|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi Danh mục kỹ thuật khám chữa bệnh Thông tư 43/2013/TT-BYT
Số hiệu:
|
21/2017/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2017/TT-BYT
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 05
năm 2017
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BAN HÀNH KÈM
THEO THÔNG TƯ SỐ 43/2013/TT-BYT NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HỆ THỐNG CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Khám, chữa bệnh;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh (Thông tư số 43/2013/TT-BYT).
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư
số 43/2013/TT-BYT
Bổ sung vào Danh mục ban hành kèm
theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT các kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh của 25 chuyên
khoa, chuyên ngành bao gồm: Hồi sức cấp cứu và Chống độc, Nội khoa, Nhi khoa,
Lao (ngoại lao), Da liễu, Tâm thần, Nội tiết, Y học cổ truyền, Ngoại khoa, Bỏng,
Ung bướu, Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt, Phục hồi chức
năng, Điện Quang, Y học hạt nhân, Nội soi chẩn đoán can thiệp,
Huyết học - Truyền máu, Hóa sinh, Vi sinh - Ký sinh trùng, Giải phẫu bệnh và tế bào học, Vi phẫu, Phẫu thuật nội soi, Phẫu thuật tạo hình
thẩm mỹ (tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này).
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
từ ngày 25 tháng 6 năm 2017.
2. Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa
bệnh, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế
các Bộ, ngành, người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư
này.
Trong quá trình thực hiện có khó
khăn, vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời
về Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám, chữa bệnh) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- BHXH Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, VP Bộ, Thanh tra Bộ thuộc BYT;
- Sở Y tế, BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc BYT;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Cổng TTĐT của Bộ Y tế,
- Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT, PC, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
DANH MỤC
KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5
năm 2017)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Hồi sức cấp cứu và Chống độc như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
I. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
305.
|
Chăm sóc bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
306.
|
Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân
đặt nội khí quản hoặc mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
307.
|
Lấy bệnh phẩm
dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm
ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
308.
|
Đo áp lực thực quản trong thông khí
nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
309.
|
Vệ sinh khử khuẩn máy thở
|
x
|
x
|
x
|
|
310.
|
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống
nội khí quản, mở khí quản bằng ống
hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
311.
|
Lấy bệnh phẩm
dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm
ở bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
312.
|
Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô
hấp cấp tiến triển (ARDS)
|
x
|
x
|
|
|
313.
|
Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển
(ARDS)
|
x
|
x
|
|
|
314.
|
Đo nồng độ
Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO)
|
x
|
x
|
x
|
|
315.
|
Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương
pháp mạch nảy (SpMet)
|
x
|
x
|
x
|
|
316.
|
Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm
tối đa đường thở thì hít vào
|
x
|
x
|
x
|
|
|
K. TIM MẠCH
|
|
|
|
|
317.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một
nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
318.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
319.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba
nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
320.
|
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
321.
|
Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
322.
|
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị
nhồi máu cơ tim cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
323.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung
tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
324.
|
Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh
nhân hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
325.
|
Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh
mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
|
|
|
|
|
326.
|
Thay huyết
tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử
|
x
|
x
|
|
|
327.
|
Thay huyết
tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin
5%
|
x
|
x
|
|
|
328.
|
Thay huyết
tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin
5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)
|
x
|
x
|
|
|
329.
|
Thay huyết
tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết
tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
330.
|
Lọc máu liên tục trong hội chứng
tiêu cơ vân cấp
|
x
|
x
|
|
|
331.
|
Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội
chứng tiêu cơ vân cấp
|
x
|
x
|
|
|
332.
|
Lọc máu hấp phụ
cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)
|
x
|
x
|
|
|
333.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh
nhân hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
334.
|
Chăm sóc ống
thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
335.
|
Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh
nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
336.
|
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
337.
|
Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở
thông động tĩnh mạch (FAV)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
M. THẦN KINH
|
|
|
|
|
338.
|
Thay huyết
tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5%
|
x
|
x
|
|
|
339.
|
Thay huyết tương
trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
|
x
|
x
|
|
|
340.
|
Thay huyết
tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch
thay thế huyết tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
341.
|
Thay huyết
tương trong điều trị cơn nhược cơ
|
x
|
x
|
|
|
342.
|
Thay huyết tương trong điều trị cơn
nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%
|
x
|
x
|
|
|
343.
|
Thay huyết tương trong điều trị cơn
nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
|
x
|
x
|
|
|
344.
|
Thay huyết tương trong điều trị cơn
nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
345.
|
Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống
độc
|
x
|
x
|
x
|
|
346.
|
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu
não cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
N. HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
347.
|
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết
giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết
tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
|
O. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
348.
|
Thay huyết tương tươi bằng huyết
tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp
|
x
|
x
|
|
|
349.
|
Lọc máu hấp phụ
bilirubin trong điều trị suy gan cấp
|
x
|
x
|
|
|
350.
|
Gan nhân tạo trong điều trị suy gan
cấp
|
x
|
x
|
|
|
351.
|
Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy
máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
|
x
|
x
|
x
|
|
352.
|
Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức
tích cực
|
x
|
x
|
x
|
|
353.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn
vị hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
354.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực
|
x
|
x
|
x
|
|
355.
|
Chọc hút dẫn
lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
356.
|
Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới
hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
357.
|
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn
của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
358.
|
Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp
cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
359.
|
Thay huyết tương
trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride
|
x
|
x
|
|
|
360.
|
Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
P. CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
361.
|
Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở
bệnh nhân ngộ độc cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
362.
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
|
x
|
x
|
x
|
|
363.
|
Điều trị giảm nồng độ canxi máu
|
x
|
x
|
x
|
|
364.
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
x
|
x
|
x
|
|
365.
|
Điều trị thải độc chì
|
x
|
x
|
x
|
|
366.
|
Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm
opi
|
x
|
x
|
x
|
|
367.
|
Tư vấn cho bệnh
nhân ngộ độc
|
x
|
x
|
x
|
|
368.
|
Xử lý mẫu xét
nghiệm độc chất
|
x
|
x
|
x
|
|
369.
|
Xét nghiệm định tính một chỉ
tiêu ma túy trong nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
370.
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5
loại ma túy
|
x
|
x
|
x
|
|
371.
|
Xét nghiệm định tính
Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
372.
|
Xét nghiệm định tính porphyrin trong
nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
373.
|
Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong
máu
|
x
|
x
|
x
|
|
374.
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học
(một chỉ tiêu)
|
x
|
x
|
x
|
|
375.
|
Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng
trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử
|
x
|
|
|
|
376.
|
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ
thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ
|
x
|
|
|
|
377.
|
Đinh lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
|
x
|
|
|
|
378.
|
Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
|
x
|
|
|
|
379.
|
Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng
máy sinh hóa miễn dịch
|
x
|
x
|
|
|
380.
|
Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc
cấp (chưa kể tiền thuốc)
|
x
|
x
|
x
|
|
381.
|
Giải độc ngộ độc rượu methanol và
ethylene glycol
|
x
|
x
|
x
|
|
382.
|
Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
383.
|
Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn
|
x
|
x
|
x
|
|
384.
|
Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA
|
x
|
x
|
|
|
385.
|
Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng
phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
386.
|
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng
thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
II. NỘI KHOA
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Nội khoa như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
G. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
432.
|
Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
433.
|
Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe
phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
x
|
|
|
434.
|
Sinh thiết u trung
thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
x
|
|
|
435.
|
Sinh thiết u trung thất dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
436.
|
Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)
|
x
|
|
|
|
|
H. TIM MẠCH
|
|
|
|
|
437.
|
Chụp động mạch vành
|
x
|
x
|
|
|
438.
|
Điều trị rối
loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống
lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
|
x
|
x
|
|
|
439.
|
Đo phân suất dự
trữ lưu lượng vành (FFR)
|
x
|
x
|
|
|
440.
|
Hút huyết khối trong động mạch vành
|
x
|
x
|
|
|
441.
|
Sửa van hai lá qua đường ống thông
(Mitraclip)
|
x
|
|
|
|
442.
|
Nong và đặt stent động mạch thận
|
x
|
x
|
|
|
443.
|
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại
giường
|
x
|
|
|
|
444.
|
Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
|
|
445.
|
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch
máu
|
x
|
x
|
|
|
446.
|
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua
thực quản
|
x
|
x
|
|
|
447.
|
Siêu âm Doppler màu tim qua thành
ngực trong tim mạch can thiệp
|
x
|
x
|
|
|
448.
|
Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản
trong tim mạch can thiệp
|
x
|
|
|
|
449.
|
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành
ngực trong tim mạch can thiệp
|
x
|
|
|
|
450.
|
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua
thực quản trong tim mạch can thiệp
|
x
|
|
|
|
451.
|
Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event
Recorder)
|
x
|
x
|
|
|
452.
|
Cấy máy tạo nhịp
vĩnh viễn loại 1 buồng
|
x
|
x
|
|
|
453.
|
Cấy máy tạo nhịp
vĩnh viễn loại 2 buồng
|
x
|
x
|
|
|
454.
|
Cấy máy tạo nhịp
vĩnh viễn loại 3 buồng
|
x
|
x
|
|
|
455.
|
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng
|
x
|
x
|
|
|
456.
|
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại
2 buồng
|
x
|
x
|
|
|
457.
|
Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với
Dobutamine
|
x
|
x
|
|
|
458.
|
Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với
xe đạp lực kế
|
x
|
x
|
|
|
459.
|
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong
buồng tim tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
460.
|
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực
trong buồng tim dưới màn huỳnh quang
|
x
|
x
|
x
|
|
461.
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng
sóng cao tần thông thường
|
x
|
x
|
|
|
462.
|
Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần
|
x
|
x
|
|
|
463.
|
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp
bằng sóng cao tần
|
x
|
x
|
|
|
464.
|
Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy
tạo nhịp tim
|
x
|
x
|
|
|
465.
|
Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da
|
x
|
x
|
|
|
466.
|
Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da
|
x
|
x
|
|
|
467.
|
Bít ống động mạch
bằng dụng cụ qua da
|
x
|
x
|
|
|
468.
|
Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động
mạch chủ
|
x
|
x
|
|
|
469.
|
Cấy ghép (bơm)
tế bào gốc tự thân qua đường động mạch vành để điều trị
suy tim sau nhồi máu cơ tim
|
x
|
|
|
|
|
I. THẦN KINH
|
|
|
|
|
470.
|
Điều trị chứng
co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
471.
|
Điều trị chứng co cứng chi trên sau
tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật
tiêm Botulinum Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
472.
|
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
473.
|
Điều trị co cứng bàn tay khi viết
(writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
474.
|
Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác
|
x
|
x
|
|
|
475.
|
Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm
giác thân thể
|
x
|
x
|
|
|
476.
|
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần
kinh ngoại biên chi trên
|
x
|
x
|
|
|
477.
|
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận
động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới
|
x
|
x
|
|
|
478.
|
Phản xạ nhắm mắt
và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
|
|
479.
|
Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch
máu não
|
x
|
x
|
x
|
|
|
K. THẬN TIẾT NIỆU
|
|
|
|
|
480.
|
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy
thận nhân tạo cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
481.
|
Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
482.
|
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở
bệnh nhân sau ghép thận
|
x
|
x
|
|
|
483.
|
Rút sonde dẫn
lưu hố thận ghép qua da
|
x
|
x
|
|
|
484.
|
Đặt ống thông
niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê
|
x
|
x
|
|
|
485.
|
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây
mê (Nội soi bàng
|
x
|
x
|
|
|
486.
|
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
ngoài cơ thể có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
487.
|
Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
488.
|
Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
489.
|
Nội soi đặt catheter bàng quang -
niệu quản để chụp UPR có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
490.
|
Nội soi bàng quang và bơm hóa chất
có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
491.
|
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
492.
|
Nội soi bàng quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
493.
|
Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng
quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
494.
|
Rút sonde Modelage qua đường nội soi
bàng quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
495.
