|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 43/2017/TT-BYT tỷ lệ hao hụt thuốc thanh toán chi phí hao hụt thuốc cơ sở khám chữa bệnh
Số hiệu:
|
43/2017/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Hướng dẫn thanh toán chi phí hao hụt đối với thuốc cổ truyền
Ngày 16/11/2017, Bộ Y tế ban hành Thông tư 43/2017/TT-BYT về tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Theo đó:- Thanh toán chi phí hao hụt vị thuốc trong thanh toán BHYT căn cứ vào các yếu tố:
+ Giá mua của vị thuốc theo quy định tại cơ sở KCB (hóa đơn mua dược liệu phải thể hiện rõ tình trạng dược liệu khi mua);
+ Tỷ lệ hao hụt của các vị thuốc trong quá trình chế biến thực tế tại cơ sở KCB;
+ Tỷ lệ hao hụt trong quá trình bảo quản, cân chia.
- Cơ quan BHXH dựa vào phương pháp, quy trình chế biến dược liệu, vị thuốc, tài liệu cơ sở KCB đã cung cấp để thanh toán tỷ lệ hao hụt theo thực tế trong chế biến.
Mức thanh toán tỷ lệ hao hụt này không cao hơn mức tối đa quy định tại Thông tư này.
Thông tư 49/2011/TT-BYT hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư 43/2017/TT-BYT có hiệu lực (ngày 01/01/2018).
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2017/TT-BYT
|
Hà Nội,
ngày 16 tháng 11 năm 2017
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH TỶ LỆ HAO HỤT ĐỐI VỚI VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN VÀ VIỆC THANH TOÁN CHI PHÍ HAO HỤT
TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH.
Căn cứ Luật
Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy
định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau;
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh,
đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về nguyên tắc xây dựng tỷ lệ hao hụt
và hướng dẫn thực hiện, thanh toán bảo hiểm y tế đối với các vị thuốc cổ truyền (gọi tắt
là vị thuốc) trong chế biến, bảo
quản và cân chia tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh có sử dụng vị thuốc phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
1. Tỷ lệ hao hụt các vị thuốc trong quá trình chế
biến là tỷ lệ phần trăm mất đi sau khi vị thuốc được chế biến so với khối lượng dược
liệu trước chế biến.
2. Tỷ lệ hao hụt các vị thuốc trong
quá trình bảo quản và cân chia là tỷ lệ phần trăm mất đi trong quá
trình bảo quản và cân chia so với khối lượng vị thuốc ban đầu.
Điều 3. Nguyên tắc
xác định tỷ lệ hao hụt các vị thuốc
1. Danh mục tỷ lệ hao hụt các vị thuốc
được xây dựng căn cứ vào bộ
phận dùng của dược liệu để xác định tỷ
lệ hao hụt dựa trên nguyên tắc những
dược liệu, vị thuốc có cùng cấu trúc, bộ phận dùng và phương pháp bào chế, chế
biến sẽ có tỷ lệ hao hụt giống
nhau hoặc gần giống nhau.
2. Tỷ lệ hao hụt được xác định căn cứ
vào quá trình chế biến vị thuốc theo đúng thực tế, bảo đảm phù hợp với phương
pháp, quy trình chế biến dược liệu, vị thuốc theo quy định tại Thông tư số 30/2017/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền và
tài liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cung cấp.
Điều 4. Quy định tỷ lệ
hao hụt tối đa đối với vị thuốc
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh
mục tỷ lệ hao hụt tối đa của các vị thuốc trong chế biến sử dụng tại các cơ sở
khám chữa bệnh (sau đây gọi tắt là danh mục).
2. Tỷ lệ hao hụt tối đa của các vị
thuốc trong quá trình bảo quản và cân chia được xác định theo bộ phận dùng: Bộ phận dùng dạng rễ, thân rễ,
quả, hạt, vỏ là 2%; đối với nhóm bộ
phận dùng khác còn lại là 3%.
Điều 5. Hướng dẫn thực
hiện tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc trong chế biến, bảo quản và cân chia
1. Trường hợp cơ sở khám chữa bệnh mua
dược liệu chưa sơ chế thì tỷ lệ hao hụt được tính bằng tỷ lệ hao hụt của từng
công đoạn sơ chế, phức chế. Ví dụ: dược liệu Hoàng kỳ chưa sơ chế thì tỷ
lệ hao hụt của Hoàng kỳ dược tính như sau: nếu dùng Hoàng kỳ thái phiến
thì tỷ lệ hao hụt tối đa được tính
theo công đoạn sơ chế
là 10,0%; nếu dùng Hoàng kỳ
chích mật thì tỷ lệ hao hụt tối
đa là 15,0%.
2. Trường hợp cơ sở khám
chữa bệnh mua dược liệu đã được sơ chế dùng để chế biến thì tỷ lệ hao hụt được tính bằng tỷ lệ hao
hụt của công đoạn phức chế
trừ đi tỷ lệ hao hụt
của công đoạn sơ chế. Ví dụ: dược liệu, vị thuốc Bạch thược đã được sơ chế (thái
phiến) thì chỉ được tính tỷ lệ
hao hụt trong chế biến bằng tỷ lệ hao hụt
của công đoạn phức chế (18,0%) trừ đi tỷ lệ hao hụt của công đoạn sơ chế
(14,0%) là 4%.
3. Trường hợp cơ sở khám,
chữa bệnh mua vị thuốc đã chế biến sẵn
theo quy định của Bộ Y tế thì chỉ được tính tỷ lệ hao hụt trong quá trình bảo quản và cân
chia.
4. Đối với các vị thuốc hoặc các
phương pháp chế biến vị thuốc không có trong Danh mục kèm theo Thông tư này: Sở
Y tế tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương xem xét và thống nhất với cơ quan bảo hiểm xã hội
tỉnh quyết định
tỷ lệ hao hụt áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trên địa bàn tỉnh căn cứ vào đề xuất bằng văn bản của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh và hướng dẫn tại Điều 6 của Thông tư này.
Điều 6. Hướng dẫn
thanh toán bảo hiểm y tế về tỷ lệ hao hụt vị thuốc
1. Tỷ lệ hao hụt tối đa của các vị
thuốc trong chế biến, bảo quản và cân chia quy định tại Điều 4 Thông tư này làm
căn cứ cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền tính toán giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
2. Trong quá trình mua vị thuốc về cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh, hóa đơn mua vị thuốc phải thể hiện rõ tình
trạng chế biến vị thuốc: ở dạng chưa chế biến, đã sơ chế hoặc đã chế biến để làm căn cứ
tính toán và áp dụng danh mục tỷ lệ hao hụt cho phù hợp với thực tế.
3. Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh lập danh mục vị thuốc y học cổ truyền theo mẫu tại Phụ lục 01, Thông
tư số
05/2015/TT-BYT ngày
17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc
từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền
thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế và gửi cơ quan bảo hiểm
y tế, đồng thời cung cấp các tài liệu liên quan đến việc ghi chép theo dõi công
tác chế biến vị thuốc của năm trước liền kề (Phụ lục 2- Sổ theo dõi công
tác chế biến vị thuốc y học cổ
truyền ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BYT
ngày 14 tháng 02 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc sử dụng dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) để xây dựng danh mục vị thuốc trong chế biến,
bào chế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Căn cứ vào tình trạng dược liệu khi
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua (chưa sơ chế, đã sơ chế, đã phức chế)
và yêu cầu sử dụng đối với dược liệu (sơ chế, phức chế), cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh xây dựng tỷ lệ hao hụt của vị thuốc sau chế biến theo số liệu hồ sơ của
các lô, mẻ chế biến tại đơn vị.
5. Cơ quan bảo hiểm
xã hội căn cứ vào phương pháp chế biến, quy trình chế biến dược liệu, vị thuốc,
tài liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cung cấp để thanh toán tỷ
lệ hao hụt theo thực tế trong chế biến nhưng không cao hơn tỷ lệ hao hụt tối đã quy định tại
Thông tư này.
6. Thanh toán chi phí hao hụt vị thuốc
trong thanh toán bảo hiểm y tế: căn cứ
giá mua của vị thuốc theo quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (hóa đơn mua
dược liệu phải thể hiện rõ tình trạng dược liệu khi mua), tỷ lệ hao hụt của các
vị thuốc trong quá trình chế biến thực tế, tỷ lệ hao hụt trong bảo quản và cân
chia, được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
+ P1: Giá mua của vị thuốc.
+ P2: Giá vị thuốc bao gồm
chi phí hao hụt trong thanh toán bảo hiểm y tế.
+ H1: Tỷ lệ hao hụt thực
tế trong quá trình chế biến tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
+ H2: Tỷ lệ hao hụt trong
quá trình bảo quản, cân chia theo quy định tại Thông tư này.
Điều 7. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2018.
2. Thông tư số 49/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với dược liệu,
vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia hết hiệu lực kể từ ngày Thông
tư này có hiệu lực.
Điều 8. Điều khoản
chuyển tiếp
Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đã sử dụng Danh mục tỷ lệ hao hụt của các vị thuốc trong chế biến ban hành kèm
theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT ngày 30
tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ
lệ hư hao đối với dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia
đến trước ngày Thông tư này có hiệu lực để thanh toán bảo hiểm y tế thì tiếp
tục thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 9. Điều khoản
tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm
pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ
sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 10. Trách nhiệm
thi hành
1. Bộ Y tế có trách nhiệm cập nhật, sửa
đổi, bổ sung đối với Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục
Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ Kế hoạch - Tài Chính, các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế,
các đơn vị y tế ngành, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Nơi
nhận:
-
Bộ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế
(để biết);
- Bảo hiểm xã
hội Việt Nam;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; Bộ Công An;
- UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực
thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ
Tư pháp);
- Các BV YHCT và BV đa khoa có
khóa YHCT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn Phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế;
- Cổng thông tin điện
tử BYT; Website Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VT, PC, YDCT (03).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
DANH
MỤC
TỶ
LỆ HAO HỤT TỐI ĐA CỦA CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN TRONG CHẾ BIẾN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 43/2017/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2017)
TT
|
Tên vị thuốc
|
Nguồn gốc
|
Tên khoa học
của vị thuốc
|
Tỷ lệ hao hụt
so với trước khi chế biến (%)
|
Sơ chế
|
Phức chế
|
Phương pháp
khác
|
Ngâm, ủ, rửa,
phơi, sấy
|
Thái phiến
|
Sao vàng
|
Sao đen
|
Chích rượu,
giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...
|
1.
|
A giao
|
B
|
Colla Corii Asini
|
|
|
|
|
|
20,0 (sao
phồng)
|
2.
|
Actiso
|
N
|
Herba Cynarae
scolymi
|
10,0
|
16,0
|
|
|
|
|
3.
|
Ba kích
|
B - N
|
Radix Morindae
officinalis
|
|
18,0
|
|
|
22,0
|
|
4.
|
Bá tử nhân
|
B
|
Semen Platycladi
orientalis
|
|
|
18,0
|
|
|
|
5.
|
Bạc hà
|
N
|
Herba Menthae
arvensis
|
10,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi sao)
|
6.
|
Bách bệnh
|
B - N
|
Radix Eurycomae
longifoliae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
7.
|
Bạch biển đậu
|
B - N
|
Semen Lablab
|
10,0
|
|
15
|
|
|
|
8.
|
Bách bộ
|
N
|
Radix Stemonae
tuberosae
|
|
20,0
|
|
|
24,0
|
|
9.
|
Bạch cập
|
B
|
Rhizoma Bletillae striatae
|
|
20
|
|
|
|
|
10.
|
Bạch chỉ
|
B-N
|
Radix Angelicae
dahuricae
|
|
15,0
|
|
|
23,0
|
|
11.
|
Bạch cương tàm
|
B-N
|
Bombyx botryticatus
|
|
17,0
|
21,0
|
|
|
|
12.
|
Bạch đậu khấu
|
B
|
Fructus Amoni
cardamoni
|
|
|
|
|
|
16,0 (bóc bỏ vỏ)
|
13.
|
Bạch đồng nữ
|
N
|
Herba Clerodendri
|
|
15,0
|
|
|
|
|
14.
|
Bạch giới tử
|
B - N
|
Semen Sinapis albae
|
10,0
|
|
18,0
|
38,0
|
|
|
15.
|
Bạch hoa xà
|
N
|
Radix et Folium Plumbaginis
|
10,0
|
|
|
|
|
|
16.
|
Bạch hoa xà thiệt thảo
|
B-N
|
Herba Hedyotidis
diffusae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
17.
|
Bách hợp
|
B
|
Bulbus Lilii
brownii
|
10,0
|
|
|
|
20,0
|
|
18.
|
Bạch linh
|
B
|
Poria
|
10,0
|
|
|
|
|
30,0 (gọt vỏ và thái phiến)
|
19.
|
Bạch mao căn
|
N
|
Rhizoma Imperatae
cylindricae
|
|
10,0
|
|
40,0
|
|
|
20.
|
Bạch phụ tử
|
B
|
Rhizoma Typhonii
gegantei
|
|
13,5
|
|
|
|
|
21.
|
Bạch quả
|
B
|
Semen Ginkgo
|
10,0
|
|
|
|
|
40,0 (Lấy
nhân)
|
22.
|
Bạch tật lê
|
B-N
|
Fructus Tribuli
terrestris
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
23.
|
Bạch thược
|
B
|
Radix Paeoniae
lactiflorae
|
|
14,0
|
15,0
|
|
18,0
|
|
24.
|
Bạch tiền
|
B
|
Radix et Rhizoma
Cynanchi stauntonii
|
|
20,0
|
|
|
|
|
25.
