|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1351/2004/QĐ-BCA(C11)
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công An
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Anh
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG AN
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1351/2004/QĐ-BCA (C11)
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2004
|
BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Bộ Luật Tố tụng hình sự
năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Tổng cục trưởng Tổng cục An
ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực
lượng Công an nhân dân.
Điều 2. Việc in, phát
hành các biểu mẫu phải bảo đảm yêu cầu tại Danh mục biểu mẫu sử dụng trong hoạt
động tố tụng hình sự và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số
295/2000/QĐ-BCA (C11) ngày 06/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành
các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự.
Điều 4. Các đồng chí Tổng
cục trưởng các Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng và Giám đốc
Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
|
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Lê Hồng Anh
|
DANH MỤC
BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
(ban hành kèm theo Quyết định số 1351/2004/QĐ-BCA(C11) ngày 18/11/2004 của
Bộ trưởng Bộ Công an).
Số
thứ tự
|
Tên
biểu mẫu
|
Ký
hiệu
|
Đơn
vị
|
Chất
liệu
|
Khổ
(cm)
|
Mặt
in
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
I. Các Quyết định
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định khởi tố vụ án hình
sự.
|
01QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định không khởi tố vụ án
hình sự.
|
02QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định thay đổi quyết định
khởi tố vụ án hình sự
|
03QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định bổ sung quyết định
khởi tố vụ án hình sự
|
04QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
5
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
khởi tố vụ án hình sự
|
05QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
6
|
Quyết định nhập vụ án hình sự
|
06QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
7
|
Quyết định tách vụ án hình sự
|
07QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
8
|
Quyết định ủy nhiệm
|
08QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
9
|
Quyết định phân công Phó Thủ
trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự
|
09QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
10
|
Quyết định phân công Điều tra
viên điều tra vụ án hình sự
|
10QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
11
|
Quyết định ủy thác điều tra
|
11QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
12
|
Quyết định thay đổi Điều tra
viên
|
12QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
13
|
Quyết định tạm đình chỉ điều
tra vụ án hình sự
|
13QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
14
|
Quyết định đình chỉ điều tra vụ
án hình sự
|
14QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
15
|
Quyết định phục hồi điều tra vụ
án hình sự
|
15QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
16
|
Quyết định khởi tố bị can
|
16QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
17
|
Quyết định bổ sung quyết định
khởi tố bị can
|
17QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
18
|
Quyết định thay đổi quyết định
khởi tố bị can
|
18QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
19
|
Quyết định tạm đình chỉ điều
tra bị can
|
19QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
20
|
Quyết định đình chỉ điều tra bị
can
|
20QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
21
|
Quyết định phục hồi điều
tra bị can
|
21QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
22
|
Quyết định áp giải bị can
|
22QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
23
|
Quyết định truy nã
|
23QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
24
|
Quyết định đình nã
|
24QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
25
|
Quyết định tạm giữ
|
25QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
26
|
Quyết định gia hạn tạm giữ
|
26QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
27
|
Quyết định cho bảo lĩnh
|
27QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
28
|
Quyết định cho đặt tiền hoặc
tài sản để bảo đảm
|
28QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
29
|
Quyết định thay thế biện pháp
ngăn chặn
|
29QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
30
|
Quyết định hủy bỏ biện pháp
ngăn chặn
|
30QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
31
|
Quyết định hủy bỏ lệnh kê biên
tài sản
|
31QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
32
|
Quyết định dẫn giải người làm
chứng
|
32QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
33
|
Quyết định xử lý vật chứng
|
33QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
34
|
Quyết định khai quật tử thi
|
34QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
35
|
Quyết định trưng cầu người
phiên dịch
|
35QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
36
|
Quyết định trưng cầu giám định
|
36QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
37
|
Quyết định trưng cầu giám định
bổ sung
|
37QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
38
|
Quyết định trưng cầu giám định
lại
|
38QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
39
|
Quyết định thu hồi giấy chứng
nhận người bào chữa
|
39QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
40
|
Quyết định trả tự do
|
40QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
41
|
Quyết định thu giữ đồ vật, tài
liệu có liên quan đến vụ án hình sự
|
41QĐ
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
|
II. Các lệnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệnh bắt khẩn cấp
|
01L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
2
|
Lệnh khám xét khẩn cấp
|
02L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
3
|
Lệnh bắt bị can để tạm giam
|
03L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
4
|
