|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2342/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2342/QĐ-CT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ
phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số
64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận
tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục
thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa
có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí
Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại
phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng tối thiểu tính lệ phí trước
bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm
theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban thành phố
Hồ Chí Minh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ
ngày ký.
Điều 3.
Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi Cục
Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBNDTP; "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2342 ngày 31/8/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/
Hiệu xe
|
Giá
xe (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm …
|
|
AUDI A4 1.8TFSI, 5 chỗ, 1798 cm3,
Đức sản xuất năm 2011
|
1.566
|
|
|
CITROEN DS3, 5 chỗ, 1598 cm3,
Pháp sản xuất năm 2011
|
1.014
|
|
|
DONGFENG DFL1311A4, tải thùng lửng,
trọng lượng 30600 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011.
|
1.221
|
|
|
DONGFENG DFL3258AX6A, tải tự đổ,
trọng lượng 25000 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất năm
2011.
|
1.040
|
|
|
DONGFENG DFL5250GJBA, ôtô trộn bê
tông, trọng lượng 25000 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất
năm 2011
|
1.250
|
|
|
DONGFENG DFL5250GJYA8, ôtô xitec
chở xăng dầu, trọng lượng 24880 kg, dung tích 8300 cm3, dung tích
bồn 18 m3, Trung Quốc sản xuất năm 2011.
|
1.055
|
|
|
Hyundai Veloster, 4 chỗ, dung
tích xi lanh 1591 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011.
|
810
|
|
|
PORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, dung tích
3598 cm3, Đức sản xuất năm 2011.
|
3.605
|
|
|
SUBARU FORESTER 2.5XT AWD, 5 chỗ,
dung tích 2457 cm3, Nhật sản xuất năm 2010
|
1.606
|
|
|
Volkswagen Scirocco 2.0 TSI
Sport, dung tích 1.984 cm3, model 2010
|
1.462
|
Điều
chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011
|
Phần II, các điểm …
|
9
|
Công ty TNHH liên doanh sản
xuất ôtô Ngôi Sao:
|
|
|
|
Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT
(KG4WGRMZL VT2), 2477 cm3, 07 chỗ
|
861
|
Điều
chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011
|
17
|
Công ty Cổ phần ôtô Đô
Thành:
|
|
|
|
Fusin LD1800, tải tự đổ tải trọng
1.8 tấn
|
157
|
|
|
Fusin ZD2000, tải tự đổ tải trọng
2 tấn
|
157
|
|
19
|
|
|
|
|
FORD Fiesta JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ,
dung tích 1388 cm3, 4 cửa
|
490
|
Điều
chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011
|
24
|
Công ty TNHH SX&LR ôtô
Chu Lai - Trường Hải
|
|
|
|
THACO FLD750, tải tự đổ 7,2 tấn
|
465
|
|
|
THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn
|
634
|
|
|
THACO HD270/D340, tải tự đổ 12,7
tấn
|
1.540
|
|
|
THACO HD270/D380A, tải tự đổ 12 tấn
|
1.570
|
|
|
THACO FLC125, tải 1,25 tấn
|
200
|
|
|
THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,05
tấn
|
462
|
|
|
THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,2
tấn
|
463
|