|
Bạch tiễn bì
|
B
|
Cortex Dictamni
radicis
|
10,0
|
18,0
|
|
|
|
|
26.
|
Bạch truật
|
B - N
|
Rhizoma
Atractylodis macrocephalae
|
|
18,0
|
|
|
25,0
|
27,0 (sao
cám mật)
|
27.
|
Bán biên liên
|
B
|
Herba Lobeliae
chinensis
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
28.
|
Bán chi liên
|
B
|
Radix Scutellariae
barbatae
|
|
16,0
|
|
|
|
|
29.
|
Bán hạ bắc
|
B
|
Rhizoma Pinelliae
|
10,0
|
|
|
|
|
25,0 (chế với
phụ liệu)
|
30.
|
Bán hạ nam
|
N
|
Rhizoma Typhonii
trilobati
|
|
15,0
|
|
|
|
20,0 (tẩm gừng và
sao vàng)
|
31.
|
Bản lam căn
|
B
|
Radix Isatidis
|
|
15,0
|
|
|
|
|
32.
|
Băng phiến
|
B-N
|
Borneolum
|
|
|
|
|
|
|
33.
|
Biển súc
|
B-N
|
Herba Poligoni
avicularae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
34.
|
Binh lang
|
N
|
Semen Arecae
|
|
15,0
|
18,0
|
|
|
|
35.
|
Bình vôi (ngải tượng)
|
N
|
Tuber Stephaniae
|
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
36.
|
Bồ công anh
|
N
|
Herba Lactucae
indicae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
Bồ công anh
|
B
|
Herba Taraxaci
|
15,0
|
15,0
|
|
|
|
|
37.
|
Bồ hoàng
|
B
|
Pollen Typhae
|
10,0
|
|
|
27,0
|
|
|
38.
|
Bồ kết (quả)
|
N
|
Fructus Gleditsiae
australis
|
10,0
|
|
25,0
|
|
|
20,0 (bỏ hạt)
|
39.
|
Bòng bong/thòng bong
|
N
|
Herba Lygodii
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
40.
|
Bưởi bung (Cơm rượu)
|
N
|
Radix et Folium Glycosmis
|
10,0
|
20,0
|
|
|
|
|
41.
|
Bướm bạc
|
N
|
Herba Mussaendae
pubenscentis
|
10,0
|
20,0
|
|
|
|
|
42.
|
Cà độc dược
|
N
|
Flos/Folium Daturae
metelis
|
10,0
|
20,0
|
|
|
|
|
43.
|
Cà gai leo
|
N
|
Herba Solani
procumbensis
|
10,0
|
20,0
|
|
|
|
|
44.
|
Cam thảo
|
B
|
Radix Glycyrrhizae
|
|
18,0
|
22,0
|
|
20,0
|
|
45.
|
Cam thảo đất
|
N
|
Herba et Radix Scopariae
|
10,0
|
18,0
|
|
|
|
|
46.
|
Cam thảo dây
|
N
|
Herba Abri
precatorii
|
10,0
|
18,0
|
|
|
|
87,0 (dược
liệu tươi đem sấy khô)
|
47.
|
Cam toại
|
B
|
Radix Euphorbiae
kansui
|
|
16,0
|
|
|
|
|
48.
|
Can khương
|
N
|
Rhizoma Zingiberis
|
|
15,0
|
22,0
|
35,0
|
|
|
49.
|
Cảo bản
|
B
|
Rhizoma et Radix
Ligustici
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
50.
|
Cao lương khương
|
N
|
Rhizoma Alpiniae
officinari
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
51.
|
Cáp giới (Tắc kè)
|
N
|
Gekko
|
|
|
20,0
|
|
|
|
52.
|
Cát căn
|
N
|
Radix Puerariae
thomsonii
|
|
15,0
|
|
|
|
|
53.
|
Cát cánh
|
B-N
|
Radix Platycodi
grandiflori
|
|
17,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
54.
|
Câu đằng
|
B-N
|
Ramulus cum unco Uncariae
|
10,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
55.
|
Câu kỷ tử
|
B
|
Fructus Lycii
|
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
56.
|
Cẩu tích
|
B - N
|
Rhizoma Cibotii
|
10,0
|
|
18,0
|
|
18,0
|
|
57.
|
Chè dây
|
N
|
Ramulus Ampelopsis
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
|
58.
|
Chỉ thiên
|
N
|
Herba Elephantopi
scarberis
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
59.
|
Chỉ thực
|
B - N
|
Fructus Aurantii
immaturus
|
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
60.
|
Chi tử
|
B-N
|
Fructus Gardeniae
|
10,0
|
|
18,0
|
40,0
|
|
10,0 (vi
sao)
|
61.
|
Chỉ xác
|
B - N
|
Fructus Aurantii
|
|
10,0
|
|
|
|
15,0 (sao
cám)
|
62.
|
Cỏ ngọt
|
N
|
Folium Steviae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
63.
|
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực)
|
N
|
Herba Ecliptae
|
|
15,0
|
|
35,0
|
|
80,0 (lá
tươi đem sấy khô)
|
64.
|
Cỏ sữa lá nhỏ
|
N
|
Herba Euphorbiae
thymifoliae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
65.
|
Cỏ xước
|
N
|
Radix Achyranthis
asperae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
66.
|
Cốc tinh thảo
|
B
|
Flos Eriocauli
|
10,0
|
|
|
|
|
|
67.
|
Cối xay
|
N
|
Herba Abutili
indici
|
10,0
|
|
|
|
|
|
68.
|
Côn bố
|
B
|
Herba Laminariae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
69.
|
Cốt khí củ
|
N
|
Radix
Polygoni cuspidate
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
70.
|
Cốt toái bổ
|
B - N
|
Rhizoma Drynariae
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
71.
|
Củ gai
|
N
|
Radix Boehmeriae
niveae
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
72.
|
Cúc hoa
|
B-N
|
Flos Chrysanthemi
indici
|
10,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
73.
|
Cúc tần
|
N
|
Radix et Folium
Plucheae indicae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
74.
|
Dạ cẩm
|
N
|
Herba Hedyotidis
capitellatae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
75.
|
Đại bi
|
N
|
Folium, Ramulus,
Radix et Camphora Blumeae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
76.
|
Đại hoàng
|
B
|
Rhizoma Rhei
|
|
15,0
|
|
25,0
|
25,0
|
|
77.
|
Đại hồi
|
N
|
Fructus Illicii
very
|
10,0
|
|
|
|
|
|
78.
|
Đại phúc bì
|
N
|
Pericarpium Arecae
catechi
|
|
15,0
|
|
|
|
|
79.
|
Đại táo
|
B
|
Fructus Ziziphi
jujubae
|
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
80.
|
Đại toán
|
N
|
Bulbus Allii
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
81.
|
Đạm đậu xị
|
B
|
Semen Vignae
praeparata
|
15,0
|
|
|
|
|
|
82.
