2616.90.00
|
|
|
|
|
|
|
0730009
|
Quặng
kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
|
|
2616.90.00
|
|
08
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác
|
|
25
68
|
|
|
081
|
0810
|
|
|
|
Đá, cát, sỏi,
đất sét
|
|
25
68
|
|
|
|
|
08101
|
|
|
Đá khai thác
|
Đẽo thô
hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo
dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960
|
25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
|
|
|
|
|
|
081011
|
|
Đá xây dựng
và trang trí
|
|
68.01
68.02
68.03
|
|
|
|
|
|
|
0810111
|
Đá cẩm thạch
(đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết
hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật,
hình vuông.
|
Đá dùng để
làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên
|
25.15
|
|
|
|
|
|
|
0810112
|
Đá granit, đá
pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc
chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
|
Đá dùng để
làm tượng đài hoặc đá xây dựng
|
25.16
|
|
|
|
|
|
081012
|
|
Đá vôi và các
loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch
cao và thạch cao khan
|
|
2521.00.00
2520.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0810121
|
Đá vôi và các
loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
|
2521.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0810122
|
Thạch
cao, thạch cao khan
|
|
2520.10.00
|
|
|
|
|
|
081013
|
|
Đá phấn
và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
|
|
2509.00.00
25.18
|
|
|
|
|
|
|
0810131
|
Đá phấn
|
Đá phấn
làm vật liệu chịu lửa
|
2509.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0810132
|
Đolomit chưa
nung hoặc thiêu kết
|
Đolomit không
chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394
|
25.18
|
|
|
|
|
|
081014
|
0810140
|
Đá phiến,
đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình
vuông.
|
|
2514.00.00
|
|
|
|
|
08102
|
|
|
Cát, sỏi
|
|
25
|
|
|
|
|
|
081021
|
0810210
|
Cát tự
nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
Gồm: cát
ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.
|
25.05
|
|
|
|
|
|
081022
|
|
Sỏi, đá
cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột
|
|
25.17
|
|
|
|
|
|
|
0810221
|
Sỏi, đá
cuội
|
Chủ yếu
để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt
|
2517.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0810222
|
Đá dạng
viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và
trang trí
|
|
2517.41.00
2517.49.00
|
|
|
|
|
|
081023
|
0810230
|
Hỗn hợp
cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng
cho xây dựng
|
|
2517.20.00
2517.30.00
|
|
|
|
|
08103
|
|
|
Đất sét
và cao lanh các loại
|
|
25.07
25.08
|
|
|
|
|
|
081031
|
0810310
|
Cao lanh và đất
sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung
|
|
2507.00.00
|
|
|
|
|
|
081032
|
0810320
|
Đất sét
khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
Bao gồm
các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và
silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...
Không gồm
đất sét trương nở
|
25.08
|
|
|
089
|
|
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng chưa được phân vào đâu
|
|
25.30
|
|
|
|
0891
|
08910
|
|
|
Khoáng hóa chất
và khoáng phân bón
|
|
*
|
|
|
|
|
|
089101
|
0891010
|
Canxi phosphat
tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat
|
Bao gồm
cả quặng apatit
|
25.10
|
|
|
|
|
|
089102
|
0891020
|
Quặng
Pirit sắt chưa nung
|
Quặng
Pirit chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng
Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011
|
2502.00.00
|
|
|
|
|
|
089109
|
|
Khoáng hóa chất
khác
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
|
0891091
|
Bari sulfat tự
nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
|
|
25.11
|
|
|
|
|
|
|
0891092
|
Quặng
borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước
biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4
tính theo trọng lượng khô
|
Quặng
borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung
|
2528.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0891093
|
Khoáng flourit
|
|
2529.21.00
2529.22.00
|
|
|
|
|
|
|
0891094
|
Kiezerit,
epsomit (magie sulphat tự nhiên)
|
|
2530.20.10
2530.20.20
|
|
|
|
|
|
|
0891095
|
Khoáng có chứa
kali
|
Gồm:
Khoáng
Carnallite;
Khoáng Sylvite
|
2530.90.90
|
|
|
|
|
|
|
0891096
|
Khoáng từ
phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
0891099
|
Khoáng hóa chất
và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu
|
|
*
|
|
|
|
0892
|
08920
|
089200
|
0892000
|
Than bùn
|
Chỉ tính
than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001
|
27.03
|
|
|
|
0893
|
08930
|
089300
|
0893000
|
Muối
|
Gồm muối
biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.
