|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1158/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 1158/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 15 tháng 5 năm
2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân
dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1858/2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban Nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2612/1998/QĐ-UB ngày 12 tháng 12 năm 1998 của Ủy ban Nhân
dân tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân
tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 596/GTVT ngày
22 tháng 4 năm 2008 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 342/TTr-SNV ngày 22
tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
tại Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP và các CV;
- Lưu: VT, NCCS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
QUY ĐỊNH
VIỆC
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Chương 1:
CÁC QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải
Cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải là cơ chế
tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân tại Sở Giao thông
vận tải; từ hướng dẫn - tiếp nhận hồ sơ, thụ lý hồ sơ đến giao trả kết quả được
thực hiện tại "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" (sau đây gọi tắt là
Bộ phận một cửa) của Sở Giao thông vận tải đặt tại phòng Hành chính Tổ chức, do
Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành lập.
Điều 2. Mục đích yêu cầu
1. Công khai thủ tục hành chính; giải quyết nhanh gọn các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, đáp ứng một cách tốt nhất mọi nhu cầu hợp pháp của tổ chức, cá nhân theo
đúng quy định của pháp luật; phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương.
2. Không ngừng nâng cao chất lượng giải quyết hồ sơ, đảm bảo
thời hạn giao trả hồ sơ theo quy định; xác định trách nhiệm của công chức trực
tiếp tham gia giải quyết hồ sơ; đảm bảo sự thống nhất đồng bộ từ khâu tiếp nhận
đến giao trả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Áp dụng thực hiện cho các loại thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Thời gian, địa điểm tiếp
nhận hồ sơ và giao trả kết quả
Việc tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả được thực hiện tại
Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải - số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế.
Thời gian: buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 các
ngày trong tuần, trừ ngày lễ và Chủ nhật.
Điều 5. Yêu cầu thủ tục hành chính
đối với hồ sơ trình duyệt
1. Đảm bảo đầy đủ các loại văn bản cho từng loại thủ tục
theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và các văn bản liên quan khác
của Nhà nước - nếu có yêu cầu đặc biệt cho từng trường hợp cụ thể.
2. Văn bản dự thảo kèm theo hồ sơ (nếu có) phải được soạn
thảo theo thể thức quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP
ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ và các quy định
khác của Nhà nước.
Đối với văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở ký ban hành phải
được Trưởng phòng chuyên môn ký tắt chịu trách nhiệm về nội dung trước khi
trình lãnh đạo Sở ký; đồng thời, phải gửi kèm theo file điện tử để cập nhật vào
hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc của Sở trước khi ban hành văn bản.
Chương 2:
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
Điều 6. Quy
trình tiếp nhận hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được
phân công trực thực hiện các công việc sau:
1. Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông
vận tải thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì không tiếp nhận,
đồng thời hướng dẫn cụ thể bằng phiếu hướng dẫn (theo mẫu) để tổ chức, cá nhân
bổ sung hoàn chỉnh. Việc hướng dẫn được thực hiện theo nguyên tắc một lần, đầy
đủ, đúng quy định đã niêm yết công khai.
2. Đối với các loại công việc theo quy định giải quyết trong
ngày làm việc không được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và giải quyết ngay, sau đó
trình lãnh đạo có thẩm quyền ký, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ
phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các loại công việc theo quy định được ghi giấy
hẹn thì tiếp nhận và viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (thời hạn
hẹn trả hồ sơ thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này); yêu cầu cá nhân,
tổ chức ký vào phiếu tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí đối với những công việc
được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
4. Ghi chép, cập nhật các nội dung liên quan vào sổ và phần
mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả kết quả theo quy trình sử dụng phần mềm
(nếu có).
5. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thụ lý.
Điều 7. Quy trình chuyển hồ sơ
Bộ phận một cửa có trách nhiệm chuyển ngay hồ sơ cá nhân, tổ
chức đã nhận đến phòng chuyên môn có liên quan thuộc Sở để giải quyết. Thời
gian bộ phận một cửa chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn và thời gian phòng
chuyên môn trả lại kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận một cửa phải thể hiện
trong sổ theo dõi tiếp nhận - trả kết quả hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ (nếu có).
