Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 50/2016/TT-BYT giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Số hiệu:
|
50/2016/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông tư 50/2016/TT-BYT ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật và mức tối đa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm, gồm dư lượng tối đa các thuốc BVTV như: 2,4-D, 2-Phenylphenol, Abamectin, Acephate, Acetamiprid,... trong thực phẩm.
Thông tư 50 của Bộ Y tế ban hành dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm tại Phụ lục kèm theo, theo đó:
- Giới hạn tồn dư 2,4-D trong trứng là 0,01 mg/kg, dư lượng đối đa 2,4-D trong thịt gia cầm là 0,05 mg/kg, trong thịt động vật có vú là 0,2 mg/kg.
- Dư lượng tối đa 2-Phenylphenol trong trái lê là 20 mg/kg, trong quả có múi thuộc họ cam quýt là 10 mg/kg.
- Dư lượng tối đa Abamectin trong thịt gia súc, dưa chuột, thịt dê là 0,01 mg/kg, trong sữa gia súc là 0,005 mg/kg, dư lượng tối đa Abamectin trong cà chua, dâu tây, lê là 0,02 mg/kg.
- Tồn dư tối đa Acephate trong trứng, thịt gia cầm là 0,01 mg/kg, trong thịt động vật có vú là 0,05 mg/kg, tồn dư tối đa Acephate trong gạo và cà chua là 1 mg/kg.
Cũng theo Thông tư 50/2016/BYT, giới hạn tối đa dư lượng thuốc BVTV là hàm lượng tối đa tồn dư thuốc BVTV trong thực phẩm. Tồn dư thuốc BVTV là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Và việc tồn dư hóa chất này có thể vì các nguồn chưa biết, từ tự nhiên hay do việc dùng hóa chất của con người. Tồn dư thuốc BVTV còn bao gồm các dẫn xuất của thuốc BVTV.
Thông tư số 50/BYT cũng giải thích lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được là lượng ăn vào hằng ngày của một hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người.
Thông tư số 50/2016/TT-BYT có hiệu lực ngày 01/7/2017 và thay thế Phần 8 về giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm tại Quyết định 46/2007 của Bộ Y tế.
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/2016/TT-BYT
|
Hà Nội,
ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An
toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Thông tư quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định giới hạn tối
đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm được sản xuất trong nước, nhập
khẩu.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật (Maximum Residue Level - viết tắt là MRL) là hàm lượng tối đa của một
tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
2. Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật
(Pesticide Residue) là các chất tồn dư trong thực phẩm do sử dụng một loại thuốc
bảo vệ thực vật.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật có thể từ
các nguồn chưa biết, không thể tránh khỏi (như từ môi trường) hoặc từ việc sử dụng
hóa chất.
Tồn dư thuốc bảo vệ thực vật bao gồm
các dẫn xuất của thuốc bảo vệ thực vật như các sản phẩm chuyển đổi, chuyển hóa,
sản phẩm phản ứng và các tạp chất được coi là có ý nghĩa về độc tính.
3. Giới hạn tối đa dư lượng từ nguồn
khác (Extraneous Maximum Residue Limit - viết tắt là EMRL) là hàm lượng tối đa
trong thực phẩm của một tồn dư thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm từ môi trường
(bao gồm cả việc sử dụng các hóa chất trong nông nghiệp trước đây), không bao gồm
tồn dư từ việc sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hoặc chất ô nhiễm trực tiếp hoặc
gián tiếp đối với thực phẩm (đơn vị tính: mg/kg thực phẩm).
4. Lượng ăn vào hằng ngày chấp nhận được
(Acceptable Daily Intake - viết tắt là ADI) là lượng ăn vào hằng ngày của một
hóa chất trong suốt cuộc đời mà không gây hại tới sức khoẻ con người (đơn vị
tính: mg/kg thể trọng).
5. Mã số thuốc bảo vệ thực vật (viết tắt
là Code) là mã số thuốc bảo vệ thực vật của Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc
tế (CODEX).
Điều 3. Ban hành giới
hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
Giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 7 năm 2017.
Phần 8 “Giới hạn tối đa dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật trong thực phẩm” ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong
thực phẩm” hết hiệu lực từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức thực hiện
Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế (Cục An
toàn thực phẩm) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ NN&PTNT, Bộ Công Thương;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, ATTP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
PHỤ
LỤC
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC
PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
MS
(Code)
|
Tên
thuốc BVTV (tên hoạt chất)
|
ADI
|
Tồn
dư thuốc BVTV cần xác định
|
Thực
phẩm
|
MRL
(mg/kg)
|
Ghi
chú
|
1
|
20
|
2,4-D
|
0,01
|
2,4-D
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
1
|
Po
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Quả dạng táo
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,1
|
|
Lúa mạch đen
|
2
|
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,05
|
(*)
|
Mía
|
0,05
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
2
|
56
|
2-Phenylphenol
|
0,4
|
Tổng
hàm lượng 2-Phenylphenol và Natri 2-Phenylphenol tự do hoặc phức hợp, tính
theo 2-Phenylphenol
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
10
|
Po
|
Nước cam ép
|
0,5
|
PoP
|
Lê
|
20
|
Po
|
3
|
177
|
Abamectin
|
0 -
0,001
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Avermectin B1a. Đối với sản phẩm có
nguồn gốc động vật: Avermcetin B1a. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Hạnh nhân
|
0,01
|
(*)
|
Táo
|
0,02
|
|
Mỡ gia súc
|
0,1
|
(1)
|
Thận gia súc
|
0,05
|
(1)
|
Gan gia súc
|
0,1
|
(1)
|
Thịt gia súc
|
0,01
|
(*)
|
Sữa gia súc
|
0,005
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
0,01
|
(*)
|
Dưa chuột
|
0,01
|
|
Thịt dê
|
0,01
|
(*)
|
Sữa dê
|
0,005
|
|
Nội tạng ăn được của dê
|
0,1
|
|
Hoa bìa khô
|
0,1
|
|
Lá rau diếp
|
0,05
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,01
|
(*)
|
Lê
|
0,02
|
|
Ớt ta khô
|
0,2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,02
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Bí mùa hè
|
0,01
|
(*)
|
Dâu tây
|
0,02
|
|
Cà chua
|
0,02
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,01
|
(*)
|
Dưa hấu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta
|
0,01
|
(7)
|
4
|
95
|
Acephate
|
0
- 0,03
|
Acephate
|
Artiso (cả cây)
|
0,3
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
5
|
|
Các loại bắp cải
|
2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Ớt ta khô
|
50
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,3
|
|
Các loại gia vị
|
0,2
|
(*)
|
Cà chua
|
1
|
|
Dầu cọ
|
0,01
|
(7)
|
5
|
246
|
Acetamiprid
|
0
- 0,07
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Acetamiprid. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Acetamiprid và các chất chuyển hóa desmethyl
(IM-2-1) của Acetamiprid. Tồn
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,4
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,3
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
2
|
trừ
nho và dâu tây
|
Các loại bắp cải
|
0,7
|
|
Cần tây
|
1,5
|
|
Anh đào
|
1,5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
1
|
|
Hạt cây bông
|
0,7
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
0,4
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,2
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Tỏi
|
0,02
|
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Quả xuân đào
|
0,7
|
|
Củ hành
|
0,02
|
|
Quả đào
|
0,7
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,2
|
trừ
mận khô
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Mận khô
|
0,6
|
|
Hành hoa
|
5
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,06
|
|
6
|
117
|
Aldicarb
|
0,003
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Aldicarb, Aldicarb
Sulphoxide và Aldicarb Sulphone, tính theo Aldicarb
|
Lúa mạch
|
0,02
|
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
|
Cải Brussels
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,2
|
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
|
Hạt cây bông
|
0,1
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Ngô
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Hạt lạc
|
0,02
|
|
Dầu lạc ăn được
|
0,01
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
1
|
|
Lúa miến
|
0,1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,02
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Mía
|
0,1
|
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Khoai lang
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,02
|
|
7
|
1
|
Aldrin
and Dieldrin
|
0,0001
|
Tổng
của HHDN và HEOD (tan trong chất béo)
|
Rau củ
|
0,05
|
E
|
Hạt ngũ cốc
|
0,02
|
E
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,05
|
E
|
Trứng
|
0,1
|
E
|
Các loại rau bầu bí
|
0,1
|
E
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt
mọng)
|
1
|
E
|
Rau ăn lá
|
0,05
|
E
|
Rau họ đậu
|
0,05
|
E
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat),
E
|
Sữa
|
0,006
|
F,
E
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
E
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
E
|
Các loại đậu lăng
|
0,05
|
E
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,1
|
E
|
8
|
260
|
Ametoctradin
|
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Ametoctradin. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Ametoctradin, M650F01 và M650F06, tính theo
Ametoctradin. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
9
|
|
Cần tây
|
20
|
|
Dưa chuột
|
0,4
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
20
|
|
Trứng
|
0,03
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1,5
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
3
|
trừ
dưa chuột
|
Tỏi
|
1,5
|
|
Các loại nho
|
6
|
|
Hoa bia khô
|
30
|
|
Rau ăn lá
|
50
|
|
Củ hành
|
1,5
|
|
Ớt ta khô
|
15
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,03
|
(*)
|
Hẹ tây
|
1,5
|
|
Hành hoa
|
20
|
|
9
|
272
|
Aminocyclopyrachlor
|
0 -
3
|
Aminocyclopyrachlor.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,3
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,03
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
10
|
220
|
Aminopyralid
|
0 -
0,9
|
Aminopyralid
và các hợp chất có thể bị thủy phân của nó, tính theo Aminopyralid
|
Lúa mạch
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
trừ
thận
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Yến mạch
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,3
|
|
11
|
122
|
Amitraz
|
0,01
|
Tổng
của Amitraz và N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, tính theo
N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine
|
Thịt gia súc
|
0,05
|
(1)
|
Anh đào
|
0,5
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của gia
súc, lợn và cừu
|
0,2
|
(1)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*),
(1)
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,5
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Thịt lợn
|
0,05
|
(1)
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Thịt cừu
|
0,1
|
(l)
|
Cà chua
|
0,5
|
|
12
|
79
|
Amitrole
|
0,002
|
Amitrole
|
Các loại nho
|
0,05
|
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,05
|
(*)
|
13
|
2
|
Azinphos-Methyl
|
0
- 0,03
|
Azinphos-methyl
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Táo
|
0,05
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
5
|
|
Bông lơ xanh
|
1
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,1
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Các loại quả (trừ các quả
đã liệt kê khác)
|
1
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
2
|
|
Quả đào
|
2
|
|
Lê
|
2
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị
|
0,5
|
(*)
|
Mía
|
0,2
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại rau (trừ các loại
đã được liệt kê)
|
0,5
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,3
|
|
Dưa hấu
|
0,2
|
|
14
|
129
|
Azocyclotin
|
0
- 0,003
|
Cyhexatin
|
Táo
|
0,2
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,2
|
|
Lê
|
0,2
|
|
15
|
229
|
Azoxystrobin
|
0 -
0,2
|
Azoxystrobin.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
5
|
|
Măng tây
|
0,01
|
(*)
|
Chuối
|
2
|
|
Lúa mạch
|
1,5
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
5
|
trừ
nam việt quất, nho và dâu tây
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
5
|
|
Rau củ
|
10
|
|
Khế
|
0,1
|
|
Cần tây
|
5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
15
|
|
Hạt cà phê
|
0,03
|
|
Hạt cây bông
|
0,7
|
|
Quả nam việt quất
|
0,5
|
|
Rau gia vị khô
|
300
|
trừ
hoa bia khô
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,07
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
3
|
trừ
nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
1
|
|
Sâm
|
0,1
|
|
Sâm khô (kể cả sâm đỏ)
|
0,3
|
|
Chiết xuất sâm
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại rau gia vị
|
70
|
|
Hoa bia khô
|
30
|
|
Rau họ đậu
|
3
|
|
Rau xà lách
|
3
|
|
Lá rau diếp
|
3
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Dầu ngô ăn được
|
0,1
|
|
Xoài
|
0,7
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,03
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
1,5
|
|
Đu đủ
|
0,3
|
|
Hạt lạc
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
30
|
|
Hạt dẻ cười
|
1
|
|
Chuối lá
|
2
|
|
Khoai tây
|
7
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,07
|
trừ
đậu nành
|
Gạo
|
5
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
1
|
trừ
khoai tây
|
Lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa miến
|
10
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,5
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
Rau diếp xoăn
|
0,3
|
|
16
|
155
|
Benalaxyl
|
0
- 0,07
|
Benalaxyl
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
1
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,3
|
|
Củ hành
|
0,02
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Cà chua
|
0,2
|
|
Dưa hấu
|
0,1
|
|
17
|
172
|
Bentazone
|
0
- 0,09
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của bentazone,
6-hydroxybentazone and 8-hydroxybentazone tính theo bentazone. Đối với thực
phẩm có nguồn gốc từ động vật: Bentazone. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,04
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm
và đậu tương)
|
0,01
|
Quả
xanh và hạt non; (*)
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,01
|
hạt
mọng non; (*)
|
Hạt ngũ cốc
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Đậu trồng (khô)
|
1
|
|
Đậu lima (quả non
và/hoặc hạt non)
|
0,1
|
|
Các loại rau gia vị
|
0,1
|
|
Hạt lanh
|
0,02
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,04
|
|
Hạt lạc
|
0,05
|
(*)
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
1,5
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,07
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Hành hoa
|
0,08
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
18
|
261
|
Benzovindiflupyr
|
0 -
0,05
|
Benzovindiflupyr.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
19
|
219
|
Bifenazate
|
0 -
0,01
|
Tổng
của Bifenazate và Bifenazatediazene (diazenecarboxylic acid,
2-(4-methoxy-[1,1'-biphenyl-3-yl] 1-methylethyl ester), tính theo Bifenazate.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,3
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
7
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm
xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
7
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
0,7
|
|
Hoa bia khô
|
20
|
|
Rau họ đậu
|
7
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại bạc hà
|
40
|
|
Ớt ta
|
3
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
7
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
20
|
178
|
Bifenthrin
|
0 -
0,01
|
Bifenthrin
(tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,1
|
|
Lúa mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
1
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,4
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm
xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
|
Cà tím
|
3
|
|
Hoa bia khô
|
20
|
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
3
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
3
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,2
|
|
Cây mù tạt
|
4
|
|
Các loại ớt
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,3
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
4
|
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
|
Dầu hạt cải dầu ăn được
|
0,1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
1
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,05
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Trà xanh, đen
|
30
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
|
Lúa mì
|
0,5
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
Mầm lúa mì
|
1
|
Po
|
21
|
93
|
Bioresmethrin
|
0,03
|
Bioresmethrin
|
Lúa mì
|
1
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
5
|
|
Bột lúa mì
|
1
|
PoP
|
Mầm lúa mì
|
3
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
1
|
PoP
|
22
|
144
|
Bitertanol
|
0,01
|
Bitertanol
(tan trong chất béo)
|
Quả mơ
|
1
|
|
Chuối
|
0,5
|
|
Lúa mạch
|
0,05
|
(*)
|
Anh đào
|
1
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
1
|
|
Yến mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả đào
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,05
|
(*)
|
Cà chua
|
3
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
23
|
221
|
Boscalid
|
0 -
0,04
|
Boscalid.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
2
|
|
Chuối
|
0,6
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
10
|
trừ
dâu tây, nho
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
5
|
|
Rau củ
|
5
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
trừ
lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Dầu cam chanh ăn được
|
50
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
(*)
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
10
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
3
|
trừ
nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
3
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Hoa bia khô
|
60
|
|
Quả kiwi
|
5
|
|
Rau ăn lá
|
40
|
|
Rau họ đậu
|
3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,7
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Yến mạch
|
0,5
|
|
Hạt có dầu
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Hạt dẻ cười
|
1
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,02
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
|
Mận khô
|
10
|
|
Các loại đậu lăng
|
3
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
2
|
|
Lúa mạch đen
|
0,5
|
|
Rau từ thân và rễ
|
30
|
|
Các loại quả có hạt
|
3
|
|
Dâu tây
|
3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
trừ
hạt dẻ cười; (*)
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
24
|
47
|
Bromide
Ion
|
1
|
Bromide
Ion từ tất cả các nguồn trừ Bromine liên kết cộng hóa trị
|
Quả bơ
|
75
|
|
Đậu tằm (quả xanh và hạt
non)
|
500
|
|
Bông lơ xanh
|
30
|
|
Các loại bắp cải
|
100
|
|
Cần tây
|
300
|
|
Hạt ngũ cốc
|
50
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
30
|
|
Dưa chuột
|
100
|
|
Chà là sấy hoặc sấy khô
trộn đường
|
100
|
|
Quả khô
|
30
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
100
|
|
Rau gia vị khô
|
400
|
|
Quả và sấy khô hoặc sấy
khô trộn đường
|
250
|
|
Các loại quả (trừ các quả
đã liệt kê khác)
|
20
|
|
Đậu Hà Lan (quả
non), (hạt mọng non)
|
500
|
|
Rau xà lách
|
100
|
|
Đậu bắp
|
200
|
|
Đào khô
|
50
|
|
Ớt ta khô
|
200
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
20
|
|
Mận khô (xem các loại mận)
|
20
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
200
|
|
Các loại gia vị
|
400
|
|
Bí mùa hè
|
200
|
|
Dâu tây
|
30
|
|
Cà chua
|
75
|
|
Lá củ cải đỏ
|
1000
|
|
Củ cải Tumip vườn
|
200
|
|
Lúa mì chưa rây
|
50
|
|
25
|
70
|
Bromopropylate
|
0,03
|
Bromopropylate
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
3
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
26
|
173
|
Buprofezin
|
0
- 0,009
|
Buprofezin.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
(*)
|
Táo
|
3
|
|
Chuối
|
0,3
|
|
Lá húng quế
|
3
|
(7)
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
1
|
|
Hạt cà phê
|
0,4
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,7
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Xoài
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
9
|
|
Quả ôliu
|
5
|
|
Quả đào
|
9
|
|
Lê
|
6
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Ớt ta
|
10
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
2
|
|
Dâu tây
|
3
|
|
Trà xanh
|
30
|
|
Cà chua
|
1
|
|
27
|
174
|
Cadusafos
|
0
- 0,0005
|
Cadusafos.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,01
|
|
28
|
7
|
Captan
|
0 -
0,1
|
Captan
|
Hạnh nhân
|
0,3
|
|
Quả việt quất xanh
|
20
|
|
Anh đào
|
25
|
|
Dưa chuột
|
3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
50
|
|
Nho
|
25
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
10
|
|
Quả xuân đào
|
3
|
|
Đào lông
|
20
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
15
|
Po
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Quả mâm xôi đỏ, Quả mâm
xôi đen
|
20
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
15
|
|
Cà chua
|
5
|
|
29
|
8
|
Carbaryl
|
0
- 0,008
|
Carbaryl
|
Măng tây
|
15
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Cà rốt
|
0,5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
15
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Cà tím
|
1
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
3
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
1
|
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Dầu ngô thô
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
25
|
|
Quả ôliu
