Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 208/2016/TT-BTC phí lệ phí tên miền quốc gia vn địa chỉ Internet IP Việt Nam

Số hiệu: 208/2016/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Thị Mai
Ngày ban hành: 10/11/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 208/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2016

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TÊN MIỀN QUỐC GIA “.VN” VÀ ĐỊA CHỈ INTERNET (IP) CỦA VIỆT NAM

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một sđiều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam.

2. Đối tượng áp dụng

a) Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài được cấp đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia “.vn”; tổ chức trong nước được cấp đăng ký, sử dụng địa chỉ Internet (IP) tại Việt Nam;

b) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam;

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp phí, lệ phí tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam.

Điều 2. Người nộp phí, lệ phí

Người nộp phí, lệ phí là tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài được đăng ký và sử dụng tên miền quốc gia “.vn”; tổ chức trong nước được đăng ký, cấp và quản lý, sử dụng địa chỉ Internet (IP) tại Việt Nam quy định tại Luật viễn thông và Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

Điều 3. Tổ chức thu phí, lệ phí

Trung tâm Internet Việt Nam được Bộ Thông tin và Truyền thông giao nhiệm vụ cấp đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn” và địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam có nhiệm vụ thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này là tổ chức thu phí, lệ phí.

Điều 4. Mức thu phí, lệ phí

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu lệ phí đăng ký sử dụng và phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn”, lệ phí đăng ký sử dụng và phí duy trì sử dụng địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam.

2. Lệ phí đăng ký sử dụng và phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn”, lệ phí đăng ký sử dụng và phí duy trì sử dụng địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam thu bằng Đồng Việt Nam (VNĐ).

Điều 5. Kê khai, nộp phí, lệ phí

1. Chậm nhất thứ 2 hàng tuần, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tuần trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc Nhà nước.

2. Tổ chức thu phí, lệ phí thực hiện kê khai phí, lệ phí theo tháng và quyết toán phí, lệ phí theo năm theo quy định tại khoản 3 Điều 19; nộp phí, lệ phí vào ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.

Điều 6. Quản lý và sử dụng phí, lệ phí

1. Tổ chức thu lệ phí nộp toàn bộ số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

2. Tổ chức thu phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) số tiền phí thu được đ chi phí cho việc cấp đăng ký và quản lý, duy trì hệ thống hạ tầng kỹ thuật, phát triển hoạt động tên miền quốc gia “.vn”, địa chỉ Internet (IP) của Việt Nam và việc thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; trong đó, các khoản chi khác liên quan đến cung cấp dịch vụ và thu phí bao gồm cả các nội dung chi như sau:

a) Đóng niên liễm cho các tổ chức khu vực và quốc tế phụ trách tên min, địa chỉ và số hiệu mạng Internet mà Việt Nam tham gia;

b) Tham gia các cuộc họp, hội thảo, đào tạo của các tổ chức quốc tế về Internet mà Việt Nam phải tự lo kinh phí;

c) Chi nghiên cứu khoa học đổi mới công nghệ phục vụ công tác quản lý, vận hành, quảng bá và phát triển cho việc cấp đăng ký và duy trì sử dụng tên miền quốc gia, cấp đăng ký và duy trì sử dụng địa chỉ Internet tại Việt Nam.

Số còn lại 10% (mười phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được nộp vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; thay thế Thông tư số 189/2010/TT-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp đăng ký sử dụng tên miền quốc gia, phí duy trì tên miền quốc gia và địa chỉ Internet của Việt Nam.

2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ và Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).

3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét, hướng dẫn./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ban Nội chính Trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;

- Lưu VT, CST (CST 5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TÊN MIỀN QUỐC GIA “.VN” VÀ ĐỊA CHỈ INTERNET (IP) CỦA VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư s 208/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG VÀ PHÍ DUY TRÌ SỬ DỤNG TÊN MIỀN QUỐC GIA “.VN”:

STT

Tên phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu
(đồng)

A

Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia “.vn”

1

Tên miền cấp 2 có 1 ký tự

Lần

200.000

2

Tên miền cấp 2 có 2 ký tự

Lần

200.000

3

Tên miền cấp 2 khác

Lần

200.000

4

Tên min cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung

Com.vn, net.vn, biz.vn

Lần

200.000

Các tên min dưới: Edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và Tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh: ví dụ: hanoi.vn)

Lần

120.000

Name.vn

Lần

30.000

5

Tên min tiếng Việt

Lần

0

B

Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia “.vn”

1

Tên miền cấp 2 có 1 ký tự

Năm

40.000.000

2

Tên miền cấp 2 có 2 ký tự

Năm

10.000.000

3

Tên miền cấp 2 khác

Năm

350.000

4

Tên min cấp 3 dưới tên miền cấp 2 dùng chung

Com.vn, net.vn, biz.vn

Năm

250.000

Edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn và tên miền theo địa giới hành chính (tên địa danh, ví dụ: hanoi.vn)

