BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ
DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5681/VBHN-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 12 năm 2023
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH MỘT SỐ BIỂU MẪU THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ
DỤC THỂ THAO
Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao, có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm
2024.
Căn cứ Luật Thể dục, thể
thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
Căn cứ Nghị định số
76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch ban hành Thông tư ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thể dục, thể thao1.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành một số biểu
mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có đủ
điều kiện tham gia vào các hoạt động liên quan đến thủ tục hành chính theo quy
định của pháp luật về thể dục, thể thao.
Điều 3. Các
biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư
1. Ban hành 07 biểu mẫu với tên
và ký hiệu như sau:
a) Đơn đề nghị đăng cai tổ chức
đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao
khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; đại hội thể dục thể thao
toàn quốc: Mẫu số 01;
b) Đơn đề nghị đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia (tổ chức hàng năm từng môn thể
thao): Mẫu số 02;
c) Đơn đề nghị đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao (của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương): Mẫu số 03;
d) Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao: Mẫu số 04;
đ) Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp kinh doanh hoạt
động thể thao: Mẫu số 05;
e) Bản tóm tắt tình hình chuẩn
bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao: Mẫu số 06;
g) Giấy chứng nhận đào tạo
chuyên môn (cấp cho Cộng tác viên thể dục thể thao): Mẫu số 07.
2. Các mẫu quy định tại các điểm
a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều này được thiết kế để sử dụng trên khổ giấy A4.
Đối với mẫu giấy chứng nhận đào tạo chuyên môn quy định tại Điểm g Khoản 1 Điều
này, kích thước quy định là: 130 mm x 190mm.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2015.
Điều 5.
Trách nhiệm thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công
báo);
- Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT của Bộ (để đăng tải);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các Sở VHTT; Sở VHTTDL;
- Lưu: VT, PC, NVH.100.
|
XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trịnh Thị Thủy
|
Mẫu số 01
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng cai tổ chức đại hội thể thao khu vực, châu lục
và thế giới/giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức
tại Việt Nam/ đại hội thể dục thể thao toàn quốc
Kính gửi:
|
|
|
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị:
………………………................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại:
................................. Fax:
......................................................
Đề nghị: Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch xem xét, đề nghị Thủ
tướng Chính phủ cho phép đăng
cai tổ chức (đại hội/giải)...
- Mục đích đăng cai tổ chức:
........................................................................
- Nội dung đại hội/giải:.................................................................................
- Thời gian tổ chức đại hội/giải:
từ ngày... tháng... năm... đến ngày...tháng... năm...
- Địa điểm:
....................................................................................................
- Nguồn tài chính, cơ sở vật chất,
trang thiết bị kỹ thuật: ............................
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về
tổ chức đại hội/giải theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị./.
|
........, ngày
........tháng........ năm .......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức); ký, ghi rõ họ tên (nếu
là cá nhân)
|
Mẫu số 02
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc
gia/giải trẻ quốc gia môn..............................năm 20..........
Kính
gửi: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
:………..............………………..................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................
3. Điện thoại:
................................. Fax:
......................................................
Đề nghị Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch cho phép đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia/giải trẻ
quốc gia môn.... , cụ thể như sau:
- Mục đích tổ chức:
.......................................................................................
- Nguồn tài chính, cơ sở vật chất,
trang thiết bị: ..........................................
- Nội dung giải (tên, quy mô, số
lượng, nội dung thi đấu): ..........................
- Thời gian tổ chức giải: từ
ngày..... tháng..... năm... đến ngày... tháng... năm.....
- Địa điểm: ....................................................................................................
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về
tổ chức giải theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị./.
|
........, ngày
........tháng........ năm .......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức); ký, ghi rõ họ tên (nếu
là cá nhân)
|
Mẫu số 03
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương môn.........................năm 20.........
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố.../Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố...(đối
với trường hợp Sở được ủy quyền)
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị:
………………………................................
2. Địa chỉ:
.....................................................................................................
3. Điện thoại:
................................. Fax:
......................................................
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố.../Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố...
xem xét, cho phép đăng cai tổ chức giải vô địch môn...... tỉnh, thành phố ....,
cụ thể như sau:
- Mục đích tổ chức:
.......................................................................................
- Nguồn tài chính, cơ sở vật chất,
trang thiết bị: ..........................................
- Nội dung giải (tên, quy mô, số
lượng, nội dung thi đấu): ..........................
- Thời gian tổ chức giải: từ
ngày...tháng...năm... đến ngày... tháng... năm...
- Địa điểm:.....................................................................................................
4. Cam kết:
- Thực hiện đúng các quy định về
tổ chức giải theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị ./.
|
........, ngày
........tháng........ năm .......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức); ký, ghi rõ họ tên (nếu
là cá nhân)
|
Mẫu số 012
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao........................(tên môn thể thao)
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố....................................
/Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hoá và Thể thao
........ ................. (đối với trường hợp Sở được ủy quyền)
1. Tên tổ chức đề nghị cấp giấy
chứng nhận (viết bằng chữ in hoa):..........
.......................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu
có):..................................................................................
Tên viết tắt (nếu có):
.....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................
Điện thoại
:......................... Fax:
.................................................................
Website:
..............................Email: ..............................................................
3. Họ tên người đại diện theo
pháp luật: …..…………................... (nếu người đại diện là công dân Việt Nam)
Số định danh cá nhân/Chứng minh
nhân dân:....................................................
Ngày tháng năm sinh:..........................................................................................
Họ tên người đại diện theo pháp
luật: …..……................................ (nếu người đại diện là người nước
ngoài)
Giới tính:
............................….Chức danh:
...........................................................
Sinh ngày:
......./…..../…....Dân tộc: ......... Quốc tịch:
..........................................