|
30
|
|
Ớt ta
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
5
|
|
Cám gạo chưa chế biến
|
170
|
|
Trấu gạo
|
50
|
|
Gạo được đánh bóng
|
1
|
|
Lúa miến
|
10
|
Po,
T
|
Đậu tương (khô)
|
0,2
|
|
Dầu đậu tương thô
|
0,2
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,8
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Hạt hướng dương
|
0,2
|
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
0,05
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,1
|
|
Khoai lang
|
0,02
|
(*)
|
Cà chua
|
5
|
|
Nước ép cà chua
|
3
|
|
Sốt cà chua
|
10
|
|
Các loại quả hạch
|
1
|
|
Củ cải Turnip vườn
|
1
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
Bột lúa mì
|
0,2
|
|
Mầm lúa mì
|
1
|
|
30
|
72
|
Carbendazini
|
0,03
|
Tổng
của Benomyl, Carbendazime và Thiophanate-methyl, tính theo Carbendazim
|
Quả mơ
|
2
|
|
Măng tây
|
0,2
|
|
Chuối
|
0,2
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Đậu (khô)
|
0,5
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
1
|
trừ
nho
|
Cải Brussels
|
0,5
|
|
Cà rốt
|
0,2
|
|
Thịt gia súc
|
0,05
|
(*)
|
Anh đào
|
10
|
|
Mỡ gà
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt
mọng)
|
0,02
|
|
Dưa chuột ri
|
0,05
|
(*)
|
Các loại nho
|
3
|
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Xoài
|
5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
2
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
1
|
|
Quả đào
|
2
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
(*)
|
Ớt ta
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Dứa
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
3
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
2
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,5
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,1
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
(*)
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
31
|
96
|
Carbofuran
|
0 -
0,001
|
Carbofuran
và 3-hydroxy Carbofuran, tính theo Carbofuran. Tồn dư không tan trong chất
béo
|
Măng tây
|
0,06
|
(7)
|
Chuối
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia súc
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
1
|
|
Hạt cây bông
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của gia
súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ dê
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ ngựa
|
0,05
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
Dựa
trên sử dụng Carbosulfan, (*)
|
Quýt
|
0,5
|
Dựa
trên sử dụng Carbosulfan
|
Thịt gia súc, dê, ngựa,
lợn và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,5
|
|
Mỡ lợn
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,1
|
|
Mỡ cừu
|
0,05
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Mía
|
0,1
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,1
|
(*)
|
32
|
145
|
Carbosulfan
|
0 -
0,01
|
Carbosulfan
|
Măng tây
|
0,02
|
(7)
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Quýt
|
0,1
|
|
Thịt động vịt có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*);
(fat)
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,3
|
|
33
|
230
|
Chlorantraniliprole
|
0 -
2
|
Chlorantraniliprole.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,8
|
quả
và hạt non xanh
|
Các loại quả mọng
và quả nhỏ khác
|
1
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Cà rốt
|
0,08
|
|
Cần tây
|
7
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,02
|
trừ
gạo
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,7
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,2
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,6
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
|
Hoa bia khô
|
40
|
|
Rau ăn lá
|
20
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Các loại bạc hà
|
15
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
2
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,05
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Quả lựu
|
0,4
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,5
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
40
|
|
Hạt cải dầu
|
2
|
|
Gạo
|
0,4
|
|
Gạo được đánh bóng
|
0,04
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,02
|
trừ
cà rốt và củ cải
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
Các loại quả có hạt
|
1
|
|
Mía
|
0,5
|
|
Hạt hướng dương
|
2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,02
|
|
34
|
12
|
Chlordane
|
0,0005
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: cis- and trans-chlordane (tan trong
chất béo). Đối với thực phẩm nguồn gốc động vật: cis- and trans-chlordane và
Oxychlordane (tan trong chất béo)
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
E
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
E
|
Trứng
|
0,02
|
E
|
Các loại rau quả (trừ một
số rau quả có quy định cụ thể)
|
0,02
|
(*),
E
|
Quả phỉ
|
0,02
|
E
|
Dầu hạt lanh thô
|
0,05
|
E
|
Ngô
|
0,02
|
E
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat),
E
|
Sữa
|
0,002
|
F,
E
|
Yến mạch
|
0,02
|
E
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,02
|
E
|
Thịt gia cầm
|
0,5
|
(fat),
E
|
Gạo được đánh bóng
|
0,02
|
E
|
Lúa mạch đen
|
0,02
|
E
|
Lúa miến
|
0,02
|
E
|
Dầu đậu tương thô
|
0,05
|
E
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,02
|
E
|
Các loại quả óc chó
|
0,02
|
E
|
Lúa mì
|
0,02
|
E
|
35
|
254
|
Chlorfenapyr
|
0
- 0,03
|
Chlorfenapyr.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Anh đào Acerola
|
99
|
|
36
|
15
|
Chlormequat
|
0,05
|
Chlormequat
cation (thường dùng dưới dạng chloride).
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Thịt dê
|
0,2
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,5
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,1
|
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,2
|
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,5
|
|
Yến mạch
|
10
|
|
Thịt gia cầm
|
0,04
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,1
|
|
Hạt cải dầu
|
5
|
|
Dầu hạt cải thô
|
0,1
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
3
|
|
Cám lúa mạch đen chưa chế
biến
|
10
|
|
Bột lúa mạch đen
|
3
|
|
Lúa mạch đen chưa rây
|
4
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
3
|
|
Lúa mì
|
3
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
10
|
|
Bột lúa mì
|
2
|
|
Lúa mì chưa rây
|
5
|
|
37
|
81
|
Chlorothalonil
|
0
- 0,02
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Chlorothalonil. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: SDS-3701 (2,5,6-trichloro-4-hydroxyisophthalonitrile).
Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Chuối
|
15
|
|
Cải Brussels
|
6
|
|
Cần tây
|
20
|
|
Củ cải Thụy Sỹ
|
50
|
|
Anh đào
|
0,5
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
5
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Dưa chuột
|
3
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
20
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
5
|
|
Dưa chuột ri
|
3
|
|
Quả lý gai
|
20
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Tỏi tây
|
40
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,07
|
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Hành Trung Quốc
|
10
|
|
Hành ta
|
10
|
|
Đu đủ
|
20
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
70
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
7
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
|
Da gia cầm
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,07
|
|
Các loại đậu lăng
|
1
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,3
|
|
Hành hoa
|
10
|
|
Bí mùa hè
|
3
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Cà chua
|
5
|
|
38
|
201
|
Chlorpropham
|
0
- 0,05
|
Chlorpropham
(tan trong chất béo)
|
Thịt gia súc
|
0,1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
súc
|
0,01
|
(*)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
30
|
Po
|
39
|
17
|
Chlorpyrifos
|
0 -
0,01
|
Chlorpyrifos.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Chuối
|
2
|
|
Bông lơ xanh
|
2
|
|
Các loại bắp cải
|
1
|
|
Cà rốt
|
0,1
|
|
Thận gia súc
|
0,01
|
|
Gan gia súc
|
0,01
|
|
Thịt gia súc
|
1
|
(fat)
|
Hoa lơ
|
0,05
|
|
Cải bẹ trắng (dạng
pe-tsai)
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
1
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,01
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,05
|
(*)
|
Quả nam việt quất
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Ngô
|
0,05
|
|
Dầu ngô ăn được
|
0,2
|
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,01
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,05
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
2
|
|
Thịt lợn
|
0,02
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của lợn
|
0,01
|
(*)
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Khoai tây
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
0,5
|
|
Thịt cừu
|
1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của cừu
|
0,01
|
|
Lúa miến
|
0,5
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,1
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
1
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
1
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
5
|
|
Dâu tây
|
0,3
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
|
Trà xanh, đen
|
2
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
Bột lúa mì
|
0,1
|
|
Cà chua
|
0,5
|
(7)
|
Quả nhãn
|
0,5
|
(7)
|
Quả vải
|
2
|
(7)
|
Ớt ta
|
3
|
(7)
|
Đậu tương (hạt non)
|
1
|
(7)
|
40
|
90
|
Chlorpyrifos-Methyl
|
0
- 0,01
|
Chlorpyrifos-methyl.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
|
Cà tím
|
1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
0,1
|
|
Lúa miến
|
10
|
Po
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,3
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
5
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
0,06
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Lúa mì
|
10
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
20
|
PoP
|
41
|
187
|
Clethodim
|
0,01
|
Tổng
của Clethodim và hợp chất chuyển hóa của nó gồm các gốc 5-(2-ethylthiopropyl)cyclohexene-3-one
and 5-(2-ethylthiopropyl)-5-hydroxycyclohexene-3-one và các dạng Sulphoxide,
Sulphone, tính theo Clethodim
|
Đậu (khô)
|
2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,5
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Dầu hạt bông thô
|
0,5
|
(*)
|
Dầu hạt cây bông
|
0,5
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Đậu trồng (khô)
|
2
|
|
Tỏi
|
0,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Hạt lạc
|
5
|
|
Khoai tây
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,2
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,5
|
|
Dầu hạt cải thô
|
0,5
|
(*)
|
Dầu hạt cải dầu ăn được
|
0,5
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
10
|
|
Dầu đậu tương thô
|
1
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,5
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
0,1
|
(*)
|
Cà chua
|
1
|
|
42
|
156
|
Clofentezine
|
0 -
0,02
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Clofentezine. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Clofentezine và các dạng chuyển hóa có chứa
gốc 2-chlorobenzoyl, tính theo Clofentezine. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Các loại nho
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,5
|
|
43
|
238
|
Clothianidin
|
0 -
0,1
|
Clothianidin.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
0,05
|
|
Quả bơ
|
0,03
|
|
Chuối
|
0,02
|
|
Lúa mạch
|
0,04
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,2
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
0,07
|
trừ
nho
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,2
|
|
Hạt cacao
|
0,02
|
(*)
|
Cần tây
|
0,04
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,07
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
trừ
gan, (*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,05
|
trừ
ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,02
|
(*)
|
Nước nho ép
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,7
|
|
Rau ăn lá
|
2
|
|
Rau họ đậu
|
0,01
|
(*)
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,2
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,02
|
(*)
|
Xoài
|
0,04
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Các loại bạc hà
|
0,3
|
|
Hạt có dầu
|
0,02
|
(*)
|
Đu đủ
|
0,01
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
0,5
|
|
Dứa
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Bỏng ngô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,1
|
|
Mận khô
|
0,2
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,02
|
|
Gạo
|
0,5
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,2
|
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Rau từ thân và rễ
|
0,04
|
Trừ
Artiso và cần tây
|
Các loại quả có hạt
|
0,2
|
|
Mía
|
0,4
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
0,7
|
|
Lúa mì
|
0,02
|
(*)
|
44
|
263
|
Cyantraniliprole
|
0
- 0,03
|
Cyantraniliprole.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp
cải, cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Các loại quả mọng
|
4
|
|
Cần tây
|
15
|
|
Anh đào
|
6
|
|
Hạt cà phê
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,5
|
trừ
nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
|
Tỏi
|
0,05
|
|
Rau ăn lá
|
20
|
trừ
xà lách
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Hành ta
|
8
|
|
Quả đào
|
1,5
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
|
Mận khô
|
0,8
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,05
|
trừ
khoai tây
|
Hẹ tây
|
0,05
|
|
Hành hoa
|
8
|
|
45
|
179
|
Cycloxydim
|
0
- 0,07
|
Cycloxydim,
các sản phẩm chuyển hóa và biến chất có thể bị oxy hóa thành 3-(3-thianyl) glutaric
acid S-dioxide và 3-hydroxy-3-(3-thianyl) glutaric acid S-dioxide, tính theo
cycloxydim. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Đậu (khô)
|
30
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
15
|
quả
xanh và hạt non
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
9
|
|
Cà rốt
|
5
|
|
Cây cần tây
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,15
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Cải xoăn
|
3
|
|
Tỏi tây
|
4
|
|
Rau xà lách
|
1,5
|
|
Lá rau diếp
|
1,5
|
|
Hạt lanh
|
7
|
|
Ngô
|
0,2
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,06
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
3
|
|
Các loại đậu (khô)
|
30
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
15
|
|
Các loại ớt
|
9
|
|
Ớt ta khô
|
90
|
|
Quả dạng táo
|
0,09
|
(*)
|
Khoai tây
|
3
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
|
Hạt cải dầu
|
7
|
|
Gạo
|
0,09
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
80
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,09
|
(*)
|
Dâu tây
|
3
|
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
6
|
|
Củ cải Thụy Điển
|
0,2
|
|
Cà chua
|
1,5
|
|
46
|
273
|
Cyflumetofen
|
0 -
0,1
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Cyflumetofen. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Cyflumetofen và 2-trifluoromethylbenzoic
acid, tính theo Cyflumetofen. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,3
|
|
Dầu cam chanh ăn được
|
36
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
1,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
|
Các loại nho
|
0,6
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Dâu tây
|
0,6
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
47
|
157
|
Cyfluthrin/beta-cyfluthrin
|
0
- 0,04
|
Cyfluthrin
(tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,1
|
|
Các loại bắp cải
|
0,08
|
|
Hoa lơ
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,3
|
|
Hạt cây bông
|
0,7
|
|
Dầu hạt bông thô
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
|
Cà tím
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Lê
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,07
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
Cà chua
|
0,2
|
|
48
|
146
|
Cyhalothrin
(bao gồm lambda-cyhalothrin)
|
0
- 0,02
|
Cyhalothrin
(tổng của các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả mơ
|
0,5
|
|
Măng tây
|
0,02
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
0,2
|
|
Rau củ
|
0,2
|
|
Các loại bắp cải
|
0,3
|
|
Anh đào
|
0,3
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
0,5
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,3
|
trừ
nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,2
|
|
Rau họ đậu
|
0,2
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn và
cừu
|
0,05
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Xoài
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
3
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Yến mạch
|
0,05
|
|
Hạt có dầu
|
0,2
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Ớt ta khô
|
3
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,2
|
trừ
mận khô
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,05
|
|
Gạo
|
1
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,05
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
Mía
|
0,05
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,05
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,1
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,2
|
(7)
|
Đậu bắp
|
0,03
|
Chỉ
áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)
|
Lá húng quế
|
0,5
|
Chỉ
áp dụng đối với Lambda-cyhalothrin, (7)
|
49
|
67
|
Cyhexatin
|
0,007
|
Tổng
của Azocyclotin and Cyhexatin, tính theo Cyhexatin
|
Táo
|
0,2
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
10,3
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,2
|
|
Lê
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
50
|
118
|
Cypermethrins
(bao gồm alpha- and zeta - cypermethrin)
|
0
- 0,02
|
Cypermethrin
(tổng các đồng phân). Tồn dư tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
0,1
|
|
Măng tây
|
0,4
|
|
Lúa mạch
|
2
|
Po
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
1
|
|
Khế
|
0,2
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,3
|
trừ
gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen và lúa mì
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,3
|
trừ
các loại bưởi hoặc bưởi Đông Nam Á và quất
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
(*)
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
0,5
|
|
Quả sầu riêng
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(1),
(*)
|
Cà tím
|
0,03
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Rau ăn lá
|
0,7
|
|
Tỏi tây
|
0,05
|
|
Rau họ đậu
|
0,7
|
|
Quả vải
|
2
|
|
Quả nhãn
|
1
|
|
Xoài
|
0,7
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
2
|
(1),
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(1)
|
Yến mạch
|
2
|
Po
|
Hạt có dầu
|
0,1
|
|
Đậu bắp
|
0,5
|
|
Dầu oliu tinh luyện
|
0,5
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
0,5
|
|
Quả ôliu
|
0,05
|
(*)
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Đu đủ
|
0,5
|
|
Ớt ta
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,1
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,05
|
(*)
|
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi
chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
|
0,5
|
|
Gạo
|
2
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,01
|
trừ
củ cải đường, (*)
|
Lúa mạch đen
|
2
|
Po
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,5
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,2
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
0,07
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Mía
|
0,2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,05
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
15
|
|
Cà chua
|
0,2
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
2
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
5
|
|
Rau họ thập tự
|
1
|
(7)
|
Tỏi nhánh
|
0,5
|
(7)
|
Củ hẹ tây
|
0,1
|
(7)
|
Đậu đũa Yardlong
|
0,2
|
(7)
|
51
|
239
|
Cyproconazole
|
0 -
0,02
|
Cyproconazole.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Hạt ngũ cốc
|
0,08
|
trừ
ngô, gạo và lúa miến
|
Hạt cà phê
|
0,07
|
|
Hạt cà phê đã rang và sơ
chế
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,4
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,07
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
52
|
207
|
Cyprodinil
|
0 -
0,03
|
Cyprodinil.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
(*)
|
Quả bơ
|
1
|
|
Lúa mạch
|
3
|
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,7
|
Quả
xanh và hạt non
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,06
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
10
|
trừ
nho
|
Rau ăn lá của họ cải
|
15
|
|
Các loại bắp cải
|
0,7
|
|
Cà rốt
|
0,7
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Rau gia vị khô
|
300
|
trừ
hoa bia khô
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
2
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
2
|
trừ
nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Các loại rau gia vị
|
40
|
|
Rau ăn lá
|
50
|
trừ
rau ăn lá họ cải
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,0004
|
(*),
F
|
Củ hành
|
0,3
|
|
Củ cải vàng
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
9
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
5
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,3
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
53
|
169
|
Cyromazine
|
0
- 0,06
|
Cyromazine
|
Artiso (cả cây)
|
3
|
|
Đậu (khô)
|
3
|
|
Bông lơ xanh
|
1
|
|
Cần tây
|
4
|
|
Đậu gà (khô)
|
3
|
|
Dưa chuột
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,3
|
|
Trứng
|
0,3
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1
|
trừ
nấm và ngô ngọt nguyên bắp
|
Đậu lăng (khô)
|
3
|
|
Rau xà lách
|
4
|
|
Lá rau diếp
|
4
|
|
Đậu lima (quả non
và/hoặc hạt non)
|
1
|
|
Đậu lupin (khô)
|
3
|
|
Xoài
|
0,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,3