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây
máu 06 lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
496.
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây
máu 01 lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
497.
|
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130
|
x
|
x
|
|
|
498.
|
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng
tĩnh mạch đùi để lọc máu
|
x
|
x
|
x
|
|
499.
|
Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để
sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật
Button hole)
|
x
|
x
|
|
|
|
L. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
500.
|
Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm
|
x
|
|
|
|
501.
|
Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater
|
x
|
|
|
|
502.
|
Nội soi thực quản dạ dày phóng đại
|
x
|
x
|
|
|
503.
|
Test thở C13 tìm Helicobacterpylori
|
x
|
x
|
|
|
504.
|
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da
|
x
|
x
|
|
|
505.
|
Siêu âm can thiệp - đặt stent đường
mật qua da
|
x
|
x
|
|
|
506.
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới
hướng dẫn của siêu âm C-ARM
|
x
|
|
|
|
507.
|
Đặt stent đường
mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM
|
x
|
|
|
|
|
M. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
|
508.
|
Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy
|
x
|
x
|
|
|
509.
|
Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học
|
x
|
x
|
|
|
510.
|
Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic
|
x
|
x
|
|
|
511.
|
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu
|
x
|
x
|
|
|
512.
|
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân
|
x
|
|
|
|
513.
|
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp
|
x
|
x
|
|
|
514.
|
Lấy xét nghiệm
tế bào học dịch khớp
|
x
|
x
|
|
|
515.
|
Lấy dịch khớp xác
định tinh thể urat
|
x
|
x
|
|
|
516.
|
Tiêm Enbrel
|
x
|
x
|
|
|
517.
|
Truyền Remicade
|
x
|
x
|
|
|
518.
|
Truyền Actemra
|
x
|
x
|
|
|
519.
|
Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
|
x
|
x
|
|
|
|
N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
520.
|
Định lượng kháng thể kháng nhân và
kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)
|
x
|
x
|
|
|
521.
|
Định lượng kháng thể kháng
Phospholipid IgG/IgM
|
x
|
x
|
|
|
522.
|
Định lượng kháng
thể kháng Cardiolipin IgG/IgM
|
x
|
x
|
|
|
523.
|
Định lượng kháng thể kháng Beta2-
Glycoprotein IgG/IgM
|
x
|
x
|
|
|
524.
|
Định lượng kháng thể kháng tương
bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)
|
x
|
x
|
|
|
525.
|
Định lượng kháng thể kháng ty lạp
thể (AMA-M2)
|
x
|
x
|
|
|
526.
|
Định lượng kháng thể kháng tương
bào gan type1 (LC1)
|
x
|
x
|
|
|
527.
|
Định lượng kháng thể kháng tiểu vi
thể gan thận type 1 (LKM1)
|
x
|
x
|
|
|
528.
|
Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
|
x
|
x
|
|
|
529.
|
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)
|
x
|
x
|
|
|
530.
|
Định lượng kháng thể kháng Scl-70
|
x
|
x
|
|
|
531.
|
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1
|
x
|
x
|
|
|
532.
|
Định lượng kháng thể kháng Histone
|
x
|
x
|
|
|
533.
|
Định lượng kháng thể kháng Sm
|
x
|
x
|
|
|
534.
|
Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)
|
x
|
x
|
|
|
535.
|
Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)
|
x
|
x
|
|
|
536.
|
Định lượng kháng thể kháng SSA-p200
|
x
|
x
|
|
|
537.
|
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin
|
x
|
x
|
|
|
538.
|
Định lượng kháng thể kháng RNP-70
|
x
|
x
|
|
|
539.
|
Định lượng MPO (pANCA)
|
x
|
x
|
|
|
540.
|
Định lượng PR3 (cANCA)
|
x
|
x
|
|
|
541.
|
Định lượng kháng thể kháng Insulin
|
x
|
x
|
|
|
542.
|
Định lượng kháng thể kháng CCP
|
x
|
x
|
|
|
543.
|
Định lượng kháng thể kháng
Centromere
|
x
|
x
|
|
|
544.
|
Định lượng kháng thể C1INH
|
x
|
x
|
|
|
545.
|
Định lượng kháng thể GBM ab
|
x
|
x
|
|
|
546.
|
Định lượng Tryptase
|
x
|
x
|
|
|
547.
|
Định lượng kháng thể kháng tinh
trùng
|
x
|
x
|
|
|
548.
|
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu
|
x
|
x
|
|
|
549.
|
Định lượng kháng thể kháng ENA
|
x
|
x
|
|
|
550.
|
Định lượng Histamine
|
x
|
x
|
|
|
551.
|
Định lượng kháng thể kháng C1q
|
x
|
x
|
|
|
552.
|
Định lượng kháng thể kháng C3a
|
x
|
x
|
|
|
553.
|
Định lượng kháng thể kháng C3bi
|
x
|
x
|
|
|
554.
|
Định lượng kháng thể kháng C3d
|
x
|
x
|
|
|
555.
|
Định lượng kháng thể kháng C4a
|
x
|
x
|
|
|
556.
|
Định lượng kháng thể kháng C5a
|
x
|
x
|
|
|
557.
|
Định lượng CD4
|
x
|
x
|
|
|
558.
|
Định lượng CD14
|
x
|
x
|
|
|
559.
|
Định lượng CD19
|
x
|
x
|
|
|
560.
|
Định lượng CD20
|
x
|
x
|
|
|
561.
|
Định lượng CD23
|
x
|
x
|
|
|
562.
|
Định lượng CD24
|
x
|
x
|
|
|
563.
|
Định lượng CD30
|
x
|
x
|
|
|
564.
|
Định lượng CD40
|
x
|
x
|
|
|
565.
|
Định lượng kháng thể IgA
|
x
|
x
|
|
|
566.
|
Định lượng kháng thể IgE
|
x
|
x
|
|
|
567.
|
Định lượng kháng thể IgG
|
x
|
x
|
|
|
568.
|
Định lượng kháng thể IgM
|
x
|
x
|
|
|
569.
|
Định lượng kháng thể IgG1
|
x
|
x
|
|
|
570.
|
Định lượng kháng thể IgG2
|
x
|
x
|
|
|
571.
|
Định lượng kháng thể IgG3
|
x
|
x
|
|
|
572.
|
Định lượng kháng thể IgG4
|
x
|
x
|
|
|
573.
|
Định lượng IgE đặc hiệu với dị
nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)
|
x
|
x
|
|
|
574.
|
Định lượng IgE đặc hiệu với dị
nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên)
|
x
|
x
|
|
|
575.
|
Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
|
x
|
x
|
|
|
576.
|
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
|
x
|
x
|
|
|
577.
|
Định lượng Interleukin - 1a human
|
x
|
x
|
|
|
578.
|
Định lượng Interleukin -1b human
|
x
|
x
|
|
|
579.
|
Định lượng Interleukin - 2 human
|
x
|
x
|
|
|
580.
|
Định lượng Interleukin - 4 human
|
x
|
x
|
|
|
581.
|
Định lượng Interleukin - 6 human
|
x
|
x
|
|
|
582.
|
Định lượng Interleukin - 8 human
|
x
|
x
|
|
|
583.
|
Định lượng Interleukin - 10 human
|
x
|
x
|
|
|
584.
|
Định lượng Interleukin - 12p70
human
|
x
|
x
|
|
|
585.
|
Test lẩy da
(Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp
|
x
|
x
|
|
|
586.
|
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với
các dị nguyên thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
587.
|
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa
|
x
|
x
|
|
|
588.
|
Test lẩy da
(Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại
thuốc)
|
x
|
|
|
|
589.
|
Test lẩy da
(Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
|
x
|
|
|
|
590.
|
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc
|
x
|
|
|
|
591.
|
Test nội bì nhanh đặc hiệu với
Vacxin, huyết thanh
|
x
|
|
|
|
592.
|
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc
|
x
|
|
|
|
593.
|
Test nội bì chậm đặc hiệu với
Vacxin, huyết thanh
|
x
|
|
|
|
594.
|
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với
thuốc (Đối với 6 loại thuốc)
|
x
|
|
|
|
595.
|
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với
mỹ phẩm
|
x
|
x
|
|
|
596.
|
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với
6 loại dị nguyên)
|
x
|
x
|
|
|
597.
|
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu
|
x
|
x
|
|
|
598.
|
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời
gian điều trị trung bình 15 ngày)
|
x
|
|
|
|
599.
|
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung
bình 3 tháng)
|
x
|
|
|
|
600.
|
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
|
x
|
|
|
|
601.
|
Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch
|
x
|
|
|
|
602.
|
Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống
|
x
|
|
|
|
603.
|
Giảm mẫn cảm với
sữa
|
x
|
|
|
|
604.
|
Giảm mẫn cảm với
thức ăn
|
x
|
|
|
|
605.
|
Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch
|
x
|
|
|
|
606.
|
Test kích thích với thuốc đường uống
|
x
|
|
|
|
607.
|
Test kích thích với sữa
|
x
|
|
|
|
608.
|
Test kích thích với thức ăn
|
x
|
|
|
|
609.
|
Test huyết
thanh tự thân
|
x
|
|
|
|
610.
|
Test hồi phục
phế quản.
|
x
|
x
|
|
|
611.
|
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
|
x
|
x
|
|
|
612.
|
Đo FeNO
|
x
|
x
|
|
|
613.
|
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)
|
x
|
x
|
|
|
614.
|
Đo dung tích sống gắng sức - FVC
|
x
|
x
|
|
|
615.
|
Đo dung tích sống chậm - SVC
|
x
|
x
|
|
|
616.
|
Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV
|
x
|
x
|
|
|
617.
|
Đo áp suất tối
đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
|
x
|
x
|
|
|
618.
|
Đo khuếch tán
phổi - Diffusion Capacity
|
x
|
x
|
|
|
619.
|
Đo các thể
tích phổi - Lung Volumes
|
x
|
x
|
|
|
620.
|
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
|
x
|
x
|
|
|
621.
|
Khí máu - điện giải trên máy
I-STAT-1 - ABBOTT
|
x
|
x
|
|
|
622.