Lệnh khám xét
|
04L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
5
|
Lệnh tạm giam
|
05L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
6
|
Lệnh thu giữ khẩn cấp thư tín,
điện tử, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện
|
06L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
7
|
Lệnh thu giữ thư tín, điện
tín, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện
|
07L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
8
|
Lệnh kê biên tài sản
|
08L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
9
|
Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú
|
09L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
10
|
Lệnh trích xuất và dẫn giải
|
10L
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
|
III. Các Biên bản và Văn bản
kèm theo Biên bản.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Biên bản về việc bắt người
|
01BB
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
2
|
Biên bản khám xét
|
02BB
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
3
|
Bản thống kê những đồ vật, tài
liệu tạm giữ khi khám xét
|
03BB
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
4
|
Bản thống kê những đồ vật khám
thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản
|
04BB
|
tờ
|
Giấy
trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
5
|
Biên bản bắt người phạm tội quả
tang
|
05BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
6
|
Biên bản bắt người đang truy
nã
|
06BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
7
|
Biên bản giao, nhận người bị bắt
|
07BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
8
|
Biên bản kê biên tài sản
|
08BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
9
|
Biên bản thu giữ thư tín, điện
tín, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện
|
09BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
10
|
Biên bản tạm giữ đồ vật, tài
liệu
|
10BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
11
|
Biên bản đặt tiền hoặc tài sản
để bảo đảm
|
11BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
12
|
Biên bản về việc trả lại tài sản
|
12BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
13
|
Biên bản xem xét dấu vết trên
thân thể
|
13BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
14
|
Biên bản hỏi cung bi can
|
14BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
15
|
Biên bản ghi lời khai
|
15BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
16
|
Biên bản đối chất
|
16BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
17
|
Biên bản nhận dạng
|
17BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
18
|
Biên bản thực nghiệm điều tra
|
18BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
19
|
Biên bản khám nghiệm hiện trường
|
19BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
20
|
Biên bản khám nghiệm tử thi
|
20BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
21
|
Biên bản khai quật và khám
nghiệm tử thi
|
21BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
22
|
Biên bản khám nghiệm phương tiện
liên quan đến tai nạn giao thông
|
22BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
23
|
Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn
giao thông
|
23BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
1
|
|
24
|
Biên bản giao nhận vật chứng
|
24BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
25
|
Biên bản giao nhận hồ sơ vụ án
|
25BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
26
|
Biên bản về việc đọc, ghi chép
tài liệu trong hồ sơ vụ án
|
26BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
27
|
Biên bản về việc sao chụp tài
liệu trong hồ sơ vụ án
|
27BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
28
|
Biên bản giao nhận (Quyết định
khởi tố bị can, Quyết định thay đổi quyết định khởi tố bị can, Quyết định bổ
sung quyết định khởi tố bị can; các quyết định phê chuẩn của Viện Kiểm sát; Bản
kết luận điều tra vụ án)
|
28BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
29
|
Biên bản mở niêm phong đồ vật,
tài liệu bị tạm giữ
|
29BB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
2
|
|
|
IV. Các văn bản khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo về việc bắt/tạm giam
|
01VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
2
|
Thông báo về việc không khởi tố
vụ án hình sự/hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
02VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
3
|
Thông báo về kết quả giải quyết
khiếu nại/tố cáo
|
03VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
4
|
Thông báo về nội dung kết luận
giám định
|
04VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
5
|
Thông báo về việc từ chối cấp
giấy chứng nhận người bào chữa
|
05VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
6
|
Giấy triệu tập (bìa 100g/m2)
|
06VB
|
C
|
Giấy trắng 58g/m2
|
39
X 19
|
2
|
200tr/cuốn
|
7
|
Giấy triệu tập bị can (bìa
100g/m2)
|
07VB
|
C
|
Giấy trắng 58g/m2
|
39
X 19
|
1
|
200tr/cuốn
|
8
|
Giấy mời (bìa 100g/m2)
|
08VB
|
C
|
Giấy trắng 58g/m2
|
39
X 19
|
1
|
200tr/cuốn
|
9
|
Giấy biên nhận
|
09VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
10
|
Giấy chứng nhận người bào chữa
|
10VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
11
|
Giấy chứng nhận người bảo vệ
quyền lợi của đương sự
|
11VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
12
|
Giấy phép tạm thời đi khỏi nơi
cư trú
|
12VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
13
|
Bản kiến nghị tạm đình chỉ chức
vụ của bị can
|
13VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A4
|
1
|
|
14
|
Lý lịch bị can
|
14VB
|
tờ
|
Giấy trắng 58g/m2
|
A3
|
2
|
|
15
|
Giấy giới thiệu công tác (bìa
100g/m2)
|
15VB
|
C
|
Giấy trắng 58g/m2
|
16 X 30
|
1
|
200tr/ cuốn
|
Tổng số : 95 biểu mẫu
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Lê Hồng Anh
|
Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA (C11) ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1351/2004/QĐ-BCA (C11) ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
25.971
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|