Điều 8. Quy trình giải quyết hồ sơ
1. Phòng chuyên môn thụ lý thực hiện
các công việc sau:
a) Kiểm tra nội dung, thành phần hồ
sơ do thành viên trực Bộ phận một cửa chuyển giao theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
b) Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt, ban hành.
c) Sau khi giải quyết xong, phòng chuyên môn chuyển kết quả
giải quyết hồ sơ cho thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực để giao cho
tổ chức, cá nhân đảm bảo đúng thời gian hẹn trả.
d) Trường hợp đến ngày hẹn trả nhưng
phòng chuyên môn chưa giải quyết xong hồ sơ thì phải nêu rõ lý do chậm trễ để
bộ phận một cửa thông báo, giải thích cho cá nhân, tổ chức biết và hẹn lại thời
gian trả kết quả; thời gian gia hạn tùy tình hình thực tế nhưng không được vượt
quá thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định cho từng loại hồ sơ.
2. Thời gian thụ lý cho từng loại
thủ tục quy định cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quy trình trả kết quả giải
quyết hồ sơ
Trả kết quả giải quyết hồ sơ là quá
trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực thực hiện các công việc
sau:
1. Trả kết quả giải quyết hồ sơ hoặc
phiếu gia hạn trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo đúng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Ghi chép và cập nhật kết quả giải
quyết hồ sơ vào sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả kết quả theo
quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
3. Yêu cầu tổ chức, cá nhân ký nhận
kết quả vào sổ theo dõi và thu hồi phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Điều 10. Lưu trữ hồ sơ.
Việc lưu trữ hồ sơ được thực hiện theo quy định hiện hành
của Nhà nước.
Chương 4:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Trách nhiệm của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải
1. Đầu tư, kiện toàn cơ sở vật chất, thiết bị đảm bảo phục
vụ hoạt động Bộ phận một cửa;
2. Ban hành quy chế quy định cụ thể trách nhiệm của các
phòng chuyên môn, cá nhân cán bộ, công chức trong tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử
lý, trình ký, trả lại bộ phận một cửa; quy trình giải quyết hồ sơ thủ tục hành
chính của đơn vị.
3. Tổ chức niêm yết công khai các
thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận một cửa (danh mục hồ sơ, mức thu phí,
lệ phí và thời hạn giải quyết).
4. Tập huấn về nghiệp vụ và cách
giao tiếp với tổ chức, cá nhân trong quá trình giải quyết công việc đối với đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc ở bộ phận một cửa.
5. Thường xuyên nghiên cứu, rà soát,
đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội dung danh mục hồ sơ, thời
hạn giải quyết cho từng loại thủ tục hành chính phù hợp với quy định của Nhà
nước.
6. Chỉ đạo chặt chẽ hoạt động của Bộ
phận một cửa đảm bảo đúng theo quy định (bao gồm
cả việc tiếp nhận, xử lý các phản ảnh, kiến nghị về quy định hành chính).
7. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh và Sở
Nội vụ về tình hình tiếp nhận, giải quyết thủ tục thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải (khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất)
vào ngày 10 của tháng cuối quý và ngày 5 tháng 11 hàng năm.
Điều 12. Trách nhiệm của tổ chức, cá
nhân liên quan
1. Thực hiện đúng và đầy đủ các nội
dung tại Quy định này.
2. Thực hiện việc nộp hồ sơ và nhận
kết quả đúng địa điểm, thời gian theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Thường xuyên phản ảnh cho UBND
tỉnh, Sở Giao thông vận tải những vướng mắc để kịp thời xử lý, đảm bảo giải
quyết công việc nhanh chóng, đúng quy định của pháp luật./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ "MỘT CỬA" TẠI SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1158 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC
HỒ SƠ
|
Loại văn bản
|
Thời gian thụ lý (ngày)
|
Tổng số
|
Tiếp nhận Hoàn trả
|
Phòng Chuyên môn
|
LĐ Sở
|
|
THỦ TỤC CẤP - ĐỔI - DI CHUYỂN GIẤY
PHÉP LÁI XE (GPLX)
|
1
|
Đổi GPLX (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn xin đổi GPLX
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
GPLX sắp hết hạn
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Ba ảnh màu 3x4cm
|
|
|
|
|
|
Khi nộp hồ sơ phải trình GPLX, CMND để đối chiếu.