Năm

150.000

Name.vn

Năm

30.000

5

Tên miền tiếng Việt

Năm

20.000

II. LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG VÀ PHÍ DUY TRÌ SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ INTERNET (IP) CỦA VIỆT NAM:

Mức sử dụng

Vùng địa chỉ IPv4 (x)

Vùng địa chỉ IPv6 (y)

Lệ phí đăng ký lần đầu (đồng)

Lệ phí tăng mức sử dụng
(đồng)

Mức phí duy trì hàng năm
(đồng)

1

x<=/22

/48<=y<=/33

1.000.000

0

10.000.000

2

/22<x<=/21

/33<y<=/32

2.000.000

1.000.000

21.000.000

3

/21<x<=/20

/32<y<=/31

3.000.000

1.000.000

35.000.000

4

/20<x<=/19

/31<y<=/30

5.000.000

2.000.000

51.000.000

5

/19<x<=/18

/30<y<=/29

7.000.000

2.000.000

74.000.000

6

/18<x<=/17

/29<y<=/28

10.000.000

3.000.000

100.000.000

7

/17<x<=/16

/28<y<=/27

13.000.000

3.000.000

115.000.000

8

/16<x<=/15

/27<y<=/26

18.000.000

5.000.000

230.000.000

9

/15<x<=/14

/26<y<=/25

23.000.000

5.000.000

310.000.000

10

/14<x<=/13

/25<y<=/24

30.000.000

7.000.000

368.000.000

11

/13<x<=/12

/24<y<=/23

37.000.000

7.000.000

662.000.000

12

/12<x<=/11

/23<y<=/22

46.000.000

9.000.000

914.000.000

13

/11<x<=/10

/22<y<=/21

55.000.000

9.000.000

2.316.000.000

14

/10<x<=/9

/21<y<=/20

66.000.000

11.000.000

3.206.000.000

15

x<=/8

/20<y<=/19

77.000.000

11.000.000

4.424.000.000

MINISTRY OF FINANCE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 208/2016/TT-BTC

Hanoi, November 10, 2016

 

CIRCULAR

ON THE RATE, COLLECTION, PAYMENT, ADMINISTRATION AND USE OF THE FEE AND CHARGE FOR THE COUNTRY CODE TOP-LEVEL DOMAIN ".VN" AND INTERNET PROTOCOL (IP) ADDRESSES ALLOCATED TO VIETNAM

Pursuant to the Law of fees and charges dated November 25, 2015;

Pursuant to the Law of state budget dated June 25, 2015;

Pursuant to the Law of telecommunications dated November 23, 2009;

Pursuant to the Government's Decree No. 72/2013/ND-CP dated July 15, 2013 on the management, provision and utilization of Internet-based services and online data;

Pursuant to the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 on details and guidelines for the implementation of certain articles of the Law of fees and charges;

Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 on the functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Finance;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Minister of Finance promulgates the Circular on the rate, collection, payment, administration and use of the fee and charge for the country code top-level domain ".vn" and Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam

Article 1. Scope and regulated entities

1. Scope of regulation

This Circular defines the rate, collection, payment, administration and use of the fee and charge for the country code top-level domain ".vn" and Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam.

2. Regulated entities

a) Local and foreign organizations and individuals registered to and using the country code top-level domain “.vn”; and local organizations registered to and using Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam;

b) Competent government authorities granting registration for the use of the country code top-level domain ".vn" and Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam;

c) Other organizations and individuals related to the collection and payment of the fee and charge for the country code top-level domain “.vn” and Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam.

Article 2. Fee payer

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 3. Fee collection

Vietnam Internet Network Information Center, as designated by the Ministry of Information and Telecommunications to grant registration for the use of the country code top-level domain “.vn” and assign Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam, shall collect the fee and charge defined in this Circular.

Article 4. Rate of fee

1. Annexed to this Circular is the schedule of the charges and fees for registration, use and renewal of the country code top-level domain “.vn” and for registration, use and renewal of Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam.

2. The charges and fees for registration, use and renewal of the country code top-level domain “.vn” and for registration, use and renewal of Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam shall be paid in Vietnam Dong (VND).

Article 5. Fee declaration and payment

1. On no later than Monday of each week, the fee collection agency shall deposit the fees collected in the previous week into the budgetary contribution account at the State Treasury.

2. The collection agency’s monthly declaration and annual finalization the fees and charges collected are governed by Section 3, Article 19 and its submission of such fees and charges to the state budget is governed by Section 2, Article 26 of the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by the Minister of Finance on guidelines for the implementation of certain articles of the Law of tax administration; the Law on amendments to certain articles of the Law of tax administration and the Government's Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013.

Article 6. Fee administration and use

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2. The fee collection agency shall retain 90% (ninety percent) of the amounts collected for the registration, management and maintenance of technical infrastructure, the development of activities under the country code top-level domain ".vn" and Internet protocol (IP) addresses allocated to Vietnam and the fee collection as per Article 5 of the Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 on details and guidelines for the implementation of certain articles of the Law of fees and charges. Other spending on service provision and fee collection includes:

a) Annual fee for Vietnam’s membership in regional and international organizations managing domains, Internet protocol addresses and system numbers;

b) Self-paid participation in Internet-related meetings, seminars and training sessions by international organizations;

c) Spending on science research and technology innovation for the management, operation, promotion and development of the registration and renewal of the use of the country code top-level domain and Internet protocol addresses allocated to Vietnam.

