1. Giảm thuế giá trị gia tăng đối với các nhóm hàng
hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%, trừ nhóm hàng hóa, dịch vụ sau:
a) Viễn thông, hoạt động tài chính, ngân hàng, chứng
khoán, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, kim loại và sản phẩm từ kim loại đúc
sẵn, sản phẩm khai khoáng (không kể khai thác than), than cốc, dầu mỏ tinh chế,
sản phẩm hoá chất. Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
b) Sản phẩm hàng hóa và dịch vụ chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt. Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
c) Công nghệ thông tin theo pháp luật về công nghệ
thông tin. Chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
d) Việc giảm thuế giá trị gia tăng cho từng loại
hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng thống nhất tại các
khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công, kinh doanh thương mại. Đối với mặt hàng
than khai thác bán ra (bao gồm cả trường hợp than khai thác sau đó qua sàng tuyển,
phân loại theo quy trình khép kín mới bán ra) thuộc đối tượng giảm thuế giá trị
gia tăng. Mặt hàng than thuộc Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này, tại
các khâu khác ngoài khâu khai thác bán ra không được giảm thuế giá trị gia
tăng.
Các tổng công ty, tập đoàn kinh tế thực hiện quy
trình khép kín mới bán ra cũng thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng đối với
mặt hàng than khai thác bán ra.
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ nêu tại các Phụ lục I,
II và III ban hành kèm theo Nghị định này thuộc đối tượng không chịu thuế giá
trị gia tăng hoặc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng 5% theo quy định của Luật
Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia
tăng và không được giảm thuế giá trị gia tăng.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng
a) Cơ sở kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 8% đối với
hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
b) Cơ sở kinh doanh (bao gồm cả hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh) tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh
thu được giảm 20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng khi thực hiện xuất
hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại khoản
1 Điều này.
3. Trình tự, thủ tục thực hiện
a) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm a khoản
2 Điều này, khi lập hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối
tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi
“8%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ
hóa đơn giá trị gia tăng, cơ sở kinh doanh bán hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế
giá trị gia tăng đầu ra, cơ sở kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ
thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia
tăng.
b) Đối với cơ sở kinh doanh quy định tại điểm b khoản
2 Điều này, khi lập hoá đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng
giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch
vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm
20% mức tỷ lệ % trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng
20% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số
174/2024/QH15”.
4. Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ áp dụng các mức thuế suất
khác nhau thì trên hóa đơn giá trị gia tăng phải ghi rõ thuế suất của từng hàng
hóa, dịch vụ theo quy định tại khoản 3 Điều này.
Trường hợp cơ sở kinh doanh theo quy định tại điểm
b khoản 2 Điều này khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thì trên hóa đơn bán hàng
phải ghi rõ số tiền được giảm theo quy định tại khoản 3 Điều này.
5. Trường hợp cơ sở kinh doanh đã lập hóa đơn và đã
kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa
được giảm theo quy định tại Nghị định này thì người bán và người mua xử lý hóa
đơn đã lập theo quy định pháp luật về hóa đơn, chứng từ. Căn cứ vào hóa đơn sau
khi xử lý, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh
thuế đầu vào (nếu có).
6. Cơ sở kinh doanh quy định tại Điều này thực hiện
kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Mẫu số 01 tại
Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia
tăng.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2025.
2. Các bộ theo chức năng, nhiệm vụ và Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan liên quan triển
khai tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát để người tiêu dùng hiểu và được
thụ hưởng lợi ích từ việc giảm thuế giá trị gia tăng quy định tại Điều 1 Nghị định
này, trong đó tập trung các giải pháp ổn định cung cầu hàng hóa, dịch vụ thuộc
đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng nhằm giữ bình ổn mặt bằng giá cả thị trường
(giá chưa có thuế giá trị gia tăng) từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày
30 tháng 6 năm 2025.
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc
giao Bộ Tài chính hướng dẫn, giải quyết.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này.
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Cấp 7
|
Tên sản phẩm
|
Nội dung
|
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập
khẩu)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
B
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
|
Than cứng
và than non
|
|
27.01
27.02
27.03
27.04
|
|
|
051
|
0510
|
05100
|
051000
|
|
Than cứng
|
Gồm:
than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh.
Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200
|
27.01
27.02
27.03
27.04
|
|
|
|
|
|
|
0510001
|
Than antraxit
|
Than đá không
thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô,
không có khoáng chất) không vượt quá 14%
|
2701.11.00
|
|
|
|
|
|
|
0510002
|
Than bi tum
|
Than mỡ,
than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất)
trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm,
không có khoáng chất)
|
2701.12
|
|
|
|
|
|
|
0510003
|
Than đá (than cứng)
loại khác
|
|
2701.19.00
|
|
|
052
|
0520
|
05200
|
052000
|
0520000
|
Than non
|
Than non còn gọi
là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng
bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200
|
27.02
|
|
06
|
|
|
|
|
|
Dầu thô
và khí đốt tự nhiên khai thác
|
|
27.07
27.09
27.10
27.11
|
|
|
061
|
0610
|
06100
|
|
|
Dầu thô
khai thác
|
|
27.09
|
|
|
|
|
|
061001
|
0610010
|
Dầu mỏ
và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
|
Gồm: dầu
mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác
|
27.09
|
|
|
|
|
|
061002
|
0610020
|
Đá phiến
sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
|
|
2714.10.00
|
|
|
062
|
0620
|
06200
|
062000
|
|
Khí tự
nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
|
|
27.11
|
|
|
|
|
|
|
0620001
|
Khí tự
nhiên dạng hóa lỏng
|
|
2711.11.00
|
|
|
|
|
|
|
0620002
|
Khí tự
nhiên dạng khí
|
|
2711.21
|
|
07
|
|
|
|
|
|
Quặng
kim loại và tinh quặng kim loại
|
|
26
|
|
|
071
|
0710
|
07100
|
071000
|
0710000
|
Quặng sắt
và tinh quặng sắt
|
Gồm: Quặng
sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết
Trừ
pirit sắt đã hoặc chưa nung
|
2601.11
2601.12
2601.20
|
|
|
072
|
|
|
|
|
Quặng
kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
|
|
26.17
|
|
|
|
0721
|
07210
|
072100
|
0721000
|
Quặng
uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó
|
Chỉ tính
phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm
giàu các loại quặng đó
|
26.12
|
|
|
|
0722
|
|
|
|
Quặng
kim loại khác không chứa sắt
|
Tính cả sản
phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu
|
26.17
|
|
|
|
|
07221
|
072210
|
0722100
|
Quặng
bôxít và tinh quặng bôxit
|
Quặng
bôxit còn gọi là quặng nhôm
|
2606.00.00
|
|
|
|
|
07229
|
|
|
Quặng
kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
|
|
26.17
|
|
|
|
|
|
072291
|
|
Quặng
mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
|
|
2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722911
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan
|
Kể cả quặng
mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở
lên, tính theo trọng lượng khô
|
2602.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722912
|
Quặng đồng
và tinh quặng đồng
|
|
2603.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722913
|
Quặng
niken và tinh quặng niken
|
|
2604.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722914
|
Quặng
coban và tinh quặng coban
|
|
2605.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722915
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm
|
|
2610.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722916
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram
|
|
2611.00.00
|
|
|
|
|
|
072292
|
|
Quặng
chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
|
|
2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722921
|
Quặng
chì và tinh quặng chì
|
|
2607.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722922
|
Quặng kẽm
và tinh quặng kẽm
|
|
2608.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722923
|
Quặng
thiếc và tinh quặng thiếc
|
|
2609.00.00
|
|
|
|
|
|
072293
|
0722930
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden
|
Gồm: Quặng
molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
|
26.13
|
|
|
|
|
|
072294
|
|
Quặng
titan và tinh quặng titan
|
|
26.14
|
|
|
|
|
|
|
0722941
|
Quặng
ilmenite và tinh quặng ilmenite
|
|
2614.00.10
|
|
|
|
|
|
|
0722942
|
Quặng
rutil và tinh quặng rutil
|
|
2614.00.90
|
|
|
|
|
|
|
0722943
|
Quặng
monazite và tinh quặng monazite
|
|
2612.20.00
|
|
|
|
|
|
|
0722949
|
Quặng
titan khác và tinh quặng titan khác
|
|
2614.00.90
|
|
|
|
|
|
072295
|
0722950
|
Quặng
antimon và tinh quặng antimon
|
|
2617.10.00
|
|
|
|
|
|
072296
|
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó
|
|
26.15
|
|
|
|
|
|
|
0722961
|
Quặng
zircon và tinh quặng zircon
|
|
2615.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0722962
|
Quặng
niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi
|
|
2615.90.00
|
|
|
|
|
|
072299
|
0722990
|
Quặng và
tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
2617.90.00
|
|
|
073
|
0730
|
07300
|
073000
|
|
Quặng
kim loại quý hiếm
|
|
26.16
|
|
|
|
|
|
|
0730001
|
Quặng bạc
và tinh quặng bạc
|
|
2616.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0730002
|
Quặng
vàng và tinh quặng vàng
|
|
2616.90.00
|
|
|
|
|
|
|
0730003
|
Quặng bạch
kim và tinh quặng bạch kim
|
|
2616.90.00
|
|
|
|
|
|
|
0730009
|
Quặng kim
loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
|
|
2616.90.00
|
|
08
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác
|
|
25
68
|
|
|
081
|
0810
|
|
|
|
Đá, cát, sỏi,
đất sét
|
|
25
68
|
|
|
|
|
08101
|
|
|
Đá khai thác
|
Đẽo thô hay
cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng,
hoàn thiện được phân vào nhóm 23960
|
25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
|
|
|
|
|
|
081011
|
|
Đá xây dựng
và trang trí
|
|
68.01
68.02
68.03
|
|
|
|
|
|
|
0810111
|
Đá cẩm
thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao
tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ
nhật, hình vuông.