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp lại GPLX bị mất (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn xin đổi GPLX
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ đối với GPLX ôtô.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Ba ảnh màu 3x4cm
|
|
|
|
|
|
Tờ khai báo mất GPLX
|
Bản chính
|
|
|
|
|
(1). Bị mất trong các trường hợp thiên tai, hoả
hoạn, trộm cướp có xác nhận của chính quyền hoặc công an thì được xét cấp
lại.
|
|
|
|
|
|
(2). Bị mất ngoài các trường hợp trên thì phải dự
sát hạch lại lý thuyết.
|
|
Chờ xác minh 60 ngày
|
|
3
|
Cấp lại GPLX quá hạn (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn xin đổi GPLX.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Ba ảnh màu 3x4cm
|
|
|
|
|
|
(1). Quá hạn từ 01 đến 06 tháng phải dự sát hạch lý
thuyết. (Theo thủ tục cấp mới)
|
|
|
|
|
|
(2). Quá hạn từ 06 tháng trở lên phải dự sát hạch
lý thuyết và thực hành. (Theo thủ tục cấp mới)
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp lại GPLX bị thu hồi (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
|
|
|
|
a
|
GPLX bị thu hồi từ 60 ngày trở lên.
|
|
7
|
0,5
|
6
|
0,5
|
|
Đơn xin đổi GPLX.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Quyết định thu hồi GPLX
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; hẹn khách đến sát
hạch vào lúc 8h00 ngày thứ hai tuần tiếp theo
|
|
|
|
|
|
b
|
GPLX bị thu hồi không thời hạn (sau 1 năm kể từ ngày có
quyết định thu hồi mới được dự sát hạch lý thuyết và thực hành)
|
|
2
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
Đơn xin đổi GPLX.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Quyết định thu hồi GPLX
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Sau khi kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn và hẹn
khách đăng ký sát hạch vào kỳ gần nhất.
|
|
|
|
|
|
5
|
Di chuyển quản lý GPLX
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển đi (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Đơn xin di chuyển.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
GPLX trong thời hạn sử dụng.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
b
|
Chuyển về (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1 giờ
|
1 giờ
|
|
|
|
Giấy di chuyển quản lý GPLX (nơi đi) chưa quá hạn.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
GPLX trong thời hạn sử dụng.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Khi nhập hồ sơ quản lý GPLX , phải xuất trình sổ hộ
khẩu và giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu.
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC ĐỔI GPLX DO NƯỚC NGOÀI CẤP
|
6
|
Đổi GPLX cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc,
học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn xin đổi GPLX có xác nhận của cơ quan quản lý người
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
GPLX nước ngoài
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Bản dịch GPLX nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất
lượng dịch thuật của cơ quan công chứng Nhà nước và đóng dấu giáp lai với bản
photocopy GPLX.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hộ chiếu
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Ba ảnh màu 3x4cm
|
|
|
|
|
|
Khi nộp hồ sơ thủ tục xin đổi GPLX, phải xuất trình
hộ chiếu, GPLX nước ngoài cấp và sổ hộ khẩu để đối chiếu với hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
7
|
Đổi GPLX do nước ngoài cấp cho người Việt Nam về nước làm ăn sinh sống (Hồ
sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn xin đổi GPLX.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hộ chiếu.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Bản dịch GPLX nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất
lượng dịch thuật của cơ quan công chứng Nhà nước và đóng dấu giáp lai với bản
photocopy GPLX.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe (đối với GPLX ô tô).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Ba ảnh màu cở 3x4cm
|
|
|
|
|
|
Khi nộp hồ sơ thủ tục xin đổi GPLX, phải xuất trình
hộ chiếu, GPLX nước ngoài cấp và sổ hộ khẩu để đối chiếu với hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC ĐỔI GPLX DO QUÂN ĐỘI, CÔNG
AN CẤP
|
8
|
Đổi GPLX Quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân
(Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn đề nghị đổi GPLX.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Quyết định ra quân trong thời hạn không quá 6 tháng tính
từ ngày Thủ trưởng cấp Trung đoàn trở lên ký.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe (có dán ảnh và đóng dấu giáp lai
lên ảnh). Thời hạn không quá 1 năm kể từ ngày cấp.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
GPLX Quân sự cấp còn giá trị sử dụng
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy giới thiệu của cục Quản lý xe máy hoặc chủ nhiệm
ngành xe máy cấp quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh chủng và tương đương.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Ba ảnh màu cở 3x4cm
|
|
|
|
|
|
Khi nộp hồ sơ đổi GPLX, người nộp xuất trình sổ hộ
khẩu, giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu.
|
|
|
|
|
|
9
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/07/1995 (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn đề nghị đổi GPLX.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Quyết định chuyển ngành của cấp có thẩm quyền.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe (có dán ảnh và đóng dấu giáp lai
lên ảnh). Thời hạn không quá 1 năm kể từ ngày cấp.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
GPLX của ngành Công an cấp còn giá trị sử dụng.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy giới thiệu của cơ quan cấp GPLX của ngành Công an.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Ba ảnh màu cở 3x4cm
|
|
|
|
|
|
Khi nộp hồ sơ đổi GPLX, người nộp xuất trình sổ hộ
khẩu, giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu.