The remaining 10% (ten percent) of the amount collected shall be contributed to the state budget according to the current state budget index.

Article 7. Implementation

1. This Circular takes effect as of January 01, 2017. It replaces the Circular No. 189/2010/TT-BTC dated November 24, 2010 by the Minister of Finance on the rate, collection, payment, administration and use of the charge for registration and use of the country code top-level domain, the renewal fee for the country code top-level domain and Internet protocol addresses allocated to Vietnam.

2. Other matters related to the collection, payment, administration and use of fees and charges not defined in this Circular shall be governed by the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 on details and guidelines for the implementation of certain articles of the Law of fees and charges; the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by the Minister of Finance on guidelines for the implementation of certain articles of the Law of tax administration; the Law on amendments to certain articles of the Law of tax administration, the Government's Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013 and the Circular by the Minister of Finance on the printing, issuance, administration and use of receipts for the collection of fees and charges for the state budget and the written amendments or replacements thereof (if available).

3. The payers of such fees and charges and relevant agencies shall be responsible for implementing this Circular. Difficulties that arise during the progress of implementation shall be reported to the Ministry of Finance for revision and guidance./.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

p.p. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

 

SCHEDULE OF FEES AND CHARGES FOR THE COUNTRY CODE TOP-LEVEL DOMAIN ".VN" AND INTERNET PROTOCOL (IP) ADDRESSES ALLOCATED TO VIETNAM

(Enclosed to Circular No. 208/2016/TT-BTC dated November 10, 2016 by Minister of Finance)

I. CHARGE AND FEE FOR REGISTRATION, USE AND RENEWAL OF THE COUNTRY CODE TOP-LEVEL DOMAIN ".VN":

No.

Charge and fee

Unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



A

Charge for registration and use of the country code top-level domain ".vn"

1

Single-letter second-level domain name

Time

200,000

2

Two-letter second-level domain name

Time

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3

Other second-level domain name

Time

200,000

4

Third-level sub-domain name under the shared second-level domain names

Com.vn, net.vn, biz.vn

Time

200,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Time

120,000

Name.vn

Time

30,000

5

Domain name in Vietnamese

Time

0

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Fee for renewal of the country code top-level domain ".vn"

1

Single-letter second-level domain name

Year

40,000,000

2

Two-letter second-level domain name

Year

10,000,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Other second-level domain name

Year

350,000

4

Third-level sub-domain name under the shared second-level domain name

Com.vn, net.vn, biz.vn

Year

250,000

Edu.vn, gov.vn, org.vn, ac.vn, info.vn, pro.vn, health.vn, int.vn and administrative division domain names (or geodomain, e.g. hanoi.vn)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



150,000

Name.vn

Year

30,000

5

Domain name in Vietnamese

Year

20,000

II. CHARGE AND FEE FOR REGISTRATION, USE AND RENEWAL OF INTERNET PROTOCOL (IP) ADDRESS ALLOCATED TO VIETNAM:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



IPv4 (x)

IPv6 (x)

Initial registration (VND)

Utilization rate increase (VND)

Annual renewal (VND)

1

x<=/22

/48<=y<=/33

1,000,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



10,000,000

2

/22<x<=/21

/33<y<=/32

2,000,000

1,000,000

21,000,000

3

/21<x<=/20

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3,000,000

1,000,000

35,000,000

4

/20<x<=/19

/31<y<=/30

5,000,000

2,000,000

51,000,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



/19<x<=/18

/30<y<=/29

7,000,000

2,000,000

74,000,000

6

/18<x<=/17

/29<y<=/28

10,000,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



100,000,000

7

/17<x<=/16

/28<y<=/27

13,000,000

3,000,000

115,000,000

8

/16<x<=/15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



18,000,000

5,000,000

230,000,000

9

/15<x<=/14

/26<y<=/25

23,000,000

5,000,000

310,000,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



/14<x<=/13

/25<y<=/24

30,000,000

7,000,000

368,000,000

11

/13<x<=/12

/24<y<=/23

37,000,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



662,000,000

12

/12<x<=/11

/23<y<=/22

46,000,000

9,000,000

914,000,000

13

/11<x<=/10

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



55,000,000

9,000,000

2,316,000,000

14

/10<x<=/9

/21<y<=/20

66,000,000

11,000,000

3,206,000,000

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



x<=/8

/20<y<=/19

77,000,000

11,000,000

4,424,000,000

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 208/2016/TT-BTC dated November 10, 2016 on the rate, collection, payment, administration and use of the fee and charge for the country code top-level domain ".vn" and internet protocol (ip) addresses allocated to Vietnam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


83

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.45.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!