|
25.01
|
|
|
|
0899
|
08990
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
089901
|
|
Đá quí và đá
bán quí, kim cương, và các loại đá khác
|
|
71
|
|
|
|
|
|
|
0899011
|
Đá quí, đá bán
quí chưa được gia công
|
Gồm các
loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại
mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
7103.10
|
|
|
|
|
|
|
0899012
|
Kim cương (trừ
kim cương công nghiệp)
|
Gồm kim
cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới
chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
7102.10.00
7102.31.00
7102.39.00
|
|
|
|
|
|
|
0899013
|
Kim cương chất
lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản
hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
|
7102.21.00
7102.29.00
|
|
|
|
|
|
|
0899014
|
Đá bọt,
đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên
khác
|
|
25.13
|
|
|
|
|
|
|
0899015
|
Bitum và
asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt
|
|
2714.90.00
|
|
|
|
|
|
089909
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
|
0899091
|
Quặng
graphit tự nhiên
|
|
25.04
|
|
|
|
|
|
|
0899092
|
Quặng thạch
anh, trừ cát tự nhiên
|
|
2506.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0899093
|
Bột hóa
thạch silic và đất silic tương tự
|
Gồm cả đất
tảo cát, tripolite và diatomite
|
2512.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0899094
|
Magiê carbonat
tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết),
magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không
|
|
25.19
|
|
|
|
|
|
|
0899095
|
Quặng
amiang
|
|
25.24
|
|
|
|
|
|
|
0899096
|
Quặng
mica
|
Gồm:
Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica
|
25.25
|
|
|
|
|
|
|
0899097
|
Quặng
steatit
|
Gồm quặng
steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền
thành bột
|
25.26
|
|
|
|
|
|
|
0899098
|
Tràng thạch
(đá bồ tát)
|
Còn gọi
là Felspar
|
2529.10
|
|
|
|
|
|
|
0899099
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
|
Gồm các
loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu
và clorit, chưa giãn nở;...
|
2529.30.00
25.30
|
C
|
|
|
|
|
|
|
SẢN
PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
Than cốc,
sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
27.04
27.07
27.09
27.10
|
|
|
191
|
1910
|
19100
|
|
|
Than cốc
|
|
27.04
|
|
|
|
|
|
191001
|
1910010
|
Than cốc
và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá
|
Gồm:
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non
hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá
|
27.04
|
|
|
|
|
|
191002
|
1910020
|
Hắc ín
chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác
|
|
2706.00.00
|
|
|
192
|
1920
|
19200
|
|
|
Sản phẩm
từ chế biến dầu mỏ
|
|
27
|
|
|
|
|
|
192001
|
1920010
|
Than bánh và
các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
Gồm:
Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và
than bùn
|
2701.20.00
2702.20.00
2703.00.20
|
|
|
|
|
|
192002
|
|
Nhiên liệu
dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
|
|
27.07
27.09
27.10
27.12
34.03
|
|
|
|
|
|
|
1920021
|
Dầu nhẹ
và các chế phẩm
|
Gồm: Xăng
động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác
|
2710.12
|
|
|
|
|
|
|
1920022
|
Nhiên liệu
dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác
|
Gồm: Dầu
trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng
trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt
mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác
|
2710.12
2710.19
2710.20.00
|
|
|
|
|
|
|
1920023
|
Dầu thải
|
Chứa
biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl
đã
polyclo hóa
|
2710.91.00
2710.99.00
|
|
|
|
|
|
192003
|
|
Khí dầu
mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)
|
|
2711.12.00
2711.13.00
2711.14
2711.19.00
2711.29.00
|
|
|
|
|
|
|
1920031
|
Propan và bu
tan đã được hóa lỏng (LPG)
|
Gồm:
Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm
|
2711.12.00
2711.13.00
2711.19.00
|
|
|
|
|
|
|
1920032
|
Etylen,
propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro
cacbon trừ khí ga tự nhiên
|
|
2711.14
2711.29.00
|
|
|
|
|
|
192004
|
|
Các sản
phẩm từ dầu mỏ khác
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
1920041
|
Vazơlin, sáp
parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác
|
|
2712.10.00
2712.20.00
2712.90
|
|
|
|
|
|
|
1920042
|
Cốc dầu
mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ
|
|
2713.11.00
2713.12.00
2713.20.00
2713.90.00