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp GPLX tập lái (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Giấy đăng ký xe.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
GPLX tập lái đã hết hạn.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
CÓ THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
11
|
Đăng ký lần đầu (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Tờ khai xin đăng ký, cấp biển số.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Tờ khai hải quan đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu
(theo mẫu quy định của tổng Cục Hải quan); hoặc phiếu chứng nhận xuất xưởng
đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hóa đơn tài chính
|
Bản chính
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển quyền sở hữu
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển trong tỉnh (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
Tờ khai cấp đăng ký, biển số.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hóa đơn tài chính; hoặc hợp đồng mua bán; hoặc giấy chuyển
nhượng theo quy định của pháp luật.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
b
|
Chuyển đi tỉnh khác (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
Tờ khai cấp đăng ký, biển số.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hóa đơn tài chính; hoặc hợp đồng mua bán; hoặc giấy chuyển
nhượng theo quy định của pháp luật.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Phiếu sang tên di chuyển.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ đăng ký biển số lần đầu.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
Tờ khai xin cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số
bị mất do chủ sở hữu lập.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Bản cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội
dung liên quan đến quyền sở hữu xe máy chuyên dùng do chủ sở hữu lập.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI
ĐỊA
|
14
|
Đăng ký lần đầu phương tiện ĐTNĐ (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa.;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15 (cm) chụp toàn cảnh phương tiện về phía
mạn phải ở trạng thái nổi;
|
|
|
|
|
|
Biên lai nộp thuế trước bạ theo quy định của pháp luật.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Xuất trình: (1) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường của phương tiện
|
|
|
|
|
|
(2) Hợp đồng mua bán hoặc đóng mới phương tiện
|
|
|
|
|
|
(3) Giấy phép nhập khẩu nếu là phương tiện nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
(4) Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có
trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài
|
|
|
|
|
|
15
|
Đăng ký lại phương tiện ĐTNĐ
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển quyền sở hữu (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm), chụp toàn cảnh phương tiện phía mạn
phải ở trạng thái nổi;
|
|
|
|
|
|
Biên lai nộp thuế trước bạ theo quy định của pháp luật
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã cấp
cho chủ phương tiện cũ;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Xuất trình: (1) Hợp đồng mua bán hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện
|
|
|
|
|
|
(2) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện
|
|
|
|
|
|
(3) Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có
trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được
phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài
|
|
|
|
|
|
b
|
Phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15 (cm) chụp toàn cảnh phương tiện phía mạn
phải ở trạng thái nổi;
|
|
|
|
|
|
Giấy Chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa cũ.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương
tiện
|
Bản sao
|
|
|
|
|
c
|
Chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc hộ khẩu từ tỉnh khác
về (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm) chụp toàn cảnh phương tiện phía mạn
phải ở trạng thái nổi;
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cũ;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của
phương tiện
|
Bản sao
|
|
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
|
|
|
|
a
|
Mất do phương tiện bị chìm hoặc cháy (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thuỷ nội địa;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm) chụp toàn cảnh phương tiện về phía mạn
phải ở trạng thái nổi sau khi sửa chữa đã được cơ quan đăng kiểm cho phép
hoạt động.
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của
phương tiện sau khi sửa chữa
|
Bản sao
|
|
|
|
|
b
|
Mất vì các lý do khác (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thuỷ nội địa;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm) chụp toàn cảnh phương tiện về phía mạn
phải ở trạng thái nổi.
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của
phương tiện.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC CẤP - ĐỔI BẰNG THUYỀN
TRƯỞNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA
|
17
|
Cấp mới (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Hồ sơ dự thi;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ do bệnh viện cấp huyện trở lên
cấp;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận bơi lội do phòng thể dục thể thao cấp
huyện trở lên cấp;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Các văn bằng về trình độ văn hoá, bằng, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
03 ảnh màu kiểu chân dung khổ (3x4cm)cm;
|
|
|
|
|
|
Danh sách trúng tuyển kèm theo quyết định trúng tuyển của
Giám đốc Sở GTVT.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
18
|
Đối với người đã tốt nghiệp hệ dài hạn theo chương
trình đào tạo cơ bản thuyền trưởng, máy trưởng hạng 3 hoặc tốt nghiệp trung
học chuyên ngành điều khiển tàu, máy tàu sẽ được xét cấp bằng hạng 3 sau khi
hoàn thành thời gian tập sự 6 tháng (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Văn bằng tốt nghiệp;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Bản kiểm điểm tập sự;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
03 ảnh màu 3x4cm cm;
|
|
|
|
|
|
19
|
Cấp đổi bằng (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Đơn đề nghị đổi;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Bằng cũ cần đổi;
|
Bản gốc
|
|
|
|
|
03 ảnh màu 3x4cm cm.
