|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND quy định mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
18/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2015/NQ-HĐND
|
Thành
phố. Hồ Chí Minh,
ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CỤ THỂ CHO HOẠT ĐỘNG
HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
(Từ
ngày 08 đến ngày 11 tháng 12 năm 2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
năm 2002;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 7078/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về quy định một số
mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh; Báo cáo thẩm tra số 611/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm
2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh với các nội dung sau:
1. Đối tượng áp dụng: Nghị quyết
này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
2. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định một số mức chi cụ thể thực hiện hoạt động quản lý nhà nước
về hòa giải ở cơ sở; kinh phí hỗ trợ cho Tổ hòa giải và hòa giải viên; kinh phí
thực hiện Chương trình, Đề án, Kế hoạch về hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
3. Nguyên tắc sử dụng:
Kinh phí ngân sách nhà nước thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó thực hiện theo
phân cấp ngân sách hiện hành và được tổng hợp vào dự toán hàng năm của cơ quan,
tổ chức theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các
văn bản pháp luật khác liên quan.
Kinh phí ngân sách nhà nước thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở phải được quản lý, sử dụng đúng mục đích, đúng
chế độ và theo quy định tại Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện, nếu các
văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại
Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật
mới thì áp dụng theo các văn bản đó.
4. Các nội dung chi và mức chi cụ
thể thực hiện theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này. Đối với các nội dung chi
khác không được quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này thì thực hiện theo mức chi tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số
100/2014/TTLT-BTC-BTP.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện
Nghị quyết này và đảm bảo việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở đúng quy định pháp
luật.
Điều 3. Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố giám sát quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 20
thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu; Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT, Thành ủy; TT. HĐND, UBND.TP;
- TT. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
- Đại biểu Quốc hội TP; Đại biểu HĐND TP;
- VP Đoàn ĐBQH & HĐND Thành phố;
- Văn phòng Thành ủy; VP.UBND TP;
- Các Sở-Ban-Ngành Thành phố;
- CT. UBND, UB.MTTQ VN các quận-huyện;
- CT.HĐND xã, thị trấn;
- VP UB:CPVP, các phòng CV, TTCB;
- Lưu: VT (P.CTHĐ - Vĩnh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CỤ THỂ CHO HOẠT
ĐỘNG HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân Thành phố)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa (1.000đ)
|
Ghi chú
|
1
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
|
1.1
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên tham
dự đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về công tác hòa giải ở cơ sở
|
Ngày
(02 buổi)
|
50
|
Học viên là cán bộ, công chức ở
xã, phường, thị trấn; những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; hòa giải viên; và
các đối tượng khác là những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân
phố, cá nhân có uy tín trong cộng đồng dân cư tham gia hòa giải ở cơ sở
|
1.2
|
Hỗ trợ tiền
đi lại cho học viên tham dự đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về công tác hòa giải
ở cơ sở
|
Lượt
|
50
|
2
|
Chi biên soạn, biên dịch,
phát hành tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở
|
2.1
|
Chi biên soạn bài giảng, sách, đặc
san, tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực
hiện công tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp
vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
- Chi viết tài liệu
|
Trang
chuẩn
|
70
|
|
|
- Chi sửa chữa, biên tập tổng thể
|
Trang
chuẩn
|
25
|
|
|
- Chi thẩm định nhận xét
|
Trang
chuẩn
|
35
|
|
2.2
|
Chi biên soạn sách, tài liệu hệ
thống hóa các văn bản pháp luật
|
|
|
|
|
- Chi viết tài liệu
|
Trang
chuẩn
|
45
|
|
|
- Chi sửa chữa, biên tập tổng thể
|
Trang
chuẩn
|
25
|
|
|
- Chi thẩm
định nhận xét
|
Trang
chuẩn
|
20
|
|
2.3
|
Chi xây dựng tình huống giải đáp
pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình
huống đã hoàn thành
|
300
|
|
2.4
|
Chi xây dựng tờ gấp pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ
gấp đã hoàn thành
|
1.000
|
|
2.5
|
Chi xây dựng câu chuyện pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu
chuyện đã hoàn thành
|
1.500
|
|
2.6
|
Chi xây dựng tiểu phẩm pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
5.000
|
|
2.7
|
Chi biên dịch các tài liệu phục
vụ công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số,
sang tiếng nước ngoài và ngược lại
|
|
|
|
|
- Tiếng Anh hoặc tiếng của một
nước thuộc EU sang Tiếng Việt
|
Trang
(350 từ)
|
120
|
Đối với một
số ngôn ngữ không phổ thông, tiếng dân tộc thiểu số mức chi
biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch nêu trên.