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
hóa chất
|
|
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
|
|
|
201
|
|
|
|
|
Phân bón và hợp
chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
31
39
40
|
|
|
|
|
|
201142
|
|
Sản phẩm
hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp
|
|
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
|
|
|
|
|
|
|
2011421
|
Dẫn xuất
của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông
|
Gồm: Sản
phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall),
đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất
dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu
thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu;
Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gồm nấu chảy lại; Hắc ín
gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín
từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa
cây hay hắc ín thực vật
|
3802.90
3803.00.00
38.05
38.06
3807.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2011422
|
Than củi
|
Gồm: cả
than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng
|
44.02
|
|
|
|
|
|
|
2011423
|
Dầu và
các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm
tương tự
|
Gồm: Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc
ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất
khác
|
2706.00.00
27.08
|
|
|
|
|
|
|
2011424
|
Cồn
etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
|
2207.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2011425
|
Cồn
etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ
|
|
2207.20
|
|
|
|
|
|
|
2011426
|
Dung dịch
kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat,
trừ dầu nhựa thông (dầu tall)
|
|
38.04
|
|
|
|
2012
|
20120
|
|
|
Phân bón và hợp
chất ni tơ
|
|
31
|
|
|
|
|
|
201201
|
2012010
|
Amoniac dạng
khan
|
|
2814.10.00
|
|
|
|
|
|
201202
|
|
Phân amoni có xử
lý nước; phân amoni clorua, nitrit
|
|
31.02
|
|
|
|
|
|
|
2012021
|
Phân amoni có xử
lý nước
|
|
3102.21.00
3102.29.00
3102.30.00
3102.40.00
|
|
|
|
|
|
|
2012022
|
Phân amoni
clorua
|
|
3102.90.00
|
|
|
|
|
|
|
2012023
|
Nitrit; nitrat
của kali
|
Trừ nitrat
của bismut và loại khác
|
2834.10.00
2834.21.00
|
|
|
|
|
|
201203
|
2012030
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa ni tơ
|
Gồm:
Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối
nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác;
Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu
|
31.02
|
|
|
|
|
|
201204
|
2012040
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học chứa photphat
|
Gồm:
Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại
dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón
photphat khác
|
31.03
|
|
|
|
|
|
201205
|
2012050
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa kali
|
Gồm: Kali
Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác
|
31.04
|
|
|
|
|
|
201206
|
2012060
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học khác chưa phân vào đâu
|
Gồm:
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK);
Diamoni photphat;
Monoamoni
Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và
photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố:
photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2
nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu
|
31.05
|
|
|
|
2013
|
|
|
|
Plastic và cao
su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
39
40
|
|
|
|
|
20131
|
201310
|
|
Plastic nguyên
sinh
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
2013101
|
Polyme dạng
nguyên sinh
|
Gồm: Polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ
vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ
propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ
este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên
sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến
đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên)
|
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
|
|
|
|
|
|
|
2013102
|
Plastic khác dạng
nguyên sinh, chất trao đổi ion
|
Gồm:
Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa
ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa
phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic
khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion
|
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
3914.00.00
|
|
|
|
|
20132
|
|
|
Cao su tổng
hợp dạng nguyên sinh
|
|