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Nấm
|
7
|
|
Cây mù tạt
|
10
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,2
|
|
Hành hoa
|
3
|
|
Bí mùa hè
|
2
|
|
54
|
21
|
DDT
|
0,01
|
Tổng
của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD), (tan trong chất béo)
|
Cà rốt
|
0,2
|
E
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
E
|
Trứng
|
0,1
|
E
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
5
|
(fat)
E EMRL: 1-5 mg/kg
|
Sữa
|
0,02
|
F
E
|
Thịt gia cầm
|
0,3
|
(fat)
E EMRL: 0,1-0,3 mg/kg
|
55
|
135
|
Deltamethrin
|
0,01
|
Tổng
của Deltamethrin, alpha-R- và trans-deltamethrin
(1R-[1alpha(R*),3alpha]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic
acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester và [1R-[1 alpha(S*),3beta]]-3-(2,2-dibromoethenyl)-2,2-dimethyl-cyclopropanecarboxylic
acid, cyano(3-phenoxyphenyl)methyl ester), (tan trong chất béo)
|
Táo
|
0,2
|
|
Cà rốt
|
0,02
|
|
Hạt ngũ cốc
|
2
|
Po
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,02
|
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
0,1
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Quả phỉ
|
0,02
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,03
|
(*)
|
Rau ăn lá
|
2
|
|
Tỏi tây
|
0,2
|
|
Rau họ đậu
|
0,2
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,03
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(1),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
F
|
Nấm
|
0,05
|
F
|
Quả xuân đào
|
0,05
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,05
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,05
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
1
|
Po
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,01
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,5
|
|
Dâu tây
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
5
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,02
|
(*)
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
5
|
PoP
|
Bột lúa mì
|
0,3
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
2
|
PoP
|
Ớt ta
|
0,1
|
(7)
|
Măng tây
|
0,1
|
(7)
|
Xoài
|
0,2
|
(7)
|
56
|
22
|
Diazinon
|
0
- 0,005
|
Diazinon.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
0,1
|
|
Quả dâu rừng
|
0,1
|
|
Bông lơ xanh
|
0,5
|
|
Các loại bắp cải
|
0,5
|
|
Dưa vàng
|
0,2
|
|
Cà rốt
|
0,5
|
|
Anh đào
|
1
|
|
Trứng gà
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gà
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gà
|
0,02
|
(*)
|
Cải bẹ trắng (dạng
pe-tsai)
|
0,05
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,2
|
|
Dưa chuột
|
0,1
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
0,2
|
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt
mọng)
|
0,2
|
|
Thịt dê
|
2
|
(1),
(fat), V
|
Hoa bia khô
|
0,5
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải
thân cao thẳng)
|
0,05
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,03
|
(1),
V
|
Quả kiwi
|
0,2
|
|
Su hào
|
0,2
|
|
Rau xà lách
|
0,5
|
|
Lá rau diếp
|
0,5
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,03
|
(1),
V
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
2
|
(1),
(fat), V
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(1)
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
0,5
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,05
|
|
Dứa
|
0,1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
2
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
0,2
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,5
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
5
|
|
Rau chân vịt
|
0,5
|
|
Hành hoa
|
1
|
|
Bí mùa hè
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,01
|
(*)
|
Tỏi
|
0,05
|
(7)
|
Đậu đũa
|
0,5
|
(7)
|
Đậu bò
|
0,2
|
(7)
|
Đậu tương
|
0,2
|
(7)
|
Mù tạt
|
0,5
|
(7)
|
57
|
240
|
Dicamba
|
0 -
0,3
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicamba. Đối với thực phẩm có nguồn
gốc từ động vật: tổng của Dicamba và DCSA, tính theo Dicamba. Tồn dư không
tan trong chất béo
|
Măng tây
|
5
|
|
Lúa mạch
|
7
|
|
Hạt cây bông
|
0,04
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,7
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,03
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,2
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,04
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia cầm
|
0,07
|
|
Lúa miến
|
4
|
|
Đậu tương (khô)
|
10
|
|
Mía
|
1
|
|
Ngô ngọt (hạt)
|
0,02
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
58
|
274
|
Dichlobenil
|
0
- 0,01
|
2,6-dichlorobenzamide.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,05
|
|
Các loại quả Cane berries
|
0,2
|
|
Cần tây
|
0,07
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,01
|
(*)
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
0,15
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,04
|
|
Trứng
|
0,03
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,01
|
trừ
nấm và ngô ngọt, (*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,01
|
(*)
|
Nước nho ép
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
0,05
|
|
Rau ăn lá
|
0,3
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Hành ta
|
0,02
|
|
Ớt ta khô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,02
|
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,1
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,01
|
(*)
|
59
|
82
|
Dichlofluanid
|
0,3
|
Dichlofluanid
|
Táo
|
5
|
|
Dưa chuột
|
5
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
15
|
|
Quả lý gai
|
7
|
|
Các loại nho
|
15
|
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Quả đào
|
5
|
|
Lê
|
5
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
15
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Cà chua
|
2
|
|
60
|
83
|
Dichloran
|
0,01
|
Dicloran.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Cà rốt
|
15
|
Po
|
Các loại nho
|
7
|
|
Quả xuân đào
|
7
|
Po
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Quả đào
|
7
|
Po
|
61
|
25
|
Dichlorvos
|
0
- 0,004
|
Dichlorvos.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
7
|
|
Cám gạo chưa chế biến
|
15
|
PoP
|
Gạo đã xát vỏ
|
1,5
|
PoP
|
Gạo được đánh bóng
|
0,15
|
PoP
|
Các loại gia vị
|
0,1
|
(*)
|
Lúa mì
|
7
|
Po
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
15
|
PoP
|
Bột lúa mì
|
0,7
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
3
|
PoP
|
62
|
26
|
Dicofol
|
0 -
0,002
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dicofol (tổng của các o, p' và p,p'
isomer). Tồn dư tan trong chất béo
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,1
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
0,05
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
40
|
|
63
|
224
|
Difenoconazole
|
0
- 0,01
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Difenoconazole. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Difenoconazole và 1-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy)-
phenyl]-2-(1,2,4-triazol)-1-yl-ethanol), tính theo Difenoconazole. Tồn dư tan
trong chất béo.
|
Măng tây
|
0,03
|
|
Chuối
|
0,1
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,7
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Cà rốt
|
0,2
|
|
Cây cần tây
|
0,5
|
|
Cần tây
|
3
|
|
Anh đào
|
0,2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,6
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
6
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
1,5
|
|
Trứng
|
0,03
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,6
|
trừ
nấm và ngô ngọt
|
Tỏi
|
0,02
|
(*)
|
Dưa chuột ri
|
0,2
|
|
Sâm
|
0,08
|
|
Sâm khô (kể cả sâm đỏ)
|
0,2
|
|
Chiết xuất sâm
|
0,6
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Tỏi tây
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
2
|
|
Lá rau diếp
|
2
|
|
Xoài
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,7
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Quả ôliu
|
2
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Đu đủ
|
0,2
|
|
Chanh leo
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Khoai tây
|
4
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,02
|
(*)
|
Hành hoa
|
9
|
|
Bí mùa hè
|
0,2
|
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
0,02
|
|
Các loại quả hạch
|
0,03
|
|
Lúa mì
|
0,02
|
(*)
|
64
|
130
|
Diflubenzuron
|
0
- 0,02
|
Diflubenzuron.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*)
F
|
Nấm
|
0,3
|
|
Cây mù tạt
|
10
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Yến mạch
|
0,05
|
(*)
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Ớt ta
|
3
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,7
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*),
(fat)
|
Gạo
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
65
|
214
|
Dimethenamid-P
|
0
- 0,07
|
Dimethenamid-P
và các dạng đồng phân đối ảnh của nó
|
Đậu (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Tỏi
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hẹ tây
|
0,01
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,01
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Khoai lang
|
0,01
|
(*)
|
66
|
151
|
Dimethipin
|
0
- 0,02
|
Dimethipin
|
Hạt cây bông
|
1
|
|
Dầu hạt bông thô
|
0,1
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của động vật
có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
1
|
|
67
|
27
|
Dimethoate
|
0,002
|
Dimethoate
|
Artiso (cả cây)
|
0,05
|
|
Măng tây
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Cải Brussels
|
0,2
|
|
Bắp cải xa voa
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
súc
|
0,05
|
(*)
|
Hoa lơ
|
0,2
|
|
Cần tây
|
0,5
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
5
|
trừ
quất
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Rau xà lách
|
0,3
|
|
Mỡ động vát có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,05
|
(*)
|
Xoài
|
1
|
Po
|
Thịt gia súc, dê, ngựa,
lợn và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Quả ôliu
|
0,5
|
|
Lê
|
1
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
3
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,5
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của cừu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,5
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
5
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
Lá củ cải đỏ
|
1
|
|
Củ cải Turnip vườn
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
|
Bắp cải
|
2
|
(7)
|
Cà chua
|
1
|
(7)
|
Đậu đũa Yardlong
|
0,05
|
(7)
|
68
|
225
|
Dimethomorph
|
0
- 0,2
|
Dimethomorph
(tổng các đồng phân), Tồn dư không tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
2
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,7
|
|
Bông lơ xanh
|
4
|
|
Các loại bắp cải
|
6
|
|
Cần tây
|
15
|
|
Rau mát
|
10
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1,5
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Tỏi
|
0,6
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Hoa bia khô
|
80
|
|
Su hào
|
0,02
|
|
Tỏi tây
|
0,8
|
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,6
|
|
Hành ta
|
9
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,15
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Dứa
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hẹ tây
|
0,6
|
|
Rau chân vịt
|
30
|
|
Hành hoa
|
9
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Lá khoai môn
|
10
|
|
69
|
87
|
Dinocap
|
0,008
|
Tổng
của các đồng phân Dinocap và Dinocap phenols, tính theo Dinocap
|
Táo
|
0,2
|
|
Dưa chuột
|
0,7
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Quả đào
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,2
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Bí mùa hè
|
0,07
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
trừ
dâu tây trồng ở nhà kính
|
Cà chua
|
0,3
|
|
70
|
255
|
Dinotefuran
|
0 -
0,2
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Dinotefuran. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: Dinotefuran, 1-methyl-3-(tetrahydro-3furylmethyl) urea
(UF) tính theo Dinotefuran. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Cần tây
|
0,6
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,15
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,5
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
0,9
|
|
Rau ăn lá
|
6
|
trừ
cải xoong
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Quả xuân đào
|
0,8
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Quả đào
|
0,8
|
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
(*)
|
Gạo
|
8
|
|
Gạo được đánh bóng
|
0,3
|
|
Hành hoa
|
4
|
|
Cải xoong
|
7
|
|
71
|
30
|
Diphenyl
amine
|
0,08
|
Diphenylamine
|
Táo
|
10
|
Po
|
Nước táo ép
|
0,5
|
PoP
|
Thận gia súc
|
0,01
|
(*)
|
Gan gia súc
|
0,05
|
|
Thịt gia súc
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Lê
|
5
|
Po
|
72
|
31
|
Diquat
|
0
- 0,006
|
Diquat.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mạch
|
5
|
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
|
Quả điều Cajou
(pseudofruit)
|
0,02
|
(*)
|
Quả đào lộn hột
|
0,02
|
(*)
|
Hạt điều
|
0,02
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,01
|
trừ
ngô ngọt và nấm, (*)
|
Đậu lăng (khô)
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Yến mạch
|
2
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,3
|
|
Quả dạng táo
|
0,02
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
1,5
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,3
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,02
|
(*)
|
Dâu tây
|
0,05
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,9
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
Bột lúa mì
|
0,5
|
|
Lúa mì chưa rây
|
2
|
|
73
|
74
|
Disulfoton
|
0
- 0,0003
|
Tổng
của Disulfoton, demeton-S và các dạng Sulphoxide, Sulphone, tính theo
Disulfoton.
|
Măng tây
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
|
Trứng gà
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,2
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,2
|
|
Hạt cây bông
|
0,1
|
|
Đậu Hà Lan (quả
non), (hạt mọng non)
|
0,1
|
|
Đậu Hà Lan đã tách vỏ (hạt
mọng)
|
0,02
|
(*)
|
Ngô
|
0,02
|
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
0,02
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,1
|
|
Dứa
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Các loại gia vị
|
0,05
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
(*)
|
Ngô ngọt (hạt)
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
74
|
180
|
Dithianon
|
0,01
|
Dithianon.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
(*)
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
3,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Hoa bia khô
|
300
|
|
Quýt
|
3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi
chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
|
3
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Nho ăn quả
|
2
|
|
Nho làm rượu vang
|
5
|
|
75
|
105
|
Dithiocarbamates
|
0
- 0,03
|
Dithiocarbamates
tổng số, xác định bởi CS2. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,1
|
(*)
|
Măng tây
|
0,1
|
|
Chuối
|
2
|
|
Lúa mạch
|
1
|
|
Các loại bắp cải
|
5
|
|
Bạch đậu khấu
|
0,1
|
|
Cà rốt
|
1
|
|
Anh đào
|
0,2
|
|
Hạt rau mùi
|
0,1
|
|
Rau diếp
|
10
|
|
Quả nam việt quất
|
5
|
|
Dưa chuột
|
2
|
|
Hạt thì là Ai Cập
|
10
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
10
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Hạt thì là Fennel
|
0,1
|
|
Tỏi
|
0,5
|
|
Sâm
|
0,3
|
|
Sâm khô (kể cả sâm đỏ)
|
1,5
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Hoa bia khô
|
30
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải
thân cao thẳng)
|
15
|
|
Tỏi tây
|
0,5
|
|
Rau xà lách
|
0,5
|
|
Các loại quýt (gồm cả các
quả lai giống quýt)
|
10
|
|
Xoài
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
2
|
|
Đu đủ
|
5
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,1
|
(*)
|
Hạt tiêu đen, hạt tiêu
trắng
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Khoai tây
|
0,2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,1
|
|
Bí ngô
|
0,2
|
|
Hành hoa
|
10
|
|
Bí mùa hè
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
7
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Củ cải đường
|
0,5
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,1
|
(*)
|
Cà chua
|
2
|
|
Dưa hấu
|
1
|
|
Lúa mì
|
1
|
|
Bí mùa đông
|
0,1
|
|
76
|
84
|
Dodine
|
0,1
|
Dodine
|
Anh đào
|
3
|
|
Quả xuân đào
|
5
|
|
Quả đào
|
5
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
77
|
247
|
Emamectin
benzoate
|
0
- 0,0005
|
Emamectin
B1a benzoate. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,01
|
|
Rau diếp
|
0,7
|
|
Hạt cây bông
|
0,002
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,08
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,02
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,007
|
|
Các loại nho
|
0,03
|
|
Rau xà lách
|
1
|
|
Lá rau diếp
|
0,7
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ chất
béo sữa)
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,004
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,002
|
|
Cây mù tạt
|
0,2
|
|
Quả xuân đào
|
0,03
|
|
Quả đào
|
0,03
|
|
Ớt ta khô
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
0,02
|
|
Hạt cải dầu
|
0,005
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,001
|
(*)
|
78
|
32
|
Endosulfan
|
0,006
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật; tổng của alpha Endosulfan, beta
Endosulfan và Endosulfan sulfate. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Quả bơ
|
0,5
|
|
Hạt cacao
|
0,2
|
|
Hạt cà phê
|
0,2
|
|
Hạt cây bông
|
0,3
|
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Quả na
|
0,5
|
|
Cà tím
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,03
|
(*)
|
Quả phỉ
|
0,02
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,03
|
(*)
|
Quả vải
|
2
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,1
|
|
Hạt mắc ca
|
0,02
|
(*)
|
Xoài
|
0,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
2
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,1
|
|
Sữa
|
0,01
|
|
Đu đủ
|
0,5
|
|
Quả hồng vàng Châu Mỹ
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,03
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
1
|
|
Dầu đậu tương thô
|
2
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
5
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,5
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
1
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Khoai lang
|
0,05
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
10
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
79
|
33
|
Endrin
|
0,0002
|
Tổng
của Endrin and delta-keto-endrin (tan trong chất béo)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
E
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
E
|
80
|
204
|
Esfenvalerate
|
0
- 0,02
|
Tổng
các đồng phân của Fenvalerate (tan trong chất béo)
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,01
|
(*)
|
Cà chua
|
0,1
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
|
81
|
106
|
Ethephon
|
0 -
0,05
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật và động vật (trừ các hạt ngũ cốc):
Ethephon. Đối với các hạt ngũ cốc: Ethephon và các hợp chất của Ethephon,
tính theo Ethephon. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Táo
|
5
|
|
Lúa mạch
|
1
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
20
|
|
Dưa vàng
|
1
|
|
Anh đào
|
10
|
|
Trứng gà
|
0,2
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của gia
súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,2
|
(*)
|
Quả vả sấy khô hoặc sấy
khô trộn đường
|
10
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Quả phỉ
|
0,2
|
|
Thịt gia súc, dê, ngựa,
lợn và cừu
|
0,1
|
(*)
|
Sữa gia súc, dê và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại ớt
|
5
|
|
Ớt ta khô
|
50
|
|
Dứa
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,2
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
1
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,5
|
|
Lúa mì
|
1
|
|
82
|
34
|
Ethion
|
2
|
Ethion
(tan trong chất béo)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
5
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,3
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
3
|
|
Bưởi đào/ Bưởi
|
1
|
(7)
|
83
|
149
|
Ethoprophos
|
0
- 0,0004
|
Ethoprophos
|
Chuối
|
0,02
|
|
Dưa chuột
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
0,2
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,05
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Dâu tây
|
0,02
|
(*)
|
Mía
|
0,02
|
|
Khoai lang
|
0,05
|
|
Cà chua
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải Turnip vườn
|
0,02
|
(*)
|
84
|
35
|
Ethoxyquin
|
0
- 0,005
|
Ethoxyquin
|
Lê
|
3
|
Po
|
85
|
184
|
Etofenprox
|
0
- 0,03
|
Etofenprox.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,6
|
|
Đậu (khô)
|
0,05
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
8
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
4
|
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Quả xuân đào
|
0,6
|
|
Quả đào
|
0,6
|
|
Lê
|
0,6
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,01
|
(*)
|
Gạo
|
0,01
|
(*)
|
86
|
241
|
Etoxazole
|
0
- 0,05
|
Etoxazole.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,1
|
|
Dưa chuột
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Hoa bia khô
|
15
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại bạc hà
|
15
|
|
Quả dạng táo
|
0,07
|
|
Trà xanh, đen
|
15
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
87
|
208
|
Famoxadone
|
0
- 0,006
|
Famoxadone.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,03
|
F
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Bí mùa hè
|
0,2
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,2
|
|
88
|
264
|
Fenamidone
|
0
- 0,03
|
Fenamidone.
