TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
I. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
305.
|
Chăm sóc bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
306.
|
Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân
đặt nội khí quản hoặc mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
307.
|
Lấy bệnh phẩm
dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm
ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
308.
|
Đo áp lực thực quản trong thông khí
nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
309.
|
Vệ sinh khử khuẩn máy thở
|
x
|
x
|
x
|
|
310.
|
Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống
nội khí quản, mở khí quản bằng ống
hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
311.
|
Lấy bệnh phẩm
dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm
ở bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
312.
|
Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô
hấp cấp tiến triển (ARDS)
|
x
|
x
|
|
|
313.
|
Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển
(ARDS)
|
x
|
x
|
|
|
314.
|
Đo nồng độ
Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO)
|
x
|
x
|
x
|
|
315.
|
Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương
pháp mạch nảy (SpMet)
|
x
|
x
|
x
|
|
316.
|
Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm
tối đa đường thở thì hít vào
|
x
|
x
|
x
|
|
|
K. TIM MẠCH
|
|
|
|
|
317.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một
nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
318.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
319.
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba
nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
320.
|
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
321.
|
Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
322.
|
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị
nhồi máu cơ tim cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
323.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung
tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
324.
|
Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh
nhân hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
|
|
325.
|
Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh
mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
|
|
|
|
|
326.
|
Thay huyết
tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử
|
x
|
x
|
|
|
327.
|
Thay huyết
tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin
5%
|
x
|
x
|
|
|
328.
|
Thay huyết
tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin
5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)
|
x
|
x
|
|
|
329.
|
Thay huyết
tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết
tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
330.
|
Lọc máu liên tục trong hội chứng
tiêu cơ vân cấp
|
x
|
x
|
|
|
331.
|
Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội
chứng tiêu cơ vân cấp
|
x
|
x
|
|
|
332.
|
Lọc máu hấp phụ
cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)
|
x
|
x
|
|
|
333.
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh
nhân hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
334.
|
Chăm sóc ống
thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
335.
|
Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh
nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
336.
|
Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
337.
|
Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở
thông động tĩnh mạch (FAV)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
M. THẦN KINH
|
|
|
|
|
338.
|
Thay huyết
tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5%
|
x
|
x
|
|
|
339.
|
Thay huyết tương
trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
|
x
|
x
|
|
|
340.
|
Thay huyết
tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch
thay thế huyết tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
341.
|
Thay huyết
tương trong điều trị cơn nhược cơ
|
x
|
x
|
|
|
342.
|
Thay huyết tương trong điều trị cơn
nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%
|
x
|
x
|
|
|
343.
|
Thay huyết tương trong điều trị cơn
nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
|
x
|
x
|
|
|
344.
|
Thay huyết tương trong điều trị cơn
nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
345.
|
Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống
độc
|
x
|
x
|
x
|
|
346.
|
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu
não cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
N. HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
347.
|
Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết
giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết
tương tươi đông lạnh
|
x
|
x
|
|
|
|
O. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
348.
|
Thay huyết tương tươi bằng huyết
tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp
|
x
|
x
|
|
|
349.
|
Lọc máu hấp phụ
bilirubin trong điều trị suy gan cấp
|
x
|
x
|
|
|
350.
|
Gan nhân tạo trong điều trị suy gan
cấp
|
x
|
x
|
|
|
351.
|
Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy
máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
|
x
|
x
|
x
|
|
352.
|
Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức
tích cực
|
x
|
x
|
x
|
|
353.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn
vị hồi sức cấp cứu và chống độc
|
x
|
x
|
x
|
|
354.
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá
tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực
|
x
|
x
|
x
|
|
355.
|
Chọc hút dẫn
lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
356.
|
Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới
hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
357.
|
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn
của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
358.
|
Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp
cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
359.
|
Thay huyết tương
trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride
|
x
|
x
|
|
|
360.
|
Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
P. CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
361.
|
Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở
bệnh nhân ngộ độc cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
362.
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
|
x
|
x
|
x
|
|
363.
|
Điều trị giảm nồng độ canxi máu
|
x
|
x
|
x
|
|
364.