|
Dâm dương hoắc
|
B
|
Herba Epimedii
|
10,0
|
|
|
|
17,0
|
|
83.
|
Đạm trúc diệp
|
B-N
|
Herba Lophatheri
|
5,0
|
|
|
|
|
|
84.
|
Đan sâm
|
B
|
Radix Salviae
miltiorrhizae
|
|
10,0
|
15,0
|
|
20,0
|
|
85.
|
Đảng sâm
|
B - N
|
Radix Codonopsis
|
|
20,0
|
|
|
25,0
|
|
86.
|
Đăng tâm thảo
|
B - N
|
Medulla Junci
effuse
|
|
13,0
|
|
|
|
|
87.
|
Đào nhân
|
B - N
|
Semen Pruni
|
|
|
18,0
|
|
|
40,0 (ép dầu)
|
88.
|
Đậu đen
|
N
|
Semen Vignae
cylindricae
|
8,0
|
12,0
|
15,0
|
|
|
|
89.
|
Đậu quyển
|
N
|
Semen Vignae
cylindricae
|
|
12,0
|
|
|
|
|
90.
|
Dây đau xương
|
N
|
Caulis Tinosporae
tomentosae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
91.
|
Dây gắm
|
N
|
Caulis el Radix
Gneti montan
|
10,0
|
|
|
|
|
|
92.
|
Dây tơ hồng
|
N
|
Herba Cuscutae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
93.
|
Địa cốt bì
|
B-N
|
Cortex Lycii
chinensis
|
|
12,0
|
|
|
|
|
94.
|
Địa du
|
B
|
Radix Sanguisorbae
|
|
20,0
|
|
28,0
|
|
|
95.
|
Địa liền
|
N
|
Rhizoma Kaempferiae
galangae
|
|
10,0
|
|
|
|
|
96.
|
Địa long
|
N
|
Pheretima
|
|
13,0
|
|
|
23,0
|
|
97.
|
Địa phu tử
|
B
|
Fructus Kochiae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
98.
|
Diếp cá (ngư tinh thảo)
|
N
|
Herba Houttuyniae
cordatae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
99.
|
Diệp hạ châu
|
N
|
Herba Phyllanthi
urinarii
|
12,0
|
|
|
|
|
|
100.
|
Diệp hạ châu đắng
|
N
|
Herba Phyllcinthi amari
|
20,0
|
|
|
|
|
|
101.
|
Đinh hương
|
B-N
|
Flos Syzygii
aromatici
|
10,0
|
|
|
|
|
|
102.
|
Đinh lăng
|
N
|
Radix Polysciacis
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
103.
|
Đỗ trọng
|
B - N
|
Cortex Eucommiae
|
|
15,0
|
|
35,0
|
25,0
|
|
104.
|
Độc hoạt
|
B
|
Radix Angelicae
pubescentis
|
|
20,0
|
|
|
|
|
105.
|
Đơn lá đỏ (đơn mặt trời)
|
N
|
Herba Excolecariae
cochinchinensis.
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
|
106.
|
Dừa cạn
|
N
|
Radix Catharanthi
rosei
|
|
15,0
|
|
|
|
|
107.
|
Đương quy di thực
|
B-N
|
Radix Angelicae
acutilobae
|
|
15,0
|
|
|
25,0
|
|
108.
|
Đương quy (quy đầu, quy thân)
|
B - N
|
Radix Angelicae
sinensis
|
10,0
|
15,0
|
|
|
25,0
|
20,0 (vi sao)
|
Đương quy (Quy vỹ)
|
B - N
|
Radix Angelicae
sinensis
|
|
15,0
|
|
|
28,0
|
20,0 (vi
sao)
|
109.
|
Giảo cổ lam
|
N
|
Herba Gynostemmae
pentaphylli
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
110.
|
Hà diệp (lá sen)
|
N
|
Folium Nelumbinis
|
|
12,0
|
|
|
|
|
111.
|
Hạ khô thảo
|
N
|
Spica Prunellae
|
10,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
112.
|
Hạ khô thảo (Cải trời)
|
N
|
Herba Blumea lacera
|
10,0
|
|
|
|
|
|
113.
|
Hà thủ ô đỏ
|
B - N
|
Radix Fallopiae
multiflorae
|
12,0
|
|
|
|
|
27,0 (chế đậu
đen)
|
114.
|
Hải kim sa
|
B - N
|
Spora Lygodii
|
10,0
|
|
|
|
|
|
115.
|
Hải mã (Cá ngựa)
|
N
|
Hippocampus
|
|
|
|
|
|
|
116.
|
Hải tảo (Rong)
|
N
|
Sargassum
|
15,0
|
|
|
|
|
65,0 (loại
rễ)
|
117.
|
Hạnh nhân
|
B
|
Semen Armeniacae
amarum
|
|
|
15,0
|
|
|
35,0 (bỏ vỏ sao
vàng)
|
118.
|
Hạt bí ngô
|
N
|
Semen Cucurbitae
|
5,0
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
119.
|
Hậu phác
|
B-N
|
Cortex Syzygii
cuminii
|
10,0
|
|
|
|
15,0
|
|
120.
|
Hậu phác nam
|
N
|
Cortex Cinnamomi
iners
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
121.
|
Hoa dại
|
N
|
Flos Plumeriae
rubrae
|
25,0
|
|
|
|
|
|
122.
|
Hoắc hương
|
B-N
|
Herba Pogoslemonis
|
|
13,0
|
|
|
|
|
123.
|
Hoài sơn
|
B - N
|
Rhizoma Dioscoreae
persimilis
|
|
15,0
|
25,0
|
|
|
35,0 (sao
vàng với cám)
|
124.
|
Hoàng bá
|
B
|
Cortex Phellodendri
|
|
|
|
|
20,0
|
5,0 (Rửa sạch,
cắt khúc )
|
125.
|
Hoàng bá nam (núc nác)
|
N
|
Cortex Oroxyli
indici
|
|
|
|
|
|
5.0 (Rửa sạch, cắt khúc)
|
126.
|
Hoàng cầm
|
B
|
Radix Scutellariae
|
|
15,0
|
|
32,0
|
|
|
127.
|
Hoàng đằng
|
B-N
|
Caulis et Radix
Fibraureae
|
|
13,0
|
|
|
|
|
128.
|
Hoàng kỳ
|
B
|
Radix Astragali
membranacei
|
|
10,0
|
|
|
15,0
|
|
129.
|
Hoàng liên
|
B - N
|
Rhizoma Coptidis
|
|
17,0
|
|
|
22,0
|
|
130.
|
Hoàng nàn (chế)
|
N
|
Cotex Strychni
wallichianae
|
|
32,0
|
|
|
|
|
131.
|
Hoàng tinh
|
N
|
Rhizoma Polygonati
|
|
15,0
|
|
|
|
|
132.
|
Hoạt thạch
|
N
|
Talcum
|
10,0
|
|
|
|
|
|
133.