Tồn dư tan trong chất béo.
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,8
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,15
|
|
Các loại bắp cải
|
0,9
|
|
Cà rốt
|
0,2
|
|
Cần tây
|
40
|
|
Hạt cây bông
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
4
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1,5
|
trừ
ớt ta, nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Tỏi
|
0,15
|
|
Các loại nho
|
0,6
|
|
Tỏi tây
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
20
|
|
Lá rau diếp
|
0,9
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,15
|
|
Hành ta
|
3
|
|
Ớt ta
|
4
|
|
Ớt ta khô
|
30
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hẹ tây
|
0,15
|
|
Hành hoa
|
3
|
|
Dâu tây
|
0,04
|
|
Hạt hướng dương
|
0,02
|
(*)
|
Tương cà chua
|
3
|
|
Sốt cà chua
|
4
|
|
Rau diếp xoăn
|
0,01
|
(*)
|
89
|
85
|
Fenamiphos
|
0
- 0,0008
|
Tổng
của Fenamiphos và các dạng sulphoxide và sulphone, tính theo Fenamiphos
|
Táo
|
0,05
|
(*)
|
Chuối
|
0,05
|
(*)
|
Cải Brussels
|
0,05
|
|
Các loại bắp cải
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
(*)
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,005
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,05
|
(*)
|
Dầu lạc thô
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
90
|
192
|
Fenarimol
|
0,01
|
Fenarimol
|
Artiso (cả cây)
|
0,1
|
|
Chuối
|
0,2
|
|
Thận gia súc
|
0,02
|
(*)
|
Gan gia súc
|
0,05
|
|
Thịt gia súc
|
0,02
|
(*)
|
Anh đào
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Hoa bia khô
|
5
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,05
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,02
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Dâu tây
|
1
|
T
|
91
|
197
|
Fenbuconazole
|
0 -
0,03
|
Fenbuconazole.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Quả mơ
|
0,5
|
|
Chuối
|
0,05
|
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Cám lúa mạch chưa chế biến
|
1
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
0,5
|
|
Anh đào
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
trừ
chanh tây và chanh ta
|
Dầu cam chanh ăn được
|
30
|
trừ
chanh tây và chanh ta
|
Quả nam việt quất
|
1
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
1
|
|
Chanh tây và chanh ta bao
gồm cả chanh yên (thanh yên)
|
1
|
|
Tinh dầu chanh tinh chế ăn
được
|
60
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,6
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,3
|
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Bí mùa hè
|
0,05
|
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
92
|
109
|
Fenbutatin
Oxide
|
0,03
|
Fenbutatin
oxide
|
Hạnh nhân
|
0,5
|
|
Chuối
|
10
|
|
Anh đào
|
10
|
|
Thịt gà
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gà
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
5
|
bao
gồm cả quất
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,05
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Quả đào
|
7
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,5
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
3
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Mận khô
|
10
|
|
Nho khô (nho trắng không
hạt sấy khô một phần)
|
20
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,5
|
|
93
|
215
|
Fenhexamid
|
0 -
0,2
|
Fenhexamid.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,02
|
(*)
|
Quả mơ
|
10
|
|
Quả việt quất đen
|
5
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
15
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
5
|
|
Anh đào
|
7
|
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
5
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm
xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
15
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
25
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Cà tím
|
2
|
|
Quả cây cơm cháy
|
5
|
|
Dưa chuột ri
|
1
|
|
Quả lý gai
|
5
|
|
Các loại nho
|
15
|
|
Quả việt quất tháng sáu
|
5
|
|
Quả kiwi
|
15
|
|
Rau xà lách
|
30
|
|
Lá rau diếp
|
30
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
F
|
Quả xuân đào
|
10
|
|
Quả đào
|
10
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
15
|
|
Bí mùa hè
|
1
|
|
Dâu tây
|
10
|
|
Cà chua
|
2
|
|
94
|
37
|
Fenitrothion
|
0 -
0,006
|
Fenitrothion
|
Táo
|
0,5
|
|
Hạt ngũ cốc
|
6
|
Po
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Cám gạo chưa chế biến
|
40
|
PoP
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
1
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
7
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
25
|
PoP
|
95
|
185
|
Fenpropathrin
|
0
- 0,03
|
Fenpropathrin.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Dầu cam chanh ăn được
|
100
|
|
Hạt cà phê
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,03
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
3
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Trà xanh, đen
|
3
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại quả hạch
|
0,15
|
|
96
|
188
|
Fenpropimorph
|
0
- 0,003
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fenpropimorph. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: 2-Methyl-2-{4-[2-methyl-3-(cis-2,6-dimethylmorpholin-4-yl)propyl]phenyl}
propionic acid, tính theo Fenpropimorph
|
Chuối
|
2
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,05
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,3
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
0,5
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,5
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,5
|
|
97
|
193
|
Fenpyroximate
|
0 -
0,01
|
Fenpyroximate.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả bơ
|
0,2
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,4
|
|
Dưa chuột
|
0,3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,2
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại nho
|
0,1
|
|
Hoa bia khô
|
10
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mận khô
|
0,7
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,4
|
trừ
các loại anh đào
|
Dâu tây
|
0,8
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
(*)
|
98
|
39
|
Fenthion
|
0,007
|
|
Anh đào
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
1
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,05
|
|
99
|
119
|
Fenvalerate
|
0 -
0,02
|
Tổng
các đồng phân của Fenvalerate. Tồn dư tan trong chất béo
|
Cải làn
|
3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
|
Xoài
|
1,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
1
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
F
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,03
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
100
|
202
|
Fipronil
|
0,0002
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fipronil (tan trong chất béo). Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Fipronil và
5-amino-3-cyano-1-(2,6-dichloro-4-trifluoromenthylphenyl)-4-trifluoromethylsulphonylpyrazole
(MB 46136), tính theo Fipronil (tan trong chất béo)
|
Chuối
|
0,005
|
|
Lúa mạch
|
0,002
|
(*)
|
Các loại bắp cải
|
0,02
|
|
Thận gia súc
|
0,02
|
|
Gan gia súc
|
0,1
|
|
Thịt gia súc
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa gia súc
|
0,02
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
0,02
|
|
Ngô
|
0,01
|
|
Yến mạch
|
0,002
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,02
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
|
Gạo
|
0,01
|
|
Lúa mạch đen
|
0,002
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Hạt hướng dương
|
0,002
|
(*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,002
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,002
|
(*)
|
Đậu đũa Yardlong
|
0,04
|
(7)
|
101
|
242
|
Flubendiamide
|
0 -
0,02
|
Flubendiamide.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
4
|
|
Cần tây
|
5
|
|
Hạt cây bông
|
1,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
1
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Rau họ đậu
|
2
|
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Lá rau diếp
|
7
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
7
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Các loại đậu lăng
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Trà xanh, đen
|
50
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
|
102
|
211
|
Fludioxonil
|
0 -
0,4
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fludioxonil. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: Fludioxonil và các dạng chuyển hóa benzopyrrole, xác
định bởi 2,2-difluoro-1,3-benzodioxole-4-carboxylic acid và tính theo
Fludioxonil. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả bơ
|
0,4
|
|
Đậu (khô)
|
0,5
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu tằm
và đậu tương)
|
0,6
|
quả
xanh và hạt non
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,4
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
5
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
2
|
|
Bông lơ xanh
|
0,7
|
|
Các loại bắp cải
|
2
|
|
Cà rốt
|
0,7
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
10
|
Po
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
(*)
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm
xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
5
|
|
Rau gia vị khô
|
60
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Cà tím
|
0,3
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Sâm
|
4
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Các loại rau gia vị
|
9
|
|
Quả kiwi
|
15
|
Po
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Lá rau diếp
|
40
|
|
Xoài
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Cây mù tạt
|
10
|
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,07
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,3
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,03
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
4
|
|
Hạt dẻ cười
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
Po
|
Quả lựu
|
2
|
Po
|
Khoai tây
|
5
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,3
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
20
|
|
Hạt cải dầu
|
0,02
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
5
|
|
Đậu cô-ve (quả non)
|
0,6
|
|
Rau chân vịt
|
30
|
|
Các loại quả có hạt
|
5
|
Po
|
Dâu tây
|
3
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Khoai lang
|
10
|
Po
|
Cà chua
|
3
|
Po
|
Cải xoong
|
10
|
|
Củ từ
|
10
|
Po
|
103
|
265
|
Fluensulfone
|
0 -
0,01
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: BSA {3,4,4-trifluorobut-3-ene-1-sulfonic
axit}.
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,3
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
2
|
|
Sốt cà chua sệt
|
0,5
|
|
Cà chua khô
|
0,5
|
|
104
|
275
|
Flufenoxuron
|
0
- 0,04
|
Flufenoxuron.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất héo sữa)
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cam ngọt, cam chua
(gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,4
|
|
Trà xanh, đen
|
20
|
|
105
|
195
|
Flumethrin
|
0,004
|
Flumethrin
(tan trong chất béo)
|
Thịt gia súc
|
0,2
|
(2),
(fat), V
|
Sữa gia súc
|
0,05
|
(2),
F, V
|
106
|
235
|
Fluopicolide
|
0
- 0,08
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và thực vật; Fluopicolide. Tồn dư tan
trong chất béo
|
Cải Brussels
|
0,2
|
|
Các loại bắp cải
|
7
|
|
Cần tây
|
20
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
10
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
2
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Rau ăn lá
|
30
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Củ hành
|
1
|
|
Hành ta
|
10
|
|
Ớt ta khô
|
7
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
107
|
243
|
Fluopyram
|
0 -
0,01
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Fluopyram. Đối với thực phẩm có nguồn
gốc từ động vật: tổng của Fluopyrain và 2-(trifluoromethyl)benzamide. Tồn dư
không tan trong chất béo
|
Măng tây
|
0,01
|
(*)
|
Chuối
|
0,8
|
|
Đậu (khô)
|
0,07
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
3
|
|
Bông lơ xanh
|
0,3
|
|
Cải Brussels
|
0,3
|
|
Các loại bắp cải
|
0,15
|
|
Cà rốt
|
0,4
|
|
Hoa lơ
|
0,09
|
|
Anh đào
|
0,7
|
|
Đậu gà (khô)
|
0,07
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Trứng
|
0,3
|
|
Tỏi
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,5
|
|
Tỏi tây
|
0,15
|
|
Đậu lăng (khô)
|
0,07
|
|
Rau xà lách
|
15
|
|
Lá rau diếp
|
15
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
3
|
|
Đậu lupin (khô)
|
0,07
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,3
|
|
Củ hành
|
0,07
|
|
Quả họ đào (bao gồm cả quả
xuân đào và quả mơ)
|
1
|
|
Hạt lạc
|
0,03
|
|
Các loại mận (bao gồm cả mận
khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
|
Khoai tây
|
0,03
|
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,7
|
|
Hạt cải dầu
|
1
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
3
|
|
Dâu tây
|
0,4
|
|
Củ cải đường
|
0,04
|
|
Cà chua
|
0,4
|
|
Các loại quả hạch
|
0,04
|
|
108
|
165
|
Flusilazole
|
0 -
0,007
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flusilazole. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: Flusilazole và [bis(4-fluorophenyl)methyl]silanol.
Flusilazole tan trong chất béo
|
Quả mơ
|
0,2
|
|
Chuối
|
0,03
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,2
|
trừ
gạo
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
2
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
1
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Quả xuân đào
|
0,2
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,2
|
|
Hạt cải dầu
|
0,1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
Hạt hướng dương
|
0,1
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
109
|
205
|
Flutolanil
|
0,09
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Flutolanil. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: flutolanil và các sản phẩm chuyển hóa chứa nhóm chức
2-trifluoromethylbenzoic acid, tính theo flutolanil
Tồn
dư không tan trong chất béo
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,05
|
(*)
|
Rau ăn lá của họ cải
|
0,07
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Cám gạo chưa chế biến
|
10
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
2
|
|
Gạo được đánh bóng
|
1
|
|
110
|
248
|
Flutriafol
|
0 -
0,01
|
Flutriafol.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,3
|
|
Hạt cà phê
|
0,15
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Các loại nho
|
0,8
|
|
Hạt lạc
|
0,15
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,4
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,3
|
|
Lúa mì
|
0,15
|
|
111
|
256
|
Fluxapyroxad
|
0
- 0,02
|
Fluxapyroxad.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Cám lúa mạch, đã chế biến
|
4
|
|
Đậu (khô)
|
0,3
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
2
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,09
|
|
Đậu gà (khô)
|
0,4
|
|
Hạt cây bông
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,6
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Đậu lăng (khô)
|
0,4
|
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,5
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Yến mạch
|
2
|
|
Hạt có dầu
|
0,8
|
trừ
hạt lạc và hạt cây bông
|
Hạt lạc
|
0,01
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,4
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
2
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,09
|
|
Ớt ta khô
|
6
|
|
Quả dạng táo
|
0,9
|
|
Khoai tây
|
0,03
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,05
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
|
Mận khô
|
5
|
|
Lúa mạch đen
|
0,3
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,15
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,5
|
|
Đậu tương (quả non)
|
1,5
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Củ cải đường
|
0,15
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,15
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,3
|
|
Lúa mì
|
0,3
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
1
|
|
112
|
41
|
Folpet
|
0 -
0,1
|
Folpet
|
Táo
|
10
|
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
40
|
|
Các loại nho
|
10
|
|
Rau xà lách
|
50
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
3
|
|
Củ hành
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Cà chua
|
3
|
|
113
|
175
|
Glufosinate-Ammonium
|
0 -
0,01
|
Tổng
của glufosinate, 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl]propionic acid và
N-acetyl-glufosinate, tính theo glufosinate (acid tự do). Tồn dư không tan
trong chất béo
|
Măng tây
|
0,4
|
|
Các loại quả nhiệt đới và
cận nhiệt đới có vỏ ăn được
|
0,1
|
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt
đới các loại có vỏ không ăn được
|
0,1
|
trừ
chuối và quả kiwi
|
Chuối
|
0,2
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
0,1
|
|
Cà rốt
|
0,05
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,05
|
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
|
Đậu thường (khô)
|
0,05
|
|
Hạt cây bông
|
5
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,05
|
(*)
|
Rau mát
|
0,05
|
|
Quả lý chua đen, quả lý chua
đỏ, quả lý chua trắng
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
3
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Quả lý gai
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,15
|
|
Quả kiwi
|
0,6
|
|
Rau xà lách
|
0,4
|
|
Lá rau diếp
|
0,4
|
|
Ngô
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*)
|
Củ hành
|
0,05
|
|
Quả dạng táo
|
0,1
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,1
|
(*)
|
Mận khô
|
0,3
|
|
Hạt cải dầu
|
1,5
|
|
Dầu hạt cải thô
|
0,05
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
0,1
|
|
Gạo
|
0,9
|
|
Đậu tương (khô)
|
2
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,15
|
|
Dâu tây
|
0,3
|
|
Củ cải đường
|
1,5
|
|
Mật củ cải đường
|
8
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
|
114
|
158
|
Glyphosate
|
0 -
1
|
Đối
với đậu tương, ngô và cải dầu: tổng của Glyphosate và N-acetylglyphosate,
tính theo Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật khác:
Glyphosate. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Glyphosate
và N-acelylglyphosate, tính theo Glyphosate. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Chuối
|
0,05
|
(*)
|
Đậu (khô)
|
2
|
|
Hạt ngũ cốc
|
30
|
trừ
ngô và gạo
|
Hạt cây bông
|
40
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
5
|
trừ
lợn
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Đậu lăng (khô)
|
5
|
|
Ngô
|
5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại đậu (khô)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của lợn
|
0,5
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,5
|
|
Hạt cải dầu
|
30
|
|
Đậu tương (khô)
|
20
|
|
Củ cải đường
|
15
|
|
Mía
|
2
|
|
Mật mía
|
10
|
|
Hạt hướng dương
|
7
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
20
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
3
|
|
115
|
114
|
Guazatine
|
-
|
Guazatine
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam quýt
|
5
|
Po
|
116
|
194
|
Haloxyfop
|
0
- 0,0007
|
Tổng
của Haloxyfop (bao gồm haloxyfop-P), các dạng este và hợp chất của Haloxyfop,
tính theo Haloxyfop.
|
Chuối
|
0,02
|
(*)
|
Đậu (khô)
|
3
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,5
|
|
Đậu gà (khô)
|
0,05
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
0,7
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
2
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,02
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
7
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,3
|
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,2
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,7
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,7
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,7
|
|
Hạt cải dầu
|
3
|
|
Đậu tương (khô)
|
2
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,02
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,4
|
|
Hạt hướng dương
|
0,3
|
|
117
|
43
|
Heptachlor
|
0,0001
|
Tổng
của Heptachlor và Heptachlor epoxide (tan trong chất béo).
|
Hạt ngũ cốc
|
0,02
|
E
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,01
|
E
|
Hạt cây bông
|
0,02
|
E
|
Trứng
|
0,05
|
E
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat),
E
|
Sữa
|
0,006
|
F,
E
|
Dứa
|
0,01
|
E
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
(fat),
E
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,02
|
E
|
Dầu đậu tương thô
|
0,5
|
E
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,02
|
E
|
118
|
176
|
Hexythiazox
|
0
- 0,03
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Hexythiazox. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Hexythiazox và các dạng chuyển hóa chứa
trans-5-(4-chlorophenyl)-4-methyl-2-oxothiazolidine-moiety (PT-1-3), tính
theo Hexythiazox. Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Chà là
|
2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
|
Cà tím
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,05
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
trừ
dưa hấu
|
Các loại nho
|
1
|
|
Hoa bia khô
|
3
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
|
Mận khô
|
1
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,3
|
|
Dâu tây
|
6
|
|
Trà xanh, đen
|
15
|
|
Cà chua
|
0,1
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
(*)
|
119
|
46
|
Hydrogen
Phosphide
|
|
Tất
cả các dạng Phosphides, tính theo hydrogen phosphide.
|
Hạt cacao
|
0,01
|
Po
|
Hạt ngũ cốc
|
0,1
|
Po
|
Quả khô
|
0,01
|
Po
|
Rau khô
|
0,01
|
Po
|
Hạt lạc
|
0,01
|
Po
|
Các loại gia vị
|
0,01
|
Po
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
Po
|
120
|
110
|
Imazalil
|
0,03
|
Imazalil
|
Chuối
|
2
|
Po
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
5
|
Po
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Dưa chuột ri
|
0,5
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
2
|
Po
|
Hồng Nhật Bản
|
2
|
Po
|
Quả dạng táo
|
5
|
Po
|
Khoai tây
|
5
|
Po
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
2
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
1
|
|
Lúa mì
|
0,01
|
(*)
|
121
|
276
|
Imazamox
|
0 -
3
|
Imazamox.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Đậu lăng (khô)
|
0,2
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,01
|
(*)
|
Các loại đậu (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Gạo
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,3
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,2
|
|
Mầm lúa mì
|
0,1
|
|
122
|
266
|
Imazapic
|
0 -
0,7
|
Imazapic.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Hạt lạc
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Gạo
|
0,05
|
(*)
|
Mía
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
123
|
267
|
Imazapyr
|
0 -
3
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Imazapyr. Tồn dư không tan trong chất
béo.