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
x
|
x
|
x
|
|
623.
|
Truyền Cyclophosphamide pulse
therapy
|
x
|
x
|
|
|
624.
|
Truyền IVIg
|
x
|
x
|
|
|
625.
|
Truyền Pulse Therapy Corticoid
|
x
|
x
|
|
|
626.
|
Truyền kháng thể đơn dòng
|
x
|
x
|
|
|
627.
|
Truyền Endoxan
|
x
|
x
|
|
|
628.
|
Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu
|
x
|
x
|
|
|
629.
|
Chăm sóc răng miệng cho người bệnh
Stevens -Johnson
|
x
|
x
|
|
|
630.
|
Chăm sóc răng miệng cho người bệnh
Lyell
|
x
|
x
|
|
|
631.
|
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh
Stevens -Johnson
|
x
|
x
|
|
|
632.
|
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh
Lyell
|
x
|
x
|
|
|
633.
|
Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho
người bệnh Stevens - Johnson
|
x
|
x
|
|
|
634.
|
Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho
người bệnh Lyell
|
x
|
x
|
|
|
635.
|
Hướng dẫn người bệnh Stevens -
Johnson tập co thắt cơ tròn chống dính
|
x
|
x
|
|
|
636.
|
Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co
thắt cơ tròn chống dính
|
x
|
x
|
|
|
637.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Stevens -
Johnson qua đường miệng
|
x
|
x
|
|
|
638.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường
miệng
|
x
|
x
|
|
|
639.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Stevens -
Johnson qua đường tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
640.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường
tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
641.
|
Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình
hít định liều
|
x
|
x
|
x
|
|
642.
|
Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt
định liều
|
x
|
x
|
x
|
|
643.
|
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen
phế quản
|
x
|
x
|
|
|
644.
|
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh
Luput ban đỏ hệ thống
|
x
|
x
|
|
|
645.
|
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh
Xơ cứng bì
|
x
|
x
|
|
|
646.
|
Vỗ rung cho
người bệnh Hen phế quản
|
x
|
x
|
|
|
647.
|
Vỗ rung cho
người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống
|
x
|
x
|
|
|
648.
|
Vỗ rung cho
người bệnh Xơ cứng bì
|
x
|
x
|
|
|
649.
|
Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng
bì
|
x
|
x
|
|
|
650.
|
Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì
|
x
|
x
|
|
|
651.
|
Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người
bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có hội chứng Raynaud
|
x
|
x
|
|
|
652.
|
Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người
bệnh Xơ cứng bì có hội chứng Raynaud
|
x
|
x
|
|
|
|
O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
653.
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng
thuốc nặng
|
x
|
x
|
|
|
654.
|
Chọc rửa màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
655.
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
III. NHI KHOA
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Nhi khoa như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
XXI. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
4171.
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong
và dưới đòn Sơ sinh
|
x
|
x
|
|
|
4172.
|
Đặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để
nuôi ăn tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
4173.
|
Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau dợt nuôi ăn tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
4174.
|
Gỡ bỏ điện cực
tạo nhịp vĩnh viễn
|
x
|
|
|
|
4175.
|
Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần
|
x
|
|
|
|
4176.
|
Hỗ trợ hô hấp
bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
|
x
|
|
|
|
4177.
|
Hỗ trợ hô hấp-
tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
|
x
|
|
|
|
|
XXII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
|
|
4178.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện
|
x
|
x
|
x
|
|
4179.
|
Điện nhĩ châm điều trị sa trực
tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
4180.
|
Điện nhĩ châm điều trị táo bón
|
x
|
x
|
x
|
|
4181.
|
Cấy chỉ điều
trị sa trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
4182.
|
Điện châm điều trị sa trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
4183.
|
Thủy châm điều trị sa trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXIII. GÂY MÊ HỒI SỨC
|
|
|
|
|
4184.
|
Gây mê thay băng bỏng
|
x
|
x
|
|
|
4185.
|
Gây mê đặt canuyn ECMO
|
x
|
|
|
|
4186.
|
Gây mê rút canuyn ECMO
|
x
|
|
|
|
|
XXIV. NỘI KHOA
|
|
|
|
|
|
I. TIM MẠCH - HÔ HẤP
|
|
|
|
|
4187.
|
Nghiệm pháp bàn nghiêng
|
x
|
x
|
|
|
4188.
|
Theo dõi điện tim từ xa
|
x
|
x
|
|
|
4189.
|
Thay điện cực tạo nhịp
|
x
|
x
|
|
|
4190.
|
Tạo nhịp tim qua da
|
x
|
x
|
|
|
4191.
|
Theo dõi tim thai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4192.
|
Đặt điện cực kích thích tim qua da
|
x
|
x
|
|
|
4193.
|
Đo độ bão hòa
oxy máu qua da
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
4194.
|
Test lẩy da với
các dị nguyên hô hấp
|
x
|
x
|
|
|
4195.
|
Test lẩy da với
các dị nguyên thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4196.
|
Test lẩy da với
các dị nguyên sữa
|
x
|
x
|
|
|
4197.
|
Test lẩy da với
vacxin
|
x
|
x
|
|
|
4198.
|
Test dưới da với thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4199.
|
Test dưới da với vacxin
|
x
|
x
|
|
|
4200.
|
Test áp da với thuốc
|
x
|
x
|
|
|
4201.
|
Test áp da với thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4202.
|
Test áp da với sữa
|
x
|
x
|
|
|
4203.
|
Challenge test với thuốc
|
x
|
x
|
|
|
4204.
|
Challenge test với thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4205.
|
Challenge test với sữa
|
x
|
x
|
|
|
4206.
|
Giảm mẫn cảm với thuốc uống
|
x
|
x
|
|
|
4207.
|
Giảm mẫn cảm với
thuốc tiêm
|
x
|
x
|
|
|
4208.
|
Giảm mẫn cảm với
thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4209.
|
Giảm mẫn cảm với
sữa
|
x
|
x
|
|
|
4210.
|
Giảm mẫn cảm
dưới lưỡi mạt nhà
|
x
|
x
|
|
|
4211.
|
Kỹ thuật sinh thiết da
|
x
|
x
|
|
|
4212.
|
Chăm sóc da cho bn steven jonhson
|
x
|
x
|
x
|
|
4213.
|
Chăm sóc quấn
ướt cho bn chàm
|
x
|
x
|
x
|
|
4214.
|
Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
XXV. MẮT
|
|
|
|
|
4215.
|
Đo khúc xạ khách quan
|
x
|
|
|
|
|
XXVI. UNG BƯỚU
|
|
|
|
|
4216.
|
Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị
|
x
|
x
|
|
|
4217.
|
Kỹ thuật chụp mạch máu vùng mạch
máu não chẩn đoán
|
x
|
|
|
|
4218.
|
Kỹ thuật chích Bleomycin trên u tân
dịch
|
x
|
x
|
|
|
4219.
|
Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu,
u vùng mặt
|
x
|
x
|
|
|
4220.
|
Đặt VP Shunt
|
x
|
x
|
|
|
4221.
|
Thay băng và
thay kim buồng tiêm
|
x
|
x
|
|
|
4222.
|
Thay băng buồng
tiêm
|
x
|
x
|
|
|
4223.
|
Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu
|
x
|
|
|
|
4224.
|
Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não
|
x
|
|
|
|
4225.
|
Phẫu thuật vi phẫu u tủy
|
x
|
|
|
|
4226.
|
Phẫu thuật nội
soi phá sàn não thất III + sinh thiết u
|
x
|
|
|
|
|
XXVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
|
|
|
|
|
4227.
|
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật
|
x
|
x
|
|
|
|
XXVIII. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
4228.
|
Phẫu thuật
thoát vị tủy - màng tủy hở
|
x
|
x
|
|
|
4229.
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - tâm nhĩ
|
x
|
|
|
|
4230.
|
Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng - màng bụng
|
x
|
x
|
|
|
4231.
|
Phẫu thuật dẫn lưu thắt lưng liên tục
|
x
|
|
|
|
4232.
|
Phẫu thuật bóc
bao áp xe não
|
x
|
|
|
|
4233.
|
Phẫu thuật vi phẫu dị tật cột sống
chẻ đôi kín
|
x
|
|
|
|
4234.
|
Phẫu thuật vi
phẫu liệt co cứng chi
|
x
|
|
|
|
4235.
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu
tủy
|
x
|
|
|
|
4236.
|
Phẫu thuật vi
phẫu túi phình động mạch não
|
x
|
|
|
|
4237.
|
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất
III
|
x
|
|
|
|
4238.
|
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất
III + Đốt dám rối mạch mạc
|
x
|
|
|
|
4239.
|
Tạo hình hộp sọ sau chấn thương
|
x
|
x
|
|
|
4240.
|
Tạo hình khuyết
xương bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
4241.
|
Phẫu thuật điều
trị hẹp hộp sọ
|
x
|
|
|
|
4242.
|
Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy
ECMO kiểu V V
|
x
|
|
|
|
4243.
|
Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy
ECMO kiểu V A
|
x
|
|
|
|
4244.
|
Thay van động mạch phổi qua da
|
x
|
|
|
|
4245.
|
Thay van động mạch chủ qua da
|
x
|
|
|
|
4246.
|
Tháo bột các loại
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
XXIX. ĐIỆN QUANG
|
|
|
|
|
4247.
|
Chụp động mạch vành qua da
|
x
|
x
|
|
|
4248.
|
Siêu âm tim Doppler
|
x
|
x
|
|
|
4249.
|
Siêu âm tim Doppler tại giường
|
x
|
x
|
|
|
4250.
|
Siêu âm tim qua đường thực quản
|
x
|
x
|
|
|
4251.
|
Siêu âm trong buồng tim
|
x
|
x
|
|
|
4252.
|
Siêu âm tim thai qua thành bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
4253.
|
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
|
XXX. VI SINH
|
|
|
|
|
4254.
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXXI. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT
37)
|
|
|
|
|
4255.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý gan
|
x
|
|
|
|
4256.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị u
nang ống mật chủ, nối mật ruột
|
x
|
|
|
|
4257.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị
teo mật (Phẫu thuật Kasai)
|
x
|
|
|
|
4258.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u ổ bụng
|
x
|
|
|
|
4259.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý trong lồng ngực
|
x
|
|
|
|
4260.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt
các khối u trung thất
|
x
|
|
|
|
4261.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt
thuỳ phổi ở trẻ em, cắt thuỳ phổi điển hình
|
x
|
|
|
|
4262.
|
Phẫu thuật nội
soi robot điều trị thoát vị cơ hoành
|
x
|
|
|
|
4263.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý thận, tiết niệu
|
x
|
|
|
|
4264.
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị thận ứ nước do hẹp phần nối bể thận niệu quản
|
x
|
|
|
|
4265.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý đường tiêu hóa, các tạng đặc ổ bụng
|
x
|
|
|
|
4266.