|
Đá dùng để
làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên
|
25.15
|
|
|
|
|
|
|
0810112
|
Đá granit, đá
pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc
chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
|
Đá dùng để
làm tượng đài hoặc đá xây dựng
|
25.16
|
|
|
|
|
|
081012
|
|
Đá vôi và các
loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch
cao và thạch cao khan
|
|
2521.00.00
2520.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0810121
|
Đá vôi và các
loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
|
|
2521.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0810122
|
Thạch
cao, thạch cao khan
|
|
2520.10.00
|
|
|
|
|
|
081013
|
|
Đá phấn
và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
|
|
2509.00.00
25.18
|
|
|
|
|
|
|
0810131
|
Đá phấn
|
Đá phấn
làm vật liệu chịu lửa
|
2509.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0810132
|
Đolomit chưa
nung hoặc thiêu kết
|
Đolomit không
chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394
|
25.18
|
|
|
|
|
|
081014
|
0810140
|
Đá phiến,
đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình
vuông.
|
|
2514.00.00
|
|
|
|
|
08102
|
|
|
Cát, sỏi
|
|
25
|
|
|
|
|
|
081021
|
0810210
|
Cát tự
nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
Gồm: cát
ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.
|
25.05
|
|
|
|
|
|
081022
|
|
Sỏi, đá
cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột
|
|
25.17
|
|
|
|
|
|
|
0810221
|
Sỏi, đá
cuội
|
Chủ yếu để
làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt
|
2517.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0810222
|
Đá dạng
viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và
trang trí
|
|
2517.41.00
2517.49.00
|
|
|
|
|
|
081023
|
0810230
|
Hỗn hợp cát,
đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho
xây dựng
|
|
2517.20.00
2517.30.00
|
|
|
|
|
08103
|
|
|
Đất sét
và cao lanh các loại
|
|
25.07
25.08
|
|
|
|
|
|
081031
|
0810310
|
Cao lanh và đất
sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung
|
|
2507.00.00
|
|
|
|
|
|
081032
|
0810320
|
Đất sét
khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
Bao gồm
các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và
silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas...
Không gồm
đất sét trương nở
|
25.08
|
|
|
089
|
|
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng chưa được phân vào đâu
|
|
25.30
|
|
|
|
0891
|
08910
|
|
|
Khoáng hóa chất
và khoáng phân bón
|
|
*
|
|
|
|
|
|
089101
|
0891010
|
Canxi phosphat
tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat
|
Bao gồm
cả quặng apatit
|
25.10
|
|
|
|
|
|
089102
|
0891020
|
Quặng
Pirit sắt chưa nung
|
Quặng
Pirit chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng
Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011
|
2502.00.00
|
|
|
|
|
|
089109
|
|
Khoáng hóa chất
khác
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
|
0891091
|
Bari sulfat tự
nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
|
|
25.11
|
|
|
|
|
|
|
0891092
|
Quặng
borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển
tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4
tính theo trọng lượng khô
|
Quặng
borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung
|
2528.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0891093
|
Khoáng flourit
|
|
2529.21.00
2529.22.00
|
|
|
|
|
|
|
0891094
|
Kiezerit, epsomit
(magie sulphat tự nhiên)
|
|
2530.20.10
2530.20.20
|
|
|
|
|
|
|
0891095
|
Khoáng có chứa
kali
|
Gồm:
Khoáng
Carnallite;
Khoáng Sylvite
|
2530.90.90
|
|
|
|
|
|
|
0891096
|
Khoáng từ
phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
0891099
|
Khoáng hóa chất
và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu
|
|
*
|
|
|
|
0892
|
08920
|
089200
|
0892000
|
Than bùn
|
Chỉ tính
than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001
|
27.03
|
|
|
|
0893
|
08930
|
089300
|
0893000
|
Muối
|
Gồm muối
biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.
|
25.01
|
|
|
|
0899
|
08990
|
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
089901
|
|
Đá quí và đá
bán quí, kim cương, và các loại đá khác
|
|
71
|
|
|
|
|
|
|
0899011
|
Đá quí, đá bán
quí chưa được gia công
|
Gồm các
loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại
mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
7103.10
|
|
|
|
|
|
|
0899012
|
Kim cương (trừ
kim cương công nghiệp)
|
Gồm kim
cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới
chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
7102.10.00
7102.31.00
7102.39.00
|
|
|
|
|
|
|
0899013
|
Kim cương chất
lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản
hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
|
7102.21.00
7102.29.00
|
|
|
|
|
|
|
0899014
|
Đá bọt,
đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên
khác
|
|
25.13
|
|
|
|
|
|
|
0899015
|
Bitum và
asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt
|
|
2714.90.00
|
|
|
|
|
|
089909
|
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
|
0899091
|
Quặng
graphit tự nhiên
|
|
25.04
|
|
|
|
|
|
|
0899092
|
Quặng thạch
anh, trừ cát tự nhiên
|
|
2506.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0899093
|
Bột hóa
thạch silic và đất silic tương tự
|
Gồm cả đất
tảo cát, tripolite và diatomite
|
2512.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0899094
|
Magiê carbonat
tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết),
magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không
|
|
25.19
|
|
|
|
|
|
|
0899095
|
Quặng
amiang
|
|
25.24
|
|
|
|
|
|
|
0899096
|
Quặng
mica
|
Gồm:
Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica
|
25.25
|
|
|
|
|
|
|
0899097
|
Quặng
steatit
|
Gồm quặng
steatit tự nhiên thô hoặc cắt thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền
thành bột
|
25.26
|
|
|
|
|
|
|
0899098
|
Tràng thạch
(đá bồ tát)
|
Còn gọi
là Felspar
|
2529.10
|
|
|
|
|
|
|
0899099
|
Sản phẩm
khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
|
Gồm các
loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu
và clorit, chưa giãn nở;...
|
2529.30.00
25.30
|
C
|
|
|
|
|
|
|
SẢN
PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
Than cốc,
sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
27.04
27.07
27.09
27.10
|
|
|
191
|
1910
|
19100
|
|
|
Than cốc
|
|
27.04
|
|
|
|
|
|
191001
|
1910010
|
Than cốc
và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá
|
Gồm:
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non
hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá
|
27.04
|
|
|
|
|
|
191002
|
1910020
|
Hắc ín
chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác
|
|
2706.00.00
|
|
|
192
|
1920
|
19200
|
|
|
Sản phẩm
từ chế biến dầu mỏ
|
|
27
|
|
|
|
|
|
192001
|
1920010
|
Than bánh và
các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
Gồm: Than
bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than
bùn
|
2701.20.00
2702.20.00
2703.00.20
|
|
|
|
|
|
192002
|
|
Nhiên liệu
dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
|
|
27.07
27.09
27.10
27.12
34.03
|
|
|
|
|
|
|
1920021
|
Dầu nhẹ
và các chế phẩm
|
Gồm:
Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác
|
2710.12
|
|
|
|
|
|
|
1920022
|
Nhiên liệu
dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác
|
Gồm: Dầu
trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu
dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận
ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác
|
2710.12
2710.19
2710.20.00
|
|
|
|
|
|
|
1920023
|
Dầu thải
|
Chứa
biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc
biphenyl đã
polyclo hóa
|
2710.91.00
2710.99.00
|
|
|
|
|
|
192003
|
|
Khí dầu
mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)
|
|
2711.12.00
2711.13.00
2711.14
2711.19.00
2711.29.00
|
|
|
|
|
|
|
1920031
|
Propan và bu
tan đã được hóa lỏng (LPG)
|
Gồm: Propan
đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm
|
2711.12.00
2711.13.00
2711.19.00
|
|
|
|
|
|
|
1920032
|
Etylen,
propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro
cacbon trừ khí ga tự nhiên
|
|
2711.14
2711.29.00
|
|
|
|
|
|
192004
|
|
Các sản
phẩm từ dầu mỏ khác
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
1920041
|
Vazơlin, sáp
parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác
|
|
2712.10.00
2712.20.00
2712.90
|
|
|
|
|
|
|
1920042
|
Cốc dầu
mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ
|
|
2713.11.00
2713.12.00
2713.20.00
2713.90.00
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
hóa chất
|
|
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
|
|
|
201
|
|
|
|
|
Phân bón và hợp
chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
31
39
40
|
|
|
|
|
|
201142
|
|
Sản phẩm
hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp
|
|
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
|
|
|
|
|
|
|
2011421
|
Dẫn xuất
của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông
|
Gồm: Sản
phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu
tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất
dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu
thông có chứa chất alpha- tecpineol như thành phần chủ yếu;
Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gồm nấu chảy lại; Hắc ín
gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín
từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa
cây hay hắc ín thực vật
|
3802.90
3803.00.00
38.05
38.06
3807.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2011422
|
Than củi
|
Gồm: cả than
đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng
|
44.02
|
|
|
|
|
|
|
2011423
|
Dầu và
các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm
tương tự
|
Gồm: Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc
ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất
khác
|
2706.00.00
27.08
|
|
|
|
|
|
|
2011424
|
Cồn etilic
chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
|
2207.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2011425
|
Cồn
etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ
|
|
2207.20
|
|
|
|
|
|
|
2011426
|
Dung dịch
kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat,
trừ dầu nhựa thông (dầu tall)
|
|
38.04
|
|
|
|
2012
|
20120
|
|
|
Phân bón và hợp
chất ni tơ
|
|
31
|
|
|
|
|
|
201201
|
2012010
|
Amoniac dạng
khan
|
|
2814.10.00
|
|
|
|
|
|
201202
|
|
Phân amoni có xử
lý nước; phân amoni clorua, nitrit
|
|
31.02
|
|
|
|
|
|
|
2012021
|
Phân amoni có xử
lý nước
|
|
3102.21.00
3102.29.00
3102.30.00
3102.40.00
|
|
|
|
|
|
|
2012022
|
Phân amoni
clorua
|
|
3102.90.00
|
|
|
|
|
|
|
2012023
|
Nitrit; nitrat
của kali
|
Trừ
nitrat của bismut và loại khác
|
2834.10.00
2834.21.00
|
|
|
|
|
|
201203
|
2012030
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa ni tơ
|
Gồm:
Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp
muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat
hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất
khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu
|
31.02
|
|
|
|
|
|
201204
|
2012040
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học chứa photphat
|
Gồm:
Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại
dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón
photphat khác
|
31.03
|
|
|
|
|
|
201205
|
2012050