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Đậu lăng (khô)
|
0,3
|
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,08
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
124
|
206
|
Imidacloprid
|
0
- 0,06
|
Tổng
của Imidaclaprid và các dạng chuyển hóa chứa gốc 6-chloropyridinyl, tính theo
Imidacloprid.
|
Táo
|
0,5
|
|
Quả mơ
|
0,5
|
|
Chuối
|
0,05
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
2
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
5
|
trừ
quả nam việt quất, nho và dâu tây
|
Bông lơ xanh
|
0,5
|
|
Cải Brussels
|
0,5
|
|
Các loại bắp cải
|
0,5
|
|
Hoa lơ
|
0,5
|
|
Cần tây
|
6
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
|
Anh đào ngọt
|
0,5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
1
|
|
Hạt cà phê
|
1
|
|
Quả nam việt quất
|
0,05
|
(*)
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,3
|
|
Cà tím
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Hoa bia khô
|
10
|
|
Tỏi tây
|
0,05
|
(*)
|
Rau xà lách
|
2
|
|
Xoài
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Hạt lạc
|
1
|
|
Lê
|
1
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
5
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
2
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,2
|
|
Quả lựu
|
1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
|
Các loại đậu lăng
|
2
|
trừ
đậu tương
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
5
|
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,5
|
|
Bí mùa hè
|
1
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
(*)
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
|
Dưa hấu
|
0,2
|
|
Bột lúa mì
|
0,03
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,3
|
|
Đậu bắp
|
0,1
|
(7)
|
125
|
216
|
Indoxacarb
|
0 -
0,01
|
Tổng
của Indoxacarb và các dạng đồng phân đối ảnh R. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Táo
|
0,5
|
|
Bông lơ xanh
|
0,2
|
|
Các loại bắp cải
|
3
|
|
Hoa lơ
|
0,2
|
|
Đậu gà (khô)
|
0,2
|
|
Hạt cây bông
|
1
|
|
Đậu đũa (khô)
|
0,1
|
|
Quả nam việt quất
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
|
Cà tím
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Rau xà lách
|
7
|
|
Lá rau diếp
|
3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
|
Các loại bạc hà
|
15
|
|
Đậu xanh (khô)
|
0,2
|
|
Hạt lạc
|
0,02
|
(*)
|
Lê
|
0,2
|
|
Các loại ớt
|
0,3
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
3
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,5
|
|
Các loại quả có hạt
|
1
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Trà xanh, đen
|
5
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
126
|
111
|
Iprodione
|
0,06
|
Iprodione
|
Hạnh nhân
|
0,2
|
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
30
|
|
Bông lơ xanh
|
25
|
|
Cà rốt
|
10
|
Po
|
Anh đào
|
10
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
2
|
|
Dưa chuột
|
2
|
|
Các loại nho
|
10
|
|
Quả kiwi
|
5
|
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Lá rau diếp
|
25
|
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Quả đào
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
Po
|
Hạt cải dầu
|
0,5
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
30
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
10
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Các loại gia vị từ hạt
|
0,05
|
(*)
|
Dâu tây
|
10
|
|
Củ cải đường
|
0,1
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
|
Cà chua
|
5
|
|
Rau diếp xoăn
|
1
|
|
127
|
249
|
Isopyrazam
|
0 -
0,06
|
Isopyrazam
(tổng của đồng phân dạng syn và đồng phân dạng anti). Tồn dư tan trong chất
béo
|
Chuối
|
0,06
|
|
Lúa mạch
|
0,07
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,03
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,03
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,15
|
|
Lúa mì
|
0,03
|
|
128
|
268
|
Isoxaflutole
|
0
- 0,02
|
Tổng
của Isoxaflutole và Isoxaflutole diketonitrile, tính theo Isoxaflutole. Tồn
dư không tan trong chất béo.
|
Đậu gà (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Hạt anh túc
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,2
|
|
Mía
|
0,01
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
(*)
|
129
|
199
|
Kresoxim-Methyl
|
0,4
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: kresoxim-methyl. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: alpha-(p-hydroxy-o-tolyloxy)-o-tolyl(methoxyimino)acetic
acid, tính theo kresoxim-methyl.
|
Lúa mạch
|
0,1
|
|
Dưa chuột
|
0,05
|
(*)
|
Nho khô (gồm cả quả lý chua
khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Bưởi chùm
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Dầu oliu nguyên chất
|
0,7
|
|
Quả ôliu
|
0,2
|
|
Các loại cam ngọt, cam
chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
130
|
48
|
Lindane
|
0
- 0,005
|
Lindane.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
(fat)
|
Sữa
|
0,01
|
(*)
|
Yến mạch
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,01
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Ngô ngọt (hạt)
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,01
|
(*)
|
131
|
49
|
Malathion
|
0 -
0,3
|
Malathion.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,5
|
|
Măng tây
|
1
|
|
Đậu (khô)
|
2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
1
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
10
|
|
Anh đào
|
3
|
|
Ớt ta
|
0,1
|
(7)
|
Bắp cải
|
8
|
(7)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
7
|
|
Hạt cây bông
|
20
|
|
Dầu hạt bông thô
|
13
|
|
Dâu hạt cây bông
|
13
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Ngô
|
0,05
|
|
Cây mù tạt
|
2
|
|
Củ hành
|
1
|
|
Các loại ớt
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
1
|
|
Bưởi đào/ Bưởi
|
0,2
|
(7)
|
Lúa miến
|
3
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
1
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,5
|
|
Các loại gia vị từ hạt
|
2
|
|
Rau chân vịt
|
3
|
|
Hành hoa
|
5
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Đậu cô ve
|
1
|
(7)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Nước ép cà chua
|
0,01
|
|
Lá củ cải đỏ
|
5
|
|
Củ cải Turnip vườn
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
10
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
25
|
|
Bột lúa mì
|
0,2
|
|
132
|
102
|
Maleic
Hydrazide
|
0,3
|
Maleic
hydrazide
|
Tỏi
|
15
|
|
Củ hành
|
15
|
|
Khoai tây
|
50
|
|
Hẹ tây
|
15
|
|
133
|
231
|
Mandipropamid
|
0 -
0,2
|
Mandipropamid.
Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Bông lơ xanh
|
2
|
|
Các loại bắp cải
|
3
|
|
Cần tây
|
20
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Hoa bia khô
|
90
|
|
Rau ăn lá
|
25
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Hành hoa
|
7
|
|
Bí mùa hè
|
0,2
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
134
|
257
|
MCPA
|
0 -
0,1
|
MCPA.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
3
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Hạt lanh
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,04
|
|
Yến mạch
|
0,2
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
135
|
244
|
Meptyldinocap
|
0
- 0,02
|
Tổng
các đồng phân của Dinocap
|
Dưa chuột
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,5
|
|
Bí mùa hè
|
0,07
|
|
Dâu tây
|
0,3
|
|
136
|
277
|
Mesotrione
|
0 -
0,5
|
Mesotrione.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Măng tây
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả mọng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả Cane berries
|
0,01
|
(*)
|
Quả nam việt quất
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Hạt lanh
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Hạt kê (bao gồm kê lồng
vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)
|
0,01
|
(*)
|
Yến mạch
|
0,01
|
(*)
|
Đậu bắp
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Đại hoàng
|
0,01
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,01
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,03
|
|
Mía
|
0,01
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
137
|
236
|
Metaflumizone
|
0 -
0,1
|
Metaflumizone,
tổng của Metaflumizone E isomer và Metaflumizone Z-isoner. Tồn dư tan trong
chất béo
|
Cải Brussels
|
0,8
|
|
Cải bẹ trắng (dạng
ak-choi)
|
6
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
(*)
|
Cà tím
|
0,6
|
|
Rau xà lách
|
7
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(*),
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại ớt
|
0,6
|
|
Ớt ta khô
|
6
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Cà chua
|
0,6
|
|
138
|
138
|
Metalaxyl
|
0,08
|
Metalaxyl.
|
Măng tây
|
0,05
|
(*)
|
Quả bơ
|
0,2
|
|
Bông lơ xanh
|
0,5
|
|
Cải Brussels
|
0,2
|
|
Các loại bắp cải
|
0,5
|
|
Hạt cacao
|
0,2
|
|
Cà rốt
|
0,05
|
(*)
|
Hoa lơ
|
0,5
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
5
|
Po
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Dưa chuột ri
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Hoa bia khô
|
10
|
|
Rau xà lách
|
2
|
|
Ngô
|
0,05
|
(7)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Củ hành
|
2
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Dứa
|
0,1
|
(7)
|
Quả dạng táo
|
1
|
Po
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
0,2
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ hạt
|
5
|
|
Rau chân vịt
|
2
|
|
Bí mùa hè
|
0,2
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Dưa hấu
|
0,2
|
|
Bí mùa đông
|
0,2
|
|
139
|
100
|
Methamidophos
|
0
- 0,004
|
Methamidophos.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
0,2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
1
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa
|
0,02
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,6
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,1
|
|
Các loại gia vị
|
0,1
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,02
|
|
Bắp cải
|
1
|
(7)
|
Cà chua
|
1
|
(7)
|
Dầu cọ
|
0,01
|
(7)
|
140
|
51
|
Methidation
|
0,001
|
Methidathion
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
(*)
|
Táo
|
0,5
|
|
Artiso (cả cây)
|
0,05
|
(*)
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
|
Các loại bắp cải
|
0,1
|
|
Mỡ gia súc
|
0,02
|
(*)
|
Anh đào
|
0,2
|
|
Hạt cây bông
|
1
|
|
Dầu hạt bông thô
|
2
|
|
Dưa chuột
|
0,05
|
|
Nội tạng ăn được của gia
súc, lợn và cừu
|
0,02
|
(*)
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ dê
|
0,02
|
(*)
|
Thịt dê
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của dê
|
0,02
|
(*)
|
Bưởi chùm
|
2
|
|
Các loại nho
|
1
|
|
Hoa bia khô
|
5
|
|
Chanh tây và chanh ta bao
gồm cả chanh yên (thanh yên)
|
2
|
|
Hạt mắc ca
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,1
|
|
Các loại quýt (gồm cả các
quả lai giống quýt)
|
5
|
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,02
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,001
|
|
Quả xuân đào
|
0,2
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Các loại cam ngọt, cam
chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
2
|
|
Lê
|
1
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,1
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,1
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,05
|
(*)
|
Mỡ lợn
|
0,02
|
(*)
|
Dứa
|
0,05
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,2
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,1
|
|
Hạt cây rum
|
0,1
|
|
Mỡ cừu
|
0,02
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,2
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,02
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
|
Trà xanh, đen
|
0,5
|
|
Cà chua
|
0,1
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,05
|
(*)
|
141
|
132
|
Methiocarb
|
0
- 0,02
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của Methiocarb, Methiocarb
sulfoxide và Methiocarb sulfone, tính theo Methiocarb
|
Artiso (cả cây)
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch
|
0,05
|
(*)
|
Cải Brussels
|
0,05
|
(*)
|
Các loại bắp cải
|
0,1
|
|
Hoa lơ
|
0,1
|
|
Quả phỉ
|
0,05
|
(*)
|
Tỏi tây
|
0,5
|
|
Rau xà lách
|
0,05
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Củ hành
|
0,5
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,1
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,1
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,05
|
(*)
|
142
|
94
|
Methomyl
|
0,02
|
Tổng
của Methomyl và Thiodicarb, tính theo Methomyl.
|
Táo
|
0,3
|
|
Măng tây
|
2
|
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Đậu (khô)
|
0,05
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
1
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
1
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
1
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,04
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
(*)
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
0,2
|
|
Lá rau diếp
|
0,2
|
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Dầu ngô ăn được
|
0,02
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
0,2
|
|
Yến mạch
|
0,02
|
(*)
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Quả đào
|
0,2
|
|
Lê
|
0,3
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
5
|
|
Các loại ớt
|
0,7
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,2
|
|
Dầu đậu tương thô
|
0,2
|
|
Dầu đậu tương tinh luyện
|
0,2
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,07
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Lúa mì
|
2
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
3
|
|
Bột lúa mì
|
0,03
|
|
Mầm lúa mì
|
2
|
|
Củ hẹ tây
|
0,2
|
(7)
|
Đậu bắp
|
0,5
|
(7)
|
143
|
147
|
Methoprene
|
0
- 0,09 (đối với R,S racemate)
0 -
0,05 (đối với S-methoprene)
|
Methoprene.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạt ngũ cốc
|
10
|
Po
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
|
Trứng
|
0,02
|
|
Dầu ngô thô
|
200
|
PoP
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
F
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
25
|
|
Trấu gạo
|
40
|
PoP
|
144
|
209
|
Methoxyfenozide
|
0 -
0,1
|
Methoxyfenozide.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả bơ
|
0,7
|
|
Đậu (khô)
|
0,5
|
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,3
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
4
|
|
Bông lơ xanh
|
3
|
|
Các loại bắp cải
|
7
|
|
Cà rốt
|
0,5
|
|
Cần tây
|
15
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
2
|
|
Hạt cây bông
|
7
|
|
Đậu đũa (khô)
|
5
|
|
Quả nam việt quất
|
0,7
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
|
Trứng
|
0,01
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
trừ
dưa hấu
|
Các loại nho
|
1
|
|
Rau xà lách
|
15
|
|
Lá rau diếp
|
30
|
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ động
vật có vú ở biển
|
0,3
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Cây mù tạt
|
30
|
|
Đu đủ
|
1
|
|
Hạt lạc
|
0,03
|
|
Dầu lạc ăn được
|
0,1
|
|
Các loại đậu (khô)
|
5
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
2
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,3
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Mận khô
|
2
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,4
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
7
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Củ cải đường
|
0,3
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Khoai lang
|
0,02
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Các loại quả hạch
|
0,1
|
|
145
|
52
|
Methyl
Bromide
|
|
|
Bánh mì và các sản phẩm
ngũ cốc đã qua chế biến
|
0,01
|
(3),
(*)
|
Hạt cacao
|
5
|
(4),
Po
|
Hạt ngũ cốc
|
5
|
(4),
Po
|
Sản phẩm ca cao
|
0,01
|
(3),
(*), Po
|
Quả khô
|
0,01
|
(3),
(*), Po
|
Quả khô
|
2
|
(4),
Po
|
Sản phẩm ngũ cốc xay
|
1
|
(4),
Po
|
Sản phẩm ngũ cốc xay
|
0,01
|
(3),
(*), Po
|
Hạt lạc
|
0,01
|
(3),
(*), Po
|
Hạt lạc
|
10
|
(4),
Po
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
(3),
(*), Po
|
Các loại quả hạch
|
10
|
(4),
Po
|
146
|
278
|
Metrafenone
|
0 -
0,3
|
Metrafenone.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
20
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Dưa chuột ri
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Nấm
|
0,5
|
|
Yến mạch
|
0,5
|
|
Ớt ta
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
2
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,06
|
|
Bí mùa hè
|
0,06
|
|
Dâu tây
|
0,6
|
|
Cà chua
|
0,4
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,06
|
|
Lúa mì
|
0,06
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,25
|
|
Lúa mì chưa rây
|
0,08
|
|
147
|
181
|
Myclobutanil
|
0,03
|
Myclobutanil.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,8
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,05
|
|
Rau củ
|
0,06
|
|
Anh đào
|
3
|
|
Quả lý chua đen, quả lý
chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,9
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
6
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,9
|
|
Hoa bia khô
|
5
|
|
Rau ăn lá
|
0,05
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả họ đào (bao gồm cả quả
xuân đào và quả mơ)
|
3
|
|
Các loại ớt
|
3
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
0,6
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,06
|
|
Dâu tây
|
0,8
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
148
|
217
|
Novaluron
|
0
- 0,01
|
Novaluron.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
7
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,7
|
|
Củ cải Thụy Sỹ
|
15
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,7
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,7
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,7
|
trừ
ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
10
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
7
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,4
|
|
Cây mù tạt
|
25
|
|
Quả dạng táo
|
3
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,5
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,1
|
|
Mận khô
|
3
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
7
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Mía
|
0,5
|
|
149
|
55
|
Omethoate
|
0,002
cho hỗn hợp Dimethoate và Omethoate
|
Omethoate.
Giới hạn tối đa Tồn dư này có thể là kết quả của việc sử dụng Formothion.