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh (Hirschsprung)
|
x
|
|
|
|
4267.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị dị
tật hậu môn, trực tràng
|
x
|
|
|
|
4268.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
luồng trào ngược dạ dày thực quản
|
x
|
|
|
|
IV. LAO (NGOẠI LAO)
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật chuyên mục Lao như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
42.
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ
|
x
|
x
|
|
|
43.
|
Phẫu thuật cố định cột sống bằng buộc chỉ thép liên gai sau do lao cột sống cổ
|
x
|
x
|
|
|
44.
|
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế
thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ
|
x
|
x
|
|
|
45.
|
Phẫu thuật giải
ép tủy lối trước có ghép xương tụ thân và cố định cột sống
lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng
|
x
|
x
|
|
|
46.
|
Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt
dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống
ngực, thắt lưng do lao
|
x
|
x
|
|
|
47.
|
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế
thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng
|
x
|
|
|
|
48.
|
Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế
thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng
|
x
|
|
|
|
49.
|
Phẫu thuật lao cột sống có video hỗ
trợ
|
x
|
|
|
|
50.
|
Phẫu thuật chỉnh
hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống
|
x
|
|
|
|
51.
|
Phẫu thuật
tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống
|
x
|
x
|
|
|
52.
|
Phẫu thuật nội
soi lao khớp vai
|
x
|
x
|
|
|
53.
|
Phẫu thuật nội
soi lao khớp gối
|
x
|
x
|
|
|
54.
|
Phẫu thuật nội
soi lao khớp háng
|
x
|
x
|
|
|
55.
|
Phẫu thuật thay
khớp vai do lao
|
x
|
x
|
|
|
56.
|
Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao
(Arthrodesis)
|
x
|
x
|
|
|
57.
|
Phẫu thuật nạo
viêm lao xương sọ
|
x
|
x
|
|
|
58.
|
Phẫu thuật nạo
viêm lao xương ức
|
x
|
x
|
|
|
V. DA LIỄU
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Da liễu như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
D. PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
90.
|
Phẫu thuật sùi
mào gà đường kính 5 cm trở lên
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
91.
|
Chăm sóc người bệnh bị pemphieoid,
hồng ban đa dạng, Durhing Brocq....
|
x
|
x
|
x
|
|
92.
|
Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby
|
x
|
x
|
|
|
93.
|
Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
|
x
|
x
|
|
|
94.
|
Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell
|
x
|
x
|
|
|
95.
|
Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby
|
x
|
x
|
|
|
96.
|
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
|
x
|
x
|
|
|
97.
|
Điều trị rám má bằng laser Fractional
|
x
|
x
|
|
|
98.
|
Trẻ hoá da bằng
Radiofrequency (RF)
|
x
|
x
|
|
|
99.
|
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly
trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)
|
x
|
x
|
|
|
100.
|
Trẻ hoá da bằng
kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)
|
x
|
x
|
|
|
101.
|
Trẻ hoá da bằng
máy Mesoderm
|
x
|
x
|
|
|
102.
|
Điều trị rám má bằng máy Mesoderm
|
x
|
x
|
|
|
103.
|
Điều trị mụn trứng cá bằng máy Mesoderm
|
x
|
x
|
|
|
104.
|
Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm
|
x
|
x
|
|
|
105.
|
Trẻ hoá da bằng
chiếu đèn LED
|
x
|
x
|
|
|
106.
|
Trẻ hoá da bằng
tiêm Botulinum toxin
|
x
|
x
|
|
|
107.
|
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
|
x
|
x
|
|
|
108.
|
Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler)
|
x
|
x
|
|
|
109.
|
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
110.
|
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
111.
|
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn
kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
112.
|
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
113.
|
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
114.
|
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
115.
|
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
116.
|
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
117.
|
Điều trị nếp
nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
|
x
|
x
|
|
|
|
E. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DA LIỄU
|
|
|
|
|
118.
|
Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong
trước và sau phẫu thuật tay
|
x
|
x
|
x
|
|
119.
|
Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong
trước và sau phẫu thuật chân
|
x
|
x
|
x
|
|
120.
|
Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong
trước và sau phẫu thuật mắt thỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
121.
|
Vật lý trị liệu cho bệnh nhân xơ cứng
bì
|
x
|
x
|
x
|
|
VI. TÂM THẦN
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Tâm thần
như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
84.
|
Thang PANSS
|
x
|
x
|
|
|
85.
|
Trắc nghiệm
đánh giá năng lực của trẻ K-ABC
|
x
|
x
|
|
|
86.
|
Thang VANDERBILT
|
x
|
x
|
|
|
87.
|
Bảng đánh giá cho trẻ khiếm thị và chậm phát triển từ 0-6 tuổi
|
x
|
x
|
|
|
|
H. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
88.
|
Trắc nghiệm
Gille
|
x
|
x
|
|
|
VII.
NỘI TIẾT
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Nội tiết như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
246.
|
Sinh thiết tức thì trong phẫu thuật
tuyến nội tiết
|
x
|
x
|
x
|
|
247.
|
Áp tế bào tức
thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết
|
x
|
x
|
x
|
|
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Y học cổ truyền như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
L. KỸ THUẬT CHUNG
|
|
|
|
|
483.
|
Xoa bóp bấm
huyệt bằng tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
484.
|
Xoa bóp bấm
huyệt bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
485.
|
Giác hơi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
486.
|
Nắn bó trật khớp
bằng phương pháp YHCT
|
x
|
x
|
x
|
|
IX. NGOẠI KHOA
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Ngoại
khoa như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
K. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
1114.
|
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
x
|
x
|
|
|
1115.
|
Phẫu thuật đặt Stent thực quản
|
x
|
x
|
|
|
1116.
|
Nắn có gây mê,
bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột liền)
|
x
|
x
|
|
|
1117.
|
Nắn có gây mê,
bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
x
|
x
|
|
|
1118.
|
Phẫu thuật
thay toàn bộ khớp gối
|
x
|
x
|
|
|
XI. BỎNG
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Bỏng như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG
|
|
|
|
|
132.
|
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện
tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp
|
x
|
|
|
|
133.
|
Gây mê thay băng
bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể
|
x
|
x
|
|
|
134.
|
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện
tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể
|
x
|
x
|
x
|
|
135.
|
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện
tích bỏng < 10% diện tích cơ thể
|
x
|
x
|
x
|
|
136.
|
Ghép vật liệu thay thế da điều trị
vết thương, vết bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
137.
|
Tắm điều trị bệnh
nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
|
x
|
x
|
|
|
138.
|
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
139.
|
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm
và các hóa chất khác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
140.
|
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
141.
|
Nội soi hô hấp
điều trị bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
|
|
142.
|
Phẫu thuật cắt
cuống da Ý
|
x
|
x
|
|
|
143.
|
Phẫu thuật lấy da mảnh mỏng từ người
sống
|
x
|
x
|
x
|
|
144.
|
Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị
nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
|
x
|
x
|
|
|
145.
|
Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị
nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
|
x
|
x
|
|
|
146.
|
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm
khuẩn do bỏng
|
x
|
x
|
|
|
147.
|
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm
tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
|
x
|
x
|
|
|
148.
|
Sử dụng hỗn dịch
các tế bào chủ yếu của da tự thân điều
trị vết thương, vết bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
149.
|
Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)
|
x
|
x
|
x
|
|
150.
|
Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo
co kéo vùng miệng sau bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
151.
|
Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo
co kéo vùng cổ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ
TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
|
|
|
|
|
152.
|
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh mạch điều trị phù do tắc
bạch mạch
|
x
|
|
|
|
153.
|
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới
kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo
|
x
|
|
|
|
154.
|
Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuồng
liền che phủ tổn khuyết
|
x
|
x
|
|
|
|
G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
|
|
|
|
|
155.
|
Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
156.
|
Sử dụng các chế phẩm sinh học (dạng tiêm, phun, ...) điều trị vết
thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
157.
|
Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
158.
|
Cắt lọc mô hoại
tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực
|
x
|
x
|
|
|
159.
|
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn
tính
|
x
|
x
|
x
|
|
160.
|
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ
điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
161.
|
Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín
|
x
|
x
|
x
|
|
162.
|
Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết
thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
163.
|
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới
kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
|
|
|
164.
|
Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên
có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
165.
|
Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên
động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt
|
x
|
x
|
|
|
166.
|
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
167.
|
Kỹ thuật xác định
nồng độ O2 và CO2 tại chỗ vết thương
mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
168.
|
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết
thương mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
169.
|
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều
trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
170.
|
Kỹ thuật ghép
hỗn dịch tế bào tự thân trong điều
trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
171.
|
Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
|
x
|
x
|
x
|
|
172.
|
Kỹ thuật kéo dãn tổ chức trong điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
173.
|
Điều trị vết
thương mạn tính bằng chiếu tia
plasma
|
x
|
x
|
x
|
|
174.
|
Can thiệp mạch trong điều trị loét
tĩnh mạch chi dưới
|
x
|
|
|
|
175.
|
Chụp mạch cản quang trong chẩn đoán hệ mạch tại chỗ vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
|
|
176.
|
Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè
|
x
|
x
|
x
|
|
177.
|
Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
178.
|
Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều
trị vết thương mạn tính phức tạp
|
x
|
x
|
x
|
|
179.
|
Kỹ thuật đặt dẫn
lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
180.
|
Kỹ thuật sử dụng
băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
XII. UNG BƯỚU
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Ung bướu như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
O. KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
402.
|
Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp
|
x
|
|
|
|
403.
|
Điều trị ung thư bằng vi cầu phóng xạ
|
x
|
|
|
|
404
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu
phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
405.
|
Điều trị ung thư bằng miễn dịch phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
406.
|
Điều trị u lympho
ác tính bằng kháng thể đơn dòng đánh dấu phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
407.
|
Điều trị ung thư bằng cây hạt phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
408.
|
Điều trị ung thư di căn xương bằng đồng vị phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
409.
|
Điều trị ung thư di căn xương bằng dược chất phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
410.
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
411.
|
Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
412.
|
Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
413.
|
Xạ trị trong mổ ung thư não
|
x
|
|
|
|
414.
|
Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung
|
x
|
|
|
|
415.
|
Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung
|
x
|
|
|
|
416.
|
Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng
|
x
|
|
|
|
417.
|
Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương
|
x
|
|
|
|
418.
|
Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống
|
x
|
|
|
|
419.
|
Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo
|
x
|
|
|
|
420.
|
Xạ trị trong mổ ung thư da
|
x
|
|
|
|
421.
|
Xạ trị sử dụng CT mô phỏng
|
x
|
x
|
|
|
422.
|
Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng
|
x
|
x
|
|
|
423.
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
424.
|
Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt
phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
425.
|
Điều trị ung
thư vòm mũi họng bằng cấy hạt phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
426.
|
Điều trị ung thư gan bằng cấy hạt phóng
xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
427.
|
Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
428.
|
Điều trị ung thư di căn bằng cấy hạt phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
429.
