Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/2023/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Trần Văn Thuấn
Ngày ban hành: 30/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa

Ngày 30/12/2023, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa

Theo đó, danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa bao gồm:

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Béo phì thuộc chuyên khoa dinh dưỡng có mã ICD-10 là E66

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm mũi họng cấp tính thuộc chuyên khoa Tai Mũi Họng có mã ICD-10 là J00

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm mũi họng mạn tính thuộc chuyên khoa Tai Mũi Họng có mã ICD-10 là J31.1

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lợi/miệng áp tơ thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K12.0

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lưỡi bản đồ thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K14.1

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm lợi do mọc răng thuộc chuyên khoa Răng Hàm Mặt có mã ICD-10 là K06.9

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau vai gáy thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M25.5

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Hội chứng cánh tay cổ thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M53.1

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau thắt lưng thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M54.5

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm khớp dạng thấp thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M05.0

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Thoái hóa khớp gối thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M17

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Thoái hóa cột sống thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M47

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Loãng xương (không gãy xương) thuộc chuyên khoa Cơ Xương Khớp có mã ICD-10 là M81

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật thuộc chuyên khoa Ngoại khoa có mã ICD-10 là Z09

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sau điều trị ung thư, chăm sóc giảm nhẹ thuộc chuyên khoa Ung thư có mã ICD-10 là Z08

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Tăng huyết áp thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I10

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Giãn tĩnh mạch chi dưới thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I83

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy tĩnh mạch thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I87.2

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh động mạch chi dưới mạn tính thuộc chuyên khoa Tim mạch có mã ICD-10 là I74.3

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đái tháo đường thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E10.9; E11.9; E12.9; E13.9; E14.9

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn Lipid máu thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E78

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy giáp thuộc chuyên khoa Nội tiết có mã ICD-10 là E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo thuộc chuyên khoa Thận – tiết niệu có mã ICD-10 là N18.1

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Hen phế quản thuộc chuyên khoa Hô hấp có mã ICD-10 là J45

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn thuộc chuyên khoa Hô hấp có mã ICD-10 là J44

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn tâm thần thuộc chuyên khoa Tâm thần có mã ICD-10 là F28.8

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn lo âu, trầm cảm thuộc chuyên khoa Tâm thần có mã ICD-10 là F41.2

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da nhiễn khuẩn thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là L01, L02; L66

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da do nấm – ký sinh trùng thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là B86, B35, B36.0

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da do vi rút thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là B01, B02

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh da dị ứng – miễn dịch và bệnh da viêm thuộc chuyên khoa Da liễu có mã ICD-10 là L20, L23, L28.2, L50

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Bệnh Parkinson thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G2-

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Alzeimer thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là F00.-

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là F01.-

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau nửa đầu thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G43

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Đau đầu do căng thẳng thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là G44.2

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Rối loạn tiền đình thuộc chuyên khoa Thần kinh có mã ICD-10 là H81

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Nhiễm HIV/AIDS thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là B24

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Tái khám Bệnh lao thuộc chuyên khoa Lao và bệnh phổi có mã ICD-10 là Z76.0+A15-A19

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là A97.0

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Cúm thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là J9; J10; J10.1

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: COVID-19 thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là U07.1

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm dạ dày – tá tràng thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K29,-

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Táo bón thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K59

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Trào ngược dạ dày – thực quản thuộc chuyên khoa Tiêu hóa có mã ICD-10 là K21.-

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm gan virus B, C thuộc chuyên khoa Truyền nhiễm có mã ICD-10 là B16; B18.1

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm kết mạc thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H10

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Viêm giác mạc thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H16

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Loạn đường võng mạc di truyền thuộc chuyên khoa Mắt có mã ICD-10 là H35.5

- Nhóm bệnh, tình trạng bệnh: Vật lý trị liệu thuộc chuyên khoa Phục hồi chức năng có mã ICD-10 là Z50.1

Thông tư 30/2023/TT-BYT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024.

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2023/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH DANH MỤC BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.