Dimethoate hoặc Omethoate
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,01
|
tồn
dư do sử dụng Dimethoate
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
tồn
dư do sử dụng Dimethoate
|
Đậu đũa yardlong
|
0,05
|
(7)
|
150
|
126
|
Oxamyl
|
0,009
|
Tổng
của Oxamyl và Oxamyl oxime, tính theo Oxamyl
|
Cà rốt
|
0,1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
5
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Dưa chuột
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của gia
súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
0,02
|
(*)
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,05
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
Cà chua
|
2
|
|
151
|
166
|
Oxydemeton-Methyl
|
0
- 0,0003
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: tổng của oxydemeton-methyl,
demeton-S-methyl và demeton-S-methylsulphon, tính theo oxydemeton-methyl
|
Lúa mạch
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ gia súc
|
0,05
|
(*)
|
Hoa lơ
|
0,01
|
(*)
|
Đậu thường (khô)
|
0,1
|
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Cải xoăn (bao gom cả cải
thân cao thẳng)
|
0,01
|
(*)
|
Su hào
|
0,05
|
|
Chanh tây
|
0,2
|
|
Thịt gia súc, lợn và cừu
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Lê
|
0,05
|
|
Mỡ lợn
|
0,05
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mạch đen
|
0,02
|
(*)
|
Mỡ cừu
|
0,05
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,01
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,02
|
(*)
|
152
|
57
|
Paraquat
|
0
- 0,005
|
Paraquat
cation
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt
đới các loại có vỏ không ăn được
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
0,01
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,02
|
|
Hạt cây bông
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
|
Trứng
|
0,005
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,05
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,02
|
|
Hoa bia khô
|
0,1
|
|
Rau ăn lá
|
0,07
|
|
Ngô
|
0,03
|
|
Bột ngô
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,005
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,005
|
(*)
|
Quả ôliu
|
0,1
|
|
Quả dạng táo
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,005
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,005
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,5
|
|
Gạo
|
0,05
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,05
|
|
Lúa miến
|
0,03
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,01
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
2
|
|
Trà xanh, đen
|
0,2
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
|
153
|
58
|
Parathion
|
0,004
|
Parathion
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,2
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,2
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
0,1
|
(*)
|
154
|
59
|
Parathion-Methyl
|
0,003
|
Parathion-methyl
|
Táo
|
0,2
|
|
Đậu (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại bắp cải
|
0,05
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
1
|
|
Nho
|
0,5
|
|
Quả xuân đào
|
0,3
|
|
Đào lông
|
0,3
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,3
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
5
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
3
|
|
Các loại gia vị dạng hạt
|
5
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
155
|
182
|
Penconazole
|
0
- 0,03
|
Penconazole
|
Thịt gia súc
|
0,05
|
(*)
|
Sữa gia súc
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
súc
|
0,05
|
(*)
|
Trứng gà
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gà
|
0,05
|
(*)
|
Dưa chuột
|
0,1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Hoa bia khô
|
0,5
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,1
|
|
Quả xuân đào
|
0,1
|
|
Quả đào
|
0,1
|
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
|
Dâu tây
|
0,1
|
|
Cà chua
|
0,2
|
|
156
|
253
|
Penthiopyrad
|
0 -
0,1
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Penthiopyrad. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: Penthiopyrad và
1-methyl-3-trifluoromethyl-1H-pyrazole-4-carboxamide (PAM), tính theo
Penthiopyrad. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
3
|
vỏ
xanh và hạt non
|
Đậu hạt đã bóc vỏ
|
0,3
|
|
Các loại bắp cải
|
4
|
|
Cà rốt
|
0,6
|
|
Cần tây
|
15
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,08
|
|
Trứng
|
0,03
|
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
5
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
2
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Rau ăn lá
|
30
|
trừ
rau ăn lá của họ cải
|
Ngô
|
0,01
|
|
Bột ngô
|
0,05
|
|
Dầu ngô thô
|
0,15
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,04
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,04
|
|
Hạt kê (bao gồm kê lồng
vực, kê cỏ nến, kê thường, kê chân vịt, kê đuôi chồn, kê nhỏ)
|
0,8
|
|
Yến mạch
|
0,2
|
|
Củ hành
|
0,7
|
|
Hành ta
|
4
|
|
Hạt lạc
|
0,05
|
|
Dầu lạc ăn được
|
0,5
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
3
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
14
|
|
Quả dạng táo
|
0,4
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,03
|
|
Thịt gia cầm
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,03
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,3
|
trừ
đậu tương
|
Củ cải ri/Củ cải
|
3
|
|
Hạt cải dầu
|
0,5
|
|
Dầu hạt cải thô
|
1
|
|
Dầu hạt cải dầu ăn được
|
1
|
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Lúa miến
|
0,8
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,3
|
|
Hành hoa
|
4
|
|
Các loại quả có hạt
|
4
|
|
Dâu tây
|
3
|
|
Củ cải đường
|
0,5
|
|
Hạt hướng dương
|
1,5
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,1
|
|
Lá củ cải đỏ
|
50
|
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
Cám lúa mì, đã chế biến
|
0,1
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,2
|
|
Mầm lúa mì
|
0,2
|
|
157
|
120
|
Permethrin
|
0,05
|
Permethrin
(tổng các đồng phân), (tan trong chất béo)
|
Hạnh nhân
|
0,1
|
|
Măng tây
|
1
|
|
Đậu (khô)
|
0,1
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
1
|
|
Bông lơ xanh
|
2
|
|
Cải Brussels
|
1
|
|
Bấp cải xa voa
|
5
|
|
Các loại bắp cải
|
5
|
|
Cà rốt
|
0,1
|
|
Hoa lơ
|
0,5
|
|
Cần tây
|
2
|
|
Hạt ngũ cốc
|
2
|
Po
|
Cải bẹ trắng (dạng
pe-tsai)
|
5
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
(*)
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
1
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,1
|
|
Hạt cây bông
|
0,5
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Quả lý chua đen, quả lý
chua đỏ, quả lý chua trắng
|
2
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm
xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
(1)
|
Cà tím
|
1
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Dưa chuột ri
|
0,5
|
|
Quả lý gai
|
2
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Hoa bia khô
|
50
|
|
Củ cải ngựa
|
0,5
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải
thân cao thẳng)
|
5
|
|
Quả kiwi
|
2
|
|
Su hào
|
0,1
|
|
Tỏi tây
|
0,5
|
|
Rau xà lách
|
2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
1
|
(1),
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
|
F
|
Nấm
|
0,1
|
|
Quả ôliu
|
1
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,1
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Hạt dẻ cười
|
0,05
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
|
Củ cải ri Nhật Bản/ Củ cải
Nhật bản
|
0,1
|
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Dầu đậu tương thô
|
0,1
|
|
Các loại gia vị
|
0,05
|
(*)
|
Rau chân vịt
|
2
|
|
Hành hoa
|
0,5
|
|
Bí mùa hè
|
0,5
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
Hạt hướng dương
|
1
|
|
Dầu hạt hướng dương ăn
được
|
1
|
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
1
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,1
|
|
Trà xanh, đen
|
20
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
5
|
PoP
|
Bột lúa mì
|
0,5
|
PoP
|
Mầm lúa mì
|
2
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
2
|
PoP
|
Bí mùa đông
|
0,5
|
|
158
|
128
|
Phenthoate
|
0,003
|
Phenthoate
(tan trong chất béo)
|
Các loại gia vị từ hạt
|
7
|
|
159
|
112
|
Phorate
|
0
- 0,0007
|
Tổng
của các hợp chất gốc, chất oxy hóa tương tự, các dạng sulfoxide và sulfone,
tính theo Phorate. Tồn dư không tan trong chất béo.
|
Đậu (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
(*)
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
(*)
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
(*)
|
Bột ngô
|
0,05
|
|
Dầu ngô thô
|
0,1
|
|
Dầu ngô ăn được
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,3
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,05
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
(*)
|
Các loại gia vị từ hạt
|
0,5
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
160
|
60
|
Phosalone
|
0,02
|
Phosalone
(tan trong chất béo)
|
Hạnh nhân
|
0,1
|
|
Táo
|
5
|
|
Quả phỉ
|
0,05
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
2
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
2
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
3
|
|
Các loại gia vị từ hạt
|
2
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,05
|
(*)
|
Quả sầu riêng
|
1
|
(7)
|
161
|
103
|
Phosmet
|
0
- 0,01
|
Phosmet
|
Quả mơ
|
10
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
10
|
|
Thịt gia súc
|
1
|
(fat),
V
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
3
|
trừ
quất
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Quả nam việt quất
|
3
|
|
Các loại nho
|
10
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
|
Quả xuân đào
|
10
|
|
Quả đào
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
10
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,2
|
|
162
|
258
|
Picoxystrobin
|
0
- 0,09
|
Picoxystrobin.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Anh đào Acerola
|
99
|
|
163
|
62
|
Piperonyl
Butoxide
|
0,2
|
Piperonyl
butoxide (tan trong chất béo)
|
Thận gia súc
|
0,3
|
(1)
|
Gan gia súc
|
1
|
|
Thịt gia súc
|
5
|
(1),
(fat)
|
Sữa gia súc
|
0,2
|
(1)
|
Hạt ngũ cốc
|
30
|
Po
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
5
|
|
Nước chanh ép
|
0,05
|
|
Quả khô
|
0,2
|
Po
|
Trứng
|
1
|
(1)
|
Các loại rau bầu bí
|
1
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,2
|
trừ
thận gia súc
|
Lá rau diếp
|
50
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
1
|
|
Dầu ngô thô
|
80
|
PoP
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
2
|
trừ
thịt gia súc, (fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
F
|
Cây mù tạt
|
50
|
|
Lạc nguyên củ
|
1
|
|
Các loại ớt
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Thịt gia cầm
|
7
|
(1),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
10
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,2
|
Po
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
50
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,5
|
trừ
cà rốt
|
Rau chân vịt
|
50
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Nước ép cà chua
|
0,3
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
80
|
|
Bột lúa mì
|
10
|
PoP
|
Mầm lúa mì
|
90
|
PoP
|
Lúa mì chưa rây
|
30
|
PoP
|
164
|
101
|
Pirimicarb
|
0
- 0,02
|
|
Artiso (cả cây)
|
5
|
|
Măng tây
|
0,01
|
(*)
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
1
|
trừ
dâu tây và nho
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,5
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
trừ
gạo
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
3
|
trừ
quất
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,5
|
trừ
nấm ăn được và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
1
|
trừ
dưa và dưa hấu
|
Tỏi
|
0,1
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải
thân cao thẳng)
|
0,3
|
|
Rau họ đậu
|
0,7
|
trừ
đậu tương
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Lá rau diếp
|
5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,2
|
trừ
đậu tương khô
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,05
|
|
Các loại gia vị từ hạt
|
5
|
|
Các loại quả có hạt
|
3
|
|
Hạt hướng dương
|
0,1
|
|
Ngô ngọt (hạt)
|
0,05
|
|
165
|
86
|
Pirimiphos-Methyl
|
0
- 0,03
|
Pinmiphos-methyl.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạt ngũ cốc
|
7
|
Po
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,5
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
15
|
PoP
|
Các loại gia vị từ hạt
|
3
|
|
166
|
142
|
Prochloraz
|
0 -
0,01
|
Tổng
của Prochloraz và các chất chuyển hóa chứa gốc 2,4,6-trichlorphenol, tính
theo prochloraz. Tồn dư tan trong chất béo.
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt
đới các loại có vỏ không ăn được
|
7
|
Po
|
Hạt ngũ cốc
|
2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
10
|
Po
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
10
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Hạt lanh
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
(*)
|
Nấm
|
3
|
|
Hạt tiêu đen, hạt tiêu
trắng
|
10
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,2
|
|
Hạt cải dầu
|
0,7
|
|
Hạt hướng dương
|
0,5
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
7
|
|
Dầu hạt hướng dương ăn
được
|
1
|
|
167
|
171
|
Profenofos
|
0
- 0,03
|
Profenofos.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Hạt cây bông
|
3
|
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Xoài
|
0,2
|
|
Măng cụt
|
10
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta
|
3
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,05
|
|
Các loại trà (trà và trà
thảo mộc)
|
0,5
|
|
Cà chua
|
10
|
|
Bưởi đào/ Bưởi
|
2
|
(7)
|
168
|
148
|
Propamocarb
|
0 -
0,4
|
Propamocarb
|
Bông lơ xanh
|
3
|
|
Cải Brussels
|
2
|
|
Hoa lơ
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Cà tím
|
0,3
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau bầu bí
|
5
|
|
Tỏi tây
|
30
|
|
Rau xà lách
|
100
|
|
Lá rau diếp
|
100
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Củ hành
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
3
|
|
Khoai tây
|
0,3
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
1
|
|
Rau chân vịt
|
40
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Rau diếp xoăn
|
2
|
|
169
|
113
|
Propargite
|
0,01
|
Propargite.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,1
|
(*)
|
Táo
|
3
|
|
Nước táo ép
|
0,2
|
|
Đậu (khô)
|
0,3
|
|
Đậu tằm (khô)
|
0,3
|
|
Đậu gà (khô)
|
0,3
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
3
|
|
Hạt cây bông
|
0,1
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
12
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
(*)
|
Trứng
|
0,1
|
(*)
|
Nước nho ép
|
1
|
|
Các loại nho
|
7
|
|
Hoa bia khô
|
100
|
|
Đậu lupin (khô)
|
0,3
|
|
Ngô
|
0,1
|
(*)
|
Bột ngô
|
0,2
|
|
Dầu ngô thô
|
0,7
|
|
Dầu ngô ăn được
|
0,5
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,1
|
(*)
F
|
Nước cam ép
|
0,3
|
|
Hạt lạc
|
0,1
|
(*)
|
Dầu lạc thô
|
0,3
|
|
Dầu lạc ăn được
|
0,3
|
|
Khoai tây
|
0,03
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,1
|
(*)
|
Các loại quả có hạt
|
4
|
|
Trà xanh, đen
|
5
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,3
|
|
170
|
160
|
Propiconazole
|
0
- 0,07
|
Propiconazole.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,1
|
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Hạt cà phê
|
0,02
|
|
Quả nam việt quất
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cam ngọt, cam
chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
9
|
Po
|
Quả đào
|
5
|
Po
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,02
|
(*)
|
Dứa
|
0,02
|
(*)
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,6
|
Po
|
Bỏng ngô
|
0,05
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Hạt cải dầu
|
0,02
|
|
Lúa mạch đen
|
0,02
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,07
|
|
Củ cải đường
|
0,02
|
|
Mía
|
0,02
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,05
|
|
Cà chua
|
3
|
Po
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,02
|
|
Lúa mì
|
0,02
|
|
171
|
232
|
Prothioconazole
|
0 -
0,05
|
Prothioconazole-desthio.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,2
|
|
Các loại quả mọng
|
1,5
|
|
Quả nam việt quất
|
0,15
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
trừ
dưa hấu
|
Ngô
|
0,1
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,004
|
(*)
|
Yến mạch
|
0,05
|
|
Hạt lạc
|
0,02
|
(*)
|
Bỏng ngô
|
0,1
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
1
|
trừ
đậu tương khô
|
Hạt cải dầu
|
0,1
|
|
Lúa mạch đen
|
0,05
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,2
|
|
Củ cải đường
|
0,3
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,02
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,05
|
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
172
|
210
|
Pyraclostrobin
|
0 -
0,03
|
Pyraclostrobin.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,5
|
|
Artiso (cả cây)
|
2
|
|
Chuối
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mạch
|
1
|
|
Đậu (khô)
|
0,2
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
3
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
4
|
|
Cải Brussels
|
0,3
|
|
Các loại bắp cải
|
0,2
|
|
Dưa vàng
|
0,2
|
|
Cà rốt
|
0,5
|
|
Anh đào
|
3
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Dầu cam chanh ăn được
|
10
|
|
Hạt cà phê
|
0,3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Cà tím
|
0,3
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
0,1
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Tỏi
|
0,15
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Hoa bia khô
|
15
|
|
Cải xoăn (bao gồm cả cải
thân cao thẳng)
|
1
|
|
Tỏi tây
|
0,7
|
|
Đậu lăng (khô)
|
0,5
|
|
Rau xà lách
|
2
|
|
Ngô
|
0,02
|
(*)
|
Xoài
|
0,05
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,5
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,03
|
|
Yến mạch
|
1
|
|
Hạt có dầu (trừ lạc)
|
0,4
|
|
Củ hành
|
1,5
|
|
Đu đủ
|
0,15
|
|
Quả họ đào (bao gồm cả quả
xuân đào và quả mơ)
|
0,3
|
|
Lạc nguyên củ
|
0,02
|
(*)
|
Các loại đậu (khô)
|
0,3
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,02
|
(*)
|
Các loại ớt
|
0,5
|
|
Hạt dẻ cười
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,8
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,5
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
20
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
3
|
|
Lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa miến
|
0,5
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,05
|
|
Lúa mì Spelta
|
0,2
|
|
Hành hoa
|
1,5
|
|
Dâu tây
|
1,5
|
|
Củ cải đường
|
0,2
|
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,02
|
trừ
hạt dẻ cười, (*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
173
|
63
|
Pyrethrins
|
0 -
0,04
|
Tổng
các pyrethrin tính theo pyrethrins 1 và 2, cinerins 1 và 2, và jasmolins 1 và
2.
|
Hạt ngũ cốc
|
0,3
|
Po
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,05
|
|
Quả khô
|
0,2
|
Po
|
Các loại rau bầu bí
|
0,05
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,5
|
Po
|
Các loại ớt
|
0,05
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
0,5
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,1
|
Po
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,05
|
(*)
|
Cà chua
|
0,05
|
(*)
|
Các loại quả hạch
|
0,5
|
(*),
Po
|
174
|
226
|
Pyrimethanil
|
0
- 0,2
|
Đối
với sữa: tổng của Pyrimethanil và 2-anilino-4,6-dimethylpyrimidin-5-ol, tính
theo Pyrimethanil. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Pyrimethanil.