|
|
- Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc
tiếng của một nước thuộc EU
|
Trang
(350 từ)
|
150
|
2.8
|
Chi hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ phát
lại các chương trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
- Chi biên soạn, biên tập tài liệu
phát thanh
|
Trang
(350 từ)
|
75
|
|
|
- Chi bồi dưỡng phát thanh bằng
tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
|
- Chi bồi dưỡng phát thanh bằng
tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
|
3
|
Chi tổ chức cuộc thi về kiến
thức pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở
|
3.1
|
Biên soạn, thẩm định, duyệt đề thi
|
|
|
|
|
- Biên soạn đề thi trắc nghiệm
|
Câu
|
10-64
|
Tùy theo tính chất phức tạp của
câu trắc nghiệm
|
|
- Thẩm định, duyệt đề thi trắc
nghiệm
|
Câu
|
10-56
|
Tùy theo tính chất phức tạp của
câu trắc nghiệm
|
|
- Biên soạn đề thi viết, thi sân
khấu hóa
|
Đề
thi
|
735
|
|
3.2
|
Phụ cấp trách
nhiệm Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
245
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
196
|
|
|
- Thư ký, thành viên hội đồng
thi
|
Người/ngày
|
161
|
|
3.3
|
Chi bồi dưỡng chấm thi
|
|
|
|
|
- Chấm thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
245
|
|
|
- Chấm thi viết
|
Người/bài
|
63
|
|
|
- Chấm thi sân khấu hóa
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
3.4
|
Chi tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
185
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
175
|
|
|
- Thư ký, thành viên hội đồng
thi
|
Người/ngày
|
147
|
|
3.5
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành
viên ban tổ chức (trưởng ban, phó ban, thư ký), thành viên hội đồng thi (ban
giám khảo, ban giám thị...) trong những ngày tổ chức cuộc thi
|
Người/buổi
|
40
|
Thành viên ban tổ chức đã được
hưởng khoản hỗ trợ này thì không được thanh toán công tác phí ở cơ quan
|
3.6
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thí sinh
tham gia cuộc thi (kể cả ngày tập luyện và ngày thi, tối đa không quá 10
ngày)
|
Người/buổi
|
40
|
Thí sinh tham gia cuộc thi hưởng
khoản hỗ trợ này là người không hưởng lương từ ngân sách
|
3.7
|
Chi bồi dưỡng Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
196
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
161
|
|
|
- Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
112
|
|
3.8
|
Một số mức chi đặc thù đối với
cuộc thi sân khấu, thi trên internet
|
|
|
|
|
- Thuê người dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
2.000
|
|
|
- Chi thuê hội trường và thiết bị
phục vụ cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
10.000.000
|
Riêng đối với
cuộc thi sân khấu (phổ biến, giáo dục pháp luật) quy mô cấp thành phố, tùy
thuộc vào tính chất cuộc thi, người đứng đầu cơ quan, đơn vị chủ trì tổ chức
cuộc thi quyết định và chịu trách nhiệm về mức thuê hội
trường, quyết toán theo thực tế, đúng thủ tục quy định của
cơ quan tài chính có thẩm quyền
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
4
|
Chỉ tổ chức bầu hòa giải viên
|
4.1
|
Chi tiền nước uống cho người tham
dự cuộc họp bầu hòa giải viên
|
Người/buổi
|
10
|
|
4.2
|
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ
chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên
|
Người/buổi
|
70
|
|
5
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
Vụ,
việc/tổ hòa giải
|
200
|
|
6
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng
phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp
của tổ hòa giải)
|
Tổ
hòa giải/tháng
|
100
|
|
7
|
Chi tổ chức các hội thảo, tọa
đàm trao đổi nghiệp vụ, kinh nghiệm liên quan đến hoạt động hòa giải ở cơ sở; chi tổ chức các cuộc họp triển khai Chương trình, Đề án, Kế hoạch công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
7.1
|
Người chủ trì
|
Buổi
|
200
|
|
7.2
|
Thư ký
|
Buổi
|
100
|
|
7.3
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt
hàng (tùy thuộc vào nội dung tham luận)
|
Bài
|
500
|
|
7.4
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Buổi
|
70
|
|
8
|
Chi kiểm tra, giám sát, đánh giá theo định kỳ
hằng năm về công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
8.1
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành
viên Đoàn kiểm tra
|
Người/buổi
|
50
|
|
8.2
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra
|
Báo
cáo
|
1.000
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê, báo cáo
đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở
|
9.1
|
Báo cáo định kỳ về công tác hòa
giải ở cơ sở hàng năm
|
Báo
cáo
|
1.500
|
|
9.2
|
Báo cáo chuyên đề về công tác
hòa giải ở cơ sở
|
Báo
cáo
|
500
|
|
9.3
|
Báo cáo đột xuất về công tác hòa
giải ở cơ sở
|
Báo
cáo
|
500
|
|
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND về quy định mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 về quy định mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
4.007
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|