|
|
|
|
|
|
20
|
Cấp lại bằng (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
14
|
1
|
12
|
1
|
|
Đơn đề nghị cấp lại bằng;
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Đơn trình (tờ khai) báo mất có xác nhận của cơ quan công
an nơi bị mất và CSGT đường thủy
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Bằng hỏng nhưng còn yếu tố để đối chiếu với sổ gốc;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
03 ảnh màu 3x4cm cm;
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Cấp lại bằng bị hỏng, thời gian thụ lý hồ sơ 3
ngày.
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN THUỶ
NỘI ĐỊA
|
21
|
Đối với tàu, thuyền đóng mới (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Đơn xin đề nghị giám sát kỹ thuật phương tiện thủy nội
địa.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật của tàu, thuyền đã được cơ quan
Đăng kiểm phê duyệt.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ giám sát kỹ thuật phương tiện thuỷ nội địa của cơ
quan Đăng kiểm.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
22
|
Đối với tàu, thuyền đang khai thác kiểm tra lần đầu
(Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Đơn xin kiểm tra.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Hồ sơ nguồn gốc phương tiện (nếu có);
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật của tàu, thuyền (nếu có).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
23
|
Đối với tàu, thuyền kiểm tra gia hạn hàng năm (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Đơn xin kiểm tra.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ kỹ thuật của tàu, thuyền đã được cơ quan Đăng kiểm
cấp.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Chú ý: Thời gian thụ lý hồ sơ các thủ tục 21, 22, 23 tính kể từ khi kiểm tra
đạt yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC VẬN TẢI LIÊN VẬN VIỆT -
LÀO
|
24
|
Đăng ký phương tiện tham gia vận tải liên vận Việt
- Lào (Hồ sơ 1
bộ)
|
|
2
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
Công văn của doanh nghiệp gửi Cục Đường Bộ Việt Nam và Sở GTVT TTH;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô, Chứng nhận ATKT&BVMT, Giấy chứng
nhận bảo hiểm
|
Bản sao
|
|
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép Liên vận Việt - Lào
|
|
|
|
|
|
a
|
Xe thương mại (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
2
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
Đơn xin cấp phép vận tải Quốc tế Việt Lào .
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Tờ khai xin cấp Giấy phép vận tải Quốc tế cho ô tô.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô, Chứng nhận ATKT&BVMT, Giấy chứng
nhận bảo hiểm, Giấy phép lái xe
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Văn bản chấp thuận của Cục ĐBVN
|
Bản sao
|
|
|
|
|
b
|
Xe phi thương mại (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
2
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
Đơn xin cấp phép vận tải Quốc tế Việt Lào.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Tờ khai xin cấp Giấy phép vận tải Quốc tế cho ô tô.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô, Chứng nhận ATKT&BVMT, Giấy chứng
nhận bảo hiểm, Giấy phép lái xe
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
THỦ TỤC KHAI THÁC VẬN TẢI KHÁCH
|
26
|
Cấp sổ Nhật trình chạy xe
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp cấp lần đầu (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
Văn bản chấp thuận đưa xe vào khai thác tuyến của cơ quan
có thẩm quyền
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao
thông CGĐB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
b
|
Trường hợp cấp đổi (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nộp lại sổ cũ;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy tờ xe (để đối chiếu)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
27
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định
|
|
|
|
|
|
a
|
Công bố tuyến vận tải khách cố định mới (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
Giấy đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố
định.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Phương án hoạt động vận tải khách liên tỉnh có xác nhận
của bến xe 2 đầu tuyến
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao
thông CGĐB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề
kinh doanh phù hợp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
b
|
Đăng ký khai thác tuyến lần đầu (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
Giấy đăng ký khai thác vận tải khách liên tỉnh bằng ôtô
theo tuyến cố định.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Phương án hoạt động có xác nhận của bến xe 2 đầu tuyến
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao
thông CGĐB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề
kinh doanh phù hợp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
c
|
Đăng ký bổ sung xe vào tuyến (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
Giấy đăng ký khai thác vận tải khách bằng ôtô theo tuyến
