2.1. Trường hợp Danh mục nêu tên
và thuế suất cho chương không liệt kê nhóm hoặc phân nhóm của chương thì toàn
bộ các nhóm, phân nhóm trong chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia
tăng đã ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 34, mức thuế
suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của
Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm 4 số, phân
nhóm 6 số và 8 số của chương 34 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia
tăng là 10%.
2.2. Trường hợp ngoài nêu tên và
thuế suất cho chương còn nêu tên và thuế suất cho mục “Riêng” của chương, thì
các mặt hàng thuộc mục “Riêng” được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng
đã ghi cụ thể tại mục “Riêng”, toàn bộ các mặt hàng khác thuộc nhóm 4 số, phân
nhóm 6 số và 8 số còn lại của chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị
gia tăng ghi cho chương đó.
Ví dụ: Tại chương 11 “Các sản
phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì”, mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là
10% và mục “Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì”, mức thuế suất thuế giá trị
gia tăng ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 5%, có nghĩa là
toàn bộ các mặt hàng trong chương thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số, mã 8 số (trừ
sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì) được áp dụng mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng là 10%. Các mặt hàng thuộc mục “Riêng” bao gồm các sản phẩm từ
gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng
là 5%.
2.3. Trường hợp Bản Danh mục nêu
tên nhóm 4 số và mức thuế suất cho các nhóm 4 số thì mức thuế suất thuế giá trị
gia tăng của nhóm 4 số được áp dụng cho toàn bộ các mã 6 số và 8 số thuộc nhóm
4 số đó.
Ví dụ: Tại cột thuế suất thuế
giá trị gia tăng của nhóm 3707 có ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là toàn bộ các
mặt hàng thuộc phân nhóm 6 số và 8 số của nhóm 3707 được áp dụng mức thuế suất
thuế giá trị gia tăng là 10%.
2.4. Trường hợp Bản Danh mục nêu
tên nhóm 4 số, mức thuế suất cho nhóm 4 số; mục riêng của nhóm và mức thuế suất
cho mục riêng thì trừ mặt hàng được ghi cụ thể tên và mức thuế suất cho mục
riêng được áp dụng theo đúng mức thuế suất giá trị gia tăng cho mặt hàng đó.
Các mặt hàng thuộc mã 6 số và 8 số còn lại khác của nhóm được áp dụng mức thuế
suất giá trị gia tăng của nhóm đó.
Ví dụ: Nhóm 8524, mức thuế suất
thuế giá trị gia tăng ghi cho nhóm là 5% và mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã
số 8524.60.00, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng là 10%, có
nghĩa là trừ mặt hàng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 áp dụng mức thuế
suất thuế giá trị gia tăng 10%, toàn bộ các mặt hàng còn lại khác của nhóm
8524 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.5. Trường hợp ngoài nêu tên
nhóm 4 số, Danh mục còn chi tiết và ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cho
mã 8 số và mục “Riêng”, thì:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên
tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi
cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”;
- Mức thuế suất thuế giá trị gia
tăng ghi cho mã 8 số được áp dụng cho toàn bộ các mặt hàng thuộc mã 8 số đó,
trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ: Tại mã số 8421.23.21 “Bộ
lọc dầu” dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 có ghi mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng là 5%, đồng thời cuối nhóm 8421 có ghi mục “Riêng: Bộ lọc dầu hoặc
xăng dùng cho xe thuộc nhóm 8711” thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, có
nghĩa là trừ Bộ lọc dầu dùng cho xe thuộc nhóm 8711 áp dụng mức thuế suất thuế
giá trị gia tăng là 10%, tất cả các mặt hàng Bộ lọc dầu khác thuộc mã số
8421.23.21 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
2.6. Một số trường hợp do tiêu
thức phân biệt giữa Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và nhóm hàng chịu
thuế giá trị gia tăng không đồng nhất hoặc là chưa xác định được cụ thể chính
xác mặt hàng này có phải là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hay không,
thì trong Danh mục này tạm thời ghi mức thuế giá trị gia tăng ấn định tại cột
thuế suất thuế giá trị gia tăng. Nếu đơn vị xuất trình được giấy tờ chứng minh
mức thuế suất được áp dụng hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia
tăng theo quy định tại mục I, phần A và điểm 2 mục I phần B của Thông tư số 122/2000/T-BTC
ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế giá trị gia tăng theo
quy định này.
Ví dụ 1: Các mặt hàng thuộc nhóm
2206 được ghi chung một mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Nếu mặt
hàng nhập khẩu trong nhóm 2206 được xác định là rượu thì không thuộc đối tượng
chịu thuế giá trị gia tăng mà thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Ví dụ 2: Mức thuế suất thuế giá
trị gia tăng đã ghi tương ứng với tên nhóm 8524 “Đĩa hát, băng và các loại đĩa,
băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác...” là 5%, mục
“Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00” là 10%, có nghĩa là toàn bộ băng
đĩa đã ghi chương trình được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.
Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu băng đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim
tài liệu, phóng sự, khoa học... và có đủ điều kiện theo qui định tại Điểm 10,
Mục I, Phần A Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không
thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Nhóm 9020 “Thiết bị thở
và mặt nạ phòng khí khác...”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương
ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng
thuộc nhóm này được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Trường
hợp các thiết bị thuộc nhóm 9020 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế
theo qui định tại Điểm 2.19, Mục I, Phần B Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ
Tài chính nêu trên thì thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng với mức thuế
suất là 5%.
2.7. Các mặt hàng là đối tượng
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế
giá trị gia tăng được ký hiệu bằng dấu (*) trong Bản Danh mục này tại cột thuế
suất thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy)
nhập khẩu (thuộc nhóm 4907, mã số 4907.00.20) không thuộc đối tượng chịu thuế
giá trị gia tăng.
Ví dụ 2: Bia nhập khẩu thuộc
nhóm 2203 là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nên không thuộc đối tượng
chịu thuế giá trị gia tăng.
Ví dụ 3: Mặt hàng máy điều hoà
không khí loại sử dụng cho con người, lắp trong xe có động cơ (mã số
8415.20.00) có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%,
được hiểu là:
+ Nếu mặt hàng có công suất trên
90.000 BTU/h, thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng 5%.
+ Nếu mặt hàng có công suất từ 90.000
BTU/h trở xuống, thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, không phải chịu thuế
giá trị gia tăng.
Thông tư này có hiệu lực thi
hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải
quan kể từ 15 ngày sau ngày đăng Công báo, thay thế cho Phụ lục số 4 "Biểu
thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu" ban hành
kèm theo Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng nếu mặt
hàng ghi thuế suất thuế giá trị gia tăng chưa cụ thể hoặc không phù hợp thì các
cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục thuế) để nghiên cứu, bổ
sung, điều chỉnh.
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất (%)
|
|
|
|
Chương
1
Động
vật sống
|
5
|
|
|
|
Chương
2
Thịt
và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
5
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
5
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0205
|
|
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0209
|
|
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia
cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại hun khói
|
10
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và
bột thô ăn
được từ thịt hoặc từ phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ
|
5
|
|
|
|
Riêng: Thịt và các bộ phận nội
tạng đã hun khói; Bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực
phẩm
|
10
|
|
|
|
Chương
3
Cá
và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương
sống khác
|
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
5
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ
filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
5
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá
(filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
5
|
0304
|
|
|
Filê cá (filets) và các loại
thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
10
|
0305
|
20
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
Riêng: Gan cá và trứng cá hun
khói
|
10
|
0305
|
30
|
00
|
- Filê cá (filets), sấy khô,
muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
5
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá
(filets):
|
|
0305
|
41
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),
cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
10
|
0305
|
42
|
00
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea palasi)
|
10
|
0305
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không
muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305
|
51
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
5
|
0305
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0305
|
59
|
10
|
- - - Vây cá mập
|
5
|
0305
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
|
61
|
00
|
- - Cá trích (Clupea harengus,
Clupea palasi)
|
5
|
0305
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
5
|
0305
|
63
|
00
|
- - Cá trổng (Engrulis sp)
|
5
|
0305
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm
nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
Riêng: Động vật giáp xác có
mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật
giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
10
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác
hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống,
trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bột thô, bột mịn, bột
viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác,
dùng làm thực phẩm cho người
|
10
|
|
|
|
Chương
4
Sữa
và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; Sản
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0403
|
|
|
Butermilk (phụ phẩm thu được
từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác
đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
10
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo khác và các
loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
10
|
0406
|
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm
pho mát
|
10
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm
nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã làm chín
|
10
|
0408
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã
bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
10
|
0409
|
|
|
Mật ong tự nhiên
|
5
|
0410
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
|
Chương
5
Các
sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết
hoặc
ghi ở các chương khác
|
|
0501
|
|
|
Tóc người chưa xử lý, đã
hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
|
Lông lợn, lông lợn lòi, lông
nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0503
|
|
|
Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế
liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không
có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
|
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động
vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã hun khói
|
10
|
0505
|
|
|
Da và các bộ phận khác của
loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc
chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo
quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bột từ lông vũ
|
10
|
0506
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa xử
lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
|
|
|
Riêng: Xương và lõi sừng đã xử
lý bằng axit hoặc khử gelatin
|
10
|
0507
|
|
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược
cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
|
|
|
Riêng: Bột từ ngà, mai động
vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng
gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim
|
10
|
0508
|
|
|
San hô và các chất liệu tương
tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc
đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
10
|
0509
|
|
|
Bọt biển thiên nhiên gốc động
vật
|
10
|
0510
|
|
|
Long diên hương, hương hải
ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác
dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác
|
10
|
0511
|
|
|
Các sản phẩm động vật khác chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương
3, không thích hợp làm thực phẩm
|
|
0511
|
10
|
00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0511
|
91
|
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật
giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động
vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
|
91
|
10
|
- - - Động vật thuộc chương 3
đã chết
|
5
|
0511
|
91
|
20
|
- - - Bọc trứng cá
|
10
|
0511
|
91
|
30
|
- - - Trứng tôm biển
|
10
|
0511
|
91
|
40
|
- - - Bong bóng cá
|
10
|
0511
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
0511
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tinh dịch gia súc:
|
|
0511
|
99
|
11
|
- - - - Của lợn, cừu hoặc dê
|
10
|
0511
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
0511
|
99
|
20
|
- - - Trứng tằm
|
10
|
0511
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương
6
Cây
sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và
các loại tương tự; cành hoa rời và các loại
cành lá trang trí
|
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
5
|
0602
|
|
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành
giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
5
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm
hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy,
thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản
|
10
|
0604
|
|
|
Tán lá, cành và các phần khác
của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để
làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
cách khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy,
thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản
|
10
|
|
|
|
Chương
7
Rau
và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0702
|
|
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0703
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây,
các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0704
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải
xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0705
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca
sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0706
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm
rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0707
|
|
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0708
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0709
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0710
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã luộc chín, hấp
chín
|
10
|
0711
|
|
|
Rau các loại đã bảo quản tạm
thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc
ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
5
|
0712
|
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt,
thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại ở dạng bột
|
10
|
0713
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc
vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
5
|
0714
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô
Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc
i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
5
|
|
|
|
Chương
8
Quả
và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào
lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
5
|
0802
|
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô,
đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
5
|
0803
|
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
hoặc khô
|
5
|
0804
|
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ,
ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
5
|
0805
|
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi
hoặc khô
|
5
|
0806
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
5
|
0807
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu)
và đu đủ, tươi
|
5
|
0808
|
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi
|
5
|
0809
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
5
|
0810
|
|
|
Quả khác, tươi
|
5
|
0811
|
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa
hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã hấp chín, luộc
chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0812
|
|
|
Quả và quả hạch, được bảo
quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
5
|
0813
|
|
|
Quả khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương
này
|
5
|
0814
|
|
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam
quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản
tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản
khác
|
5
|
|
|
|
Chương
9
Cà
phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
0901
|
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang,
đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế
cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
0901
|
11
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
11
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
|
5
|
0901
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0901
|
12
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
12
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta
OIB
|
10
|
0901
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
0901
|
21
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
21
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
21
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
22
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
22
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
22
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
|
5
|
0902
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương
liệu
|
10
|
|
|
|
Riêng: Chè tươi, phơi khô chưa
chế biến cao hơn mức này
|
5
|
0903
|
|
|
Chè Paragoay
|
10
|
0904
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các
loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904
|
11
|
00
|
- - Chưa xay hoặc nghiền
|
5
|
0904
|
12
|
00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
0904
|
20
|
00
|
- Các loại quả dòng Capsicum
hoặc dòng Pimenta
|
5
|
|
|
|
Riêng: Các loại quả dòng
Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền
|
10
|
0905
|
|
|
Va-ni
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
0906
|
|
|
Quế và hoa quế
|
|
0906
|
10
|
00
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
5
|
0906
|
20
|
00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
0907
|
|
|
Đinh hương (cả quả, thân,
cành)
|
10
|
0908
|
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và
bạch đậu khấu
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
0909
|
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt
cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách
xù (juniper beries)
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
0910
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau
thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang, xay hoặc
nghiền
|
10
|
|
|
|
Chương
10
Ngũ
cốc
Riêng:
Thóc, gạo, ngô, lúa mì
|
|
1001
|
|
|
Lúa mì và meslin
|
|
1001
|
10
|
00
|
- Lúa mì durum
|
5
|
1001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng làm thức ăn cho người:
|
|
1001
|
90
|
11
|
- - - Meslin
|
10
|
1001
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1001
|
90
|
91
|
- - - Meslin
|
10
|
1001
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
1002
|
|
|
Lúa mạch đen
|
10
|
1003
|
|
|
Lúa đại mạch
|
10
|
1004
|
|
|
Yến mạch
|
10