|
|
THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3
tấn
|
464
|
|
|
THACO FTC345-MBB, tải có mui 4 tấn
|
462
|
|
|
THACO OLLIN800-MBB, tải có mui
7,1 tấn
|
508
|
|
|
THACO HD65-MBB, tải thùng có mui
phủ 2 tấn
|
494
|
|
|
THACO HD65-TK, tải thùng kín 2 tấn
|
490
|
|
|
THACO HD72-MBB, tải thùng có mui
phủ 3 tấn
|
498
|
|
|
THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn
|
519
|
|
|
THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách
|
2.308
|
|
28
|
Công ty cổ phần cơ khí ôtô
3-2:
|
|
|
|
UNIVERSE HD- 2FCE2, ôtô khách 46
chỗ ngồi có giường nằm
|
2.550
|
|
44
|
Công ty cổ phần Chien you
Viện Nam:
|
|
|
|
Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 09
|
280
|
|
|
Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 11
|
330
|
|
|
Sơmi Rơmoóc số loại YSC - 442
|
305
|
|
|
Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 10
|
280
|
|
|
Sơmi Rơmoóc số loại CYDLA - 04
|
520
|
|
51
|
Công ty cổ phần cơ khí -
Xây dựng giao thông:
|
|
|
|
Xe khách hiệu COUNTY HM K29SL -
ABS, 29 chỗ
|
1.000
|
|
|
Xe khách hiệu COUNTY HM K29ABS,
29 chỗ
|
965
|
|
|
Xe khách hiệu COUNTY HM K29K, 29
chỗ
|
925
|
|
91
|
Công ty TNHH SX&LR ô tô
VinaMazda:
|
|
|
|
MAZDA2 MT, 5 chỗ ngồi, máy xăng
1498 cm3, số sàn 5 cấp
|
560
|
|
|
MAZDA2 AT, 5 chỗ ngồi, máy xăng
1498 cm3, số tự động 4 cấp
|
590
|
|
93
|
Công ty TNHH ôtô Hoàng Gia:
|
|
|
|
Dongfeng DFL1203A/HGA-TB, tải có
mui phủ, 10 tấn
|
740
|
|
|
Dongfeng DFL1203A/HGA-TK, tải
thùng kín, 10,5 tấn
|
750
|
|
94
|
Công ty Cổ phần ô tô
Huyndai Thành Công lắp ráp và nhập khẩu:
|
|
|
|
Hyundai i10, dung tích 1.1 L, 5
chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
354
|
|
|
Hyundai i10, dung tích 1.2 L, 5
chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
420
|
|
|
Hyundai i20, dung tích 1.4 L, 5
chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
508
|
|
|
Hyundai i30cw, dung tích 1.6 L, 5
chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
646
|
|
|
Hyundai Accent, dung tích 1.4 L,
số sàn, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
510
|
|
|
Hyundai Accent, dung tích 1.4 L,
số tự động, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
540
|
|
|
Hyundai Avante HD-16GS-M4, dung
tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
|
480
|
|
|
Hyundai Avante HD-16GS-A5, dung
tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
|
535
|
|
|
Hyundai Avante HD-20GS-A4, dung
tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
|
595
|
|
|
Hyundai Sonata, dung tích 2.0 L,
5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
924
|
|
|
Hyundai Tucson, dung tích 2.0 L,
5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
883
|
|
|
Hyundai Santa Fe, dung tích 2.4
L, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
1.110
|
|
|
Hyundai Santa Fe, dung tích 2.0
L, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
1.091
|
|
|
Hyundai Genesis coupe, dung tích
2.0 L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
1.055
|
|
|
Hyundai Equus, dung tích 3.8 L, 5
chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
2.626
|
|
|
Hyundai Equus, dung tích 4.6 L, 5
chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
3.131
|
|
|
Hyundai Grand Starex, dung tích
2.4 L, 6 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
707
|
|
|
Hyundai Grand Starex, dung tích