cố định.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Giấy đăng ký bổ sung xe khai thác vận tải khách bằng ô tô
theo tuyến cố định
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Phương án hoạt động có xác nhận của bến xe 2 đầu tuyến
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao
thông CGĐB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Văn bản chấp thuận doanh nghiệp khai thác tuyến vận tải
khách liên tỉnh cố định bằng ô tô của Cục Đường bộ Việt Nam
|
Bản sao
|
|
|
|
|
d
|
Thay xe đang khai thác trên tuyến (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
Văn bản thông báo thay xe của doanh nghiệp
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy tờ của xe vào thay thế.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ nhật trình, phù hiệu tuyến của xe thay ra
|
Bản chính
|
|
|
|
|
28
|
Cấp phù hiệu
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Giấy đề nghị khai thác vận tải bằng ô tô theo tuyến cố
định
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông
CGĐB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
b
|
Cấp phù hiệu xe chạy hợp đồng (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Giấy đề nghị khai thác vận tải bằng ô tô theo hợp đồng
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề
kinh doanh phù hợp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao
thông CGĐB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
c
|
Cấp phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Giấy đề nghị vận tải khách du lịch bằng ô tô
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề
kinh doanh phù hợp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao
thông CGĐB
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Văn bản xác nhận đạt tiêu chuẩn xe vận chuyển khách du
lịch của Sở Văn hóa Thể thao Du lịch
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Chú ý: Trường hợp cấp phù hiệu lần đầu, thời gian thụ lý 3
ngày
|
|
3
|
0,5
|
2
|
0,5
|
|
THỦ TỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG GIAO
THÔNG
|
29
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình giao thông (Hồ sơ 2 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Tờ trình xin phê duyệt thiết kế cơ sở
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế cơ sở
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Dự toán
|
Bản chính
|
|
|
|
|
30
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các
công trình giao thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp (Hồ sơ 2 bộ)
|
|
10
|
1
|
8
|
1
|
|
Tờ trình xin phê duyệt thiết kế kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Dự toán
|
Bản chính
|
|
|
|
|
31
|
Phê duyệt hồ sơ mời thầu (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
Tờ trình xin phê duyệt Hồ sơ mời thầu
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ mời thầu
|
Bản chính
|
|
|
|
|
32
|
Cấp giấy phép xây dựng cơ sở hạ tầng trong hành
lang đường bộ, đường thuỷ nội địa (Hồ sơ 1 bộ)
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Đơn xin phép (hoặc tờ trình) thi công hạng mục liên quan
đến an toàn giao thông, công trình đường bộ, hành lang an toàn đường bộ kèm
theo phương án thi công bảo đảm an toàn giao thông, thời gian thi công, có cam
kết tự di chuyển công trình khi ngành đường bộ có yêu cầu sử dụng và không
đòi bồi thường.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi công đã
được cấp có thẩm quyền duyệt.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
Các văn bản thoả thuận của các cơ quan liên quan đến cơ
quan quản lý khác
|
Bản chính
|
|
|
|
|
33
|
Cấp Giấy phép lưu hành cho xe bánh xích, xe quá
tải, quá khổ
(Hồ sơ 1 bộ)
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Đơn xin cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích, xe quá tải,
quá khổ.
|
Theo mẫu
|
|
|
|
|
Giấy đăng ký hoặc giấy đăng ký tạm thời (đối với phương
tiện mới nhận) xe, đầu kéo, rơ moóc, sơ mi rơ moóc.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Các trang ghi về đặc điểm phương tiện và kết quả kiểm định
lần gần nhất của Sở kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương
tiện cơ giới giao thông đường bộ. Trường hợp phương tiện mới nhận chỉ cần bàn
tính năng kỹ thuật của xe (do nhà sản xuất gửi kèm theo xe).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Người đến làm thủ tục xin cấp Giấy phép lưu hành phải mang theo
các bản gốc của các bản sao trên để đối chiếu. (2) Thời gian giải quyết không
kể thời gian kiểm định cầu, đường của tổ chức tư vấn đủ tư cách hành nghề và
thời gian hoàn thành việc gia cố cầu, đường bảo đảm cho xe đi an toàn.
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-"Bản chính" được hiểu là các văn bản có chữ ký
của người có thẩm quyền và được đóng dấu của đơn vị ban hành.
-"Bản sao" được hiểu là các văn bản được sao chụp
từ văn bản chính (có chứng thực hoặc không cần công chứng).
Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1158/QĐ-UBND ngày 15/05/2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
4.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|