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa kali
|
Gồm:
Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác
|
31.04
|
|
|
|
|
|
201206
|
2012060
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học khác chưa phân vào đâu
|
Gồm:
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK);
Diamoni photphat;
Monoamoni
Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và
photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố:
photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2
nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu
|
31.05
|
|
|
|
2013
|
|
|
|
Plastic và cao
su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
39
40
|
|
|
|
|
20131
|
201310
|
|
Plastic nguyên
sinh
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
2013101
|
Polyme dạng
nguyên sinh
|
Gồm:
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh;
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh;
Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat
vinyl hoặc từ este vinyl và polime vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme
acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các
polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó;
protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)
|
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
|
|
|
|
|
|
|
2013102
|
Plastic khác dạng
nguyên sinh, chất trao đổi ion
|
Gồm: Polyaxetal,
polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt,
polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic
và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng
nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion
|
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
3914.00.00
|
|
|
|
|
20132
|
|
|
Cao su tổng
hợp dạng nguyên sinh
|
|
40.02
|
|
|
|
|
|
201321
|
2013210
|
Cao su tổng
hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng
hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh
hoặc tấm lá hoặc dải
|
Gồm: Cao
su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh
hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp
và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc
tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)
|
40.01
40.02
|
|
|
202
|
|
|
|
|
Sản phẩm
hóa chất khác
|
|
*
|
|
|
|
2021
|
20210
|
|
|
Thuốc trừ
sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
38.08
|
|
|
|
|
|
202101
|
|
Thuốc trừ
sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
38.08
|
|
|
|
|
|
|
2021011
|
Thuốc trừ
côn trùng
|
Gồm: cả
chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc
bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm
thuốc diệt muỗi, và các loại khác
|
3808.59.11
3808.59.19
3808.61
3808.62
3808.69
3808.91
|
|
|
|
|
|
|
2021012
|
Thuốc diệt
nấm
|
|
3808.59.21
3808.59.29
3808.92
|
|
|
|
|
|
|
2021013
|
Thuốc diệt
cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
|
|
3808.59.31
3808.59.39
3808.59.40
3808.59.50
3808.93
|
|
|
|
|
|
|
2021014
|
Thuốc khử
trùng
|
Dùng cho nông
nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác
|
3808.59.60
3808.94.10
3808.94.20
3808.94.90
|
|
|
|
|
|
|
2021019
|
Thuốc trừ
sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
|
|
3808.52.10
3808.52.20
3808.52.90
3808.59.91
3808.59.99
3808.99.10
3808.99.90
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
Sơn, véc ni và
các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít
|
|
32
|
|
|
|
|
20221
|
202210
|
|
Sơn, véc ni và
các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
2022101
|
Sơn và véc ni từ
polyme
|
Gồm: Sơn
và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các
loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã
phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường
không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp
hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan
trong môi trường không chứa nước)
|
32.08
32.09
32.10
|
|
|
|
|
|
|
2022102
|
Sơn, véc ni
khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật
|
Gồm: Thuốc
màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành,
chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ,
tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy;
Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da;
Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường,
sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc
màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường
không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men
tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất
định
|
32.07
32.10
32.11
32.12
32.13
|
|
|
|
|
|
|
2022103
|
Ma tít và sản
phẩm tương tự
|
Gồm: Ma
tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để
ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt
|
32.14
|
|
|
|
|
20222
|
202220
|
|
Mực in
|
|
32.15
|
|
|
|
|
|
|
2022201
|
Mực in
|
Gồm: Mực
in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)
|
32.15
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
Mỹ phẩm,
xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
33
34
|
|
|
|
|
20231
|
|
|
Mỹ phẩm
|
|
33
|
|
|
|
|
|
202311
|
|
Mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay
hoặc móng chân
|
|
33.04
|
|
|
|
|
|
|
2023111
|
Chế phẩm
trang điểm môi, mắt
|
|
3304.10.00
3304.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2023112
|
Chế phẩm
chăm sóc móng tay, móng chân
|
|
3304.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2023113
|
Mỹ phẩm
hoặc chế phẩm trang điểm khác
|
Gồm: Phấn,
đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá;
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu
|
3304.91.00
3304.99
|
|
|
|
|
|
202312
|
|
Chế phẩm
dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng
|
|
33.05
33.06
|
|
|
|
|
|
|
2023121
|
Dầu gội
đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc
|
Gồm: Dầu
gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm
chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc
hoặc làm duỗi tóc
|
33.05
34.01
|
|
|
|
|
|
|
2023122
|
Chế phẩm
dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)
|
Gồm: Thuốc
đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm
dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước
thơm,...
|
33.06
|
|
|
|
|
|
|
2023123
|
Chỉ tơ
nha khoa
|
|
3306.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2023124
|
Chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để
tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất
chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế
phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật,
dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc
làm rụng lông,...)
|
33.07
3401.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2023125
|
Nước hoa
và nước thơm
|
|
3303.00.00
|
|
|
|
|
20232
|
|
|
Xà phòng, chất
tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
34.01
34.02
34.05
|
|
|
|
|
|
202321
|
2023210
|
Glycerin thô;
nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin
|
|
2905.45.00
|
|
|
|
|
|
202322
|
2023220
|
Các chất
hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng
|
|
3402.31
3402.39
3402.41.00
3402.42
3402.49
|
|
|
|
|
|
202323
|
|
Xà phòng, chất
pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch
|
|
34.01
34.02
|
|
|
|
|
|
|
2023231
|
Xà phòng; sản
phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề
mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ
hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt
|
Gồm: Xà
phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản
phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm
và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da
|
34.01
34.02
|
|
|
|
|
|
|
2023232
|
Bột giặt
và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa
|
Dạng lỏng,
bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải
|
34.01
34.02
3809.91.10
|
|
|
|
|
|
202324
|
|
Chất có
mùi thơm và chất sáp
|
|
33.01
34.04
|
|
|
|
|
|
|
2023241
|
Chế phẩm
dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng
|
Kể cả
các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang
vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy
|
3307.41
3307.49
|
|
|
|
|
|
|
2023242
|
Sáp nhân tạo
và sáp chế biến
|
|
34.04
|
|
|
|
|
|
|
2023243
|
Chất
đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng
xe
|
Gồm: Chất
đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất
đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn
cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự
dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất
đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng 1 các sản phẩm khác
|
34.05
|
|
|
|
|
|
|
2023244
|
Bột nhão
và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác
|
|
3405.40
|
|
|
|
2029
|
20290
|
|
|
Sản phẩm
hóa chất khác chưa được phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
202901
|
|
Chất nổ
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
2029011
|
Thuốc nổ
đã điều chế
|
Gồm: Bột
nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
3601.00.00
3602.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029012
|
Ngòi an toàn,
ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện
|
Gồm: cả
ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,...
|
36.03
|
|
|
|
|
|
|
2029013
|
Pháo hoa, pháo
hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác
|
|
36.04
|
|
|
|
|
|
|
2029014
|
Diêm
|
|
3605.00.00
|
|
|
|
|
|
202902
|
|
Keo đã điều
chế và các chất dính đã được điều chế khác
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
2029021
|
Keo đã điều
chế và các chất dính đã được điều chế khác
|
Gồm: chất
kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...
|
35.06
|
|
|
|
|
|
202903
|
|
Tinh dầu
và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
|
|
33.01
|
|
|
|
|
|
|
2029031
|
Tinh dầu
thực vật
|
Gồm:
tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng...
|
33.01
|
|
|
|
|
|
|
2029032
|
Hỗn hợp
các chất thơm từ tinh dầu thực vật
|
Dùng làm nguyên
liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống
|
33.02
|
|
|
|
|
|
202904
|
|
Phim và tấm
dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn
dùng trong nhiếp ảnh
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
2029041
|
Phim và tấm
dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng
|
Gồm: Các
tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy,
bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại
chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng
vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh
đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc
trong công nghiệp in, ...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt
(Dùng cho chụp ảnh đa màu)
|
37.01
37.02
37.03
|
|
|
|
|
|
|
2029042
|
Chế phẩm
hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh
chưa phân vào đâu
|
Trừ
vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự
|
37.07
|
|
|
|
|
|
202905
|
2029050
|
Mỡ và dầu
động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật
|
Gồm: Mỡ
và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo
phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô,
polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng
biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được
từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.