40.02
|
|
|
|
|
|
201321
|
2013210
|
Cao su tổng
hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng
hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh
hoặc tấm lá hoặc dải
|
Gồm: Cao
su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh
hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp
và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc
tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)
|
40.01
40.02
|
|
|
202
|
|
|
|
|
Sản phẩm
hóa chất khác
|
|
*
|
|
|
|
2021
|
20210
|
|
|
Thuốc trừ
sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
38.08
|
|
|
|
|
|
202101
|
|
Thuốc trừ
sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
38.08
|
|
|
|
|
|
|
2021011
|
Thuốc trừ
côn trùng
|
Gồm: cả chế
phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột
làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc
diệt muỗi, và các loại khác
|
3808.59.11
3808.59.19
3808.61
3808.62
3808.69
3808.91
|
|
|
|
|
|
|
2021012
|
Thuốc diệt
nấm
|
|
3808.59.21
3808.59.29
3808.92
|
|
|
|
|
|
|
2021013
|
Thuốc diệt
cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
|
3808.59.31
3808.59.39
3808.59.40
3808.59.50
3808.93
|
|
|
|
|
|
|
2021014
|
Thuốc khử
trùng
|
Dùng cho nông
nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác
|
3808.59.60
3808.94.10
3808.94.20
3808.94.90
|
|
|
|
|
|
|
2021019
|
Thuốc trừ
sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
3808.52.10
3808.52.20
3808.52.90
3808.59.91
3808.59.99
3808.99.10
3808.99.90
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
Sơn, véc ni và
các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít
|
|
32
|
|
|
|
|
20221
|
202210
|
|
Sơn, véc ni và
các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
2022101
|
Sơn và véc ni từ
polyme
|
Gồm: Sơn
và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các
loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã
phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường
không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp
hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan
trong môi trường không chứa nước)
|
32.08
32.09
32.10
|
|
|
|
|
|
|
2022102
|
Sơn, véc ni
khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật
|
Gồm: Thuốc
màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành,
chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ,
tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy;
Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da;
Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường,
sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc
màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường
không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men
tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất
định
|
32.07
32.10
32.11
32.12
32.13
|
|
|
|
|
|
|
2022103
|
Ma tít và sản
phẩm tương tự
|
Gồm: Ma
tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để
ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt
|
32.14
|
|
|
|
|
20222
|
202220
|
|
Mực in
|
|
32.15
|
|
|
|
|
|
|
2022201
|
Mực in
|
Gồm: Mực
in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)
|
32.15
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
Mỹ phẩm,
xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
33
34
|
|
|
|
|
20231
|
|
|
Mỹ phẩm
|
|
33
|
|
|
|
|
|
202311
|
|
Mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay
hoặc móng chân
|
|
33.04
|
|
|
|
|
|
|
2023111
|
Chế phẩm
trang điểm môi, mắt
|
|
3304.10.00
3304.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2023112
|
Chế phẩm
chăm sóc móng tay, móng chân
|
|
3304.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2023113
|
Mỹ phẩm
hoặc chế phẩm trang điểm khác
|
Gồm: Phấn,
đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá;
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu
|
3304.91.00
3304.99
|
|
|
|
|
|
202312
|
|
Chế phẩm
dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng
|
|
33.05
33.06
|
|
|
|
|
|
|
2023121
|
Dầu gội
đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc
|
Gồm: Dầu
gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm
chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc
hoặc làm duỗi tóc
|
33.05
34.01
|
|
|
|
|
|
|
2023122
|
Chế phẩm
dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)
|
Gồm: Thuốc
đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm
dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước
thơm,...