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu
phóng xạ 90Y.
|
x
|
x
|
|
|
430.
|
Điều trị u lympho ác tính không
Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 131I-Rituximab
|
x
|
x
|
|
|
431.
|
Điều trị u lympho ác tính không
Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ 131I-Nimotuzumab
|
x
|
x
|
|
|
432.
|
Điều trị u lympho ác tính không
Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab
|
x
|
x
|
|
|
433.
|
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung
thư bằng keo phóng xạ 90Y
|
x
|
x
|
|
|
434.
|
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y
|
x
|
x
|
|
|
435.
|
Xạ phẫu bằng dao gamma quay
|
x
|
|
|
|
436.
|
Xạ phẫu u máu thể hang bằng dao gamma quay
|
x
|
|
|
|
437.
|
Xạ phẫu di căn
não bằng dao gamma quay
|
x
|
|
|
|
438.
|
Xạ trị gia tốc
toàn não
|
x
|
x
|
|
|
439.
|
Xạ trị gia tốc
toàn não - tủy
|
x
|
x
|
|
|
440.
|
Điều trị ung thư bằng vắc xin
|
x
|
|
|
|
441.
|
Điều trị ung thư bằng tế bào gốc
|
x
|
|
|
|
442.
|
Xạ trị trong mổ u não
|
x
|
|
|
|
443.
|
Bơm hóa chất bàng quang điều trị
ung thư bàng quang
|
x
|
x
|
|
|
444.
|
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị
áp sát
|
x
|
x
|
|
|
445.
|
Xạ trị trong mổ ung thư tụy
|
x
|
|
|
|
446.
|
Tháo khớp xương bả vai do ung thư
|
x
|
x
|
|
|
447.
|
Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm
|
x
|
|
|
|
448.
|
Đặt buồng tiêm
truyền dưới da
|
x
|
x
|
|
|
XIV. MẮT
Bổ sung Danh mục
kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Mắt như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
1. Nội khoa
|
|
|
|
|
288.
|
Test lẩy bì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
289.
|
Test nội bì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
290.
|
Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
291.
|
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
2. Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
|
|
292.
|
Chụp mạch ký huỳnh quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
3. Các kỹ thuật khác (TTLT 37)
|
|
|
|
|
293.
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
294.
|
Chụp Angiography mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
XV. TAI MŨI HỌNG
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Tai Mũi Họng như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
358.
|
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài (ác tính)
|
x
|
x
|
|
|
359.
|
Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma
|
x
|
x
|
x
|
|
360.
|
Phẫu thuật nội
soi nạo VA bằng Plasma (gây mê)
|
x
|
x
|
x
|
|
361.
|
Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng
|
x
|
x
|
|
|
362.
|
Phẫu thuật lấy bỏ vật liệu ghép
|
x
|
x
|
|
|
363.
|
Cắt phanh lưỡi
(gây mê)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
364.
|
Phẫu thuật cắt ung thư sàn miệng
|
x
|
x
|
|
|
365.
|
Phẫu thuật cắt ung thư vùng họng miệng
|
x
|
x
|
|
|
366.
|
Khâu lỗ thủng thực
quản
|
x
|
x
|
|
|
367.
|
Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
|
x
|
x
|
|
|
368.
|
Trích áp xe vùng đầu cổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
369.
|
Phẫu thuật nội
soi cắt phân giữa xương hàm trên trong ung thư sàng hàm
|
x
|
x
|
|
|
370.
|
Phẫu thuật cắt
toàn bộ xương hàm trên trong ung thư sàng hàm
|
x
|
x
|
|
|
371.
|
Phẫu thuật cắt ung thư Amydal sử dụng dao siêu âm/ dao Ligasure / Laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
372.
|
Phẫu thuật nội
soi cắt u máu hạ họng - thanh quản
bằng dao siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
373.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản bằng Laser CO2 (gây tê/gây mê)
|
x
|
x
|
|
|
374.
|
Phẫu thuật cắt
u lưỡi (phần lưỡi di động) bằng dao siêu âm/ Laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
375.
|
Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh bằng Laser CO2
|
x
|
x
|
|
|
376.
|
Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng
dao siêu âm/ Ligasure
|
x
|
x
|
|
|
377.
|
Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao siêu âm/ Ligasure
|
x
|
x
|
|
|
378.
|
Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm/ Ligasure
|
x
|
x
|
|
|
379.
|
Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang
tai- bảo tồn dây VII sử dụng NIM dò tìm dây VII
|
x
|
x
|
|
|
380.
|
Phẫu thuật cắt
tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm / Ligasure
|
x
|
x
|
|
|
381.
|
Phẫu thuật cắt
tuyến giáp sử dụng dao siêu âm/ Ligasure
|
x
|
x
|
|
|
382.
|
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử
dụng dao siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
383.
|
Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng
dao siêu âm/ Ligasure
|
x
|
x
|
|
|
384.
|
Phẫu thuật rò
khe mang I có bộc lộ dây VII sử dụng NIM dò dây VII
|
x
|
x
|
|
|
385.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang xâm lấn nền sọ sử dụng định vị Navigation
|
x
|
|
|
|
386.
|
Phẫu thuật nội
soi mũi xoang có sử dụng định vị Navigation
|
x
|
x
|
|
|
387.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u sọ hầu sử
dụng định vị Navigation
|
x
|
|
|
|
388.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hố
yên sử dụng định vị Navigation
|
x
|
|
|
|
389.
|
Phẫu thuật áp
xe não do tai sử dụng định vị Navigation
|
x
|
x
|
|
|
390.
|
Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm
lấn các xoang mặt
|
x
|
|
|
|
391.
|
Phẫu thuật mở
cạnh cổ lấy di vật (di vật thực quản,
hỏa khí...)
|
x
|
x
|
|
|
392.
|
Đóng lỗ rò thực
quản-khí quản
|
x
|
x
|
|
|
393.
|
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang
lê bằng laser/nhiệt
|
x
|
x
|
|
|
394.
|
Phẫu thuật rút
ống nong/T-tube sau chỉnh hình sẹo hẹp thanh/ khí quản
|
x
|
x
|
|
|
|
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
395.
|
Cắt u cuộn cảnh
|
x
|
x
|
|
|
3%.
|
Đo ABR (1 lần)
|
x
|
x
|
|
|
397.
|
Đo AOE (1 lần)
|
x
|
x
|
|
|
398.
|
Đo sức nghe lời
|
x
|
x
|
x
|
|
399.
|
Đo trên ngưỡng
|
x
|
x
|
x
|
|
400.
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi
và nội soi
|
x
|
|
|
|
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Răng Hàm Mặt như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
348.
|
Phẫu thuật tháo nẹp, vít
|
x
|
x
|
|
|
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Phục hồi
chức năng như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
G. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều
trị cho người bệnh)
|
|
|
|
|
157.
|
Điều trị bằng
từ trường xuyên sọ
|
x
|
x
|
|
|
158.
|
Điều trị bằng
điện vi dòng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
159.
|
Điều trị bằng
Laser công suất thấp vào điểm vận động
và huyệt đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
160.
|
Điều trị bằng Laser công suất thấp
nội mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
161.
|
Điều trị chườm ngải cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
162.
|
Thủy trị liệu có thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
163.
|
Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
164.
|
Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh
|
x
|
x
|
|
|
165.
|
Điều trị bằng
bồn tắm điện một chiều
|
x
|
x
|
|
|
166.
|
Điều trị bằng
bồn mát xa thủy lực
|
x
|
x
|
|
|
|
H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc
hướng dẫn người bệnh)
|
|
|
|
|
167.
|
Tập vận động cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
168.
|
Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
169.
|
Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
170.
|
Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi,
bò, đứng, đi)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
171.
|
Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ
(lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
172.
|
Tập dưỡng sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
173.
|
Kỹ thuật tập vận động trên hệ thống
người máy (Robot)
|
x
|
x
|
|
|
174.
|
Kỹ thuật lập vận động trên máy chức
năng
|
x
|
x
|
|
|
175.
|
Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh
|
x
|
x
|
|
|
176.
|
Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ
hóa cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
177.
|
Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến
dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
178.
|
Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra
ở trẻ nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
179.
|
Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động
cho bệnh nhân Parkinson
|
x
|
x
|
|
|
180.
|
Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng
sợ sau ngã
|
x
|
x
|
x
|
|
181.
|
Kỹ thuật ngồi, đứng dậy từ sàn nhà
|
x
|
x
|
x
|
|
182.
|
Kỹ thuật tập sức bền có gắn máy
theo dõi tim mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
183.
|
Kỹ thuật tập sức bền không có gắn máy
theo dõi tim mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
184.
|
Kỹ thuật thư dãn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
185.
|
Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản
hồi sinh học (Biofeedback)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
186.
|
Kỹ thuật tập sức mạnh cơ với máy
Isokinetic
|
x
|
x
|
x
|
|
187.
|
Kỹ thuật tập đi trên thảm lăn
(Treadmill) với nâng đỡ một phần trọng lượng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
I. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc
hướng dẫn người bệnh)
|
|
|
|
|
188.
|
Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt
(CIMT)
|
x
|
x
|
x
|
|
189.
|
Kỹ thuật gương trị liệu (Miror
therapy)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp hướng
dẫn người bệnh tập)
|
|
|
|
|
190.
|
Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi
(ABA)
|
x
|
x
|
x
|
|
191.
|
Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm
cho trẻ nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
192.
|
Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng
ngôn ngữ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
193.
|
Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị
cho trẻ tập nói
|
x
|
x
|
x
|
x
|
194.
|
Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt
động nhai, nuốt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ,
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(nhân viên y tế trực tiếp thực
hiện)
|
|
|
|
|
195.
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
x
|
x
|
|
|
196.
|
Lượng giá sự phát triển của trẻ
theo nhóm tuổi bằng kỹ thuật ASQ
|
x
|
x
|
x
|
|
197.
|
Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
198.
|
Lượng giá kỹ năng vận động tinh và
kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
199.
|
Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn
DSM-IV
|
x
|
x
|
x
|
x
|
200.
|
Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang điểm
CARS
|
x
|
x
|
x
|
|
201.
|
Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng bảng
kiểm M-CHAT
|
x
|
x
|
x
|
|
202.
|
Lượng giá kỹ năng vận động thô theo
thang điểm GMFM
|
x
|
x
|
x
|
|
203.
|
Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại
não theo thang điểm GMFCS
|
x
|
x
|
x
|
|
204.
|
Lượng giá mức độ co cứng bằng thang
điểm Ashworth (MAS)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
205.
|
Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE
cho người cao tuổi
|
x
|
x
|
x
|
|
206.
|
Đo mức độ tiêu thụ o xy tối đa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
207.
|
Đo mức độ tiêu thụ o xy bán tối đa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
208.
|
Nghiệm pháp đi 6 phút
|
x
|
x
|
x
|
x
|
209.
|
Nghiệm pháp vận động toàn bộ
Rickili
|
x
|
x
|
x
|
x
|
210.
|
Nghiệm pháp Tinetti
|
x
|
x
|
x
|
x
|
211.
|
Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy
và đi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
212.
|
Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa
nói
|
x
|
x
|
x
|
x
|
213.
|
Đo áp lực bàn chân bằng máy để tư vấn
sử dụng giày, dép cho người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
214.
|
Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh
hoặc người nhà
|
x
|
x
|
|
|
215.
|
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận
động để điều trị loạn trương lực cơ cổ
|
x
|
x
|
|
|
216.
|
Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận
động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (tay, chân hoặc thân mình)
|
x
|
x
|
|
|
217.