Đối với mô của vật nuôi (trừ gia cầm): tổng của Pyrimethanil và
2-(4-hydroxyanilino)-4,6-dimethylpyrimidine, tính theo Pyrimethanil. Tồn dư
không tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,2
|
|
Quả mơ
|
3
|
|
Chuối
|
0,1
|
|
Cà rốt
|
1
|
|
Anh đào
|
4
|
Po
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
7
|
Po
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
3
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Đậu trồng (khô)
|
0,5
|
|
Sâm khô (kể cả sâm đỏ)
|
1,5
|
|
Các loại nho
|
4
|
|
Rau xà lách
|
3
|
|
Cây quả mọng phát triển
chậm
|
3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Quả xuân đào
|
4
|
|
Củ hành
|
0,2
|
|
Quả đào
|
4
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
15
|
Po
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
Hành hoa
|
3
|
|
Cà chua
|
0,7
|
|
175
|
200
|
Pyriproxifen
|
0,1
|
Pyriproxlfen
(tan trong chất béo)
|
Thịt gia súc
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
súc
|
0,01
|
(*)
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Hạt cây bông
|
0,05
|
|
Dầu hạt bông thô
|
0,01
|
|
Dầu hạt cây bông
|
0,01
|
|
Thịt dê
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của dê
|
0,01
|
(*)
|
176
|
222
|
Quinoxyfen
|
0 -
0,2
|
Quinoxyfen.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,01
|
(*)
|
Anh đào
|
0,4
|
|
Quả lý chua đen
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
2
|
|
Hoa bia khô
|
1
|
|
Rau xà lách
|
8
|
|
Lá rau diếp
|
20
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,1
|
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Củ cải đường
|
0,03
|
|
Lúa mì
|
0,01
|
(*)
|
177
|
64
|
Quintozene
|
0,01
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Quintozene (tan trong chất béo). Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: tổng của Quintozene,
Pentachloroaniline và methyl pentachlorophenyl sulphide, tính theo Quintozene
(tan trong chất béo)
|
Lúa mạch
|
0,01
|
(*)
|
Bông lơ xanh
|
0,05
|
|
Các loại bắp cải
|
0,1
|
|
Thịt gà
|
0,1
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gà
|
0,1
|
(*)
|
Đậu thường (khô)
|
0,02
|
|
Hạt cây bông
|
0,01
|
|
Đậu thường (quả và/hoặc
hạt non)
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,03
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Hạt lạc
|
0,5
|
|
Các loại đậu (khô)
|
0,01
|
|
Ớt ta khô
|
0,1
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,05
|
(*)
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,02
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
2
|
|
Các loại gia vị từ hạt
|
0,1
|
|
Củ cải đường
|
0,01
|
(*)
|
Cà chua
|
0,02
|
|
Lúa mì
|
0,01
|
|
178
|
251
|
Saflufenacil
|
0
- 0,05
|
Saflufenacil.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Chuối
|
0,01
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,01
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,01
|
|
Hạt cà phê
|
0,01
|
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,3
|
|
Các loại nho
|
0,01
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
|
Đậu (quả và hạt mọng non)
|
0,01
|
|
Đậu đã tách vỏ (hạt mọng)
|
0,01
|
|
Quả dạng táo
|
0,01
|
|
Các loại đậu lăng
|
0,3
|
|
Hạt cải dầu
|
0,6
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,01
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,01
|
|
Hạt hướng dương
|
0,7
|
|
Ngô ngọt
|
0,01
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
|
179
|
259
|
Sedaxane
|
0 -
0,1
|
Sedaxane.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạt ngũ cốc
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Khoai tây
|
0,02
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,01
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,01
|
(*)
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
180
|
233
|
Spinetoram
|
0
- 0,05
|
Spinetoram.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,05
|
quả
xanh và hạt non
|
Quả việt quất xanh
(sim Mỹ)
|
0,2
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
0,3
|
|
Cần tây
|
6
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Rau xà lách
|
10
|
|
Lá rau diếp
|
10
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,2
|
(fat)
|
Các loại chất béo từ sữa
|
0,1
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
0,3
|
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Hành ta
|
0,8
|
|
Các loại cam ngọt, cam
chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,07
|
|
Quả đào
|
0,3
|
|
Quả dạng táo
|
0,05
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
0,8
|
|
Rau chân vịt
|
8
|
|
Hành hoa
|
0,8
|
|
Củ cải đường
|
0,01
|
(*)
|
Cà chua
|
0,06
|
|
Các loại quả hạch
|
0,01
|
|
181
|
203
|
Spinozad
|
0
- 0,02
|
Tổng
của spinosyn A và spinosyn D. Tồn dư tan trong chất béo (tồn dư trong sữa
được xác định trên sữa nguyên kem)
|
Táo
|
0,1
|
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
1
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
0,4
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp, cải bông
|
2
|
|
Thận gia súc
|
1
|
(1)
|
Gan gia súc
|
2
|
(1)
|
Thịt gia súc
|
3
|
(1),
(fat)
|
Sữa gia súc
|
1
|
(1)
|
Chất béo từ sữa gia súc
|
5
|
|
Cần tây
|
2
|
|
Hạt ngũ cốc
|
1
|
Po
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,3
|
|
Hạt cây bông
|
0,01
|
(*)
|
Dầu hạt bông thô
|
0,01
|
(*)
|
Dầu hạt cây bông
|
0,01
|
(*)
|
Quả nam việt quất
|
0,02
|
|
Quả mâm xôi (gồm cả mâm
xôi lai và mâm xôi đỏ sẫm)
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
1
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
trừ
gia súc
|
Trứng
|
0,01
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,5
|
|
Quả kiwi
|
0,05
|
|
Rau ăn lá
|
10
|
|
Rau họ đậu
|
0,3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
2
|
(fat)
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Chanh leo
|
0,7
|
|
Các loại ớt
|
0,3
|
|
Ớt ta khô
|
3
|
|
Khoai tây
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,2
|
(fat)
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
1
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,01
|
(*)
|
Hành hoa
|
4
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Cà chua
|
0,3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,07
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
2
|
|
182
|
237
|
Spirodiclofen
|
0 -
0,01
|
Spirodiclofen.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Quả bơ
|
0,9
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
4
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,4
|
|
Hạt cà phê
|
0,03
|
(*)
|
Dưa chuột
|
0,07
|
|
Quả lý chua đen, quả lý
chua đỏ, quả lý chua trắng
|
1
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Dưa chuột ri
|
0,07
|
|
Các loại nho
|
0,2
|
|
Hoa bia khô
|
40
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*),
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,004
|
(*)
|
Đu đủ
|
0,03
|
(*)
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,2
|
|
Quả dạng táo
|
0,8
|
|
Các loại quả có hạt
|
2
|
|
Dâu tây
|
2
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
|
183
|
234
|
Spirotetramate
|
0 -
0,5
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Spirotetramat và các dạng chuyển hóa
enol, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one,
tính theo Spirotetramat. Đối với thực phẩm có nguồn gốc từ động vật: chuyển
hóa enol của Spirotetramat, 3-(2,5-dimethylphenyl)-4-hydroxy-8-methoxy-1
-azaspiro[4.5]dec-3-en-2-one, tính theo Spirotetramat. Tồn dư không tan trong
chất béo.
|
Artiso (cả cây)
|
1
|
|
Các loại quả mọng
|
1,5
|
|
Các loại bắp cải
|
2
|
|
Cần tây
|
4
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Hạt cây bông
|
0,4
|
|
Quả nam việt quất
|
0,2
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
4
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
1
|
|
Trứng
|
0,01
|
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
1
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1
|
trừ
ngô ngọt, nấm và ớt ta
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
2
|
|
Hoa bia khô
|
15
|
|
Quả kiwi
|
0,02
|
(*)
|
Rau ăn lá
|
7
|
|
Rau họ đậu
|
1,5
|
|
Quả vải
|
15
|
|
Xoài
|
0,3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,005
|
|
Củ hành
|
0,4
|
|
Đu đủ
|
0,4
|
|
Ớt ta
|
2
|
|
Ớt ta khô
|
15
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Khoai tây
|
0,8
|
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
|
Mận khô
|
5
|
|
Các loại đậu lăng
|
2
|
trừ
đậu tương khô
|
Đậu tương (khô)
|
4
|
|
Các loại quả có hạt
|
3
|
|
Các loại quả hạch
|
0,5
|
|
184
|
252
|
Sulfoxaflor
|
0
- 0,05
|
Sulfoxaflor.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
0,6
|
|
Đậu (khô)
|
0,3
|
|
Bông lơ xanh
|
3
|
|
Các loại bắp cải
|
0,4
|
|
Cà rốt
|
0,05
|
|
Hoa lơ
|
0,04
|
|
Cần tây
|
1,5
|
|
Hạt cây bông
|
0,4
|
|
Anh đào
|
1,5
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
6
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,6
|
|
Trứng
|
0,1
|
|
Các loại rau ăn quả (trừ bầu
bí)
|
1,5
|
trừ
ngô ngọt và nấm
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Tỏi
|
0,01
|
(*)
|
Các loại nho
|
2
|
|
Rau ăn lá
|
6
|
|
Chanh tây và chanh ta bao
gồm cả chanh yên (thanh yên)
|
0,4
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,1
|
|
Các loại quýt (gồm cả các
quả lai giống quýt)
|
0,8
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,3
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,2
|
|
Củ hành
|
0,01
|
(*)
|
Các loại cam ngọt, cam
chua (gồm cả các quả lai giống cam)
|
0,8
|
|
Quả họ đào (bao gồm cả quả
xuân đào và quả mơ)
|
0,4
|
|
Ớt ta khô
|
15
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,5
|
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,03
|
|
Thịt gia cầm
|
0,1
|
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,3
|
|
Bưởi Đông Nam Á và Bưởi
chùm (bao gồm các dòng lai giống bưởi ngoài giống bưởi chùm)
|
0,15
|
|
Hạt cải dầu
|
0,15
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,03
|
trừ
cà rốt
|
Đậu tương (khô)
|
0,3
|
|
Hành hoa
|
0,7
|
|
Dâu tây
|
0,5
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
185
|
218
|
Sulfuryl
fluoride
|
0 -
0,01
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Sulfuryl fluoride
|
Cám ngũ cốc chưa chế biến
(trừ kiều mạch, canihua và quinoa)
|
0,1
|
Po
|
Cám ngũ cốc đã chế biến
|
0,1
|
Po
|
Hạt ngũ cốc
|
0,05
|
Po
|
Quả khô
|
0,06
|
Po
|
Bột ngô
|
0,1
|
Po
|
Bột ngô xay thô
|
0,1
|
Po
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,1
|
Po
|
Gạo được đánh bóng
|
0,1
|
Po
|
Bột lúa mạch đen
|
0,1
|
Po
|
Lúa mạch đen chưa rây
|
0,1
|
Po
|
Các loại quả hạch
|
3
|
Po
|
Bột lúa mì
|
0,1
|
Po
|
Mầm lúa mì
|
0,1
|
Po
|
Lúa mì chưa rây
|
0,1
|
Po
|
186
|
189
|
Tebuconazole
|
0
- 0,03
|
Tebuconazole.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
1
|
|
Quả mơ
|
2
|
|
Artiso (cả cây)
|
0,6
|
|
Chuối
|
0,05
|
|
Lúa mạch
|
2
|
|
Đậu (khô)
|
0,3
|
|
Bông lơ xanh
|
0,2
|
|
Cải Brussels
|
0,3
|
|
Các loại bắp cải
|
1
|
|
Cà rốt
|
0,4
|
|
Hoa lơ
|
0,05
|
(*)
|
Anh đào
|
4
|
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
|
Hạt cây bông
|
2
|
|
Dưa chuột
|
0,15
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
7
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,2
|
|
Cà tím
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,05
|
(*)
|
Quả cây cơm cháy
|
1,5
|
|
Tỏi
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
6
|
|
Hoa bia khô
|
40
|
|
Tỏi tây
|
0,7
|
|
Rau xà lách
|
5
|
|
Xoài
|
0,05
|
|
Thịt động vật có vú trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,15
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Quả xuân đào
|
2
|
|
Yến mạch
|
2
|
|
Quả ôliu
|
0,05
|
(*)
|
Củ hành
|
0,1
|
|
Đu đủ
|
2
|
|
Chanh leo
|
0,1
|
|
Quả đào
|
2
|
|
Hạt lạc
|
0,15
|
|
Lê
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
1
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
1
|
trừ
mận khô
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Mận khô
|
3
|
|
Hạt cải dầu
|
0,3
|
|
Gạo
|
1,5
|
|
Lúa mạch đen
|
0,15
|
|
Đậu tương (khô)
|
0,15
|
|
Bí mùa hè
|
0,2
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,6
|
|
Cà chua
|
0,7
|
|
Các loại quả hạch
|
0,05
|
(*)
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
0,15
|
|
Lúa mì
|
0,15
|
|
187
|
196
|
Tebufenozide
|
0
- 0,02
|
Tebufenozitle.
Tồn dư tan trong chất béo
|
Hạnh nhân
|
0,05
|
|
Quả bơ
|
1
|
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
3
|
|
Bông lơ xanh
|
0,5
|
|
Các loại bắp cải
|
5
|
|
Sữa gia súc
|
0,05
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
2
|
|
Quả nam việt quất
|
0,5
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,02
|
(*)
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Các loại nho
|
2
|
|
Quả kiwi
|
0,5
|
|
Rau ăn lá
|
10
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Các loại bạc hà
|
20
|
|
Quả xuân đào
|
0,5
|
|
Quả đào
|
0,5
|
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,01
|
(*)
|
Các loại ớt
|
1
|
|
Ớt ta khô
|
10
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
2
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
2
|
|
Gạo đã xát vỏ
|
0,1
|
|
Mía
|
1
|
|
Cà chua
|
1
|
|
Các loại quả óc chó
|
0,05
|
|
188
|
115
|
Tecnazene
|
0,02
|
Tecnazene
|
Khoai tây
|
20
|
Được
rửa trước khi phân tích; Po
|
189
|
190
|
Teflubenzuron
|
0,01
|
Teflubenzuron
(tan trong chất béo)
|
Cải Brussels
|
0,5
|
|
Các loại bắp cải
|
0,2
|
|
Các loại mận (bao gồm cả
mận khô)
|
0,1
|
|
Quả dạng táo
|
1
|
|
Khoai tây
|
0,05
|
(*)
|
190
|
167
|
Terbufos
|
0
- 0,0006
|
Tổng
của Terfubos, các chất oxy hóa tương tự, các dạng sulphoxide và sulphone,
tính theo Terbufos.
|
Chuối
|
0,05
|
|
Hạt cà phê
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,05
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
(*)
|
Lúa miến
|
0,01
|
(*)
|
Củ cải đường
|
0,02
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
|
191
|
65
|
Thiabendazole
|
0,1
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Thiabendazole. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
|
Quả bơ
|
15
|
Po
|
Chuối
|
5
|
Po
|
Thận gia súc
|
1
|
|
Gan gia súc
|
0,3
|
|
Thịt gia súc
|
0,1
|
|
Sữa gia súc
|
0,2
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
7
|
Po
|
Trứng
|
0,1
|
|
Xoài
|
5
|
Po
|
Nấm
|
60
|
|
Đu đủ
|
10
|
Po
|
Quả dạng táo
|
3
|
Po
|
Khoai tây
|
15
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,05
|
|
Rau diếp xoăn
|
0,05
|
(*)
|
192
|
223
|
Thiacloprid
|
0 -
0,01
|
Thiacloprid.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
1
|
|
Hạt cây bông
|
0,02
|
(*)
|
Dưa chuột
|
0,3
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,5
|
|
Cà tím
|
0,7
|
|
Trứng
|
0,02
|
(*)
|
Quả kiwi
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,1
|
|
Các loại dưa, trừ dưa hấu
|
0,2
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Hạt mù tạc
|
0,5
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
1
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,02
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,02
|
(*)
|
Hạt cải dầu
|
0,5
|
|
Gạo
|
0,02
|
(*)
|
Bí mùa hè
|
0,3
|
|
Các loại quả có hạt
|
0,5
|
|
Cà chua
|
0,5
|
|
Các loại quả hạch
|
0,02
|
|
Dưa hấu
|
0,2
|
|
Lúa mì
|
0,1
|
|
Bí mùa đông
|
0,2
|
|
193
|
245
|
Thiamethoxam
|
0
- 0,08
|
Thiamethoxam.