2.4 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
768
|
|
|
Hyundai Grand Starex, dung tích
2.5 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
828
|
|
|
Hyundai Veloster, dung tích 1.6
L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
798
|
|
|
Hyundai Elantra HD-16-M4, dung
tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011
|
446
|
|
|
Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung
tích 2.5L, tải trọng 1190 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011
|
418
|
|
|
Hyundai H100/TC-MP, ôtô tải có
mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011
|
431
|
|
|
Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung
tích 2.5L, tải trọng 920 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011
|
435
|
|
95
|
Công ty Cổ phần Hợp Thành
|
|
|
|
HYUNDAI MIGHTY HD72/HT-KX, ôtô
kéo, chở xe, trọng tải 1.000 kg
|
800
|
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2342 ngày 31/8/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/
Hiệu xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần B, B1, các điểm:
|
|
Xe nhập khẩu:
|
|
|
|
Honda AirBlade i NC110AP, dung
tích 108 cm3 Thái Lan sản xuất năm 2011
|
42.000
|
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam:
|
|
|
|
Honda SH 125 JF29
|
109.900
|
|
|
Honda SH 150 KF11
|
133.900
|
|
|
Wave S JC521, phanh đĩa
|
17.790
|
Điều
chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011
|
|
Wave S JC521 (D), phanh cơ
|
16.790
|
Điều
chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor
Việt Nam sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
TAURUS LS cơ 16S4
|
15.990
|
|
|
TAURUS đĩa 16S3
|
16.990
|
|
4
|
Công ty TNHH Piaggio Việt
Nam nhập khẩu:
|
|
|
|
VESPA PX 125
|
122.800
|
|
10b
|
Công ty cổ phần ôtô xe máy
REBELUSA lắp ráp và nhập khẩu:
|
|
|
REBEL USA CB125R
|
27.000
|
|
|
HONDA CBR150R
|
61.000
|
|
13
|
Công ty TNHH T&T Motor:
|
|
|
|
Loại 100E, 100, 110E, 110, 110E-F
cơ, 100-F cơ
|
5.360
|
|
|
Loại 110E-F đĩa, 110-F đĩa
|
5.820
|
|
|
Loại 110E-J cơ, 110-J cơ
|
6.000
|
|
|
Loại 110E-J đĩa, 110-J đĩa
|
6.170
|
|
|
Loại 110E-R cơ, 110-R cơ
|
5.750
|
|
|
Loại 110E-R đĩa, 110-R đĩa
|
5.920
|
|
|
Loại 110E-RSX cơ, 110-RSX cơ
|
5.770
|
|
|
Loại 110E-RSX đĩa, 110-RSX đĩa
|
5.940
|
|
|
Loại 110E-Rw cơ, 110-Rw cơ
|
5.800
|
|
|
Loại 110E-Rw đĩa, 110-Rw đĩa
|
5.950
|
|
|
Loại 110E-S cơ, 110-S cơ
|
5.430
|
|
|
Loại 110E-S đĩa, 110-S đĩa
|
5.600
|
|
|
Loại 110E-TR cơ, 110-TR cơ
|
6.120
|
|
|
Loại 110E-TR đĩa, 110-TR đĩa
|
6.290
|
|
|
Loại 50-1EAW, 50-WA, 50-1ED,
50-2D
|
5.510
|
|
|
Loại 50-1E F cơ, 50-1 F cơ
|
5.780
|
|
|
Loại 50-1E F đĩa, 50-1 F đĩa
|
5.970
|
|
|
Loại 50-1E J cơ, 50-1 J cơ
|
6.150
|
|
|
Loại 50-1E J đĩa, 50-1 J đĩa
|
6.320
|
|
|
Loại 50-1E R cơ, 50-1 R cơ
|
5.900
|
|
|
Loại 50-1E R đĩa, 50-1 R đĩa
|
6.070
|
|
|
Loại 50-1E RSX cơ, 50-1 RSX cơ
|
5.920
|
|
|
Loại 50-1E RSX đĩa, 50-1 RSX đĩa
|
6.090
|
|
|
Loại 50-1E RW cơ, 50-1 RW cơ
|
5.950
|
|
|
Loại 50-1E RW đĩa, 50-1 RW đĩa
|
6.100
|
|
|
Loại 50-1E S cơ, 50-1 S cơ
|
5.580
|
|
|
Loại 50-1E S đĩa, 50-1 S đĩa
|
5.750
|
|
|
Loại 50-1E TR cơ, 50-1 TR cơ
|
6.270
|
|
|
Loại 50-1E TR đĩa, 50-1 TR đĩa
|
6.440
|
|
|
Loại 110E-W, 110-W
|
5.950
|
|
Quyết định 2342/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2342/QĐ-CT ngày 31/08/2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|