|
Hòe hoa
|
N
|
Flos Styphnolobii
japonici
|
10,0
|
|
18,0
|
45,0
|
|
|
134.
|
Hồng hoa
|
B - N
|
Flos Carthami
tinctorii
|
5,0
|
|
|
|
|
|
135.
|
Húng chanh
|
N
|
Folium Plectranthi
amboinici
|
18,0
|
|
|
|
|
|
136.
|
Hương gia bì
|
N
|
Cortex Periplopcae
radicis
|
|
15,0
|
|
|
|
|
137.
|
Hương nhu
|
N
|
Herba Ocimi
|
13,0
|
|
|
|
|
|
138.
|
Hương phụ
|
N
|
Rhizoma Cyperi
|
|
10,0
|
|
|
|
30,0 (tứ chế)
|
139.
|
Huyền hồ
|
B
|
Tuber Corydalis
|
|
15,0
|
|
|
18,0
|
|
140.
|
Huyền sâm
|
B - N
|
Radix Scrophulariae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
141.
|
Huyết dụ
|
N
|
Folium Cordylines
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
142.
|
Huyết giác
|
B-N
|
Lignum Dracaenae
cambodianae
|
|
12,0
|
|
|
|
|
143.
|
Hy thiêm
|
N
|
Herba Siegesbeckiae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
144.
|
Ích mẫu
|
N
|
Herba Leonuri
japonica
|
|
15,0
|
|
|
|
|
145.
|
Ích trí nhân
|
B
|
Fructus Alpiniae
oxyphyllae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
146.
|
Ké đầu ngựa
|
B-N
|
Fructus Xanthii
strumarii
|
8,0
|
|
20,0
|
|
|
|
147.
|
Kê huyết đằng
|
B - N
|
Caulis Spatholobi
|
12,0
|
|
|
|
|
|
148.
|
Kê nội kim
|
B - N
|
Endothelium Corneum
Gigeriae Galli
|
8,0
|
|
25,0
|
|
|
|
149.
|
Kha tử
|
B
|
Fructus Terminaliae
chebulae
|
12,0
|
20,0
|
|
|
|
|
150.
|
Khiếm thực
|
B
|
Semen Euryales
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
20,0 (sao cám)
|
151.
|
Khiên ngưu
|
N
|
Semen Ipomoeae
|
|
13,0
|
25,0
|
|
|
|
152.
|
Khổ qua
|
N
|
Fructus Momordicae
charantiae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
153.
|
Khổ sâm cho lá
|
N
|
Folium Tonkinensis
|
12,0
|
|
|
|
|
|
154.
|
Khoản đông hoa
|
B
|
Flos Tussilaginis farfarae
|
10,0
|
|
|
|
15,0
|
|
155.
|
Khương hoàng (Nghệ vàng)
|
N
|
Rhizoma Curcumae
longae
|
|
10,0
|
|
|
|
20,0 (vi
sao)
|
156.
|
Khương hoạt
|
B
|
Rhizoma et Radix
Notoplerygii
|
|
15,0
|
|
|
|
20,0 (vi
sao)
|
157.
|
Kim anh
|
B - N
|
Fructus Rosae
laevigatae
|
|
|
40,0
|
|
|
35,0 (bỏ hạt)
|
158.
|
Kim ngân đằng
|
B - N
|
Herba Lonicerae
|
|
13,0
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
159.
|
Kim ngân hoa
|
B - N
|
Flos Lonicerae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
160.
|
Kim tiền thảo
|
N
|
Herba Desmodii
styracifolii
|
13,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
161.
|
Kinh giới
|
N
|
Herba Eisholtziae
ciliatae
|
10,0
|
|
|
40,0
|
|
|
162.
|
La bạc tử
|
B-N
|
Semen Raphani sativa
|
10,0
|
|
30,0
|
|
|
|
163.
|
La hán
|
B
|
Fructus Momordicae
grosvenorii
|
10,0
|
|
|
|
|
|
164.
|
Lá khôi
|
N
|
Folium Adisae
|
8,0
|
|
15,0
|
|
|
|
165.
|
Lá lốt
|
N
|
Herba Pieris lolot
|
10,0
|
|
|
|
|
|
166.
|
Lá móng
|
N
|
Folium Lawsoniae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
167.
|
Lạc tiên
|
N
|
Herba Passiflorae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
168.
|
Lệ chi hạch
|
N
|
Semen Litchi
|
6,0
|
|
|
|
|
|
169.
|
Liên kiều
|
B
|
Fructus Forsythiae
|
8,0
|
|
20,0
|
|
|
30,0 (bỏ hạt)
|
170.
|
Liên nhục
|
N
|
Semen Nelumbinis
|
8,0
|
|
12,0
|
|
|
|
171.
|
Liên tâm
|
N
|
Embryo Nelumbinis
|
|
|
13,0
|
|
|
|
172.
|
Liên tu (Tua nhị)
|
N
|
Stamen Nelumbinis
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
173.
|
Linh chi
|
B - N
|
Ganoderma
|
10,0
|
|
|
|
|
|
174.
|
Lô hội
|
N
|
Aloe
|
|
3,0
|
|
|
|
|
175.
|
Lộc nhung (Hươu/Nai)
|
B-N
|
Cornu Cervi
pantotrichum
|
|
|
|
|
|
80,0 (sấy
khô, tán bột)
|
176.
|
Long đởm thảo
|
B
|
Radix et rhizoma
Gentianae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
177.
|
Long não
|
N
|
Cinnamomum camphora
|
|
|
|
|
|
|
178.
|
Long nhãn
|
N
|
Arillus Longan
|
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống)
|
179.
|
Lức (lá)/Tên khác: Hải sài
|
N
|
Folium Plucheae
pteropodae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
180.
|
Lức (Sài hồ nam)
|
N
|
Radix Plucheae
pteropodae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
181.
|
Lục thần khúc
|
N
|
Massa medicata
fermentata
|
|
10,0
|
|
|
|
|
182.
|
Mã đề
|
N
|
Folium Plantaginis
|
|
18,0
|
|
|
|
|
183.
|
Ma hoàng
|
B
|
Herba Ephedrae
|
|
12,0
|
|
|
20,0
|
|
Ma hoàng căn
|
B
|
Rhizoma Ephedrae
|
|
12,0
|
|
|
20,0
|
|
184.
|
Mã tiền
|
N
|
Semen Strychni
|
|
|
|
|
|
24,0 (chế
theo quy trình)
|
185.
|
Mạch môn
|
B - N
|
Radix Ophiopogonis japonici
|
|
|
20,0
|
|
|
13,0 (bỏ lõi)
|
186.
|
Mạch nha
|
B - N
|
Fructus Hordei
germinatus
|
5,0
|
|
15,0
|
|
|
|
187.
|
Mạn kinh tử
|
B-N
|
Fructus Viticis
trifoliate
|
12,0
|
|
20,0
|
|
|
|
188.