Số hộ chiếu:
..........................................................................................................
Ngày cấp: …../….../…..Nơi cấp:
..........................................................…..........
4. Tên, địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện (nếu có): ......................................
5. Địa chỉ nơi kinh doanh hoạt
động thể thao đề nghị cấp phép: .......................
.............................................................................................................................
6. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số: ......do: .................cấp ngày.... tháng..... năm......,
đăng ký thay đổi lần thứ...... ngày..... tháng.... năm......
7. Căn cứ vào các quy định hiện
hành, đề nghị cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao cho doanh nghiệp......................................để kinh doanh hoạt động
thể thao......................(tên hoạt động thể thao/môn thể thao).
8. Cam kết:
- Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao;
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao./.
|
........, ngày
........tháng........ năm .......
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu số 023
Mặt trước:
TÊN CƠ QUAN CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
(hoặc tên cơ quan được ủy quyền cấp Giấy chứng nhận)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCN...
|
.............,
ngày...... tháng......năm........
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
1. Tên tổ chức được cấp giấy chứng
nhận (viết bằng chữ in hoa): .............
.......................................................................................................................
Tên giao dịch (nếu có):
.................................................................................
Tên viết tắt (nếu
có):......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................
Điện thoại: ..................
.......Fax: ..................................................................
Website:
.............................Email:
...............................................................
3. Họ tên người đại diện theo
pháp luật: …..…………................................(nếu người đại diện là công
dân Việt Nam)
Số định danh cá nhân/Chứng minh
nhân dân:............................................................
Ngày tháng năm
sinh:................................................................................................
Họ tên người đại diện theo pháp
luật: …..…………................................(nếu người đại diện là người nước
ngoài)
Giới tính:
.............................................Chức danh:
.................................................
Sinh
ngày:......./…..../…....Dân tộc:......... Quốc tịch:...............................................
Số hộ chiếu:
.............................................................................................................
Ngày cấp: …../….../….. nơi cấp:
...................................................….…………….
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp số: ......do: .............cấp ngày.... tháng.....năm......
5. Được phép kinh doanh hoạt động
thể thao (ghi cụ thể loại hình hoạt động thể thao/môn thể
thao)..................tại địa chỉ
.................................................................
|
CƠ QUAN CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mặt sau:
NHỮNG ĐIỀU QUY ĐỊNH
Trong quá trình kinh doanh hoạt
động thể thao, phải tuân thủ các quy định sau đây:
1. Không được bán, cho thuê, mượn,
cầm cố hoặc sửa chữa, tẩy xóa các nội dung ghi trong giấy chứng nhận này. Nếu mất
giấy chứng nhận, phải thông báo ngay cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn
hóa và Thể thao biết.
2. Giấy chứng nhận phải để tại
trụ sở kinh doanh, phải xuất trình khi cơ quan chức năng có yêu cầu.
3. Thường xuyên bảo đảm các điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo quy định của pháp luật về thể dục, thể
thao.
4. Khi chấm dứt kinh doanh hoạt
động thể thao, phải thông báo và nộp lại ngay giấy chứng nhận cho cơ quan cấp
giấy chứng nhận để tiện cho việc quản lý.
Mẫu số 06
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN TÓM TẮT
Tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao môn: ........................
Kính
gửi: .... (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận)
- Tên tổ chức đề nghị cấp giấy
chứng nhận (viết bằng chữ in hoa): ...........
.......................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
...................................................................................
Điện thoại:
................................. Fax: ..........................................................
Website:
.....................................Email:
.......................................................
Sau đây là tóm tắt tình hình
chuẩn bị các điều kiện kinh doanh của .....................(tên tổ chức đề nghị
cấp giấy chứng nhận) như sau:
1. Đội ngũ cán bộ, nhân viên:
- Số lượng:
- Trình độ chuyên môn của từng
cán bộ, nhân viên (Danh sách trích ngang kèm theo)
2. Cơ sở vật chất, trang thiết
bị:
- Mô tả về cơ sở vật chất:
.............................................................................
- Thống kê trang thiết bị, dụng
cụ phục vụ hoạt động thể thao tại cơ sở
(Bản kê khai kèm theo)
...........................................................................................
3. Nguồn tài chính bảo đảm hoạt
động kinh doanh: .....................................
.......................................................................................................................
Chúng tôi cam kết:
- Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của nội dung kê khai;
- Đảm bảo duy trì và nâng cấp
các điều kiện nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./.
|
.....,ngày.........tháng........năm........
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu số 034
GIẤY CHỨNG NHẬN
Bồi dưỡng chuyên môn thể dục, thể thao
Kích thước: 130 mm x 190mm
Mặt
ngoài:
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
-----------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN
THỂ DỤC, THỂ THAO
Môn:.........
|
Mặt trong:
ảnh
3x4
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH/SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO........................
|
Chứng nhận ông (bà):
...................................................................................
... ...........
Số định danh cá nhân/Chứng
minh nhân dân:………………………………………..
Ngày tháng năm sinh:
................................................................................
..... ...........
Đơn vị công
tác:.......................................... ...........
....................................................
Đã hoàn thành lớp bồi dưỡng
chuyên môn thể dục, thể thao môn:...............................
Tổ chức tại:..............................................,
từ ngày.............…. đến ngày......................
|
……,
ngày…tháng…năm 20…
(Giám đốc Sở ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
|
Số: ......./GCN
|
1
Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công
dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số
01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư sửa đổi, bổ
sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành”.
2 Mẫu này được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 1 Điều 4 của Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên
quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ban hành, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2024.
3 Mẫu này được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên
quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ban hành, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2024.
4 Mẫu này được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 3 Điều 4 của Thông tư số 13/2023/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định
liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2024.