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
1005
|
10
|
00
|
- Ngô giống
|
5
|
1005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1005
|
90
|
10
|
- - Loại đã rang nở
|
10
|
1005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
1006
|
10
|
|
- Thóc:
|
|
1006
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
5
|
1006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
20
|
|
- Gạo lứt:
|
|
1006
|
20
|
10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
1006
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ
bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
|
|
- - Gạo thơm:
|
|
1006
|
30
|
11
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
12
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
13
|
- - - Trên 5% đến 10% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
14
|
- - - Trên 10% đến 25% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
20
|
- - Gạo làm chín sơ
|
10
|
1006
|
30
|
30
|
- - Gạo nếp
|
5
|
1006
|
30
|
40
|
- - Gạo Basmati
|
5
|
1006
|
30
|
50
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1006
|
30
|
61
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
62
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
63
|
- - - Trên 5% đến 10% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
64
|
- - - Trên 10% đến 25% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
69
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
40
|
00
|
- Tấm
|
5
|
1007
|
|
|
Lúa miến
|
10
|
1008
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008
|
10
|
00
|
- Kiều mạch
|
10
|
1008
|
20
|
00
|
- Kê
|
10
|
1008
|
30
|
00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
1008
|
90
|
00
|
- Ngũ cốc khác
|
10
|
|
|
|
Chương
11
Các
sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì
Riêng:
Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì
|
10
5
|
|
|
|
Chương
12
Hạt
và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và
quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu;
rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
|
1201
|
|
|
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
5
|
1202
|
|
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa
rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
5
|
1203
|
|
|
Cùi dừa khô
|
5
|
1204
|
|
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
5
|
1205
|
|
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
5
|
1206
|
|
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
5
|
1207
|
|
|
Quả và hạt có dầu khác, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
5
|
1208
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ các loại
hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
10
|
1209
|
|
|
Hạt, quả, và mầm dùng để gieo
trồng
|
5
|
1210
|
|
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa
bia
|
|
1210
|
10
|
00
|
- Hublong chưa nghiền hoặc chưa
xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
|
5
|
1210
|
20
|
00
|
- Hublong đã nghiền, đã xay
thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
10
|
1211
|
|
|
Các loại cây và các phần của
cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
5
|
1212
|
|
|
Quả cây minh quyết, rong biển
và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô,
đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ
rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng
làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay
thành bột
|
10
|
1213
|
|
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ
cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
5
|
1214
|
|
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ
cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu
tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm
thành bột viên
|
5
|
|
|
|
Chương
13
Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật
khác
|
10
|
|
|
|
Chương
14
Nguyên
liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
5
|
|
|
|
Chương
15
Mỡ
và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã
được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
10
|
|
|
|
Chương
16
Các
chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật
thuỷ sinh không xương sống khác
|
10
|
|
|
|
Chương
17
Đường
và các loại kẹo đường
|
10
|
|
|
|
Chương
18
Ca
cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
1801
|
|
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ
mảnh, sống hoặc đã rang
|
5
|
|
|
|
Riêng: Loại đã rang
|
10
|
1802
|
|
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế
liệu ca cao khác
|
5
|
1803
|
|
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa
khử chất béo
|
10
|
1804
|
|
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao
|
10
|
1805
|
|
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường
hay chất ngọt khác
|
10
|
1806
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm
khác có chứa ca cao
|
10
|
|
|
|
Chương
19
Chế
phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;
các loại bánh
|
10
|
|
|
|
Chương
20
Chế
phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các
phần khác của cây
|
10
|
|
|
|
Chương
21
Các
chế phẩm ăn được khác
|
10
|
|
|
|
Chương
22
Đồ
uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự
nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
10
|
2202
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước
có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống
không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm
20.09
|
10
|
2203
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
*
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi,
kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
*
|
2205
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang
khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
*
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví
dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn
hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
10
|
2207
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
10
|
2208
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống
có rượu khác
|
*
|
2209
|
|
|
Giấm và chất thay thế giấm làm
từ axit axetic
|
10
|
|
|
|
Chương
23
Phế
liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
5
|
|
|
|
Chương
24
Thuốc
lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá
đã chế biến
|
|
2401
|
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến;
phế liệu lá thuốc lá
|
5
|
2402
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì
gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá
thuốc lá
|
*
|
2403
|
|
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các
chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất"
hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc
lá
|
10
|
|
|
|
Chương
25
Muối;
lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao,
vôi và xi măng
|
|
2501
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã
bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch
nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước
biển
|
*
|
2502
|
|
|
Pirít sắt chưa nung
|
10
|
2503
|
|
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu
huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2504
|
|
|
Graphít tự nhiên
|
10
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc
chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
5
|
2506
|
|
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên);
quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác,
thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2507
|
|
|
Cao lanh và đất sét cao lanh