|
33.06
|
|
|
|
|
|
|
2023123
|
Chỉ tơ
nha khoa
|
|
3306.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2023124
|
Chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để
tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất
chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế
phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật,
dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc
làm rụng lông,...)
|
33.07
3401.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2023125
|
Nước hoa
và nước thơm
|
|
3303.00.00
|
|
|
|
|
20232
|
|
|
Xà phòng, chất
tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
34.01
34.02
34.05
|
|
|
|
|
|
202321
|
2023210
|
Glycerin thô;
nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin
|
|
2905.45.00
|
|
|
|
|
|
202322
|
2023220
|
Các chất
hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng
|
|
3402.31
3402.39
3402.41.00
3402.42
3402.49
|
|
|
|
|
|
202323
|
|
Xà phòng, chất
pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch
|
|
34.01
34.02
|
|
|
|
|
|
|
2023231
|
Xà phòng; sản
phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề
mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ
hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt
|
Gồm: Xà
phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản
phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm
và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da
|
34.01
34.02
|
|
|
|
|
|
|
2023232
|
Bột giặt
và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa
|
Dạng lỏng,
bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải
|
34.01
34.02
3809.91.10
|
|
|
|
|
|
202324
|
|
Chất có
mùi thơm và chất sáp
|
|
33.01
34.04
|
|
|
|
|
|
|
2023241
|
Chế phẩm
dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng
|
Kể cả
các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang
vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy
|
3307.41
3307.49
|
|
|
|
|
|
|
2023242
|
Sáp nhân tạo
và sáp chế biến
|
|
34.04
|
|
|
|
|
|
|
2023243
|
Chất
đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng
xe
|
Gồm: Chất
đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất
đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn
cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự
dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất
đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng 1 các sản phẩm khác
|
34.05
|
|
|
|
|
|
|
2023244
|
Bột nhão
và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác
|
|
3405.40
|
|
|
|
2029
|
20290
|
|
|
Sản phẩm
hóa chất khác chưa được phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
202901
|
|
Chất nổ
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
2029011
|
Thuốc nổ
đã điều chế
|
Gồm: Bột
nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
3601.00.00
3602.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029012
|
Ngòi an toàn,
ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện
|
Gồm: cả
ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...
|
36.03
|
|
|
|
|
|
|
2029013
|
Pháo hoa, pháo
hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác
|
|
36.04
|
|
|
|
|
|
|
2029014
|
Diêm
|
|
3605.00.00
|
|
|
|
|
|
202902
|
|
Keo đã điều
chế và các chất dính đã được điều chế khác
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
2029021
|
Keo đã điều
chế và các chất dính đã được điều chế khác
|
Gồm: chất
kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...
|
35.06
|
|
|
|
|
|
202903
|
|
Tinh dầu
và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
|
|
33.01
|
|
|
|
|
|
|
2029031
|
Tinh dầu
thực vật
|
Gồm: tinh
dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...
|
33.01
|
|
|
|
|
|
|
2029032
|
Hỗn hợp
các chất thơm từ tinh dầu thực vật
|
Dùng làm nguyên
liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống
|
33.02
|
|
|
|
|
|
202904
|
|
Phim và tấm
dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn
dùng trong nhiếp ảnh
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
2029041
|
Phim và tấm
dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng
|
Gồm: Các
tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy,
bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại
chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng
vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh
đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc
trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt
(Dùng cho chụp ảnh đa màu)
|
37.01
37.02
37.03
|
|
|
|
|
|
|
2029042
|
Chế phẩm
hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh
chưa phân vào đâu
|
Trừ
vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự
|
37.07
|
|
|
|
|
|
202905
|
2029050
|
Mỡ và dầu
động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật
|
Gồm: Mỡ
và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo
phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô,
polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng
biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được
từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.