Loại trừ:
các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.
|
15.01
15.02
15.03
15.05
15.17
15.18
|
|
|
|
|
|
202906
|
2029060
|
Mực viết,
mực vẽ và mực khác (trừ mực in)
|
Gồm: cả
khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần
|
3215.90
|
|
|
|
|
|
202907
|
|
Chế phẩm
bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng
|
|
34.03
3820.00.00
*
|
|
|
|
|
|
|
2029071
|
Chế phẩm
bôi trơn
|
|
34.03
|
|
|
|
|
|
|
2029072
|
Chất chống
kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương
tự
|
|
38.11
|
|
|
|
|
|
|
2029073
|
Chất lỏng
dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng
|
|
3819.00.00
3820.00.00
|
|
|
|
|
|
202908
|
|
Các sản
phẩm hóa chất hỗn hợp khác
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
|
2029081
|
Peptone và các
dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất
của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa
|
|
3504.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029082
|
Bột nhão
dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các
chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế
phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để
phát triển
|
Gồm: Bột
nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được
coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế
phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn
răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa;
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc
thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử
chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến,
màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán
bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi
xenlulo đước....
|
34.07
3813.00.00
38.21
38.22
2520.20.90
|
|
|
|
|
|
|
2029083
|
Nguyên tố
hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các
dạng tương tự
|
3818.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029084
|
Các bon hoạt
tính
|
|
3802.10
|
|
|
|
|
|
|
2029085
|
Chất để
hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm,
chế phẩm tương tự
|
Ví dụ,
chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc
da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
38.09
|
|
|
|
|
|
|
2029086
|
Chế phẩm
làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều
chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl
naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Chế
phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác
dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn;
chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất
hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm
chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất
khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại
alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào
đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc
ín than đá ở nhiệt độ cao và ...
|
38.10
38.15
3817.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029087
|
Chất gắn
đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc
|
Gồm: Chất
gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ
trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại chế Phụ gia đã điều chế
dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
3824.10.00
3824.30.00
3824.40.00
|
|
|
|
|
|
|
2029089
|
Sản phẩm
hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
202909
|
|
Gelatin và các
dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn
lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan
chưa phân vào đâu
|
|
35.02
35.03
38.24
|
|
|
|
|
|
|
2029091
|
Gelatin và các
dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại
keo khác có nguồn gốc động vật
|
Gồm:
Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai
hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có
nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác
|
35.02
35.03
|
|
|
|
|
|
|
2029092
|
Các muối
của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên
tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
|
|
35.01
35.05
|
|
|
|
|
|
|
2029093
|
Sản phẩm
còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan chưa phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
203
|
2030
|
20300
|
|
|
Sợi tổng
hợp, nhân tạo
|
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
|
|
|
|
|
|
203001
|
|
Sợi tổng
hợp
|
|
54.02
54.04
55.09
55.03
55.06
|
|
|
|
|
|
|
2030011
|
Tô (tow)
filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô
(tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc
modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải
kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste,
acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,...
|
55.01
55.03
|
|
|
|
|
|
|
2030012
|
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp
|
Gồm: Sợi
chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi
monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự
|
54.02
54.04
|
|
|
|
|
|
203002
|
|
Sợi nhân
tạo
|
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
|
|
|
|
|
|
|
2030021
|
Tô (tow)
filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô
(tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
55.01
55.02
55.03
55.04
|
|
|
|
|
|
|
2030022
|
Sợi
filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo
|
Gồm: Sợi
có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi
monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.06
5507.00.00
|
|
24
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
kim loại
|
|
*
|
|
|
241
|
2410
|
24100
|
|
|
Sản phẩm
gang, sắt, thép
|
|
72
73
|
|
|
|
|
|
241001
|
|
Sản phẩm
gang, sắt, thép cơ bản
|
|
72
73
|
|
|
|
|
|
|
2410011
|
Gang, gang thỏi
không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon
chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng
cơ bản khác
|
|
72.01
7204.10.00
72.05
73.03
|
|
|
|
|
|
|
2410012
|
Hợp kim
sắt (hợp kim Fero)
|
Gồm: Hợp
kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt
Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp
kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác
|
72.02
|
|
|
|
|
|
|
2410013
|
Sản phẩm
chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác
|
Dạng tảng,
cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng
tương tự
|
72.03
|
|
|
|
|
|
|
2410014
|
Hột và bột
của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp
kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng
dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép
|
|
72.05
7201.50.00
|
|
|
|
|
|
241002
|
|
Thép thô
|
Thép hợp
kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác
|
72.06
7218.10.00
7224.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2410021
|
Thép không hợp
kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
72.06
72.07
|
|
|
|
|
|
|
2410022
|
Thép không gỉ
dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm
|
|
72.18
|
|
|
|
|
|
|
2410023
|
Thép hợp
kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành
phẩm
|
|
72.24
|
|
|
|
|
|
241003
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
72.08
7211.13
7211.14
7211.19
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7220.11
7220.12
7225.30
7226.91
|
|
|
|
|
|
|
2410031
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có
chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn
phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥
600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
72.08
|
|
|
|
|
|
|
2410032
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm:
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng dạng cuộn, có chiều
rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng
không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00
|
|
|
|
|
|
|
2410033
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm:
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có
chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
7225.30
7225.40
|
|
|
|
|
|
|
2410034
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7211.13
7211.14
7211.19
|
|
|
|
|
|
|
2410035
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
|
|
7220.11
7220.12
|
|
|
|
|
|
|
2410036
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng <
600mm
|
|
7226.91
|
|
|
|
|
|
241004
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát
phủ, mạ hoặc tráng
|
|
72.09
7211.23
7211.29
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
7220.20
7225.50
7226.92
|
|
|
|
|
|
|
2410041
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa
được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn,
có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng
≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
72.09
|
|
|
|
|
|
|
2410042
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được
dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
|
|
|
|
|
|
|
2410043
|
Thép hợp
kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7225.50
|
|
|
|
|
|
|
2410044
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm,
chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7211.23
7211.29
|
|
|
|
|
|
|
2410045
|
Thép không gỉ
cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
|
|
7220.20
|
|
|
|
|
|
|
2410046
|
Thép hợp
kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng <
600mm
|
|
7226.92
|
|
|
|
|
|
241005
|
|
Sản phẩm
thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện,
thép gió
|
|
72.10
72.12
72.19
72.20
72.25
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410051
|
Thép không hợp
kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể
cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được
mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng
có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép
không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm
hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥
600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥
600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic
|
72.10
|
|
|
|
|
|
|
2410052
|
Thép không hợp
kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc;
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng <
600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán
phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép
không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp
kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp
khác
|
72.12
|
|
|
|
|
|
|
2410053
|
Thép hợp
kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm:
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥
600mm, được phủ, mạ, tráng khác
|
72.25
|
|
|
|
|
|
|
2410054
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm
|
|
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410055
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
7225.11.00
7225.19.00
|
|
|
|
|
|
|
2410056
|
Thép hợp
kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
|
|
7226.11
7226.19
|
|
|
|
|
|
|
2410057
|
Thép hợp
kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió
|
|
7226.20
|
|
|
|
|
|
241006
|
|
Sản phẩm
Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng
|
|
72.13
72.14
72.16
7221.00.00
72.22
72.27
72.28
|
|
|
|
|
|
|
2410061
|
Thanh, que Thép
không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
72.13
|
|
|
|
|
|
|
2410062
|
Thanh, que thép
không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
7221.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2410063
|
Thanh, que thép
hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
72.27
|
|
|
|
|
|
|
2410064
|
Thép hợp
kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
|
Gồm:
Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo
hình nguội
|
72.14
72.27
7228.10
7228.20
7228.30
7228.40
7228.60
7228.70
7228.80
|
|
|
|
|
|
|
2410065
|
Thép không gỉ
dạng thanh, que khác
|
Gồm: Thanh,
que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua
khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia
công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác
|
7222.11
7222.19
7222.20
7222.30
|
|
|
|
|
|
|
2410066
|
Các dạng
thanh, que khác bằng hợp kim khác
|
Gồm:
Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng
thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác
|
72.28
|
|
|
|
|
|
|
2410067
|
Thép thanh, que
ở dạng rỗng
|
|
7228.80
|
|
|
|
|
|
|
2410068
|
Thép dạng
góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)
|
Gồm:
Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn,
hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình
|
72.16
7222.40
7228.70
|
|
|
|
|
|
|
2410069
|
Cọc cừ,
ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng
Thép đã được hàn
|
Gồm: Cọc
cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường
ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép
|
73.01
73.02
|
|
|
|
|
|
241007
|
|
Ống và ống dẫn, ống khớp nối
các loại bằng Thép
|
Đối với ống
và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310
|
73.04
73.05
73.06
|
|
|
|
|
|
|
2410071
|
Ống bằng Thép không nối ghép
|
Gồm: Ống
dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không
nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng
Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ;
ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống
bằng Thép không nối khác
|
73.04
|
|
|
|
|
|
|
2410072
|
Ống và ống dẫn bằng thép có nối
ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)
|
Gồm: Ống
dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối,
dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác
|
73.05
73.06
|
|
|
|
|
|
|
2410073
|
Phụ kiện
ghép nối (trừ phụ kiện đúc)
|
|
7307.21
7307.22
7307.23
7307.29
7307.91
7307.92
7307.93
7307.99
|
|
|
|
|
|
241008
|
|
Các sản
phẩm thép cán nguội khác
|
|
72.09
7211.23
7211.29
7219.31
7219.32
7219.33
7219.34
7219.35
7220.20
7225.50
7226.92
7228.50
|
|
|
|
|
|
|
2410081
|
Thanh, que cán
nguội
|
|
7228.50
|
|
|
|
|
|
|
2410082
|
Thép cuốn
cỡ nhỏ (<600 mm)
|
|
72.11
72.12
72.20
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410083
|
Thép hình, gấp
|
|
7222.40
7228.70
|
|
|
|
|
|
|
2410084
|
Dây thép
|
Gồm: Dây
thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây
thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác
|
72.17
72.23
72.29
|
|
|
|
|
|
241009
|
2410090
|
Dịch vụ
sản xuất gang, thép
|
|
|
|
|
242
|
2420
|
|
|
|
Sản phẩm
kim loại màu và kim loại quý
|
|
*
|
|
|
|
|
24201
|
242010
|
|
Kim loại
quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý
|
|
71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
|
|
|
|
|
|
|
2420101
|
Kim loại
quý
|
Gồm: Bạc
(Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm
hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm
hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch
kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc,
có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có
nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden,
tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan,
berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni,
tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin,
chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
|
|
|
|
|
|
|
2420102
|
Dịch vụ
sản xuất kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
24202
|
|
|
Kim loại
màu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
242021
|
|
Nhôm
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
2420211
|
Nhôm chưa gia
công, nhôm ôxit
|
Gồm:
Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo
|
76.01
2818.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2420212
|
Bán thành phẩm
bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
|
Gồm: Bột
và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm,
mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống
dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm
|
*
|
|
|
|
|
|
242022
|
|
Chì, kẽm,
thiếc
|
Thanh, que, dây
chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống
dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải,
lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc
|
78
79
80
|
|
|
|
|
|
|
2420221
|
Chì, kẽm,
thiếc chưa gia công
|
Gồm: Chì
chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công
|
78.01
79.01
80.01
|
|
|
|
|
|
|
2420222
|
Bán thành phẩm
bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng
|
Gồm: Bột
và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải,
lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que,
hình và dây thiếc
|
*
|
|
|
|
|
|
242023
|
|
Đồng
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
2420231
|
Đồng, hợp
kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)
|
Gồm: Sten
đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng
bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh
luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng
chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng
trong sản xuất các hợp kim khác)
|
7401.00.10
7401.00.20
7402.00.10
7402.00.90 74.03
7404.00.00
7405.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2420232
|
Bán thành phẩm,
sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng
|
Gồm: Bột
đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng
dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng
đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu,
măng sông...)