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
x
|
x
|
x
|
|
365.
|
Điều trị thải độc chì
|
x
|
x
|
x
|
|
366.
|
Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm
opi
|
x
|
x
|
x
|
|
367.
|
Tư vấn cho bệnh
nhân ngộ độc
|
x
|
x
|
x
|
|
368.
|
Xử lý mẫu xét
nghiệm độc chất
|
x
|
x
|
x
|
|
369.
|
Xét nghiệm định tính một chỉ
tiêu ma túy trong nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
370.
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5
loại ma túy
|
x
|
x
|
x
|
|
371.
|
Xét nghiệm định tính
Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
372.
|
Xét nghiệm định tính porphyrin trong
nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
373.
|
Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong
máu
|
x
|
x
|
x
|
|
374.
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học
(một chỉ tiêu)
|
x
|
x
|
x
|
|
375.
|
Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng
trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử
|
x
|
|
|
|
376.
|
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ
thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ
|
x
|
|
|
|
377.
|
Đinh lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
|
x
|
|
|
|
378.
|
Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
|
x
|
|
|
|
379.
|
Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng
máy sinh hóa miễn dịch
|
x
|
x
|
|
|
380.
|
Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc
cấp (chưa kể tiền thuốc)
|
x
|
x
|
x
|
|
381.
|
Giải độc ngộ độc rượu methanol và
ethylene glycol
|
x
|
x
|
x
|
|
382.
|
Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
383.
|
Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn
|
x
|
x
|
x
|
|
384.
|
Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA
|
x
|
x
|
|
|
385.
|
Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng
phương pháp ELISA
|
x
|
|
|
|
386.
|
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng
thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN
TUYẾN KỸ THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
G. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
432.
|
Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
433.
|
Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe
phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
x
|
|
|
434.
|
Sinh thiết u trung
thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
x
|
x
|
|
|
435.
|
Sinh thiết u trung thất dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
436.
|
Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)
|
x
|
|
|
|
|
H. TIM MẠCH
|
|
|
|
|
437.
|
Chụp động mạch vành
|
x
|
x
|
|
|
438.
|
Điều trị rối
loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống
lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
|
x
|
x
|
|
|
439.
|
Đo phân suất dự
trữ lưu lượng vành (FFR)
|
x
|
x
|
|
|
440.
|
Hút huyết khối trong động mạch vành
|
x
|
x
|
|
|
441.
|
Sửa van hai lá qua đường ống thông
(Mitraclip)
|
x
|
|
|
|
442.
|
Nong và đặt stent động mạch thận
|
x
|
x
|
|
|
443.
|
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại
giường
|
x
|
|
|
|
444.
|
Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
|
|
445.
|
Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch
máu
|
x
|
x
|
|
|
446.
|
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua
thực quản
|
x
|
x
|
|
|
447.
|
Siêu âm Doppler màu tim qua thành
ngực trong tim mạch can thiệp
|
x
|
x
|
|
|
448.
|
Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản
trong tim mạch can thiệp
|
x
|
|
|
|
449.
|
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành
ngực trong tim mạch can thiệp
|
x
|
|
|
|
450.
|
Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua
thực quản trong tim mạch can thiệp
|
x
|
|
|
|
451.
|
Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event
Recorder)
|
x
|
x
|
|
|
452.
|
Cấy máy tạo nhịp
vĩnh viễn loại 1 buồng
|
x
|
x
|
|
|
453.
|
Cấy máy tạo nhịp
vĩnh viễn loại 2 buồng
|
x
|
x
|
|
|
454.
|
Cấy máy tạo nhịp
vĩnh viễn loại 3 buồng
|
x
|
x
|
|
|
455.
|
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng
|
x
|
x
|
|
|
456.
|
Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại
2 buồng
|
x
|
x
|
|
|
457.
|
Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với
Dobutamine
|
x
|
x
|
|
|
458.
|
Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với
xe đạp lực kế
|
x
|
x
|
|
|
459.
|
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong
buồng tim tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
460.
|
Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực
trong buồng tim dưới màn huỳnh quang
|
x
|
x
|
x
|
|
461.