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện
bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
x
|
x
|
|
|
218.
|
Kỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở
trẻ em
|
x
|
x
|
|
|
219.
|
Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II
|
x
|
x
|
x
|
x
|
220.
|
Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ
III
|
x
|
x
|
x
|
|
221.
|
Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ
IV
|
x
|
x
|
|
|
222.
|
Kỹ thuật
hút áp lực âm điều trị loét do đè ép hoặc vết thương
|
x
|
x
|
x
|
|
223.
|
Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel
Silicol
|
x
|
x
|
|
|
224.
|
Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp gel Silicol
|
x
|
x
|
x
|
|
225.
|
Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt
nạ áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo
|
x
|
x
|
x
|
|
226.
|
Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần
áo áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo
|
x
|
x
|
x
|
|
227.
|
Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm
Corticoid trong sẹo, dưới sẹo
|
x
|
x
|
x
|
|
228.
|
Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng
áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol
|
x
|
x
|
|
|
229.
|
Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng
áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào
|
x
|
x
|
|
|
|
M. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ
GIÚP
(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
|
|
|
|
|
230.
|
Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh
hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo
trong, bàn chân vẹo ngoài...)
|
x
|
x
|
x
|
|
231.
|
Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình
điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
232.
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư
thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
233.
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế
chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
234.
|
Kỹ thuật bó bột chậu lưng không nắn
làm khuôn nẹp khớp háng
|
x
|
x
|
x
|
|
235.
|
Kỹ thuật bó bột chậu lưng có nắn
làm khuôn nẹp khớp háng
|
x
|
x
|
x
|
|
236.
|
Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân
không nắn làm khuôn nẹp cột sống háng
|
x
|
x
|
x
|
|
237.
|
Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn
làm khuôn nẹp cột sống háng
|
x
|
x
|
x
|
|
238.
|
Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không
nắn làm khuôn nẹp bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
|
239.
|
Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn
làm khuôn nẹp bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
|
240.
|
Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay
không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
|
241.
|
Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có
nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
|
242.
|
Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn
làm khuôn nẹp hộp sọ
|
x
|
x
|
x
|
|
243.
|
Kỹ thuật bó bột mũ phi công có nắn
làm khuôn nẹp cổ nhựa
|
x
|
x
|
x
|
|
244.
|
Kỹ thuật bó bột chữ U làm khuôn nẹp khớp háng
|
x
|
x
|
x
|
|
245.
|
Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo
|
x
|
x
|
x
|
|
246.
|
Kỹ thuật bó bột trật khớp háng bẩm
sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
247.
|
Kỹ thuật bó bột cảng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối
|
x
|
x
|
x
|
|
248.
|
Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột
sống làm khuôn nẹp trên gối
|
x
|
x
|
x
|
|
|
N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
249.
|
Kéo nắn, kéo dãn cột ống, các khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
250.
|
Tập do cứng khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
251.
|
Tập vận động với các dụng cụ trợ
giúp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
252.
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
XVIII. ĐIỆN QUANG
Bổ sung Danh mục Kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Điện quang như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
676.
|
Điều trị u xơ tử cung bằng sóng
siêu âm hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU)
|
x
|
x
|
|
|
677.
|
Điều trị các khối u bằng sóng siêu âm
hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU)
|
x
|
x
|
|
|
678.
|
Điều trị u tuyến tiền liệt bằng
sóng siêu âm hội tụ tần số cao
|
x
|
x
|
|
|
679.
|
Chụp và điều trị nút búi giãn tĩnh
mạch dạ dày ngược dòng (BRTO)
|
x
|
x
|
|
|
680.
|
Chụp và điều trị nút giãn tĩnh mạch
thực quản xuyên gan qua da
|
x
|
x
|
|
|
681.
|
Chụp và nút mạch điều trị phì đại
lành tính tuyến tiền liệt
|
x
|
x
|
|
|
682.
|
Điều trị phì đại lành tính tuyến tiền
liệt bằng nút động mạch tuyến tiền liệt
|
x
|
x
|
|
|
683.
|
Nút động mạch trong điều trị chảy
máu do ung thư tuyến tiền liệt
|
x
|
x
|
|
|
684.
|
Nút động mạch trong điều trị chảy máu
do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang
không có chỉ định phẫu thuật,...)
|
x
|
|
|
|
685.
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng
cấy hạt phóng xạ qua da
|
x
|
|
|
|
686.
|
Điều trị các khối u bằng cấy hạt
phóng xạ qua da
|
x
|
|
|
|
687.
|
Chụp và nút mạch điều trị u phổi
|
x
|
x
|
|
|
688.
|
Chụp và nút mạch điều trị u trung
thất
|
x
|
x
|
|
|
689.
|
Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng
điều trị xẹp đốt sống
|
x
|
x
|
|
|
690.
|
Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi
(Stereotaxic)
|
x
|
x
|
|
|
691.
|
Chọc sinh thiết tạng dưới định vị
Robot
|
x
|
x
|
|
|
692.
|
Điều trị đốt các khối u bằng sóng điện từ trường (NanoKnife)
|
x
|
x
|
|
|
693.
|
Điều trị các khối u bằng vi sóng
(Microwave)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp CHT máy từ lực ≥ 1.5Tesla
|
|
|
|
|
694.
|
Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất
gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản
|
x
|
x
|
|
|
695.
|
Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim
có tiêm thuốc tương phản
|
x
|
x
|
|
|
696.
|
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các
bệnh lý van tim (nếu có tiêm thuốc)
|
x
|
x
|
|
|
697.
|
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các
khối u tim có tiêm thuốc tương phản
|
x
|
x
|
|
|
698.
|
Chụp cộng hưởng
từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản
|
x
|
x
|
|
|
699.
|
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các
bệnh lý tim bẩm sinh
|
x
|
x
|
|
|
700.
|
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá
tải sắt
|
x
|
x
|
|
|
701.
|
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch
tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)
|
x
|
x
|
|
|
702.
|
Cộng hưởng từ phổ tim
|
x
|
x
|
|
|
703.
|
Siêu âm tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
E. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
704.
|
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1
bên (tomosynthesis)
|
x
|
x
|
|
|
XIX. Y HỌC HẠT NHÂN
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Y học hạt nhân như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
391.
|
Điều trị di căn ung thư bằng cấy hạt
phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
392.
|
Điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng
cấy hạt phóng xạ 103Pd
|
x
|
x
|
|
|
393.
|
Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt
phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
394.
|
Điều trị ung thư thực quản bằng cấy
hạt phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
395.
|
Điều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt
phóng xạ 125I
|
x
|
x
|
|
|
396.
|
Điều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ
125I
|
x
|
x
|
|
|
397.
|
Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt
vi cầu phóng xạ 90Y
|
x
|
x
|
|
|
398.
|
Điều trị ung thư đường mật trong
gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
x
|
x
|
|
|
399.
|
Điều trị u lympho ác tính không
Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab
|
x
|
x
|
|
|
400.
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn
dòng gắn phóng xạ với 90Y- Rituximab
|
x
|
x
|
|
|
401.
|
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn
dòng gắn phóng xạ với 90Y- Nimotuzumab
|
x
|
x
|
|
|
402.
|
Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu
phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
403.
|
Điều trị ung thư bằng hạt phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
404.
|
Xạ hình chẩn đoán khối u bằng Kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
405.
|
SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
406.
|
SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
407.
|
PET/CT chẩn đoán bằng NaF
|
x
|
x
|
|
|
408.
|
Xạ hình xương bằng NaF
|
x
|
x
|
|
|
409.
|
Xạ trị áp sát bằng đồng vị phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
410.
|
Xạ trị áp sát bằng hạt phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
411.
|
Xạ trị áp sát bằng tâm áp phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
412.
|
Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ
|
x
|
x
|
|
|
413.
|
Xạ hình gan bằng bức xạ hàm ở bệnh
nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị
bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
x
|
x
|
|
|
414.
|
SPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh
nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị
bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
x
|
x
|
|
|
415.
|
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân
ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng
hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
x
|
x
|
|
|
416.
|
Xạ hình đánh giá luồng thông mạch
máu (shunt) gan phổi
|
x
|
x
|
|
|
417.
|
SPECT đánh giá luồng thông mạch máu
(shunt) gan phổi
|
x
|
x
|
|
|
418.
|
Điều trị giảm đau do ung thư di căn
xương bằng 177Lu
|
x
|
x
|
|
|
419.
|
SPECT tụy
|
x
|
x
|
|
|
420.
|
Xạ hình tụy
|
x
|
x
|
|
|
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Nội soi chẩn đoán can thiệp như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
107.
|
Nội soi bàng quang có can thiệp
|
x
|
x
|
|
|
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Huyết học - Truyền máu như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
K. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
|
|
|
|
|
565.
|
Định lượng kháng nguyên
antithrombin/ antithrombinIII (AT antigen/ATIIl antigen)
|
x
|
x
|
|
|
566.
|
Định lượng hoạt tính antithrombin/
antithrombinIII (AT activity/ATIII activity)
|
x
|
x
|
|
|
567.
|
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin
1 (PAI-1)
|
x
|
x
|
|
|
568.
|
Định lượng chất ức chế hoạt hóa
Plasmin 2 (PAI-2)
|
x
|
x
|
|
|
569.
|
Định lượng kháng nguyên yếu tố Von
Willerbrand (vWf:Ag) bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
|
x
|
x
|
|
|
570.
|
Định lượng D-Dimer bằng Kỹ thuật miễn
dịch hóa phát quang
|
x
|
x
|
|
|
571.
|
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời
gian và nhiệt độ đường đông máu chung
|
x
|
x
|
|
|
572.
|
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc
thời gian và nhiệt độ đường đông máu chung
|
x
|
x
|
|
|
573.
|
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời
gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh
|
x
|
x
|
|
|
574.
|
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc
thời gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh
|
x
|
x
|
|
|
575.
|
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời
gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
|
x
|
x
|
|
|
576.
|
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc
thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
|
x
|
x
|
|
|
577.
|
Định lượng kháng thể kháng Beta2
Glycoprotein I (aβ2GPI) IgG bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
x
|
x
|
|
|
578.
|
Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein
I (aβ2GPI) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
x
|
x
|
|
|
579.
|
Định lượng kháng thể kháng
Cardiolipin (aCL) IgM bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát
quang
|
x
|
x
|
|
|
580.
|
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin
(aCL) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
x
|
x
|
|
|
581.
|
Định lượng hoạt tính yếu tố von
Willebrand (đồng yếu tố Ristocetin) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
|
x
|
x
|
|
|
582.
|
Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)
|
x
|
x
|
|
|
583.
|
Định lượng kháng nguyên Protein S
(PS antigen)
|
x
|
x
|
|
|
584.
|
Định lượng kháng nguyên Protein C
(PC antigen)
|
x
|
x
|
|
|
585.