Điều 1. Danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa thực hiện theo Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Xã hội của Quốc hội (để g/sát);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế:
- Lưu: VT, KCB(03b), PC (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

DANH MỤC

BỆNH, TÌNH TRẠNG BỆNH ĐƯỢC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TỪ XA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2023/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Chuyên khoa

Bệnh, tình trạng bệnh

Mã ICD-10

1.

Dinh dưỡng

Béo phì

E66

2.

Tai Mũi Họng

Viêm mũi họng cấp tính

J00

3.

Tai Mũi Họng

Viêm mũi họng mạn tính

J31.1

4.

Răng Hàm Mặt

Viêm lợi/miệng áp tơ

K12.0

5.

Răng Hàm Mặt

Viêm lưỡi bản đồ

K14.1

6.

Răng Hàm Mặt

Viêm lợi do mọc răng

K06.9

7.

Cơ Xương Khớp

Đau vai gáy

M25.5

8.

Cơ Xương Khớp

Hội chứng cánh tay cổ

M53.1

9.

Cơ Xương Khớp

Đau thắt lưng

M54.5

10.

Cơ Xương Khớp

Viêm khớp dạng thấp

M05.0

11.

Cơ Xương Khớp

Thoái hóa khớp gối

M17

12.

Cơ Xương Khớp

Thoái hóa cột sống

M47

13.

Cơ Xương Khớp

Loãng xương (không gãy xương)

M81

14.

Ngoại khoa

Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật

Z09.

15.

Ung thư

Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ

Z08

16.

Tim mạch

Tăng huyết áp

I10

17.

Tim mạch

Giãn tĩnh mạch chi dưới

I83

18.

Tim mạch

Suy tĩnh mạch

I87.2

19.

Tim mạch

Bệnh động mạch chi dưới mạn tính

I74.3

20.

Nội tiết

Đái tháo đường

E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9

21.

Nội tiết

Rối loạn Lipid máu

E78

22.

Nội tiết

Suy giáp

E00; E01; E02; E03; E04; E05; E06; E07

23.

Thận - tiết niệu

Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo

N18.1

24.

Hô hấp

Hen phế quản

J45

25.

Hô hấp

Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn

J44

26.

Tâm thần

Rối loạn tâm thần

F28.8

27.

Tâm thần

Rối loạn lo âu, trầm cảm

F41.2

28.

Da liễu

Bệnh da nhiễm khuẩn

L01, L02
L66

29.

Da liễu

Bệnh da do nấm - ký sinh trùng

B86, B35
B36.0

30.

Da liễu

Bệnh da do vi rút

B01

B02

31.

Da liễu

Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm

L20, L23

L28.2

L50

32.

Thần kinh

Bệnh Parkinson

G20

33.

Thần kinh

Alzeimer

F00.-

34.

Thần kinh

Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch

F01.-

35.

Thần kinh

Đau nửa đầu

G43

36.

Thần kinh

Đau đầu do căng thẳng

G44.2

37.

Thần kinh

Rối loạn tiền đình

H81

38.

Truyền nhiễm

Nhiễm HIV/AIDS

B24

39.

Lao và bệnh phổi

Tái khám Bệnh lao

Z76.0 +  A15-A19

40.

Truyền nhiễm

Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo

A97.0

41.

Truyền nhiễm

Cúm

J19; J10; J10.1

42.

Truyền nhiễm

COVID-19

U07.1

43.

Tiêu hóa

Viêm dạ dày - tá tràng

K29,-

44.

Tiêu hóa

Táo bón

K59

45.

Tiêu hóa

Trào ngược dạ dày - thực quản

K21.-

46.

Truyền nhiễm

Viêm gan virus B, C

B16; B18.1

47

Mắt

Viêm kết mạc

H10

48.

Mắt

Viêm giác mạc

H16

49

Mắt

Loạn đường võng mạc di truyền

H35.5

50.

Phục hồi chức năng

Vật lý trị liệu

Z50.1

 

 

THE MINISTRY OF HEALTH OF VIETNAM
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-----------------------

No.  30/2023/TT-BYT

Hanoi, December 30, 2023

 

CIRCULAR

PROMULGATING LIST OF DISEASES AND HEALTH CONDITIONS SUBJECT TO TELEMEDICINE

Pursuant to the Law on Medical Examination and Treatment No. 15/2023/QH15 dated January 09, 2023;

Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2022/ND-CP dated November 15, 2022 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health of Vietnam;

At the request of the Director General of the Department of Medical Service Administration,

The Minister of Health of Vietnam promulgates a Circular promulgating list of diseases and health conditions subject to telemedicine. 