|
*
|
|
|
|
|
|
242024
|
|
Niken
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
2420241
|
Niken chưa gia
công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken
|
Gồm:
Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công
|
75.01
75.02
7503.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2420242
|
Bán thành phẩm,
sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken
|
Gồm: Bột
và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken;
ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken
|
*
|
|
|
|
|
|
242025
|
2420250
|
Kim loại
khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gồm kim loại, tro và chất lắng,
cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại
|
Gồm:
Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm
của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của
Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại
không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng
|
*
|
|
|
|
|
|
242026
|
2420260
|
Dịch vụ
sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng
|
|
|
|
|
243
|
|
|
|
|
Dịch vụ
đúc kim loại
|
|
|
|
|
|
2431
|
24310
|
243100
|
|
Bán thành phẩm
và dịch vụ đúc gang, thép
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2431001
|
Khuôn đúc bằng
gang, thép
|
|
7325.10.90
7325.99.90
7326.90.99
8480.10.00
8480.20.00
8480.30.90
8480.41.00
8480.49.00
|
|
|
|
|
|
|
2431002
|
Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt
cắt rỗng bằng gang đúc
|
Gồm cả
trụ cứu hỏa
|
73.03
|
|
|
|
|
|
|
2431003
|
Phụ kiện
ghép nối dạng đúc
|
|
7307.11
7307.19
|
|
|
|
|
|
|
2431004
|
Dịch vụ
đúc gang, thép
|
|
|
|
|
|
2432
|
24320
|
243200
|
|
Khuôn đúc và dịch
vụ đúc kim loại màu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2432001
|
Khuôn đúc bằng
kim loại màu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2432002
|
Dịch vụ
đúc kim loại màu
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
|
|
*
|
|
|
251
|
|
|
|
|
Cấu kiện
kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
|
|
*
|
|
|
|
2511
|
25110
|
|
|
Cấu kiện
kim loại
|
|
*
|
|
|
|
|
|
251101
|
|
Cấu kiện
kim loại và bộ phận của chúng
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2511011
|
Cấu kiện
nhà lắp sẵn bằng kim loại
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2511012
|
Cấu kiện
cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm
|
|
7308.10
7610.90.91
|
|
|
|
|
|
|
2511013
|
Cấu kiện
tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Cấu
kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và
cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn
|
7308.20
7610.90.91
|
|
|
|
|
|
|
2511019
|
Cấu kiện
khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Thiết
bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt,
thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ
phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ
phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu
Gồm: ray
dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã
được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của
chúng bằng kim loại.
|
7308.40
7308.90
7610.90.99
7610.90.30
|
|
|
|
|
|
251102
|
2511020
|
Cửa ra
vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm: Cửa
ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng
cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm
|
7308.30
7610.10
|
|
|
|
2512
|
25120
|
|
|
Thùng, bể
chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
|
|
73.09
73.10
73.11
7419.20.20
7419.80.80
7508.90.90
7611.00.00
76.12
7613.00.00
7806.00.90
7907.00.99
8007.00.99
8101.99.90
8102.99.00
8103.91.00
8103.99.00
8104.90.00
8105.90.00
8106.10.90
8106.90.90
8112.69.90
8108.90.00
8109.91.00
8109.99.00
8110.90.00
8111.00.90
8112.19.00
8112.29.00
8112.59.00
8112.39.00
8112.49.00
8112.99.00
8113.00.00
|
|
|
|
|
|
251201
|
|
Nồi hơi
trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
|
|
84.02
84.03
|
|
|
|
|
|
|
2512011
|
Nồi hơi trung
tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
|
Gồm: Nồi
hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi
trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi
đun nước sưởi trung tâm;
|
84.02
84.03
|
|
|
|
|
|
251209
|
|
Thùng, bể
chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại
|
|
73.09
73.10
73.11
7419.20.20
7419.80.80
7508.90.90
7611.00.00
76.12
7613.00.00
7806.00.90
7907.00.99
8007.00.99
8101.99.90
8102.99.00
8103.91.00
8103.99.00
8104.90.00
8105.90.00
8106.10.90
8106.90.90
8112.69.90
8108.90.00
8109.91.00
8109.99.00
8110.90.00
8111.00.90
8112.19.00
8112.29.00
8112.59.00
8112.39.00
8112.49.00
8112.99.00
8113.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2512091
|
Bể chứa,
két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt,
thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết
bị nhiệt
|
Gồm:
Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít;
Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít
|
73.09
7611.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2512092
|
Bình chứa
ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm
|
Gồm:
Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và
< 30lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30lít đến <110 lít; Bình chứa ga
bằng sắt, thép > 110 lít; Bình chứa ga bằng nhôm
|
73.11
7613.00.00
|
|
|
|
2513
|
25130
|
|
|
Nồi hơi
(trừ nồi hơi trung tâm)
|
|
84.02
|
|
|
|
|
|
251301
|
|
Nồi hơi (trừ
nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng
|
|
84.02
|
|
|
|
|
|
|
2513011
|
Nồi hơi
tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản
xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt
|
Gồm Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với
công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi
hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt
|
8402.11
8402.12
8402.19
8402.20
|
|
|
|
|
|
|
2513012
|
Máy phụ
trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động
lực hơi nước hoặc hơi khác
|
|
84.04
|
|
|
|
|
|
|
2513013
|
Các bộ
phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012
|
|
8402.90
8404.90
|
|
|
|
|
|
251302
|
2513020
|
Lò phản ứng
hạt nhân và bộ phận của chúng
|
Gồm: Lò
phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản
ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị
|
84.01
|
|
|
252
|
2520
|
25200
|
|
|
Vũ khí và đạn
dược
|
Trừ súng
lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự
|
93
|
|
|
|
|
|
252001
|
|
Vũ khí, đạn
dược và bộ phận của chúng
|
|
93.01
93.02
93.03
93.04
93.05
93.06
9307.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2520011
|
Vũ khí quân sự
(trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự)
|
Gồm: Vũ
khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa;
súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại
tương tự; vũ khí quân sự khác
|
93.01
|
|
|
|
|
|
|
2520012
|
Súng lục
ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí
ga)
|
|
9302.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2520013
|
Súng phát hỏa
khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã
nạp
|
Gồm: Súng
nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia
khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường
bắn bia khác; súng phát hỏa khác
ví dụ:
súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn
giả, súng phóng dây...
|
93.03
|
|
|
|
|
|
|
2520014
|
Vũ khí khác
|
Ví dụ:
Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui... trừ kiếm,
lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự
|
93.04
9307.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2520015
|
Bom, lựu
đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự
|
Gồm:
Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo
sáng thuộc nhóm 20290
|
93.06
|
|
|
|
|
|
|
2520016
|
Đạn
|
Đạn
cartridge (cát tut) và các loại đạn khác
|
9306.21.00
9306.29.00
9306.30
|
|
|
|
|
|
|
2520017
|
Bộ phận
của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn
|
Đầu đạn
và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn,
ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290
|
9306.29.00
9306.30.19
9306.30.20
9306.30.99
9306.90.10
9306.90.90
|
|
|
|
|
|
|
2520018
|
Bộ phận
và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và
các loại vũ khí khác
|
|
93.05
9306.29.00
9306.30.19
9306.30.20
9306.30.99
9306.90.10
9306.90.90
9307.00.00
|
|
|
259
|
|
|
|
|
Sản phẩm
khác bằng kim loại
|
|
*
|
|
|
|
2591
|
25910
|
|
|
Kim loại
bột
|
|
*
|
|
|
|
|
|
259102
|
2591020
|
Kim loại
luyện từ bột
|
Kim loại
luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng
phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân
vào nhóm 24100, 24200
|
*
|
|
|
|
2593
|
25930
|
|
|
Dao, kéo, dụng
cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
|
|
*
|
|
|
|
|
|
259301
|
|
Dao, kéo
|
Dao, kéo bằng
kim loại quý phân vào nhóm 32110
|
8201.50.00
8201.60.00
82.08
82.11
82.12
8213.00.00
82.14
82.15
8510.90.00
|
|
|
|
|
|
|
2593011
|
Dao (trừ
loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng
|
Gồm: Bộ
sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại
và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ
kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn
|
8201.50.00
8201.60.00
8201.90.00
82.11
8213.00.00
82.14
82.15
|
|
|
|
|
|
|
2593012
|
Dao cạo,
lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
Gồm: Dao
cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dài); bộ phận
khác
|
82.12
|
|
|
|
|
|
|
2593013
|
Các đồ
khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân
|
Gồm: Bộ đồ
và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao
kéo.