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation
ThromboEIastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)
|
x
|
x
|
|
|
586.
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM:
Rotation ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)
|
x
|
x
|
|
|
587.
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation
ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM- FIBTEM)
|
x
|
x
|
|
|
588.
|
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM:
Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu sợi huyết (ROTEM- APTEM)
|
x
|
x
|
|
|
589.
|
Đo độ đàn hồi cục
máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM)
|
x
|
x
|
|
|
590.
|
Đo độ đàn hồi cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph) trung hòa heparin (TEG- Heparinase)
|
x
|
x
|
|
|
591.
|
Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
ức chế tiểu cầu (TEG- Platelet blocker)
|
x
|
x
|
|
|
592.
|
Đàn hồi đồ cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph) ức chế tiêu sợi huyết (TEG- Antifibrinolytic drug)
|
x
|
x
|
|
|
593.
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin
bằng phương pháp trở kháng
|
x
|
x
|
|
|
594.
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Thrombin bằng phương pháp trở kháng
|
x
|
x
|
|
|
595.
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid
Arachidonic bằng phương pháp trở kháng
|
x
|
x
|
|
|
596.
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng
phương pháp trở kháng
|
x
|
x
|
|
|
597.
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
Collagen bằng phương pháp trở kháng
|
x
|
x
|
|
|
598.
|
Định lượng kháng nguyên men ADAM TS
13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13
Antigen)
|
x
|
x
|
|
|
599.
|
Định lượng hoạt tính men ADAM TS 13
(A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13
Activity)
|
x
|
x
|
|
|
600.
|
Định lượng yếu tố Kininogen trọng
lượng phân tử cao (Định lượng yếu tố HMWK)
|
x
|
x
|
|
|
601.
|
Định lượng yếu tố Prekallikrein (Định
lượng yếu tố PKK)
|
x
|
x
|
|
|
602.
|
Định lượng PIVKA (Protein Induced
by Vitamin K Absence)
|
x
|
x
|
|
|
603.
|
Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa
|
x
|
x
|
|
|
604.
|
Xét nghiệm TEG thăm dò chức năng tiểu
cầu
|
x
|
x
|
|
|
|
L. TẾ BÀO HỌC
|
|
|
|
|
605.
|
Huyết đồ (bằng hệ thống tự động
hoàn toàn)
|
x
|
x
|
|
|
606.
|
OF test (Osmotic fragility test)
(Test sàng lọc
|
x
|
x
|
x
|
|
607.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)
|
x
|
x
|
|
|
608.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng
phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)
|
x
|
x
|
|
|
609.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Sudan đen
|
x
|
x
|
|
|
610.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng
phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
x
|
x
|
|
|
611.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
x
|
x
|
|
|
612.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng
phương pháp nhuộm Esterase đặc hiệu
|
x
|
x
|
|
|
613.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Phosphatase acid
|
x
|
x
|
|
|
614.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
|
x
|
x
|
|
|
615.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn
dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động
|
x
|
x
|
|
|
616.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học
tủy xương trên máy nhuộm tự động
|
x
|
x
|
|
|
617.
|
Xét nghiệm hình dáng-kích thước hồng
cầu niệu
|
x
|
x
|
|
|
|
M. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
|
|
|
|
|
618.
|
Xác định kháng nguyên Lea của hệ
nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
x
|
x
|
|
|
619.
|
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm
máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)
|
x
|
x
|
|
|
620.
|
Xác định kháng nguyên Lea của hệ
nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
|
x
|
x
|
|
|
621.
|
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm
máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
x
|
x
|
|
|
622.
|
Xác định kháng nguyên Leb của hệ
nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)
|
x
|
x
|
|
|
623.
|
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm
máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
|
x
|
x
|
|
|
624.
|
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật
pha rắn).
|
x
|
x
|
|
|
625.
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con
(Kỹ thuật ống nghiệm)
|
x
|
x
|
|
|
626.
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật Scangel)
|
x
|
x
|
|
|
|
N. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
627.
|
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch
máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry
|
x
|
x
|
|
|
628.
|
Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch
mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng Kỹ thuật flow
cytometry
|
x
|
x
|
|
|
629.
|
Xét nghiệm kháng thể kháng lao
(phương pháp thấm miễn dịch)
|
x
|
x
|
x
|
|
630.
|
Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue
IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch)
|
x
|
x
|
x
|
|
631.
|
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan
trong huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA
|
x
|
x
|
|
|
632.
|
Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh
máu ác tính bằng phương pháp Flow-cytometry
|
x
|
x
|
|
|
633.
|
Định type HLA độ phân giải cao cho
1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ,
hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO
|
x
|
x
|
|
|
634.
|
Định type HLA cho 1 locus (Locus A,
hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật
PCR-SSP
|
x
|
x
|
|
|
635.
|
Định danh kháng thể kháng HLA bằng
kỹ thuật luminex
|
x
|
x
|
|
|
636.
|
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ
thuật ELISA
|
x
|
x
|
|
|
637.
|
Đánh giá chỉ số IS (sepsis index)
trên máy flow cytometry
|
x
|
x
|
|
|
|
O. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
638.
|
Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho
|
x
|
x
|
|
|
639.
|
Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng Kỹ
thuật FISH
|
x
|
x
|
|
|
640.
|
Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng
kỹ thuật PCR- RFLP
|
x
|
x
|
|
|
641.
|
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ
thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb)
|
x
|
x
|
|
|
642.
|
Định typ HLA bằng kỹ thuật giải
trình tự gen thế hệ 2
|
x
|
x
|
|
|
643.
|
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen
thalassemia bằng kỹ thuật PCR
|
x
|
x
|
|
|
644.
|
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen
hemophilia bằng kỹ thuật PCR
|
x
|
x
|
|
|
645.
|
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng
kỹ thuật PCR
|
x
|
x
|
|
|
646.
|
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng
kỹ thuật PCR- RFLP
|
x
|
x
|
|
|
647.
|
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ
thuật giải trình tự gen thế hệ 2
|
x
|
x
|
|
|
648.
|
Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật
cIg FISH với tách tế bào bằng Ficoll
|
x
|
x
|
|
|
649.
|
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể
tủy xương với chất kích thích đặc hiệu
|
x
|
x
|
|
|
650.
|
Xét nghiệm công thức nhiệm sắc thể
với môi trường đặc hiệu
|
x
|
x
|
|
|
651.
|
Xét nghiệm phát hiện máu mẹ trong dịch
ối
|
x
|
x
|
|
|
652.
|
Xét nghiệm xác định các marker di
truyền của người cho/ người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR
|
x
|
x
|
|
|
653.
|
Xét nghiệm chimerism bằng kỹ thuật
realtime PCR
|
x
|
x
|
|
|
654.
|
Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép
(Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2
|
x
|
x
|
|
|
655.
|
Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism)
bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 1
|
x
|
x
|
|
|
656.
|
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng
kỹ thuật MLPA
|
x
|
x
|
|
|
657.
|
Xét nghiệm xác định đột biến gen
beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA
|
x
|
x
|
|
|
658.
|
Xét nghiệm xác định đột biến gen
alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA
|
x
|
x
|
|
|
659.
|
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo
cơ tủy (SMA)
|
x
|
x
|
|
|
660.
|
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước
sinh bệnh teo cơ tủy (SMA)
|
x
|
x
|
|
|
661.
|
Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng
Down
|
x
|
x
|
|
|
662.
|
Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib
T315I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR
|
x
|
|
|
|
|
P. TRUYỀN MÁU
|
|
|
|
|
663.
|
Điều chế khối bạch cầu gạn tách bằng
máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu
|
x
|
x
|
|
|
664.
|
Điều chế khối hồng cầu gạn tách bằng
máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu
|
x
|
x
|
|
|
665.
|
Điều chế huyết tương gạn tách bằng máy
tách tế bào tự động từ một người hiến máu
|
x
|
x
|
|
|
666.
|
Xét nghiệm sàng lọc viêm gan E đối
với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa
phát quang kỹ thuật NAT
|
x
|
|
|
|
667.
|
Xét nghiệm sàng lọc anti-HBc đối với
đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát
quang
|
x
|
x
|
|
|
668.
|
Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ
Rh (C, c, E, e) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
|
x
|
x
|
|
|
669.
|
Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs
(M, N, S, s, Mia) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
|
x
|
x
|
|
|
670.
|
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd
(Jka, Jkb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
|
x
|
x
|
|
|
671.
|
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy
(Fya, Fyb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
|
x
|
x
|
|
|
672.
|
Xét nghiệm định nhóm máu hệ
Lutheran (Lua, Lub) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động,
tự động
|
x
|
x
|
|
|
673.
|
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell (K,
k, Kpa, Kpb, Jsa, Jsb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động,
tự động
|
x
|
x
|
|
|
674.
|
Xét nghiệm định nhóm máu xác định
kháng nguyên P1 đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự
động
|
x
|
x
|
|
|
675.
|
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis
(Lea, Leb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
|
x
|
x
|
|
|
|
Q. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
676.
|
Gạn tách huyết tương điều trị
|
x
|
x
|
|
|
677.
|
Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ
lọc bạch cầu tại giường
|
x
|
x
|
|
|
678.
|
Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ
lọc bạch cầu tại giường
|
x
|
x
|
|
|
679.
|
Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ
lọc bạch cầu tại giường
|
x
|
x
|
|
|
680.
|
Truyền thuốc thải sắt đường dưới da
|
x
|
x
|
|
|
681.
|
Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong
phòng ghép tế bào gốc
|
x
|
x
|
|
|
682.
|
Truyền khối tế bào gốc tạo máu
|
x
|
x
|
|
|
|
R. TẾ BÀO GỐC
|
|
|
|
|
683.
|
Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động
|
x
|
x
|
|
|
684.
|
Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp
thủ công
|
x
|
x
|
|
|
685.
|
Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản
bằng phương pháp thủ công
|
x
|
x
|
|
|
686.
|
Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản
bằng máy tự động
|
x
|
x
|
|
|
687.
|
Tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp
cho ghép
|
x
|
x
|
|
|
688.
|
Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật
từ tính
|
x
|
x
|
|
|
689.
|
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng
kỹ thuật nhuộm xanh trypan
|
x
|
x
|
|
|
690.
|
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng
kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy
|
x
|
x
|
|
|
|
S. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
691.
|
Định lượng yếu tố Thrombomodulin
|
x
|
x
|
|
|
692.
|
Định lượng β - Thromboglobulin
(βTG)
|
x
|
x
|
|
|
693.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học
bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế bằng NaF
|
x
|
x
|
|
|
694.
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ
máu cuống rốn
|
x
|
x
|
|
|
695.