khác, đã hoặc chưa nung
|
5
|
2508
|
|
|
Đất sét khác (không kể đất sét
trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa
nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas
|
5
|
2509
|
|
|
Đá phấn
|
5
|
2510
|
|
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi
phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
5
|
2511
|
|
|
Bari sulfat tự nhiên
(barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
thuộc nhóm 28.16
|
10
|
2512
|
|
|
Bột hóa thạch silic (ví dụ:
đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa
nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
10
|
2513
|
|
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự
nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
5
|
2514
|
|
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo
thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2515
|
|
|
Đá cẩm thạch, travectine,
ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng
từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt
bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
5
|
2516
|
|
|
Đá granit, pophia, bazan, đá
cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa
đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2517
|
|
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc
đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương
tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm
trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
5
|
2518
|
|
|
Đolomit, đã hoặc chưa nung
hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp
đolomit dạng nén
|
10
|
2519
|
|
|
Magiê carbonat tự nhiên
(magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc
không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác,
tinh khiết hoặc không
|
10
|
2520
|
|
|
Thạch cao; anhydrit; plaster
(từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có
hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
10
|
2521
|
|
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá
vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
5
|
2522
|
|
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu
nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
10
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng
nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
10
|
2524
|
|
|
Amiăng (Asbestos)
|
10
|
2525
|
|
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp;
phế liệu mi ca
|
10
|
2526
|
|
|
Quặng steatit tự nhiên, đã
hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các
khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
10
|
2528
|
|
|
Quặng borat tự nhiên và tinh
quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự
nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính
theo trọng lượng khô
|
10
|
2529
|
|
|
Felspar, lơxit (leucite),
nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
10
|
2530
|
|
|
Các chất khoáng chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
|
|
|
Chương
26
Quặng,
xỉ và tro
|
|
2601
|
|
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt,
kể cả pirit sắt đã nung
|
10
|
2602
|
|
|
Quặng mangan và tinh quặng
mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm
lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
10
|
2603
|
|
|
Quặng đồng và tinh quặng
đồng
|
10
|
2604
|
|
|
Quặng niken và tinh quặng
niken
|
10
|
2605
|
|
|
Quặng coban và tinh quặng
coban
|
10
|
2606
|
|
|
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
|
10
|
2607
|
|
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
10
|
2608
|
|
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
10
|
2609
|
|
|
Quặng thiếc và tinh quặng
thiếc
|
10
|
2610
|
|
|
Quặng crom và tinh quặng crom
|
10
|
2611
|
|
|
Quặng vonfram và tinh quặng
vonfram
|
10
|
2612
|
|
|
Quặng uran hoặc thori và tinh
quặng uran hoặc tinh quặng thori
|
10
|
2613
|
|
|
Quặng molipden và tinh quặng
molipden
|
10
|
2614
|
|
|
Quặng titan và tinh quặng
titan
|
10
|
2615
|
|
|
Quặng niobi, tantali, vanadi
hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
10
|
2616
|
|
|
Quặng kim loại quý và tinh
quặng kim loại quý
|
10
|
2617
|
|
|
Các quặng khác và tinh quặng
của các quặng đó
|
10
|
2618
|
|
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công
nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
5
|
2619
|
|
|
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn
xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
5
|
2620
|
|
|
Tro và cặn (trừ tro và cặn thu
được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các
hợp chất của chúng
|
5
|
2621
|
|
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo
biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
5
|
|
|
|
Chương
27
Nhiên
liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi
tum;
các loại sáp khoáng chất
|
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng
bánh, trừ than huyền
|
5
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh
|
5
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa cốc,
luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình
chưng than đá
|
5
|
2705
|
|
|
Khí than đá, khí than ướt,
khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí
hydrocarbon khác
|
10
|
2706
|
|
|
Hắc ín chưng cất từ than đá,
than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa
khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
10
|
2707
|
|
|
Dầu và các sản phẩm khác từ
chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng
cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
10
|
2708
|
|
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than
cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
10
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
10
|
2710
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
2710
|
11
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
2710
|
11
|
11
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại cao cấp
|
*
|
2710
|
11
|
12
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại cao cấp
|
*
|
2710
|
11
|
13
|
- - - Xăng động cơ có pha chì,
loại thông dụng
|
*
|
2710
|
11
|
14
|
- - - Xăng động cơ không pha
chì, loại thông dụng
|
*
|
2710
|
11
|
15
|
- - - Xăng động cơ khác, có
pha chì
|
*
|
2710
|
11
|
16
|
- - - Xăng động cơ khác, không
pha chì
|
*
|
2710
|
11
|
17
|
- - - Xăng máy bay
|
10
|
2710
|
11
|
18
|
- - - Tetrapropylene
|
10
|
2710
|
11
|
21
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
10
|
2710
|
11
|
22
|
- - - Dung môi có hàm lượng
chất thơm thấp, dưới 1%
|
10
|
2710
|
11
|
23
|
- - - Dung môi khác
|
10
|
2710
|
11
|
24
|
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
*
|
2710
|
11
|
25
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
10
|
2710
|
11
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2710
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
- - - - Dầu hoả thắp sáng
|
10
|
2710
|
19
|
12
|
- - - - Dầu hoả khác, kể cả
dầu hoá hơi
|
10
|
2710
|
19
|
13
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C
trở lên
|
10
|
2710
|
19
|
14
|
- - - - Nhiên liệu động cơ
tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23
độ C
|
10
|
2710
|
19
|
15
|
- - - - Paraphin mạch thẳng
|
10
|
2710
|
19
|
19
|
- - - - Dầu trung khác và các
chế phẩm
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
10
|
2710
|
19
|
22
|
- - - - Dầu nguyên liệu để sản
xuất muội than
|
10
|
2710
|
19
|
23
|
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu
nhờn
|
10
|
2710
|
19
|
24
|
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho