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng
sóng cao tần thông thường
|
x
|
x
|
|
|
462.
|
Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần
|
x
|
x
|
|
|
463.
|
Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp
bằng sóng cao tần
|
x
|
x
|
|
|
464.
|
Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy
tạo nhịp tim
|
x
|
x
|
|
|
465.
|
Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da
|
x
|
x
|
|
|
466.
|
Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da
|
x
|
x
|
|
|
467.
|
Bít ống động mạch
bằng dụng cụ qua da
|
x
|
x
|
|
|
468.
|
Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động
mạch chủ
|
x
|
x
|
|
|
469.
|
Cấy ghép (bơm)
tế bào gốc tự thân qua đường động mạch vành để điều trị
suy tim sau nhồi máu cơ tim
|
x
|
|
|
|
|
I. THẦN KINH
|
|
|
|
|
470.
|
Điều trị chứng
co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
471.
|
Điều trị chứng co cứng chi trên sau
tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật
tiêm Botulinum Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
472.
|
Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
473.
|
Điều trị co cứng bàn tay khi viết
(writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A
|
x
|
x
|
|
|
474.
|
Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác
|
x
|
x
|
|
|
475.
|
Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm
giác thân thể
|
x
|
x
|
|
|
476.
|
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần
kinh ngoại biên chi trên
|
x
|
x
|
|
|
477.
|
Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận
động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới
|
x
|
x
|
|
|
478.
|
Phản xạ nhắm mắt
và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
|
|
479.
|
Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch
máu não
|
x
|
x
|
x
|
|
|
K. THẬN TIẾT NIỆU
|
|
|
|
|
480.
|
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy
thận nhân tạo cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
481.
|
Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
482.
|
Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở
bệnh nhân sau ghép thận
|
x
|
x
|
|
|
483.
|
Rút sonde dẫn
lưu hố thận ghép qua da
|
x
|
x
|
|
|
484.
|
Đặt ống thông
niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê
|
x
|
x
|
|
|
485.
|
Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây
mê (Nội soi bàng
|
x
|
x
|
|
|
486.
|
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
ngoài cơ thể có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
487.
|
Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
488.
|
Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
489.
|
Nội soi đặt catheter bàng quang -
niệu quản để chụp UPR có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
490.
|
Nội soi bàng quang và bơm hóa chất
có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
491.
|
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
492.
|
Nội soi bàng quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
493.
|
Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng
quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
494.
|
Rút sonde Modelage qua đường nội soi
bàng quang có gây mê
|
x
|
x
|
|
|
495.
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây
máu 06 lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
496.
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây
máu 01 lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
497.
|
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130
|
x
|
x
|
|
|
498.
|
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng
tĩnh mạch đùi để lọc máu
|
x
|
x
|
x
|
|
499.
|
Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để
sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật
Button hole)
|
x
|
x
|
|
|
|
L. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
500.
|
Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm
|
x
|
|
|
|
501.
|
Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater
|
x
|
|
|
|
502.
|
Nội soi thực quản dạ dày phóng đại
|
x
|
x
|
|
|
503.
|
Test thở C13 tìm Helicobacterpylori
|
x
|
x
|
|
|
504.
|
Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da
|
x
|
x
|
|
|
505.
|
Siêu âm can thiệp - đặt stent đường
mật qua da
|
x
|
x
|
|
|
506.
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới
hướng dẫn của siêu âm C-ARM
|
x
|
|
|
|
507.
|
Đặt stent đường
mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM
|
x
|
|
|
|
|
M. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
|
508.
|
Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy
|
x
|
x
|
|
|
509.
|
Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học
|
x
|
x
|
|
|
510.
|
Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic
|
x
|
x
|
|
|
511.
|
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu
|
x
|
x
|
|
|
512.
|
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân
|
x
|
|
|
|
513.
|
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp
|
x
|
x
|
|
|
514.
|
Lấy xét nghiệm
tế bào học dịch khớp
|
x
|
x
|
|
|
515.
|
Lấy dịch khớp xác
định tinh thể urat
|
x
|
x
|
|
|
516.
|
Tiêm Enbrel
|
x
|
x
|
|
|
517.
|
Truyền Remicade
|
x
|
x
|
|
|
518.
|
Truyền Actemra
|
x
|
x
|
|
|
519.
|
Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
|
x
|
x
|
|
|
|
N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
520.
|
Định lượng kháng thể kháng nhân và
kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)
|
x
|
x
|
|
|
521.