Loại trừ:
các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.
|
15.01
15.02
15.03
15.05
15.17
15.18
|
|
|
|
|
|
202906
|
2029060
|
Mực viết,
mực vẽ và mực khác (trừ mực in)
|
Gồm: cả
khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần
|
3215.90
|
|
|
|
|
|
202907
|
|
Chế phẩm
bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng
|
|
34.03
3820.00.00
*
|
|
|
|
|
|
|
2029071
|
Chế phẩm
bôi trơn
|
|
34.03
|
|
|
|
|
|
|
2029072
|
Chất chống
kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương
tự
|
|
38.11
|
|
|
|
|
|
|
2029073
|
Chất lỏng
dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng
|
|
3819.00.00
3820.00.00
|
|
|
|
|
|
202908
|
|
Các sản
phẩm hóa chất hỗn hợp khác
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
|
2029081
|
Peptone và các
dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất
của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa
|
|
3504.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029082
|
Bột nhão
dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các
chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế
phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để
phát triển
|
Gồm: Bột
nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được
coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế
phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn
răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa;
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc
thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử
chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến,
màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán
bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi
xenlulo đước....
|
34.07
3813.00.00
38.21
38.22
2520.20.90
|
|
|
|
|
|
|
2029083
|
Nguyên tố
hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các
dạng tương tự
|
3818.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029084
|
Các bon hoạt
tính
|
|
3802.10
|
|
|
|
|
|
|
2029085
|
Chất để
hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm,
chế phẩm tương tự
|
Ví dụ, chất
xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc
các ngành công nghiệp tương tự
|
38.09
|
|
|
|
|
|
|
2029086
|
Chế phẩm
làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều
chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl
naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Chế
phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác
dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn;
chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất
hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm
chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất
khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại
alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào
đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc
ín than đá ở nhiệt độ cao và ...
|
38.10
38.15
3817.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029087
|
Chất gắn
đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc
|
Gồm: Chất
gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ
trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại chế Phụ gia đã điều chế
dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
3824.10.00
3824.30.00
3824.40.00
|
|
|
|
|
|
|
2029089
|
Sản phẩm
hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
202909
|
|
Gelatin và các
dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn
lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan
chưa phân vào đâu
|
|
35.02
35.03
38.24
|
|
|
|
|
|
|
2029091
|
Gelatin và các
dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại
keo khác có nguồn gốc động vật
|
Gồm:
Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai
hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có
nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác
|
35.02
35.03
|
|
|
|
|
|
|
2029092
|
Các muối
của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên
tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
|
|
35.01
35.05
|
|
|
|
|
|
|
2029093
|
Sản phẩm
còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan chưa phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
203
|
2030
|
20300
|
|
|
Sợi tổng
hợp, nhân tạo
|
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
|
|
|
|
|
|
203001
|
|
Sợi tổng
hợp
|
|
54.02
54.04
55.09
55.03
55.06
|
|
|
|
|
|
|
2030011
|
Tô (tow)
filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô
(tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic,
polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa
gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc
modacrylic, polypropylen,...