Article 1. List of diseases and health conditions subject to telemedicine 

Diseases and health conditions for which telemedicine is allowed are provided in the List enclosed herewith.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



This Circular comes into force from January 01, 2024.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Health of Vietnam (via Department of Medical Service Administration) for consideration./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Van Thuan

 

LIST

OF DISEASES AND HEALTH CONDITIONS SUBJECT TO TELEMEDICINE
(enclosed with the Circular No. 30/2023/TT-BYT dated December 30, 2023 of the Minister of Health of Vietnam)

No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Disease/health condition

Code ICD-10

1.

Nutrition

Obesity 

E66

2.

Otorhinolaryngology

Acute nasopharyngitis

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3.

Otorhinolaryngology

Chronic nasopharyngitis

J31.1

4.

Odonto-Stomatology

Aphthous gingivitis/stomatitis

K12.0

5.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Geographic tongue

K14.1

6.

Odonto-Stomatology

Gingivitis associated with tooth eruption

K06.9

7.

Musculoskeletal Department

Shoulder and neck pain

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8.

Musculoskeletal Department

Cervicobrachial syndrome

M53.1

9.

Musculoskeletal Department

Lower back pain

M54.5

10.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Rheumatoid arthritis

M05.0

11.

Musculoskeletal Department

Knee osteoarthritis

M17

12.

Musculoskeletal Department

Degenerative spine

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13.

Musculoskeletal Department

Osteoporosis (without bone fracture)

M81

14.

Surgery

Postoperative care (both minor and major surgeries)

Z09.

15.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Post-treatment of cancer, palliative care

Z08

16.

Cardiovascular Department

Hypertension

I10

17.

Cardiovascular Department

Varicose veins

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



18.

Cardiovascular Department

Venous insufficiency

I87.2

19.

Cardiovascular Department

Chronic lower extremity peripheral artery disease

I74.3

20.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Diabetes mellitus

E10.9; E119; E12.9; E13.9; E14.9

21.

Endocrinology

Lipid disorder

E78

22.

Endocrinology

Hypothyroidism

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



23.

Nephrology – Urology

Chronic kidney failure (without hemodialysis)

N18.1

24.

Respiratory medicine

Bronchial asthma

J45

25.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Chronic obstructive pulmonary disease (COPD)

J44

26.

Psychiatry

Mental disorders

F28.8

27.

Psychiatry

Anxiety disorder, major depressive episode 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



28.

Dermatology

Bacterial skin infections

L01, L02
L66

29.

Dermatology

Fungal/parasitic skin infection

B86, B35
B36.0

30.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Viral skin infections

B01

B02

31.

Dermatology

Atopic dermatitis and skin infection disease

L20, L23

L28.2

L50

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Neurology

Parkinson’s disease

G20

33.

Neurology

Alzheimer’s disease

F00.-

34.

Neurology

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



F01.-

35.

Neurology

Migraine

G43

36.

Neurology

Tension headaches

G44.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Neurology

Vestibular disorder

H81

38.

Infectious diseases

HIV/AIDS

B24

39.

Tuberculosis and pulmonary disease

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Z76.0 +  A15-A19

40.

Infectious diseases

Dengue fever without warning signs

A97.0

41.

Infectious diseases

Influenza

J19; J10; J10.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Infectious diseases

COVID-19

U07.1

43.

Gastroenterology

Gastritis and duodenitis

K29,-

44.

Gastroenterology

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



K59

45.

Gastroenterology

Gastroesophageal reflux disease (GERD)

K21.-

46.

Infectious diseases

Hepatitis B, C

B16; B18.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ophthalmology 

Conjunctivitis

H10

48.

Ophthalmology 

Keratitis

H16

49

Ophthalmology 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



H35.5

50.

Rehabilitation

Physical therapy

Z50.1

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 30/2023/TT-BYT ngày 30/12/2023 quy định về danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.066

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.15.15
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!