động cơ máy bay
|
10
|
2710
|
19
|
25
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
10
|
2710
|
19
|
27
|
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
10
|
2710
|
19
|
28
|
- - - - Dầu biến thế hoặc dầu
dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
10
|
2710
|
19
|
31
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
10
|
2710
|
19
|
32
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
10
|
2710
|
19
|
33
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
10
|
2710
|
19
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBs)
|
10
|
2710
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2711
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí
hydrocarbon khác
|
10
|
2712
|
|
|
Vazơlin (Petroleum jely); sáp
parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp
than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng
hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
10
|
2713
|
|
|
Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và
các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ
các khoáng bitum
|
10
|
2714
|
|
|
Bitum và asphalt, ở dạng tự
nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và
đá chứa asphalt
|
10
|
2715
|
|
|
Hỗn hợp chứa bitum có thành
phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất
hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)
|
10
|
2716
|
|
|
Năng lượng điện
|
10
|
|
|
|
Chương
28
Hoá
chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ
của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố
phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
I- CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
|
|
2801
|
|
|
Flo, clo, brom và iot
|
10
|
2802
|
|
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết
tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2803
|
|
|
Carbon (muội carbon và các
dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
10
|
2804
|
|
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim
loại khác
|
10
|
2805
|
|
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại
kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc
tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
10
|
|
|
|
I- AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT
VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI
|
|
2806
|
|
|
Hydro clorua (hydrochloric
acid); axit closulfuric
|
10
|
2807
|
|
|
Axit sulfuric; axit sulfuric
bốc khói (oleum)
|
0
|
2808
|
|
|
Axit nitric; axit sulfonitric
|
10
|
2809
|
|
|
Diphosphorous pentaoxide;
axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2810
|
|
|
Oxit Boron; axit boric
|
10
|
2811
|
|
|
Axit vô cơ khác và các hợp
chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
10
|
|
|
|
II- HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP
CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI
|
|
2812
|
|
|
Halogenua và Oxit halogenua
của phi kim loại
|
10
|
2813
|
|
|
Sulfua của phi kim loại;
Phospho trisulfua
thương phẩm
|
10
|
|
|
|
IV- BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT
VÀ PEROXIT KIM LOẠI
|
|
2814
|
|
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng
dung dịch nước
|
10
|
2815
|
|
|
Natri hydroxit (xút ăn da);
kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
10
|
2816
|
|
|
Magie hydroxit và magie
peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
10
|
2817
|
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
10
|
2818
|
|
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
|
10
|
2819
|
|
|
Crom oxit và hydroxit
|
10
|
2820
|
|
|
Mangan oxit
|
10
|
2821
|
|
|
Sắt oxit và sắt hydroxit; chất
màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở
lên
|
10
|
2822
|
|
|
Coban oxit và hydroxit; coban
oxit thương phẩm
|
10
|
2823
|
|
|
Titan oxit
|
10
|
2824
|
|
|
Chì oxit ; chì đỏ và chì da
cam
|
10
|
2825
|
|
|
Hydrazine và hydroxylamine và
các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit
kim loại khác
|
10
|
|
|
|
V- MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA
CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
|
|
2826
|
|
|
Florua; florosilicat,
floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
10
|
2827
|
|
|
Clorua, clorua oxit và clorua
hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
10
|
2828
|
|
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit
thương phẩm; clorit; hypobromit
|
10
|
2829
|
|
|
Clorat và peclorat; bromat và
pebromat; iotdat và peiodat
|
10
|
2830
|
|
|
Sulfua; polysulfua, đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2831
|
|
|
Dithionit và sulfosilat
|
10
|
2832
|
|
|
Sulfit; thiosulfat
|
10
|
2833
|
|
|
Sulfat; phèn (alums);
peroxosulfat (persulfat)
|
10
|
2834
|
|
|
Nitrit; nitrat
|
10
|
2835
|
|
|
Phosphinat (hypophosphit),
phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về
mặt hoá học
|
10
|
2836
|
|
|
Carbonat; peroxocarbonat
(percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
|
10
|
2837
|
|
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua
phức
|
10
|
2838
|
|
|
Fulminat, xyanat và thioxyanat
|
10
|
2839
|
|
|
Silicat; silicat kim loại kiềm
thương phẩm
|
10
|
2840
|
|
|
Borat; peroxoborat (perborat)
|
10
|
2841
|
|
|
Muối của axit oxometalic hoặc
axit peroxometalic
|
10
|
2842
|
|
|
Muối khác của axit vô cơ hay
peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ
các chất azide
|
10
|
|
|
|
VI- LOẠI KHÁC
|
|
2843
|
|
|
Kim loại quý dạng keo; hợp
chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học; hỗn hống của kim loại quý
|
10
|
2844
|
|
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ
và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả
năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế
liệu có chứa các sản phẩm trên
|
10
|
2845
|
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị
thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
10
|
2846
|
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của
kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại
này
|
10
|
2847
|
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa
làm rắn bằng ure
|
10
|
2848
|
|
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
10
|
2849
|
|
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
10
|
2850
|
|
|
Hydrua, nitrua, azide, silicua
và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của
nhóm 2849
|
10
|
2851
|
|
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả
nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự);
không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí NÉN; hỗn hống,
trừ hỗn hống của kim loại quý
|
10
|
|
|
|
Riêng: Nước cất
|
5
|
|
|
|
Chương
29
Hoá
chất hữu cơ
|
|
|
|
|
I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT
HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
2901
|
|
|
Hydrocarbon mạch hở
|
10
|
2902
|
|
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
10
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon
|
10
|
2904
|
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá
hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
10
|
|
|
|
I- RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT
HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất
halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2906
|
|
|
Rượu mạch vòng và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
II- PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG
|
|
2907
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
10
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
10
|
|
|
|
IV- ETE, PEROXIT RƯỢU,
PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ
CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT
TRÊN
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete,
phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol
epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2911
|
|
|
Axetal và hemiaxetal, có hoặc
không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa,
hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không có chức
oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
10
|
2913
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
10
|
|
|
|
VI- HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP
CHẤT CHỨC QUINON
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có hoặc không
có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
VI- AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC
ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN
HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức, no,
mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức mạch
hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro
hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
10
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa chức, các
alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có thêm chức
oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
|
|
|
VII- ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ
CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ,
NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN
|
|
2919
|
|
|
Este phosphoric và muối của
chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2920
|
|
|
Este của axit vô cơ khác của
các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
10
|
|
|
|
IX- HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
10
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy
|
10
|
2923
|
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4;
lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
học
|
10
|
2924
|
|
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp
chất chức amit của axít carbonic
|
10
|
2925
|
|
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể
cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
10
|
2926
|
|
|
Hợp chất chức nitril
|
10
|
2927
|
|
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
10
|
2928
|
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin
hoặc của hydroxylamin
|
10
|
2929
|
|
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
10
|
|
|
|
X- HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP
CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT
|
|
2930
|
|
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
|
10
|
2931
|
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
10
|
2932
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố oxy
|
10
|
2933
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố ni tơ
|
10
|
2934
|
|
|
Các axit nucleic và muối của
chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
10
|
2935
|
|
|
Sulfonamit
|
10
|
|
|
|
XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ
HORMON
|
|
2936
|
|
|
Tiền vitamin và vitamin các
loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc
tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của
các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
5
|
2937
|
|
|
Các hormon, prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng
hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi
polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
5
|
|
|
|
XI - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC
VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ
CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
2938
|
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo
bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của
chúng
|
10
|
2939
|
|
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên
hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất
của chúng
|
10
|
|
|
|
XII- HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
|
|
2940
|
|
|
Đường tinh khiết về mặt hóa
học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal
đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37,
29.38, hoặc 29.39
|
10
|
2941
|
|
|
Kháng sinh
|
5
|
2942
|
|
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
10
|
|
|
|
Chương
30
Dược
phẩm
|
5
|
|
|
|
Chương
31
Phân
bón
|
5
|
|
|
|
Chương
32
Các
chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tanin và các chất dẫn xuất của
chúng;
thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác;
sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác;
các loại mực
|
10
|
|
|
|
Chương
33
Tinh
dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm
hoặc
các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
10
|
|
|
|
Chương
34
Xà
phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các
chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để
đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình
mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành
phần cơ bản là thạch cao
|
10
|
|
|
|
Chương
35
Các
chất chứa albumin; các dạng tinh bột
biến tính; keo hồ; enzim
|
10
|
|
|
|
Chương
36
Chất
nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
3601
|
|
|
Bột nổ đẩy
|
5
|
3602
|
|
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột
nổ đẩy
|
5
|
3603
|
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe
hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
5
|
3604
|
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa,
pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
10
|
3605
|
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo
thuộc nhóm 36.04
|
10
|
3606
|
|
|
Hợp kim Xeri - sắt và các hợp
kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như
đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
10
|
|
|
|
Chương
37
Vật
liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh (dùng
thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp X quang
|
5
|
3701
|
20
|
00
|
- Phim in ngay
|
10
|
3701
|
30
|
|
- Tấm chụp ảnh và phim loại
khác, có một chiều trên 255 m:
|
|
3701
|
30
|
10
|
- - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3701
|
91
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc biệt để
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có
phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông
hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng
|
|
3702
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp bằng tia X
|
5
|
3702
|
20
|
|
- Phim in ngay:
|
|
3702
|
20
|
10
|
- - Dạng dải với chiều rộng từ
16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy
lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:
|
|
3702
|
31
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải với chiều rộng
từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
32
|
|
- - Loại khác, có tráng nhũ tương
bạc halogenua:
|
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, dạng dải với
chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Loại khác, dạng dải với
chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác, không có dãy
lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 m:
|
|
3702
|
41
|
|
- - Loại chiều rộng trên 610 m
và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):
|
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
42
|
|
- - Loại chiều rộng trên 610 m
và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
|
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
43
|
|