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ tủy
xương
|
x
|
x
|
|
|
696.
|
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ
máu ngoại vi
|
x
|
x
|
|
|
XXIII. HÓA SINH
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Hóa sinh máu như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
224.
|
ALA
|
x
|
x
|
|
|
225.
|
Alpha Microglobin
|
x
|
x
|
|
|
226.
|
Bổ thể trong huyết thanh
|
x
|
x
|
|
|
227.
|
C-Peptid
|
x
|
x
|
|
|
228.
|
Định lượng CRP
|
x
|
x
|
x
|
|
229.
|
Định lượng Methotrexat
|
x
|
x
|
|
|
230.
|
Định lượng p2PSA
|
x
|
x
|
|
|
231.
|
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết
thanh
|
x
|
x
|
|
|
232.
|
Định lượng Tranferin Receptor
|
x
|
x
|
|
|
233.
|
Đo khả năng găn sắt toàn thể
|
x
|
x
|
|
|
234.
|
Đường máu mao mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
235.
|
Erythropoietin
|
x
|
x
|
|
|
236.
|
GH
|
x
|
x
|
|
|
237.
|
Gross
|
x
|
x
|
|
|
238.
|
Homocysteine
|
x
|
x
|
|
|
239.
|
Inhibin A
|
x
|
x
|
|
|
240.
|
Maclagan
|
x
|
x
|
|
|
241.
|
Nồng độ rượu trong máu
|
x
|
x
|
|
|
242.
|
Paracetamol
|
x
|
x
|
|
|
243.
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
x
|
x
|
|
|
244.
|
Phản ứng CRP
|
x
|
x
|
x
|
|
245.
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
x
|
x
|
|
|
246.
|
Salicylate
|
x
|
x
|
|
|
247.
|
Tricyclic anti depressant
|
x
|
x
|
|
|
248.
|
Xác định Bacturate trong máu
|
x
|
x
|
|
|
249.
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng,
kẽm)
|
x
|
x
|
|
|
250.
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
|
x
|
x
|
x
|
|
251.
|
DPD
|
x
|
x
|
|
|
252.
|
Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính
|
x
|
x
|
x
|
|
253.
|
Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén định lượng
|
x
|
x
|
|
|
254.
|
Hydrocorticosteroid định lượng
|
x
|
x
|
|
|
255.
|
Oestrogen toàn phần định lượng
|
x
|
x
|
|
|
256.
|
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urobilinogen
|
x
|
x
|
x
|
|
257.
|
Amilase/ Trypsin/ Mucinase định
tính
|
x
|
x
|
x
|
|
258.
|
Bilirubin định tính
|
x
|
x
|
x
|
|
259.
|
Canxi, Phospho định tính
|
x
|
x
|
x
|
|
260.
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
x
|
x
|
x
|
|
261.
|
Clo dịch
|
x
|
x
|
x
|
|
262.
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch
chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa
phế quản...)
|
x
|
x
|
|
|
263.
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn
đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế
quản...) có đếm số lượng tế bào
|
x
|
x
|
|
|
XXIV. VI SINH - KÝ SINH TRÙNG
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Vi sinh- Ký sinh trùng như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
337.
|
Aspergillus miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
|
|
338.
|
Cryptococcus test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
339.
|
Pneumocystis miễn dịch bán tự
động
|
x
|
x
|
|
|
340.
|
Vi khuẩn Ag miễn dịch tự động
|
x
|
x
|
|
|
341.
|
Vi khuẩn Ag miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
|
|
342.
|
Vi khuẩn Ab miễn dịch tự động
|
x
|
x
|
|
|
343.
|
Vi khuẩn Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
|
|
344.
|
Ký sinh trùng Ag miễn dịch tự động
|
x
|
x
|
|
|
345.
|
Ký sinh trùng Ag miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
|
|
346.
|
Ký sinh trùng Ab miễn dịch tự động
|
x
|
x
|
|
|
347.
|
Ký sinh trùng Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
|
|
348.
|
Vi nấm Ag miễn
dịch tự động
|
x
|
x
|
|
|
349.
|
Vi nấm Ag miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
|
|
350.
|
Vi nấm Ab miễn dịch tự động
|
x
|
x
|
|
|
351.
|
Vi nấm Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
|
|
352.
|
Virus genotype
Real-time PCR (cho một loại vi sinh vật)
|
x
|
x
|
|
|
353.
|
Vi khuẩn Real-time PCR
|
x
|
x
|
|
|
354.
|
Vi nấm
Real-time PCR
|
x
|
x
|
|
|
355.
|
Ký sinh trùng Real-time
PCR
|
x
|
x
|
|
|
356.
|
Ký sinh trùng test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
357.
|
Ký sinh trùng xác định trình tự một
đoạn gen
|
x
|
x
|
|
|
358.
|
Vi nấm kháng thuốc định tính
|
x
|
x
|
|
|
359.
|
Vi nấm kháng thuốc trên máy tự động
|
x
|
x
|
|
|
360.
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
x
|
x
|
|
|
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Giải phẫu bệnh và tế bào học như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
91.
|
Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật
bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
92.
|
Xét nghiệm đột biến gen Her 2
|
x
|
|
|
|
93.
|
Xét nghiệm đột biến gen EGFR
|
x
|
|
|
|
94.
|
Xét nghiệm đột biến gen KRAS
|
x
|
|
|
|
95.
|
Xét nghiệm đột biến gen BRAF
|
x
|
|
|
|
96.
|
Xét nghiệm đột biến gen NRAS
|
x
|
|
|
|
97.
|
Xét nghiệm đột biến gen ALK
|
x
|
|
|
|
98.
|
Xét nghiệm HLA
|
x
|
|
|
|
99.
|
Xét nghiệm đột
biến gen KIT
|
x
|
|
|
|
100.
|
Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1,
BRCA 2
|
x
|
|
|
|
101.
|
Xét nghiệm đột biến gen APC
|
x
|
|
|
|
102.
|
Xét nghiệm đột biến gen MET
|
x
|
|
|
|
103.
|
Xét nghiệm đột biến gen Dystrophin
|
x
|
|
|
|
104.
|
Xét nghiệm các gen gây ung thư đại
tràng và tụy
|
x
|
|
|
|
105.
|
Xét nghiệm các gen gây ung thư tiền
liệt tuyến và melanoma
|
x
|
|
|
|
106.
|
Xét nghiệm các gen gây ung thư phổi
|
x
|
|
|
|
107.
|
Xét nghiệm các gen tự miễn trong bệnh
hen phế quản và viêm khớp dạng thấp
|
x
|
|
|
|
108.
|
Xét nghiệm các gen tự miễn trong
đái tháo đường
|
x
|
|
|
|
109.
|
Phân tích tính đa hình thụ thể
gamma Fc (FCGR)
|
x
|
|
|
|
110.
|
Phân tích tính đa hình gen DPYD
|
x
|
|
|
|
111.
|
Phân tích tính đa hình gen TPMT
|
x
|
|
|
|
112.
|
Phân tích tính đa hình gen CYP2C19
|
x
|
|
|
|
113.
|
Phân tích tính đa hình gen MDR1,
CYP2D6 và CCR5
|
x
|
|
|
|
114.
|
Phân tích tính đa hình gen VKORC1
và CYP2C9
|
x
|
|
|
|
115.
|
Phân tích tính đa hình gen ApoE
|
x
|
|
|
|
|
E. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
116.
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch
huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
x
|
|
|
|
XXVI. VI PHẪU
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Vi phẫu như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
59.
|
Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch
vi phẫu
|
x
|
x
|
|
|
60.
|
Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng
vạt vi phẫu
|
x
|
x
|
|
|
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên mục Phẫu thuật nội soi như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
I. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
499.
|
Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực
quản + Đặt lưới nhân tạo và tạo van chống trào ngược
|
x
|
x
|
|
|
500.
|
Phẫu thuật nội
soi tạo hình môn vị
|
x
|
x
|
|
|
501.
|
Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết
gan hoặc tụy, hoặc ...
|
x
|
x
|
|
|
502.
|
Phẫu thuật nội soi nối nang ống mật
chủ - tá tràng
|
x
|
x
|
|
|
|
K. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
503.
|
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt
hoạt mạc viêm
|
x
|
|
|
|
504.
|
Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt
lọc sụn khớp cổ chân
|
x
|
|
|
|
|
L. HÀM MẶT - TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
505.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị chấn
thương hàm mặt
|
x
|
|
|
|
506.
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương
hàm dưới
|
x
|
|
|
|
507.
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương
hàm trên
|
x
|
|
|
|
508.
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình sọ mặt
|
x
|
|
|
|
509.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u hàm mặt
|
x
|
|
|
|
510.
|
Phẫu thuật nội soi vùng đầu mặt cổ
khác
|
x
|
|
|
|
511.
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong tạo
hình cơ quan sinh dục ngoài (VD: Tạo hình âm đạo sau ung thư hoặc teo âm đạo
bẩm sinh)
|
x
|
|
|
|
|
M. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU
|
|
|
|
|
512.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u túi tinh
|
x
|
x
|
|
|
513.
|
Phẫu thuật nội soi rạch mở lỗ phóng
tinh niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
514.
|
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu ổ áp xe
tiền liệt tuyến
|
x
|
x
|
|
|
515.
|
Phẫu thuật nội soi đặt protere niệu
đạo
|
x
|
x
|
|
|
516.
|
Phẫu thuật nội soi bơm silicon điều
trị trào ngược bàng quang - niệu đạo
|
x
|
x
|
|
|
517.
|
Phẫu thuật nội soi bơm Silicon điều
trị đái rỉ
|
x
|
x
|
|
|
|
N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
518.
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng
quang
|
x
|
x
|
|
|
519.
|
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền
liệt qua đường niệu đạo (TURP)
|
x
|
x
|
|
|
520.
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
|
x
|
x
|
|
|
XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ
Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến
kỹ thuật vào chuyên ngành Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ như sau:
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
495.
|
Ghép mỡ tự thân Coleman vùng trán
|
x
|
x
|
|
|
496.
|
Ghép mỡ tự thân Coleman điều trị
lõm mắt
|
x
|
x
|
|
|
497.
|
Tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng
tiêm chất làm đầy
|
x
|
x
|
|
|
498.
|
Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt
do hỏa khí rộng, phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
499.
|
Tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt
bằng ghép mỡ Coleman
|
x
|
x
|
|
|
500.
|
Tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ
mặt bằng ghép mỡ Coleman
|
x
|
x
|
|
|
501.
|
Tạo hình không âm đạo bằng nong giãn
|
x
|
x
|
|
|
502.
|
Tạo hình dị tật ngắn âm đạo băng
nong giãn
|
x
|
x
|
|
|
503.
|
Treo cung mày bằng chỉ
|
x
|
x
|
|
|
504.
|
Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính
hộp sọ, hẹp hộp sọ
|
x
|
|
|
|
Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày 10/05/2017 sửa đổi Danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
84.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|