Ví dụ:
dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc
làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc, ... và lưỡi của
các đồ dao kéo đó
|
82.14
|
|
|
|
|
|
|
2593014
|
Thìa, dĩa,
muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và
các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự
|
Trừ dao
ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110
|
82.15
|
|
|
|
|
|
|
2593015
|
Kiếm, đoản
kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng
|
|
9307.00.00
|
|
|
|
|
|
259302
|
|
Khóa và bản
lề
|
|
83.01
8302.10.00
8302.30.10
8302.41.31
8302.42.20
8302.49.91
8308.10.00
8308.90.90
96.07
|
|
|
|
|
|
|
2593021
|
Khóa móc, khóa
bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất
|
Gồm:
Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng
cho đồ dùng trong nhà
|
8301.10.00
8301.20.00
8301.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2593022
|
Khóa khác bằng
kim loại
|
|
8301.40
9607.11.00
9607.19.00
|
|
|
|
|
|
|
2593023
|
Móc và các phụ
kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa
|
Ví dụ:
Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa,
chìa rời...
|
8301.50.00
8301.60.00
8301.70.00
8308.10.00
8308.90.90
9607.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2593024
|
Bản lề,
khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản,
thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự
|
Ví dụ: Bản
lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm
tương tự khác dùng cho xe có động cơ;...
|
83.02
|
|
|
|
|
|
259303
|
|
Dụng cụ
cầm tay
|
|
82
84.67
|
|
|
|
|
|
|
2593031
|
Dụng cụ cầm
tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
Gồm: Mai
và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm
và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự
loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén
lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại
sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc
lâm nghiệp
|
82.01
|
|
|
|
|
|
|
2593032
|
Cưa tay; Lưỡi
cưa các loại
|
Gồm: Cưa
tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại
lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác...
|
82.02
|
|
|
|
|
|
|
2593033
|
Dụng cụ
cầm tay khác
|
Gồm:
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ
cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự;
cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để
khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương
tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác
|
82.03
82.04
82.05
8206.00.00
84.67
|
|
|
|
|
|
|
2593034
|
Dụng cụ
cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy
công cụ
|
Ví dụ: Khuôn
dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc
taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ
cơ khí,...
|
82.07
|
|
|
|
|
|
|
2593035
|
Khuôn; Hộp
đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình
|
Gồm: Hộp
khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại
hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật
|
84.80
|
|
|
|
|
|
|
2593036
|
Đèn hàn (đèn
xì)
|
|
8205.60.00
|
|
|
|
|
|
|
2593037
|
Dụng cụ
khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Mỏ
cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình
tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu
|
*
|
|
|
|
2599
|
|
|
|
Sản phẩm
khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
|
*
|
|
|
|
|
25991
|
|
|
Đồ dùng
bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
|
|
*
|
|
|
|
|
|
259911
|
|
Sản phẩm
bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2599111
|
Bồn rửa bát,
chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt,
đồng hoặc nhôm
|
Gồm: Chậu
rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa
tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt,
thép, đồng, nhôm
|
73.24
7418.10.90
7418.20.00
7615.10.90
7615.20.90
|
|
|
|
|
|
|
2599112
|
Đồ dùng
cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc
làm đồ ăn hoặc đồ uống
|
|
8210.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2599119
|
Đồ gia dụng
khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản
|
Gồm:
Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng
khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại
|
*
|
|
|
|
|
25999
|
|
|
Sản phẩm
khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
259991
|
|
Thùng và các loại
đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng
gói khác bằng kim loại cơ bản
|
|
73.09
73.10
73.11
83.09
|
|
|
|
|
|
|
2599911
|
Thùng và các loại
đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm
|
Gồm:
Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ
xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp
ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép
theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ
xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc
hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn
có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự
cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤
300 lít, bằng nhôm
|
73.09
73.10
73.11
7611.00.00
76.12
7613.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2599912
|
Nút chai, nắp,
vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói
khác bằng kim loại cơ bản
|
|
83.09
|
|
|
|
|
|
259992
|
-
|
Dây buộc
các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2599921
|
Dây bện,
dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim
loại, không cách điện
|
Gồm: Dây
bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng
sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự
bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự
bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2599922
|
Dây gai bằng
Thép
|
Dây thép gai; gồm
cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm
hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320
|
7313.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2599923
|
Tấm đan
(kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng
lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới
|
|
73.14
|
|
|
|
|
|
|
2599924
|
Đinh, đinh mũ,
ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh
tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc
nhôm
|
Đinh, đinh bấm,
đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm
tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng
sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị...
|
73.17
73.18
74.15
7616.10
|
|
|
|
|
|
|
2599925
|
Dây, que, ống,
tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại,
được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn
hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và
thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại
|
|
83.11
|
|
|
|
|
|
|
2599926
|
Lò xo và lá lò
xo bằng Thép hoặc đồng
|
Gồm: Lò
xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng
sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm
26520
|
73.20
7419.80.30
7419.80.90
9114.90.00
|
|
|
|
|
|
|
2599927
|
Xích (trừ
xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng
|
Gồm:
Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt);
xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối
có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140
|
73.15
7419.20.10
7419.80.10
|
|
|
|
|
|
|
2599928
|
Kim khâu, kim
đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng
sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được
phân vào đâu
|
|
73.19
8305.20
8305.90.90
|
|
|
|
|
|
259993
|
|
Sản phẩm
khác bằng kim loại cơ bản
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
2599931
|
Két an toàn,
khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản
|
|
8303.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2599932
|
Khay, giá đặt
giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương
tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)
|
|
83.04
83.05
|
|
|
|
|
|
|
2599933
|
Khớp nối
của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn
phòng tương tự bằng kim loại cơ bản
|
Gồm: cả
huy hiệu
|
83.05
|
|
|
|
|
|
|
2599934
|
Tượng nhỏ
và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương
tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản
|
Gồm: Tượng
nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được
mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng
kim loại cơ bản
|
8306.21.00
8306.29
8306.30
|
|
|
|
|
|
|
2599935
|
Móc cài, khóa
móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các
loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi
xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống
hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng
kim loại cơ bản
|
|
83.08
|
|
|
|
|
|
|
2599936
|
Chân vịt
tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt
|
|
8487.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2599939
|
Sản phẩm
khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Neo,
móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và
các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng
nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được
phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng
niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được
phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng
quay tơ bằng nhôm;...
Ví dụ:
Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn
bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng
kẽm; tấm, dải,.............