Tồn dư không tan trong chất béo
|
Artiso (cả cây)
|
0,5
|
|
Quả bơ
|
0,5
|
|
Chuối
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mạch
|
0,4
|
|
Đậu đỗ các loại (trừ đậu
tằm và đậu tương)
|
0,3
|
|
Các loại quả mọng và quả
nhỏ khác
|
0,5
|
|
Các loại rau họ bắp cải,
cải bắp cải bông
|
5
|
|
Hạt cacao
|
0,02
|
(*)
|
Cần tây
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Hạt cà phê
|
0,2
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
0,7
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,5
|
|
Hoa bia khô
|
0,09
|
|
Rau ăn lá
|
3
|
|
Rau họ đậu
|
0,01
|
(*)
|
Ngô
|
0,05
|
|
Xoài
|
0,2
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,05
|
|
Các loại bạc hà
|
1,5
|
|
Hạt có dầu
|
0,02
|
(*)
|
Đu đủ
|
0,01
|
(*)
|
Quả hồ đào Pecan
|
0,01
|
(*)
|
Ớt ta khô
|
7
|
|
Dứa
|
0,01
|
(*)
|
Quả dạng táo
|
0,3
|
|
Bỏng ngô
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Các loại đậu lăng
|
0,04
|
|
Các loại rau từ rễ và củ
|
0,3
|
|
Các loại quả có hạt
|
1
|
|
Ngô ngọt (nguyên bắp)
|
0,01
|
(*)
|
Trà xanh, đen
|
20
|
|
Lúa mì
|
0,05
|
|
194
|
191
|
Tolelofos-Methyl
|
0,07
|
Tolelofos-methyl
|
Rau xà lách
|
2
|
|
Lá rau diếp
|
2
|
|
Khoai tây
|
0,2
|
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,1
|
|
195
|
269
|
Tolfenpyrad
|
0
- 0,006
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolfenpyrad. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: Tolfenpyrad và PT-CA tự do (phức hợp PT-CA và OH-PT-CA),
tính theo Tolfenpyrad. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Trà xanh
|
30
|
|
196
|
162
|
Tolylfluanid
|
0,08
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Tolyfluanid.
|
Quả dâu đen (dâu
ta)
|
5
|
|
Dưa chuột
|
1
|
|
Quả lý chua đen, quả lý
chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,5
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Hoa bia khô
|
50
|
|
Tỏi tây
|
2
|
|
Rau xà lách
|
15
|
|
Ớt ta khô
|
20
|
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
2
|
|
Quả dạng táo
|
5
|
|
Quả mâm xôi (phúc bồn tử/ngấy
hương/dâu rừng) đen và đỏ
|
5
|
|
Dâu tây
|
5
|
|
Cà chua
|
3
|
|
197
|
133
|
Triadimefon
|
0
- 0,03
|
Tổng
của Triadimefon và Triadimenol. Tồn dư tan trong chất béo
|
Táo
|
0,3
|
(5)
|
Artiso (cả cây)
|
0,7
|
(5)
|
Chuối
|
1
|
(5)
|
Hạt ngũ cốc
|
0,2
|
trừ
ngô và gạo; (6)
|
Hạt cà phê
|
0,5
|
(5)
|
Quả lý chua đen, quả lý
chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,7
|
(5)
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
1
|
(5)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(6),
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(6),
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1
|
trừ
nấm và ngô ngọt; (6)
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
(5)
|
Các loại nho
|
0,3
|
(5)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
(6)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(6),
(*)
|
Ớt ta khô
|
5
|
(6)
|
Dứa
|
5
|
(5),
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(6),
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(6),
(*)
|
Dâu tây
|
0,7
|
(5)
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(5),
(*)
|
198
|
168
|
Triadimenol
|
0
- 0,03
|
Tổng
của Triadimefon và Triadimenol.
|
Táo
|
0,3
|
|
Artiso (cả cây)
|
0,7
|
|
Chuối
|
1
|
|
Hạt ngũ cốc
|
0,2
|
trừ
ngô và gạo
|
Hạt cà phê
|
0,5
|
|
Quả lý chua đen, quả lý
chua đỏ, quả lý chua trắng
|
0,7
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
1
|
(5)
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Các loại rau ăn quả (trừ
bầu bí)
|
1
|
trừ
nấm và ngô ngọt
|
Các loại rau bầu bí
|
0,2
|
|
Các loại nho
|
0,3
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,02
|
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
F
|
Ớt ta khô
|
5
|
|
Dứa
|
5
|
Po
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,01
|
(*)
|
Dâu tây
|
0,7
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
(*)
|
199
|
143
|
Triazophos
|
0 -
0,001
|
Triazophos
|
Hạt cây bông
|
0,2
|
|
Dầu hạt bông thô
|
1
|
|
Gạo được đánh bóng
|
0,6
|
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,5
|
|
Đậu tương (quả non)
|
1
|
|
Các loại gia vị từ quả và
quả mọng
|
0,07
|
|
Các loại gia vị từ củ và
thân rễ
|
0,1
|
|
Đậu đũa Yardlong
|
0,4
|
(7)
|
200
|
213
|
Trifloxystrobin
|
0 -
0,04
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Trifloxystrobin. Đối với thực phẩm có
nguồn gốc từ động vật: tổng của Trifloxystrobin và
[(E,E)-methoxyimino-{2-[1-(3-trifluoromethylphenyl)ethylideneamino-oxymethyl]phenyl}
acetic acid] (CGA 321113), tính theo Trifloxystrobin. Tồn dư tan trong chất
béo.
|
Măng tây
|
0,05
|
(*)
|
Chuối
|
0,05
|
|
Lúa mạch
|
0,5
|
|
Cải Brussels
|
0,1
|
|
Các loại bắp cải
|
0,5
|
|
Cà rốt
|
0,1
|
|
Cần tây
|
1
|
|
Quả có múi thuộc họ cam
quýt
|
0,5
|
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
5
|
|
Cà tím
|
0,7
|
|
Trứng
|
0,04
|
(*)
|
Các loại cải bông (bao gồm
cải làn và hoa lơ)
|
0,5
|
|
Các loại rau bầu bí
|
0,3
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Hoa bia khô
|
40
|
|
Thận của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,04
|
(*)
|
Tỏi tây
|
0,7
|
|
Rau xà lách
|
15
|
|
Gan của gia súc, dê, lợn
và cừu
|
0,05
|
|
Ngô
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,05
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*)
|
Dầu oliu tinh luyện
|
1,2
|
|
Dầu oliu nguyên chất
|
0,9
|
|
Quả ôliu
|
0,3
|
|
Đu đủ
|
0,6
|
|
Hạt lạc
|
0,02
|
(*)
|
Ớt ngọt (gồm cả ớt ngọt
Pimento)
|
0,3
|
|
Quả dạng táo
|
0,7
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,04
|
(*),
(fat)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,04
|
(*)
|
Củ cải ri/ Củ cải
|
0,08
|
|
Lá củ cải (gồm cả lá cây
họ cải)
|
15
|
|
Gạo
|
5
|
|
Cám gạo chưa chế biến
|
7
|
|
Các loại quả có hạt
|
3
|
|
Dâu tây
|
1
|
|
Củ cải đường
|
0,05
|
|
Mật củ cải đường
|
0,1
|
|
Cà chua
|
0,7
|
|
Các loại quả hạch
|
0,02
|
(*)
|
Lúa mì
|
0,2
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
0,5
|
|
201
|
270
|
Triflumizole
|
0
- 0,04
|
Phân
tích tồn dư theo 4-chloro-2-(trifluoromethyl) aniline và tính theo gốc
triflumizole. Tồn dư tan trong chất béo
|
Anh đào
|
4
|
|
Dưa chuột
|
0,5
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Các loại nho
|
3
|
|
Hoa bia khô
|
30
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,02
|
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,03
|
(fat)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,02
|
(*)
|
Đu đủ
|
2
|
|
202
|
116
|
Triforine
|
0 -
0,03
|
Đối
với thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật: Triforine. Đối với thực phẩm có nguồn
gốc từ động vật: Triforine và các dạng chuyển hóa như chloral hydrate, tính
theo Triforine. Tồn dư không tan trong chất béo
|
Quả việt quất xanh (sim
Mỹ)
|
0,03
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,01
|
(*)
|
Cà tím
|
1
|
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,01
|
(*)
|
Cà chua
|
0,7
|
|
203
|
271
|
Trinexapac-ethyl
|
0 -
0,3
|
Trinexapac
(acid). Tồn dư không tan trong chất béo
|
Lúa mạch
|
3
|
|
Cám lúa mạch, đã chế biến
|
6
|
|
Nội tạng ăn được của động
vật có vú
|
0,1
|
|
Trứng
|
0,01
|
(*)
|
Mỡ động vật có vú (trừ
chất béo sữa)
|
0,01
|
(*)
|
Thịt động vật có vú, trừ
động vật có vú ở biển
|
0,01
|
(*)
|
Sữa nguyên liệu
|
0,005
|
(*)
|
Yến mạch
|
3
|
|
Mỡ gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Thịt gia cầm
|
0,01
|
(*)
|
Nội tạng ăn được của gia
cầm
|
0,05
|
|
Hạt cải dầu
|
1,5
|
|
Mía
|
0,5
|
|
Lúa mì lai lúa mạch đen
|
3
|
|
Lúa mì
|
3
|
|
Cám lúa mì chưa chế biến
|
8
|
|
204
|
159
|
Vinclozolin
|
0,01
|
Tổng
của Vinclozolin và các dạng chuyển hóa chứa gốc 3,5-dichloroaniline, tính
theo Vinclozolin.
|
Các loại gia vị
|
0,05
|
(*)
|
205
|
227
|
Zoxamide
|
0 -
0,5
|
Zoxamide
|
Nho khô (gồm cả quả lý
chua khô và nho khô không hạt)
|
15
|
|
Các loại rau bầu bí
|
2
|
|
Các loại nho
|
5
|
|
Khoai tây
|
0,02
|
|
Cà chua
|
2
|
|
Chú thích:
(1) MRL bao gồm cả trường
hợp điều trị ngoài da cho động vật.
(2) Dựa trên chất béo của
thịt. MRL bao gồm cả trường hợp điều trị ngoài da cho động vật.
(3) Áp dụng đối với thực
phẩm bán lẻ hoặc sử dụng trực tiếp.
(4) Áp dụng khi nhập khẩu
thực phẩm, trong trường hợp ngũ cốc dùng để nghiền đã tiếp xúc với không khí
trước hoặc sau khi phun ít nhất là 24 giờ.
(5) Dựa trên việc sử dụng
duy nhất triadimenol
(6) Dựa trên việc sử dụng
triadimenol và triadimefon
(7) Theo quy định của
ASEAN
(*) Tại ngưỡng phát hiện hoặc
về ngưỡng phát hiện
Po: Mức MRL áp dụng cho
sản phẩm sau thu hoạch
PoP: Mức MRL áp dụng cho
sản phẩm chế biến thô sau thu hoạch.
E: Chỉ áp dụng đối với mức
MRL dựa trên tồn dư từ nguồn khác.
F: Tồn dư tan trong chất
béo và mức MRL áp dụng đối với sản phẩm sữa được quy định theo "Codex
Maximum Residue Limits/ Extraneous Maximum Residue Limits for Milk and Milk
Products".
T: Mức MRL/EMRL tạm thời.
V: Mức MRL phù hợp với
việc sử dụng thuốc thú y.
(fat): Mức MRL/EMRL áp
dụng đối với chất béo của thịt.
|
Thông tư 50/2016/TT-BYT quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
MINISTRY
OF HEALTH
----------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-------------
|
No.:
50/2016/TT-BYT
|
Hanoi,
December 30, 2016
|
CIRCULAR REGULATIONS ON MAXIMUM RESIDUE LEVELS OF PESTICIDE IN FOOD Pursuant to the Law on food safety
dated June 17, 2010; Pursuant to the Government's
Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 detailing the implementation of
some articles of the Law of food safety; Pursuant to the Government's
Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of Ministry of Health; At the request of Director
of Vietnam Food Administration; Minister of Health
promulgates Circular introducing regulations on maximum residue levels of
pesticide in food. Article
1. Scope and regulated entities ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. This Circular applies to
producers and traders of foods, and authorities and entities involved. Article
2. Interpretation of terms In this document, these
terms are construed as follows: 1. Maximum Residue Level
(“MRL” for short) refers to the highest concentration of a pesticide residue in
a food (unit: mg/kg of food). 2. Pesticide residue refers
to any specified substance in food resulting from the use of a pesticide. The term "pesticide
residue" includes residues from unknown or unavoidable sources (e.g.,
environmental) as well as known uses of the chemical. It includes any derivatives
of a pesticide, such as conversion products, metabolites, reaction products,
and impurities considered to be of toxicological significance. 3. Extraneous Maximum
Residue Limit (“EMRL” for short) refers to the maximum concentration of a
pesticide residue or a contaminant in food arising from environmental sources
(including former uses of chemicals in agriculture), exclusive of the residue
arising from the use of a pesticide or contaminant substance directly or
indirectly on food (unit: mg/kg of food). 4. Acceptable Daily Intake
(“ADI” for short) is the daily intake of a chemical which, during an entire
lifetime, appears to be without appreciable risk to the health of the consumer
(unit: mg/kg of the body weight). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article
3. Announcement of MRLs in food MRLs in foods are regulated
in the Appendix enclosed to this Circular. Article
4. Implementation 1. This Circular takes
effect as of July 01, 2017. Part 8 “Maximum Residue
Levels of Pesticide in Food" promulgated under Decision No. 46/2007/QD-BYT
dated December 19, 2007 by Minister of Health on “Regulations on maximum levels
of biological and chemical contaminants in food” shall be null and void as from
the entry into force of this Circular. 2. The Vietnam Food
Administration shall take charge and coordinate with relevant competent
authorities in organizing the implementation of this Circular. Difficulties that arise
during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry
of Health (via the Vietnam Food Administration) for consideration./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 APPENDIX MAXIMUM RESIDUE LEVELS OF PESTICIDE IN FOOD
(Enclosed to the Circular No. 50/2016/TT-BYT dated December 30, 2015 by
Minister of Health) No. Code
Name
of pesticide (name of active ingredient) ADI Determined
pesticide residue Foods
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Notes
1 20 2,4-D 0.01 2,4-D Berries and other small
fruits 0.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Po Edible offal of mammals 5 Eggs 0.01 (*) Maize ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Meat of mammals, except
marine mammals 0.2 Raw milk 0.01 Pome fruits 0.01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Potato 0.2 Poultry meat 0.05 (*) Edible offal of poultry 0.05 (*) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.1 Rye 2 Sorghum 0.01 (*) Soya-bean (dry) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (*) Stone fruits 0.05 (*) Sugar cane 0.05 Sweet corn (corn-on-the cob) 0.05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tree nuts 0.2 Wheat 2 2 56 2-Phenylphenol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The
sum of 2-Phenylphenol and Sodium 2-Phenylphenate, free or conjugated,
expressed as 2-Phenylphenol Citrus fruits 10 Po Orange juice 0.5 PoP Pears 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 177 Abamectin 0 -
0.001 Foods
of vegetable origin: Avermectin B1a. Animal source foods: AvermcetinB1a. The
residue is fat-soluble. Almonds 0.01 (*) Apples ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cattle fat 0.1 (1) Kidney of cattle 0.05 (1) Cattle liver 0.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cattle meat 0.01 (*) Cattle milk 0.005 Citrus fruits 0.01 (*) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.01 (*) Cucumbers 0.01 Goat meat 0.01 (*) Goat milk ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Edible offal of goat 0.1 Dry hops 0.1 Lettuce leaves 0.05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Melons (except watermelon) 0.01 (*) Pears 0.02 Dried chilli 0.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.02 Potato 0.01 (*) Squash (summer) 0.01 (*) Strawberry ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tomato 0.02 Walnuts 0.01 (*) Watermelon 0.01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chilli 0.01 (7) 4 95 Acephate 0
- 0.03 Acephate Artichokes (including
their stems) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Beans (except broad beans
and soya-bean) 5 Cabbages 2 Cranberry 0.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Edible offal of mammals 0.05 Eggs 0.01 (*) Meat of mammals, except
marine mammals 0.05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.02 Peppers chili, dried 50 Poultry fat 0.1 Poultry meat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (*) Edible offal of poultry 0.01 (*) Rice, husked 1 Soya-bean (dry) 0.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Spices 0.2 (*) Tomato 1 Palm oil 0.01 (7) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 246 Acetamiprid 0
- 0.07 Foods
of vegetable origin: Acetamiprid. Animal source foods: the sum of Acetamiprid
and desmethyl (IM-2-1) metabolites of Acetamiprid. Residues Beans (except broad beans
and soya-bean) 0.4 Beans, shelled 0.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Berries and other small
fruits 2 Except
grapes and strawberries Cabbages 0.7 Celery 1.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.5 Citrus fruits 1 Cotton seed 0.7 Edible offal of mammals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Eggs 0.01 (*) Flowerhead brassicas (including
collards and cauliflowers) 0.4 Fruiting vegetables (other
than cucurbits) 0.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fruiting vegetables,
cucurbits 0.2 Garlic 0.02 Grapes 0.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.02 Meat of mammals, except
marine mammals 0.02 Raw milk 0.02 Nectarine ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bulb onions 0.02 Peach 0.7 Peas, shelled (succulent
seeds) 0.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Peppers chili, dried 2 Plums (including prunes) 0.2 Except
prunes Pome fruits 0.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.01 (*) Edible offal of poultry 0.05 (*) Prunes 0.6 Spring onion ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Strawberry 0.5 Tree nuts 0.06 6 117 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.003 Foods
of vegetable origin: the sum of Aldicarb, Aldicarb Sulfoxide and Aldicarb
Sulfone, expressed as Aldicarb Barley 0.02 Beans (dry) 0.1 Brussels sprouts ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Citrus fruits 0.2 Coffee beans 0.1 Cotton seed 0.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cotton seed oil 0.01 (*) Grapes 0.2 Maize 0.05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.01 (*) Raw milk 0.01 Pulp onions 0.1 Peanut ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Peanut oil, edible 0.01 (*) Pecan 1 Sorghum 0.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Soya-bean (dry) 0.02 (*) Spices of fruits and
berries 0.07 Spices of roots and
rhizomes 0.02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.05 (*) Sugar cane 0.1 Sunflower seed 0.05 (*) Sweet potato ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Wheat 0.02 7 1 Aldrin and Dieldrin 0.0001 The
sum of HHDN and HEOD (fat-soluble) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.05 E Cereal grains 0.02 E Citrus fruits 0.05 E Eggs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E Fruiting vegetables,
cucurbits 0.1 E Garden pea, shelled
(succulent seeds) 1 E Leafy vegetables 0.05 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Legume vegetables 0.05 E Meat of mammals, except
marine mammals 0.2 (fat),
E Milk 0.006 F,
E ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.05 E Poultry meat 0.2 E Lentils 0.05 E Root and tuber vegetables ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E 8 260 Ametoctradin Foods
of vegetable origin: Ametoctradin. Animal source foods: the sum of
Ametoctradin, M650F01 and M650F06, expressed as Ametoctradin. The residue is
not fat-soluble. Brassica Vegetables, Head
Cabbage, Flowerhead Brassicas 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20 Cucumbers 0.4 Dried grapes (including
currants, raisins and sultanas) 20 Eggs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (*) Fruiting vegetables (other
than cucurbits) 1.5 Except
sweet corn and mushroom Fruiting vegetables,
cucurbits 3 Except
cucumbers Garlic 1.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Grapes 6 Dry hops 30 Leafy vegetables 50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.5 Peppers chili, dried 15 Potato 0.05 Poultry fat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (*) Poultry meat 0.03 (*) Edible offal of poultry 0.03 (*) Shallots 1.5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Spring onion 20 9 272 Aminocyclopyrachlor 0 -
3 Aminocyclopyrachlor.
The residue is not fat-soluble. Edible offal of mammals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mammalian fat (except milk
fat) 0.03 Meat of mammals, except
marine mammals 0.01 Raw milk 0.02 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 220 Aminopyralid 0 -
0.9 Aminopyralid
and its conjugates that can be hydrolysed, expressed as aminopyralid. Barley 0.1 Edible offal of mammals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Except
kidney Eggs 0.01 (*) Kidney of cattle, goats,
pigs and sheep 1 Meat of mammals, except
marine mammals 0.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Raw milk 0.02 Oats 0.1 Poultry meat 0.01 (*) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.01 (*) Triticale 0.1 Wheat 0.1 Wheat bran, unprocessed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 122 Amitraz 0.01 The
sum of Amitraz and N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine, expressed as
N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine Cattle meat 0.05 (1) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0.5 Cotton seed 0.5 Crude cottonseed oil 0.05 Cucumbers ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Edible offal of cattle,
pigs and sheep | |