|
Mần trầu
|
N
|
Eleusine Indica
|
|
15,0
|
|
|
|
80,0 (tươi
sấy khô)
|
189.
|
Mật mông hoa
|
B
|
Flos Buddleiae
officinalis
|
12,0
|
|
|
|
|
|
190.
|
Mật ong
|
N
|
Mel
|
|
|
|
|
|
|
191.
|
Mẫu đơn bì
|
B
|
Cortex Paeoniae
suffruticosae
|
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
192.
|
Mẫu kinh
|
B-N
|
Fructus Viticis
negundo
|
15,0
|
|
|
|
|
|
193.
|
Mẫu lệ
|
N
|
Concha Ostreae
|
|
|
|
|
|
25,0 (nung)
|
194.
|
Mía dò
|
N
|
Rhizoma Costi
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
|
195.
|
Miết giáp
|
N
|
Carapax Trionycis
|
|
18,0
|
|
|
20,0
|
|
196.
|
Mỏ quạ
|
N
|
Herba Maclurae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
197.
|
Mơ tam thể
|
N
|
Herba Paederiae
lanuginosae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
198.
|
Mộc hương
|
B-N
|
Radix Saussureae
lappae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
199.
|
Mộc hương nam
|
N
|
Cortex Hicis
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
|
200.
|
Mộc qua
|
B
|
Fructus Chaenomelis
speciosae
|
|
13,0
|
|
|
20,0
|
|
201.
|
Mộc thông
|
B - N
|
Caulis Clematidis
armandii
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
202.
|
Một dược
|
B
|
Myrrha
|
10,0
|
|
|
|
|
|
203.
|
Mù u
|
N
|
Cortex Colophylli
inophylli
|
|
|
|
|
|
|
204.
|
Muồng trâu
|
N
|
Folium Cassiae
alatae
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
80,0 (lá
tươi sấy khô)
|
205.
|
Nga truật
|
B - N
|
Rhizoma Curcumae
zedoariae
|
|
8,0
|
|
|
15,0 (chích
giấm)
|
30,0 (nấu
giấm)
|
206.
|
Ngải cứu (ngải diệp)
|
N
|
Herba Artemisiae
vulgaris
|
10,0
|
|
|
33,0
|
18,0
|
|
207.
|
Ngô công
|
B-N
|
Scolopendra
morsitans
|
|
|
|
|
15,0
|
|
208.
|
Ngô thù du
|
B
|
Fructus Evodiae
|
8,0
|
|
|
|
10,0
|
|
209.
|
Ngọc trúc
|
B - N
|
Rhizoma Polygonati
odorati
|
|
12,0
|
|
|
|
|
210.
|
Ngũ gia bì chân chim
|
B - N
|
Cortex Schefflerae
heptaphyllae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
211.
|
Ngũ gia bì gai
|
B-N
|
Cortex
Acanthopanacis trifoliate
|
10,0
|
|
|
|
|
|
212.
|
Ngũ sắc
|
N
|
Herba Ageratum
conyzoides
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
213.
|
Ngũ vị tử
|
B
|
Fructus Schisandrae
|
8,0
|
|
|
|
|
15,0 (đồ)
|
214.
|
Ngũ bội tử
|
B
|
Galla chinensis
|
|
|
|
|
|
20,0 (đập
nhỏ)
|
215.
|
Ngưu bàng tử
|
B
|
Fructus Arctii lappae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
216.
|
Ngưu tất
|
B - N
|
Radix Achyranthis
bidentatae
|
|
15,0
|
|
|
28,0
|
|
217.
|
Nhân sâm
|
B
|
Radix Ginseng
|
|
15,0
|
|
|
|
|
218.
|
Nhân trần
|
N
|
Herba Adenosmatis
caerulei
|
|
15,0
|
|
|
|
10,0 (vi
sao)
|
219.
|
Nhân trần tía
|
B-N
|
Herba Adenosmalis
bracteosi
|
|
15,0
|
|
|
|
|
220.
|
Nhũ hương
|
B
|
Gummi resina
olibanum
|
10,0
|
|
|
|
|
|
221.
|
Nhục đậu khấu
|
B - N
|
Semen Myristicae
|
|
22,0
|
|
|
|
|
222.
|
Nhục thung dung
|
B
|
Herba Cistanches
|
|
16,0
|
|
|
|
35,0
(chưng)
|
223.
|
Nữ trinh tử
|
B
|
Fructus Ligustri lucidi
|
15,0
|
|
|
|
|
|
224.
|
Ô đầu
|
B - N
|
Radix Aconiti
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
225.
|
Ô dược
|
B - N
|
Radix Linderae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
226.
|
Ô mai
|
N
|
Fructus Armeniacae
praeparata
|
13,0
|
|
|
|
|
|
227.
|
Ô rô
|
N
|
Herba et Radix
Acanthi ilicifolii
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
228.
|
Ô tặc cốt
|
N
|
Os Sepiae
|
10,0
|
|
|
|
|
60,0 (bỏ phần
xương cứng)
|
229.
|
Phá cố chỉ (Bổ cốt chi)
|
B-N
|
Fructus Psoraleae
corylifoliae
|
10,0
|
|
|
|
15,0
|
|
230.
|
Phan tả diệp
|
B-N
|
Folium Cassiae
angustifoliae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
231.
|
Phật thủ
|
N
|
Fructus Citri
medicae
|
15,0
|
30,0
|
|
|
|
|
232.
|
Phèn chua (bạch phàn)
|
N
|
Alumen
|
|
|
|
|
|
80,0 (phi)
10,0
(đập nhỏ)
|
233.
|
Phòng kỷ
|
B
|
Radix Stephaniae
tetrandrae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
234.
|
Phòng phong
|
B-N
|
Radix
Saposhnikoviae divaricatae
|
10,0
|
20,0
|
|
|
|
33,0 (bỏ phần
đầu rễ)
|
235.
|
Phù bình
|
N
|
Herba Pistiae
|
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
236.
|
Phụ tử (Hắc phụ, bạch phụ)
|
B - N
|
Radix Aconiti
lateralis preparata
|
5,0
|
|
|
|
|
20,0 (chế
theo quy trình)
42,0 (Phụ tử chế
dầu)
|
237.
|
Phúc bồn tử
|
B-N
|
Fructus Rubi
alceaefolii
|
12,0
|
|
|
|
|
|
238.
|
Phục thần
|
B
|
Poria
|
|
15,0
|
|
|
|
|
239.
|
Qua lâu nhân
|
B - N
|
Semen Trichosanthis
|
|
|
20
|
|
|
30,0 (Bỏ vỏ, ép dâu)
|
Qua lâu bì
|
B-N
|
Pericarpium Trichosanthis
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
240.
|
Quảng vương bất lưu
hành
|
B-N
|
Fructus Fici
pumilae
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
|
241.
|
Quất hạch
|
N
|
Semen Citri
reticulatae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
242.