|
55.01
55.03
|
|
|
|
|
|
|
2030012
|
Sợi filament
tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp
|
Gồm: Sợi
chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi
monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự
|
54.02
54.04
|
|
|
|
|
|
203002
|
|
Sợi nhân
tạo
|
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
|
|
|
|
|
|
|
2030021
|
Tô (tow)
filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô
(tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
55.01
55.02
55.03
55.04
|
|
|
|
|
|
|
2030022
|
Sợi
filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo
|
Gồm: Sợi
có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament
nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.06
5507.00.00
|
|
24
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
kim loại
|
|
*
|
|
|
241
|
2410
|
24100
|
|
|
Sản phẩm
gang, sắt, thép
|
|
72
73
|
|
|
|
|
|
241001
|
|
Sản phẩm
gang, sắt, thép cơ bản
|
|
72
73
|
|
|
|
|
|
|
2410011
|
Gang, gang thỏi
không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon
chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc
dạng cơ bản khác
|
|
72.01
7204.10.00
72.05
73.03
|
|
|
|
|
|
|
2410012
|
Hợp kim
sắt (hợp kim Fero)
|
Gồm: Hợp
kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt
Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp
kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác
|
72.02
|
|
|
|
|
|
|
2410013
|
Sản phẩm
chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác
|
Dạng tảng,
cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng
tương tự
|
72.03
|
|
|
|
|
|
|
2410014
|
Hột và bột
của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp
kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng
dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép
|
|
72.05
7201.50.00
|
|
|
|
|
|
241002
|
|
Thép thô
|
Thép hợp
kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác
|
72.06
7218.10.00
7224.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2410021
|
Thép không hợp
kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
72.06
72.07
|
|
|
|
|
|
|
2410022
|
Thép không gỉ
dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm
|
|
72.18
|
|
|
|
|
|
|
2410023
|
Thép hợp
kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành
phẩm
|
|
72.24
|
|
|
|
|
|
241003
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
72.08
7211.13
7211.14
7211.19
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7220.11
7220.12
7225.30
7226.91
|
|
|
|
|
|
|
2410031
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có
chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn
phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
72.08
|
|
|
|
|
|
|
2410032
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm: Thép
không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng dạng cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng
không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00
|
|
|
|
|
|
|
2410033
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm:
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều
rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng,
dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
7225.30
7225.40
|
|
|
|
|
|
|
2410034
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7211.13
7211.14
7211.19
|
|
|
|
|
|
|
2410035
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
|
|
7220.11
7220.12
|
|
|
|
|
|
|
2410036
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng <
600mm
|
|
7226.91
|
|
|
|
|
|
241004
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát
phủ, mạ hoặc tráng
|
|
72.09
7211.23
7211.29
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
7220.20
7225.50
7226.92
|
|
|
|
|
|
|
2410041
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn,
có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
72.09
|
|
|
|
|
|
|
2410042
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được
dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
|
|
|
|
|
|
|
2410043
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7225.50
|
|
|
|
|
|
|
2410044
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7211.23
7211.29
|
|
|
|
|
|
|
2410045
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
|
|
7220.20
|
|
|
|
|
|
|
2410046
|
Thép hợp
kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng <
600mm
|
|
7226.92
|
|
|
|
|
|
241005
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện,
thép gió
|
|
72.10
72.12
72.19
72.20
72.25
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410051
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép
không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể
cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng
có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép
không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm
hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥
600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥
600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic
|
72.10
|
|
|
|
|
|
|
2410052
|
Thép không hợp
kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc;
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng <
600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán
phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép
không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp
kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp
khác
|
72.12
|
|
|
|
|
|
|
2410053
|
Thép hợp
kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥
600mm, được phủ, mạ, tráng khác
|
72.25
|
|
|
|
|
|
|
2410054
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm
|
|
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410055
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
7225.11.00
7225.19.00
|
|
|
|
|
|
|
2410056
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
7226.11
7226.19
|
|
|
|
|
|
|
2410057
|
Thép hợp
kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió
|
|
7226.20
|
|
|
|
|
|
241006
|
|
Sản phẩm
Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng
|
|
72.13
72.14
72.16
7221.00.00
72.22
72.27
72.28
|
|
|
|
|
|
|
2410061
|
Thanh, que Thép
không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
72.13
|
|
|
|
|
|
|
2410062
|
Thanh, que thép
không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
7221.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2410063
|
Thanh, que thép
hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
72.27
|
|
|
|
|
|
|
2410064
|
Thép hợp
kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
|
Gồm:
Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo
hình nguội
|
72.14
72.27
7228.10
7228.20
7228.30
7228.40
7228.60
7228.70
7228.80
|
|
|
|
|
|
|
2410065
|
Thép không gỉ
dạng thanh, que khác
|
Gồm:
Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc
gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác
|
7222.11
7222.19
7222.20
7222.30
|
|
|
|
|
|
|
2410066
|
Các dạng
thanh, que khác bằng hợp kim khác
|
Gồm:
Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng
thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác
|
72.28
|
|
|
|
|
|
|
2410067
|
Thép thanh, que
ở dạng rỗng
|
|
7228.80
|
|
|
|
|
|
|
2410068
|
Thép dạng
góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)
|
Gồm:
Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn,
hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình
|
72.16
7222.40
7228.70
|
|
|
|
|
|
|
2410069
|
Cọc cừ,
ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng
Thép đã được hàn
|
Gồm: Cọc
cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường
ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép
|
73.01
73.02
|
|
|
|
|
|
241007
|
|
Ống và ống dẫn, ống khớp nối
các loại bằng Thép
|
Đối với ống
và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310
|
73.04
73.05
73.06
|
|
|
|
|
|
|
2410071
|
Ống bằng Thép không nối ghép
|
Gồm: Ống
dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không
nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng
Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ;
ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống
bằng Thép không nối khác
|
73.04
|
|
|
|
|
|
|
2410072
|
Ống và ống dẫn bằng thép có nối
ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)
|
Gồm: Ống
dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối,
dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác
|
73.05
73.06
|
|
|
|
|
|
|
2410073
|
Phụ kiện
ghép nối (trừ phụ kiện đúc)
|
|
7307.21
7307.22
7307.23
7307.29
7307.91
7307.92
7307.93
7307.99
|
|
|
|
|
|
241008
|
|
Các sản
phẩm thép cán nguội khác
|
|
72.09
7211.23
7211.29
7219.31
7219.32
7219.33
7219.34
7219.35
7220.20
7225.50
7226.92
7228.50
|
|
|
|
|
|
|
2410081
|
Thanh, que cán
nguội
|
|
7228.50
|
|
|
|
|
|
|
2410082
|
Thép cuốn
cỡ nhỏ (<600 mm)
|
|
72.11
72.12
72.20
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410083
|
Thép hình, gấp
|
|
7222.40
7228.70
|
|
|
|
|
|
|
2410084
|
Dây thép
|
Gồm: Dây
thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây
thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác
|
72.17
72.23
72.29
|
|
|
|
|
|
241009
|
2410090
|
Dịch vụ
sản xuất gang, thép
|
|
|
|
|
242
|
2420
|
|
|
|
Sản phẩm
kim loại màu và kim loại quý
|
|
*
|
|
|
|
|
24201
|
242010
|
|
Kim loại
quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý
|
|
71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
|
|
|
|
|
|
|
2420101
|
Kim loại
quý
|
Gồm: Bạc
(Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm
hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành
phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch
kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc,
có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có
nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden,
tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan,
berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni,
tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin,
chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
|
|
|
|
|
|
|
2420102
|
Dịch vụ
sản xuất kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
24202
|
|
|
Kim loại
màu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
242021
|
|
Nhôm
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
2420211
|
Nhôm chưa gia
công, nhôm ôxit
|
Gồm:
Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo
|
76.01
2818.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2420212
|
Bán thành phẩm
bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
|
Gồm: Bột
và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm,
mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống
dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm
|
*
|
|
|
|
|
|
242022
|
|
Chì, kẽm,
thiếc
|
Thanh, que, dây
chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn,
ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá
bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc
|
78
79
80
|
|
|
|
|
|
|
2420221
|
Chì, kẽm,
thiếc chưa gia công
|
Gồm: Chì
chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công
|
78.01
79.01
80.01
|
|
|
|
|
|
|
2420222
|
Bán thành phẩm
bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng
|
Gồm: Bột
và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm,
dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh,
que, hình và dây thiếc
|
*
|
|
|
|
|
|
242023
|
|
Đồng
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
2420231
|
Đồng, hợp
kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)
|
Gồm:
Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện
bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng
tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp
kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc
sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)
|
7401.00.10
7401.00.20
7402.00.10
7402.00.90 74.03
7404.00.00
7405.00.00
|
|
|
|