- - Loại chiều rộng trên 610 m
và chiều dài không quá 200 m:
|
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
44
|
|
- - Loại chiều rộng trên 105 m
đến 610 m:
|
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác dùng để chụp
ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
|
51
|
|
- - Loại chiều rộng không quá
16 m, chiều dài không quá 14 m:
|
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
51
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
52
|
|
- - Loại chiều rộng không quá
16 m, chiều dài trên 14 m:
|
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
52
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
52
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
53
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
53
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
54
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
54
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
55
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
55
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
56
|
|
- - Loại chiều rộng trên 35 m:
|
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
56
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3702
|
91
|
|
- - Loại chiều rộng không quá
16 m:
|
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
91
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
93
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m và chiều dài không quá 30 m:
|
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
93
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
94
|
|
- - Loại chiều rộng trên 16 m
đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
95
|
|
- - Loại chiều rộng trên 35 m:
|
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng cho y
tế
|
5
|
3702
|
95
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng quay
phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng cho
công nghiệp in
|
10
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Phim trong suốt dùng
nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Loại khác, có chiều dài
từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3703
|
|
|
Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa
và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
10
|
3704
|
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa và vật
liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
10
|
3705
|
|
|
Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh,
đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
10
|
3706
|
|
|
Phim điện ảnh đã phơi sáng và
đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
*
|
3707
|
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong
nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự);
các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng
hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
|
10
|
|
|
|
Chương
38
Các
sản phẩm hoá chất khác
|
|
3801
|
|
|
Graphit nhân tạo; graphit dạng
keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng
bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
10
|
3802
|
|
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm
khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
|
10
|
3803
|
|
|
Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa
tinh chế
|
10
|
3804
|
|
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá
trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý
hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03
|
10
|
3805
|
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được
sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim;
chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu
thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
10
|
3806
|
|
|
Colophan và axit nhựa cây, các
dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)
|
10
|
3807
|
|
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất
creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu,
bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc
ín thực vật
|
10
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc
diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và
thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự,
đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví
dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
5
|
3809
|
|
|
Chất để hoàn tất, các chất tải
thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm
khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành
dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
3810
|
|
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim
loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi
hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực
hàn hoặc que hàn
|
10
|
3811
|
|
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất
làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm
chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả
xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
10
|
3812
|
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá cao su
đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hoặc plastic
|
10
|
3813
|
|
|
Các chế phẩm và chất liệu nạp
cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
10
|
3814
|
|
|
Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các
chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và
tẩy vecni đã pha chế
|
10
|
3815
|
|
|
Chất khơi mào phản ứng, các
chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
10
|
3816
|
|
|
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa
và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
38.01
|
10
|
3817
|
|
|
Các loại alkylbenzen hỗn hợp
và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm
29.02
|
10
|
3818
|
|
|
Các nguyên tố hóa học đã được
kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự;
các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
10
|
3819
|
|
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm
thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy
lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
10
|
3820
|
|
|
Chế phẩm chống đông và chất
lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
10
|
3821
|
|
|
Môi trường nuôi cấy đã điều
chế để phát triển các vi sinh vật
|
10
|
3822
|
|
|
Chất thử chẩn đoán hoặc chất
thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được
điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm
30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
5
|
3823
|
|
|
Axit béo monocarboxylic công
nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
10
|
3824
|
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho
các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành
công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản
phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10
|
3825
|
|
|
Các sản phẩm còn lại của ngành
công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất
thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.
|
10
|
|
|
|
Chương
39
Plastic
và các sản phẩm bằng plastic
|
10
|
|
|
|
Chương
40
Cao
su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4001
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa
tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
5
|
4002
|
|
|
Cao su tổng hợp và các chất
thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải;
hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của
nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4003
|
|
|
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4004
|
|
|