|
*
|
J
|
|
|
|
|
|
|
DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
|
|
61
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ
viễn thông
|
|
|
|
|
611
|
6110
|
|
|
|
Dịch vụ
viễn thông có dây
|
|
|
|
|
|
|
61101
|
|
|
Dịch vụ
cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
611011
|
|
Dịch vụ
truyền dữ liệu và điện tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110111
|
Dịch vụ điện
thoại cố định - truy cập và sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110112
|
Dịch vụ
điện thoại cố định - gọi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110113
|
Dịch vụ
mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
611012
|
6110120
|
Dịch vụ
truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
611013
|
6110130
|
Dịch vụ
truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
611014
|
|
Dịch vụ
viễn thông internet có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110141
|
Dịch vụ
mạng chủ internet
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110142
|
Dịch vụ truy
cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110143
|
Dịch vụ
truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110149
|
Dịch vụ
viễn thông internet có dây khác
|
|
|
|
|
|
|
|
611015
|
|
Dịch vụ phát
các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110151
|
Dịch vụ
phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110152
|
Dịch vụ phát
các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả
tiền
|
|
|
|
|
|
|
61102
|
611020
|
6110200
|
Dịch vụ
cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn
vị khác
|
|
|
|
|
612
|
6120
|
|
|
|
Dịch vụ viễn
thông không dây
|
|
|
|
|
|
|
61201
|
|
|
Dịch vụ
cung cấp trực tiếp viễn thông không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
612011
|
|
Dịch vụ
viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6120111
|
Dịch vụ viễn
thông di động -truy cập và sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6120112
|
Dịch vụ
viễn thông không dây - cuộc gọi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6120113
|
Dịch vụ
mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
612012
|
6120120
|
Dịch vụ hãng
truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
612013
|
6120130
|
Dịch vụ
truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
612014
|
|
Dịch vụ
viễn thông internet không dây khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6120141
|
Dịch vụ truy
cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6120142
|
Dịch vụ
truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6120149
|
Dịch vụ
viễn thông internet không dây khác
|
|
|
|
|
|
|
|
612015
|
6120150
|
Dịch vụ
phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây
|
|
|
|
|
|
|
61202
|
612020
|
6120200
|
Dịch vụ
cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của
đơn vị khác
|
|
|
|
|
613
|
6130
|
61300
|
|
|
Dịch vụ
viễn thông vệ tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
613001
|
6130010
|
Dịch vụ
viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ
tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
613002
|
6130020
|
Dịch vụ
phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh
|
|
|
|
|
619
|
6190
|
|
|
|
Dịch vụ
viễn thông khác
|
|
|
|
|
|
|
61901
|
619010
|
6190100
|
Dịch vụ
của các điểm truy cập internet
|
|
|
|
|
|
|
61909
|
619090
|
6190900
|
Dịch vụ
viễn thông khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
K
|
|
|
|
|
|
|
DỊCH
VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
|
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ tài
chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)
|
|
|
|
|
641
|
|
|
|
|
Dịch vụ
trung gian tiền tệ
|
|
|
|
|
|
6411
|
64110
|
641100
|
6411000
|
Dịch vụ
ngân hàng trung ương
|
Gồm: Dịch
vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác
- Mở tài
khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước
- Dịch vụ
thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô
- Dịch vụ
quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ
- Dịch vụ
tác động đến giá trị của tiền tệ
- Dịch vụ
phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp
xếp, phân phối và thay thế tiền tệ
- Dịch vụ
đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến
trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái
và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như
thanh toán
|
|
|
|
|
6419
|
64190
|
|
|
Dịch vụ
trung gian tiền tệ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
641901
|
|
Dịch vụ
tiền gửi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6419011
|
Dịch vụ
tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chế
|
Gồm: dịch
vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc
tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
6419012
|
Dịch vụ
tiền gửi cho các đối tượng khác
|
Gồm: dịch
vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và
tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh
toán. Loại trừ:
- Việc
đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân
vào nhóm 829200
- Dịch vụ
thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc
một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100
- Dịch vụ
thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc
hợp đồng được phân vào nhóm 829100
|
|
|
|
|
|
|
641902
|
|
Dịch vụ
cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6419021
|
Dịch vụ
cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm: Các
khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ.
Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên
quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng
bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung
cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn
hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.
|
|
|
|
|
|
|
|
6419022
|
Dịch vụ
cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm:
- Việc cấp
các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm:
việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập
- Dịch vụ
cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với
một số lượng nhất định
- Dịch vụ
cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng
hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một
hình thức ký quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
6419023
|
Dịch vụ cấp
tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm: Dịch
vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền
sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch
- Vay ký quĩ
nhà
Loại trừ:
- Dịch vụ
định giá, phân vào nhóm 6820000
|
|
|
|
|
|
|
|
6419024
|
Dịch vụ
cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế
tiền tệ
|
Gồm
- Dịch vụ
cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử
dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch
Loại trừ:
- Dịch vụ
định giá, phân vào nhóm 6820000
|
|
|
|
|
|
|
|
6419025
|
Dịch vụ
cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm
- Dịch vụ
cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên
quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học,
chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác
- Dịch vụ
cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
- Dịch vụ
cho vay, dự trữ và các cam kết khác
- Dịch vụ
đảm bảo và cung cấp thư tín dụng
- Dịch vụ
chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài
chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi
một thể chế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
6419026
|
Dịch vụ
thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm:
- Cấp
tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng
nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành
vào cuối thời hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
6419029
|
Dịch vụ
cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm:
- Dịch vụ
cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
641903
|
6419030
|
Dịch vụ
trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
642
|
6420
|
64200
|
642000
|
6420000
|
Dịch vụ
của công ty nắm giữ tài sản
|
Gồm: Dịch
vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các
công ty đó
|
|
|
|
643
|
6430
|
64300
|
643000
|
6430000
|
Dịch vụ
của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
|
Gồm: Dịch
vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các
tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng
không tham gia quản lý.
|
|
|
|
649
|
|
|
|
|
Dịch vụ
trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)
|
|
|
|
|
|
6491
|
64910
|
649100
|
6491000
|
Dịch vụ
cho thuê tài chính
|
Gồm: Dịch
vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho
thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối
với thiết bị và phương tiện.
|
|
|
|
|
6492
|
64920
|
649200
|
|
Dịch vụ
cấp tín dụng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6492001
|
Dịch vụ
cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm: Các
khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế
tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền
lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp
tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi
được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là
trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.
|
|
|
|
|
|
|
|
6492002
|
Dịch vụ
cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm:
- Việc cấp
các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền
tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập
- Dịch vụ
cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với
một số lượng nhất định
- Dịch vụ
cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng
hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một
hình thức ký quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
6492003
|
Dịch vụ
cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể
chế tiền tệ
|
Gồm:
- Dịch vụ
cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các
quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch
- Vay ký quĩ
nhà Loại trừ:
- Dịch vụ
định giá, phân vào nhóm 6820000
|
|
|
|
|
|
|
|
6492004
|
Dịch vụ
cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi
các thể chế tiền tệ
|
Gồm:
- Dịch vụ
cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các
quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này
loại trừ:
- Dịch vụ
định giá, phân vào nhóm 682
|
|
|
|
|
|
|
|
6492005
|
Dịch vụ cấp
tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm
- Dịch vụ
cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới,
liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường
học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác
- Dịch vụ
cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
- Dịch vụ
cho vay, dự trữ và các cam kết khác
- Dịch vụ
đảm bảo và cung cấp thư tín dụng
- Dịch vụ
chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài
chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi
một thể chế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
6492006
|
Dịch vụ
thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ
|
Gồm:
- Cấp
tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử
dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn
thành vào cuối thời hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
6492009
|
Dịch vụ
cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ
|
Gồm:
- Dịch vụ
cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu
- Dịch vụ
tài chính bán hàng
|
|
|
|
|
6499
|
64990
|
649900
|
|
Dịch vụ
tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm
xã hội)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6499001
|
Dịch vụ
ngân hàng đầu tư
|
Gồm:
- Dịch vụ
bảo hiểm chứng khoán
- Dịch vụ
bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty
hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư
- Cam kết
bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua
toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
6499009
|
Dịch vụ
tài chính khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm dịch
vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết -
mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng
của những nhà môi giới chứng khoán...
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc)
|
|
|
|
|
651
|
|
|
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
6511
|
65110
|
|
|
Dịch vụ bảo
hiểm nhân thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
651101
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian
|
Gồm: Dịch
vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo
chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể
đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính
sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức.
|
|
|
|
|
|
|
|
6511011
|
Dịch vụ
bảo hiểm niên kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6511012
|
Dịch vụ
bảo hiểm tử kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6511013
|
Dịch vụ
bảo hiểm sinh kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
651109
|
6511090
|
Dịch vụ
bảo hiểm nhân thọ khác
|
Bảo hiểm
hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư...
|
|
|
|
|
6512
|
65120
|
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm phi nhân thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
651201
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm tài sản, thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512011
|
Dịch vụ
bảo hiểm xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512012
|
Dịch vụ
bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512019
|
Dịch vụ
bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
651202
|
|
Dịch vụ bảo
hiểm hàng hóa vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512021
|
Dịch vụ
bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512022
|
Dịch vụ
bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512029
|
Dịch vụ bảo
hiểm hàng hóa vận chuyển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
651203
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512031
|
Dịch vụ
bảo hiểm cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512032
|
Dịch vụ
bảo hiểm vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512039
|
Dịch vụ
bảo hiểm nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
651204
|
6512040
|
Dịch vụ
bảo hiểm xây dựng và lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
651205
|
6512050
|
Dịch vụ
bảo hiểm du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
651206
|
6512060
|
Dịch vụ
bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
651207
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6512071
|
Dịch vụ
bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5612072
|
Dịch vụ
bảo hiểm trách nhiệm chung
|
|
|
|
|
|
|
|
651209
|
6512090
|
Dịch vụ
bảo hiểm phi nhân thọ khác
|
Gồm các
dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
6513
|
|
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
65131
|
651310
|
6513100
|
Dịch vụ
bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
65139
|
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm sức khỏe khác
|
Gồm:
- Dịch vụ
bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương
trình của Chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc
kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...
- Dịch vụ
bảo hiểm nha khoa
- Dịch vụ
bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm
đau
|
|
|
|
|
|
|
651391
|
6513910
|
Bảo hiểm
tai nạn
|
Gồm:
- Dịch vụ
bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm
việc vì lý do tai nạn
- Dịch vụ
bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ
được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc
nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt)
Loại trừ:
Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512050
|
|
|
|
|
|
|
651399
|
6513990
|
Bảo hiểm
sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn
|
Gồm:
- Dịch vụ
bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương
trình của Chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc
kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...