|
Quất hồng bì
|
N
|
Pericarpii Clauseni
|
7,0
|
|
20,0
|
|
|
|
243.
|
Quế chi
|
N
|
Ramulus Cinnamomi
|
7,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
244.
|
Quế nhục
|
N
|
Cortex Cinnamomi
|
|
15,0
|
|
|
|
|
245.
|
Quy bản
|
N
|
Carapax Testudinis
|
10,0
|
|
25,0
|
|
|
|
246.
|
Rau đắng đất
|
N
|
Herba Poligoni avicularae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
247.
|
Rau má
|
N
|
Herba Centellae
asiaticae
|
15,0
|
|
|
|
|
80 (lá tươi
sấy khô)
|
248.
|
Râu mèo
|
N
|
Herba Orthosiphonis
|
15,0
|
|
|
|
|
|
249.
|
Râu ngô
|
N
|
Styli et Stigmata
Maydis
|
10,0
|
|
|
|
|
|
250.
|
Rau sam
|
N
|
Herba Portulacae
oleraceae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
251.
|
Ráy gai
|
N
|
Rhizoma Lasiae
spinosae
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
252.
|
Rễ nhàu
|
N
|
Radix Morindae
citrifoliae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
253.
|
Sa nhân
|
B - N
|
Fructus Amomi
|
|
|
|
|
|
20,0 (bóc vỏ,
đập nhỏ)
|
254.
|
Sa sâm
|
B
|
Radix Glehniae
|
10,0
|
12,0
|
|
|
|
|
255.
|
Sài đất
|
N
|
Herba Wedeliae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
256.
|
Sài hồ bắc
|
B
|
Radix Bupleuri
|
|
14,0
|
|
|
20,0
|
|
257.
|
Sâm đại hành
|
N
|
Bulbus
Eleutherinis subaphyllae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
258.
|
Sim
|
N
|
Folium, Fructus et
Radix Rhodomyrti tomentosae
|
20,0
|
|
|
|
|
|
259.
|
Sinh địa
|
B - N
|
Radix Rehmanniae glutinosae
|
|
14,0
|
|
|
30
|
|
260.
|
Sinh khương
|
N
|
Rhizoma Zingiberis
recens
|
|
|
|
|
|
|
261.
|
Sơn thù
|
B
|
Fructus Corni
officinalis
|
10,0
|
|
|
|
|
15,0 (chưng)
|
262.
|
Sơn tra
|
B-N
|
Fructus Mali
|
|
13,0
|
15,0
|
|
|
|
263.
|
Sử quân tử
|
B-N
|
Fructus Quisqualis
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
|
264.
|
Tam lăng
|
B-N
|
Rhizoma Sparganii
|
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
265.
|
Tam thất
|
B
|
Radix Notoginseng
|
|
15,0
|
|
|
|
|
266.
|
Tam thất gừng
|
N
|
Rhizoma Stahlianthi thoreli
|
|
15,0
|
|
|
|
|
267.
|
Tầm xoọng
|
N
|
Herba Atalaniae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
268.
|
Tầm xuân
|
N
|
Herba Rosae
multiflorae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
269.
|
Tân di
|
B
|
Flos Magnoliae
liliflorae
|
10,0
|
|
|
|
|
20,0 (bỏ
lông)
|
270.
|
Tần giao
|
B
|
Radix Genlianae
macrophyllae
|
|
15,0
|
|
|
|
|
271.
|
Tang chi
|
N
|
Ramulus Mori albae
|
|
10,0
|
|
|
|
|
272.
|
Tang bạch bì
|
B-N
|
Cortex Mori albae
radids
|
|
10,0
|
|
|
|
15 (chưng mật)
|
273.
|
Tang diệp
|
N
|
Folium Mori albae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
274.
|
Tang ký sinh
|
N
|
Herba Loranthi gracilifolii
|
10,0
|
|
15,0
|
|
27,0
|
|
275.
|
Tang phiêu tiêu
|
B-N
|
Vagina ovorum
mantidis
|
15,0
|
15,0
|
|
|
|
|
276.
|
Tang thẩm (quả dâu)
|
N
|
Fructus Mori albae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
277.
|
Tạo giác thích
|
N
|
Spina Gleditchiae
australis
|
|
|
|
27,0
|
|
|
278.
|
Táo nhân
|
B-N
|
Semen Ziziphi
mauritianae
|
|
|
|
25,0
|
|
|
279.
|
Tế tân
|
B
|
Herba Asari
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
280.
|
Thạch cao
|
B - N
|
Gypsum fibrosum
|
|
|
|
|
|
8,0 (đập nhỏ)
|
281.
|
Thạch hộc
|
B-N
|
Herba Dendrobii
|
|
15,0
|
|
|
|
|
282.
|
Thạch quyết minh
|
N
|
Concha Haliotidis
|
10,0
|
|
|
|
|
22,0 (nung)
|
283.
|
Thạch vĩ
|
B - N
|
Folium Pyrrosiae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
284.
|
Thạch xương bồ
|
B-N
|
Rhizoma Acori
graminei
|
|
10,0
|
|
|
|
|
285.
|
Thăng ma
|
B
|
Rhizoma Cimicifugae
|
|
10,0
|
|
|
20,0
|
|
286.
|
Thanh bì
|
B - N
|
Pericarpium Citri
reticulatae viride
|
|
13,0
|
|
|
|
|
287.
|
Thảo quả
|
N
|
Fructus Amomi
aromatici
|
12,0
|
|
|
|
|
20,0 (bóc vỏ,
đập nhỏ)
|
288.
|
Thảo quyết minh
|
N
|
Semen Cassiae torae
|
10,0
|
|
20,0
|
35,0
|
|
14,0 (vi
sao)
|
289.
|
Thị đế
|
N
|
Calyx Kaki
|
|
10,0
|
|
|
|
|
290.
|
Thiên hoa phấn
|
B
|
Radix Trichosanthis
|
|
15,0
|
|
|
|
|
291.
|
Thiên ma
|
B
|
Rhizoma Gastrodiae
elatae
|
|
12,0
|
|
|
|
|
292.
|
Thiên môn đông
|
B - N
|
Radix Asparagi
cochinchinensis
|
10,0
|
|
|
|
|
|
293.
|
Thiên nam tinh
|
N
|
Rhizoma Arisaematis
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
|
294.
|
Thiên niên kiện
|
N
|
Rhizoma Homalomenae
occulatae
|
|
12,0
|
|
|
|
|
295.
|
Thổ bối mẫu
|
B-N
|
Bulbus Fritillariae
|
|
10,0
|
|
|
|
|
296.
|
Thổ hoàng liên
|
B-N
|
Rhizoma Thalictri
|
|
10,0
|
|
|
20,0
|
|
297.
|
Thổ phục linh
|
N
|
Rhizoma Smilacis
glabrae
|
10,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
298.