- Dịch vụ
bảo hiểm nha khoa
- Dịch vụ
bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm
đau
|
|
|
|
652
|
6520
|
65200
|
652000
|
6520000
|
Dịch vụ
tái bảo hiểm
|
|
|
|
|
653
|
6530
|
65300
|
653000
|
|
Dịch vụ
bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6530001
|
Dịch vụ
bảo hiểm xã hội cá nhân
|
Gồm: Dịch
vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ
hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác
định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm có thể hoặc
không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được
cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống
|
|
|
|
|
|
|
|
6530002
|
Dịch vụ
bảo hiểm xã hội nhóm
|
Gồm: Dịch
vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự
phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị
có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc
làm có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được
trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp
cho người còn sống
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ
tài chính khác
|
|
|
|
|
661
|
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ
trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)
|
|
|
|
|
|
6611
|
66110
|
661100
|
|
Dịch vụ
liên quan đến quản lý thị trường tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6611001
|
Dịch vụ điều
hành thị trường tài chính
|
Gồm: dịch
vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết
khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
6611002
|
Dịch vụ điều
tiết thị trường tài chính
|
Gồm: dịch
vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị
trường này
|
|
|
|
|
|
|
|
6611009
|
Dịch vụ
khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính
|
Loại trừ:
- Việc cung
cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010;
- Dịch vụ
bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032
|
|
|
|
|
6612
|
66120
|
661200
|
|
Dịch vụ
môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6612001
|
Dịch vụ môi
giới chứng khoán
|
Gồm:
- Dịch vụ
môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán
- Dịch vụ
hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ
chung
- Dịch vụ
bán, phân phối và mua lại trái phiếu Chính phủ
- Lựa chọn
môi giới
|
|
|
|
|
|
|
|
6612002
|
Dịch vụ
môi giới hàng hóa
|
Gồm:
- Dịch vụ
môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau...
Loại trừ:
- Lựa chọn
môi giới, được phân vào 6612001
|
|
|
|
|
6619
|
66190
|
|
|
Dịch vụ hỗ
trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
661901
|
6619010
|
Dịch vụ
xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán
|
Gồm: Dựa
trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng
và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
661902
|
|
Dịch vụ
hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6619021
|
Dịch vụ
thôn tính và sáp nhập
|
Gồm: Dịch
vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
6619022
|
Dịch vụ cung
cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm
|
Gồm:
- Dịch vụ
sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm
- Dịch vụ
huy động vốn mạo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6619029
|
Dịch vụ
hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư
|
Loại trừ:
- Dịch vụ
công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm
5819219
- Dịch vụ
cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001
- Dịch vụ
ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903
- Dịch vụ
quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001
|
|
|
|
|
|
|
661903
|
|
Dịch vụ ủy
thác và bảo hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6619031
|
Dịch vụ ủy
thác
|
Gồm:
- Dịch vụ
quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác
- Dịch vụ
của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội
- Dịch vụ
của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến
việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức) Loại trừ:
- Dịch vụ
quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000
|
|
|
|
|
|
|
|
6619032
|
Dịch vụ
bảo hộ
|
Gồm:
- Việc
hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập
bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán
- Dịch vụ
bảo vệ
- Dịch vụ
cất giữ ở nơi an toàn
- Dịch vụ
bảo hộ chứng khoán
- Dịch vụ
chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách
|
|
|
|
|
|
|
661904
|
|
Dịch vụ
hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6619041
|
Dịch vụ
tư vấn tài chính
|
Gồm:
- Dịch vụ
tư vấn tài chính
- Dịch vụ
phân tích và thu thập thông tin thị trường
Loại trừ:
- Dịch vụ
thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021
- Dịch vụ
huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022
- Dịch vụ
ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903
- Dịch vụ
tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009
- Dịch vụ
quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001
- Dịch vụ
tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003
- Dịch vụ
tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021
|
|
|
|
|
|
|
|
6619042
|
Dịch vụ
hối đoái
|
Gồm:
- Dịch vụ
hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối
|
|
|
|
|
|
|
|
6619043
|
Dịch vụ
xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính
|
Gồm:
- Dịch vụ
xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp
phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch,
khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá
nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày...
Loại trừ:
- Dịch vụ
xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010
|
|
|
|
|
|
|
|
6619049
|
Dịch vụ
hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
|
Gồm:
- Dịch vụ
môi giới nợ và thế chấp Loại trừ
- Dịch vụ
đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000
|
|
|
|
662
|
|
|
|
|
Dịch vụ
hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
6621
|
66210
|
662100
|
6621000
|
Dịch vụ
đánh giá rủi ro và thiệt hại
|
Gồm:
- Dịch vụ
điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo
như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng
- Dịch vụ
kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả
|
|
|
|
|
6622
|
66220
|
662200
|
6622000
|
Dịch vụ
của đại lý và môi giới bảo hiểm
|
Gồm:
- Dịch vụ
bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm
|
|
|
|
|
6629
|
66290
|
662900
|
|
Dịch vụ
hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6629001
|
Dịch vụ
thống kê bảo hiểm
|
Gồm:
- Dịch vụ
tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6629009
|
Dịch vụ
hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu
|
Gồm:
- Dịch vụ
hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
- Dịch vụ
tiết kiệm hành chính
- Dịch vụ
tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
663
|
6630
|
66300
|
663000
|
|
Dịch vụ
quản lý quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6630001
|
Dịch vụ
quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH)
|
Gồm:
- Quản
lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty..., trên cơ sở phí hoặc
hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc
bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư
khác hoặc ủy thác. Loại trừ:
- Việc
mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001
- Dịch vụ
tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định
thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041
|
|
|
|
|
|
|
|
6630002
|
Dịch vụ
quản lý quĩ bảo hiểm xã hội
|
|
|
L
|
|
|
|
|
|
|
DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
|
|
68
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ
kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
681
|
6810
|
|
|
|
Dịch vụ
kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc
đi thuê
|
|
|
|
|
|
|
68101
|
|
|
Dịch vụ
mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681011
|
6810110
|
Dịch vụ
mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở)
|
|
|
|
|
|
|
|
681012
|
6810120
|
Dịch vụ
mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681013
|
6810130
|
Dịch vụ
mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở
|
Gồm:
- Dịch vụ
bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch
cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ.
- Bất động
sản phân lô theo cách rút thăm
Loại trừ:
- Chia nhỏ
hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024
|
|
|
|
|
|
68102
|
|
|
Dịch vụ
mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681021
|
6810210
|
Dịch vụ
mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở
|
Gồm:
- Dịch vụ
bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là
giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về
bất động sản không để ở:
• Nhà máy, văn
phòng, nhà kho
• Nhà hát, các
tòa nhà đa mục đích không phải để ở
• Bất động
sản nông lâm nghiệp
• Bất động
sản tương tự
Nhóm này loại
trừ:
- Xây bất
động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012
|
|
|
|
|
|
|
681022
|
6810220
|
Dịch vụ
bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở
|
Gồm:
Dịch vụ
bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch
cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản
chia lô, không có cải tạo đất
Loại trừ:
Cải tạo
đất, được phân vào nhóm 431201
|
|
|
|
|
|
68103
|
|
|
Dịch vụ
cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681031
|
6810310
|
Dịch vụ
cho thuê nhà và đất ở
|
Gồm:
- Dịch vụ
cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng
cho người khác thuê:
• Nhà riêng,
căn hộ
• Nhà sử
dụng đa mục đích chủ yếu để ở
• Không gian được
sở hữu theo thời gian
Loại trừ:
- Dịch vụ
nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân
vào nhóm 55
|
|
|
|
|
|
|
681032
|
6810320
|
Dịch vụ điều
hành nhà và đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681033
|
6810330
|
Dịch vụ
quản lý nhà và đất ở
|
|
|
|
|
|
|
68104
|
|
|
Dịch vụ
cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681041
|
6810410
|
Dịch vụ
cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681042
|
6810420
|
Dịch vụ điều
hành nhà và đất không để ở
|
|
|
|
|
|
|
|
681043
|
6810430
|
Dịch vụ
quản lý nhà và đất không để ở
|
|
|
|
|
|
|
68109
|
|
|
Dịch vụ
kinh doanh bất động sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
681091
|
|
Dịch vụ
đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810911
|
Dịch vụ
bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất
động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian
|
Gồm:
- Dịch vụ
của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ
và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan
đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ
sở phí hoặc hợp đồng
Loại trừ;
- Dịch vụ
bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912
|
|
|
|
|
|
|
|
6810912
|
Dịch vụ
bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
Gồm:
- Dịch vụ
của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền
sử dụng đất theo thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
6810913
|
Dịch vụ bán
quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
Gồm:
- Dịch vụ
của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng
đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên
cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
6810914
|
Dịch vụ
bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
Gồm:
- Dịch vụ
của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không
để ở như nhà máy, cửa hàng... và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến
mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
6810915
|
Dịch vụ
bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
Gồm:
- Dịch vụ
của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng
đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua,
bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
681092
|
|
Dịch vụ quản
lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810921
|
Dịch vụ
quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
Gồm:
- Dịch vụ
quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp
đồng
- Dịch vụ
quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục
đích chính là để ở)
- Dịch vụ
quản lý liên quan đến nhà di động
- Dịch vụ
tập trung cho thuê
- Dịch vụ
quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết
|
|
|
|
|
|
|
|
6810922
|
Dịch vụ
quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810923
|
Dịch vụ
quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
Gồm:
- Dịch vụ
quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục
đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở.
- Dịch vụ
quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự
Loại trừ:
- Dịch vụ
cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy
trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm
8110000
- Quản
lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản
lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000
- Dịch vụ
quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm
9311000
- Dịch vụ
quản lý khác
|
|
|
|
682
|
6820
|
|
|
|
Dịch vụ
tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
68201
|
682010
|
|
Dịch vụ
tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6820101
|
Dịch vụ
tư vấn bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6820102
|
Dịch vụ
môi giới bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6820103
|
Dịch vụ
đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6820104
|
Dịch vụ thu
phí giao dịch bất động sản khác
|
Sàn giao dịch
|
|
|
|
|
|
68202
|
682020
|
6820200
|
Dịch vụ
đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất
|
|
|