|
Thỏ ty tử
|
B
|
Semen Cuscutae
|
10,0
|
|
|
|
27,0
|
|
299.
|
Thông bạch
|
N
|
Radix et Folium Allii
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
300.
|
Thông thảo
|
B
|
Medulla
Tetrapanacis
|
|
10,0
|
|
|
|
|
301.
|
Thục địa
|
B - N
|
Radix Rehmanniae preparata
|
|
10,0
|
|
|
|
32,0 (nấu từ
Sinh địa)
|
302.
|
Thương lục
|
B - N
|
Radix Phytolaccae
|
15,0
|
25,0
|
|
|
|
|
303.
|
Thương truật
|
B
|
Rhizoma
Atractylodis lancaeae
|
|
15,0
|
20,0
|
30,0
|
|
|
304.
|
Thủy xương bồ
|
B-N
|
Rhizoma Acori
graminei
|
|
15,0
|
|
|
|
25,0 (vi
sao)
|
305.
|
Thuyền thoái
|
B-N
|
Periostracum
cicadae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
306.
|
Tía tô hạt (tô tử)
|
N
|
Fructus Perillae
frutescensis
|
12,0
|
|
15,0
|
|
|
10,0 (sao
qua)
|
307.
|
Tiền hồ
|
B
|
Radix Peucedani
|
|
20,0
|
|
|
25,0
|
|
308.
|
Tiểu hồi
|
B
|
Fructus Foeniculi
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
|
309.
|
Tiểu mạch
|
B-N
|
Fructus Tritici
aestivi
|
12,0
|
|
|
|
|
|
310.
|
Tô diệp
|
N
|
Folium Perillae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
311.
|
Tô mộc
|
N
|
Lignum sappan
|
|
18,0
|
|
|
|
|
312.
|
Toàn phúc hoa
|
B
|
Flos Jnulae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
313.
|
Toàn yết
|
N
|
Scorpio
|
13,0
|
|
|
|
|
|
314.
|
Tô ngạnh
|
N
|
Caulis Perillae
|
10,0
|
|
|
|
|
15,0 (vi
sao)
|
315.
|
Trắc bách diệp
|
B - N
|
Cacumen Platycladi
|
12,0
|
|
20,0
|
35,0
|
|
|
316.
|
Trạch tả
|
N
|
Rhizoma Alismatis
|
|
10,0
|
|
|
15,0
|
|
317.
|
Tràm
|
N
|
Ramulus cum Folium
Melaleucae
|
15,0
|
|
|
|
|
|
318.
|
Trâm bầu
|
N
|
Folium et Cortex
Combreti
quadrangulae
|
17,0
|
|
|
|
|
80,0 (lá
tươi sấy khô)
|
319.
|
Trần bì
|
B - N
|
Pericarpium Citri
reliculatae perenne
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
13,0 (vi sao)
|
320.
|
Trân châu mẫu
|
B-N
|
Margarita
|
15,0
|
|
|
|
|
|
321.
|
Tri mẫu
|
B
|
Rhizoma
Anemarrhenae
|
|
10,0
|
|
|
15,0
|
|
322.
|
Trình nữ (xấu hổ)
|
N
|
Herba Mimosa pudica
|
10,0
|
|
|
|
|
|
323.
|
Trinh nữ hoàng cung
|
N
|
Crinum latifolium
|
|
13,0
|
|
|
|
|
324.
|
Trư linh
|
B
|
Polyporus
|
|
15,0
|
|
|
|
|
325.
|
Trúc diệp
|
B-N
|
Folium Bambusae Vulgaris
|
10,0
|
|
|
|
|
|
326.
|
Trúc nhự
|
B-N
|
Caulis Bambusae in
Taeniis
|
13,0
|
|
|
|
|
|
327.
|
Tử thảo
|
B
|
Radix Lithospermi
|
20,0
|
|
|
|
|
|
328.
|
Tử uyển
|
B
|
Radix Asteris
|
|
15,0
|
|
|
25,0
|
|
329.
|
Tục đoạn
|
B - N
|
Radix Dipsaci
|
|
10,0
|
|
|
15,0
|
|
330.
|
Tỳ bà diệp
|
B - N
|
Folium Eriobotryae japonicae
|
|
18,0
|
|
|
23,0
|
|
331.
|
Tỷ giải
|
B-N
|
Rhizoma Dioscoreae
|
10,0
|
15,0
|
|
|
|
|
332.
|
Uất kim
|
B - N
|
Rhizoma Curcumae
longae
|
|
15.0
|
|
|
|
18,0 (vi sao)
|
333.
|
Uy linh tiên
|
B
|
Radix et
RhizomaClematidis
|
|
20,0
|
|
|
|
|
Uy linh tiên nam
|
N
|
Herba Rhinacanthi
|
25,0
|
30,0
|
|
|
|
|
334.
|
Viễn chí
|
B
|
Radix Polygalae
|
10,0
|
|
20,0
|
|
22,0
|
25,0 (rút
lõi)
|
335.
|
Vông nem
|
N
|
Folium Erythrinae
|
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
336.
|
Vừng đen
|
N
|
Semen Sesami
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
337.
|
Vương bất lưu hành
|
B - N
|
Fructus Fice
pumilae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
338.
|
Xạ can
|
N
|
Rhizoma Belamcandae
|
|
20,0
|
|
|
|
|
339.
|
Xạ đen
|
N
|
Herba Ehretiae
asperulae
|
15,0
|
20,0
|
|
|
|
|
340.
|
Xà sàng tử
|
B
|
Fructus Cnidii
|
13,0
|
|
15,0
|
|
|
|
341.
|
Xa tiền tử
|
B - N
|
Semen Plantaginis
|
|
|
|
|
10,0
|
|
342.
|
Xích đồng nam
|
N
|
Herbu Clerodendri
infortunati
|
15,0
|
|
|
|
|
|
343.
|
Xích thược
|
B
|
Radix Paeoniae
|
|
10,0
|
|
|
15,0
|
|
344.
|
Xuyên bối mẫu
|
B
|
Bulbus Fritillariae
|
10,0
|
|
|
|
|
|
345.
|
Xuyên khung
|
B-N
|
Rhizoma Ligustici
wallichii
|
|
15,0
|
|
|
22,0
|
18,0 ( vi
sao)
|
346.
|
Xuyên luyện tử
|
B
|
Fructus Meliae
toosendan
|
10,0
|
|
|
|
|
|
347.
|
Xuyên tâm liên
|
N
|
Herba
Andrographitis aniculatae
|
12,0
|
|
|
|
|
|
348.
|
Xuyên tiêu
|
B - N
|
Fructus Zanthoxyli
|
10,0
|
|
|
|
|
|
349.
|
Ý dĩ
|
B - N
|
Semen Coicis
|
10,0
|
|
17,0
|
|
|
|
Thông tư 43/2017/TT-BYT về quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 43/2017/TT-BYT ngày 16/11/2017 về quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
20.976
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|