|
Định lượng kháng thể kháng
Phospholipid IgG/IgM
|
x
|
x
|
|
|
522.
|
Định lượng kháng
thể kháng Cardiolipin IgG/IgM
|
x
|
x
|
|
|
523.
|
Định lượng kháng thể kháng Beta2-
Glycoprotein IgG/IgM
|
x
|
x
|
|
|
524.
|
Định lượng kháng thể kháng tương
bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)
|
x
|
x
|
|
|
525.
|
Định lượng kháng thể kháng ty lạp
thể (AMA-M2)
|
x
|
x
|
|
|
526.
|
Định lượng kháng thể kháng tương
bào gan type1 (LC1)
|
x
|
x
|
|
|
527.
|
Định lượng kháng thể kháng tiểu vi
thể gan thận type 1 (LKM1)
|
x
|
x
|
|
|
528.
|
Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
|
x
|
x
|
|
|
529.
|
Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)
|
x
|
x
|
|
|
530.
|
Định lượng kháng thể kháng Scl-70
|
x
|
x
|
|
|
531.
|
Định lượng kháng thể kháng Jo - 1
|
x
|
x
|
|
|
532.
|
Định lượng kháng thể kháng Histone
|
x
|
x
|
|
|
533.
|
Định lượng kháng thể kháng Sm
|
x
|
x
|
|
|
534.
|
Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)
|
x
|
x
|
|
|
535.
|
Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)
|
x
|
x
|
|
|
536.
|
Định lượng kháng thể kháng SSA-p200
|
x
|
x
|
|
|
537.
|
Định lượng kháng thể kháng Prothrombin
|
x
|
x
|
|
|
538.
|
Định lượng kháng thể kháng RNP-70
|
x
|
x
|
|
|
539.
|
Định lượng MPO (pANCA)
|
x
|
x
|
|
|
540.
|
Định lượng PR3 (cANCA)
|
x
|
x
|
|
|
541.
|
Định lượng kháng thể kháng Insulin
|
x
|
x
|
|
|
542.
|
Định lượng kháng thể kháng CCP
|
x
|
x
|
|
|
543.
|
Định lượng kháng thể kháng
Centromere
|
x
|
x
|
|
|
544.
|
Định lượng kháng thể C1INH
|
x
|
x
|
|
|
545.
|
Định lượng kháng thể GBM ab
|
x
|
x
|
|
|
546.
|
Định lượng Tryptase
|
x
|
x
|
|
|
547.
|
Định lượng kháng thể kháng tinh
trùng
|
x
|
x
|
|
|
548.
|
Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu
|
x
|
x
|
|
|
549.
|
Định lượng kháng thể kháng ENA
|
x
|
x
|
|
|
550.
|
Định lượng Histamine
|
x
|
x
|
|
|
551.
|
Định lượng kháng thể kháng C1q
|
x
|
x
|
|
|
552.
|
Định lượng kháng thể kháng C3a
|
x
|
x
|
|
|
553.
|
Định lượng kháng thể kháng C3bi
|
x
|
x
|
|
|
554.
|
Định lượng kháng thể kháng C3d
|
x
|
x
|
|
|
555.
|
Định lượng kháng thể kháng C4a
|
x
|
x
|
|
|
556.
|
Định lượng kháng thể kháng C5a
|
x
|
x
|
|
|
557.
|
Định lượng CD4
|
x
|
x
|
|
|
558.
|
Định lượng CD14
|
x
|
x
|
|
|
559.
|
Định lượng CD19
|
x
|
x
|
|
|
560.
|
Định lượng CD20
|
x
|
x
|
|
|
561.
|
Định lượng CD23
|
x
|
x
|
|
|
562.
|
Định lượng CD24
|
x
|
x
|
|
|
563.
|
Định lượng CD30
|
x
|
x
|
|
|
564.
|
Định lượng CD40
|
x
|
x
|
|
|
565.
|
Định lượng kháng thể IgA
|
x
|
x
|
|
|
566.
|
Định lượng kháng thể IgE
|
x
|
x
|
|
|
567.
|
Định lượng kháng thể IgG
|
x
|
x
|
|
|
568.
|
Định lượng kháng thể IgM
|
x
|
x
|
|
|
569.
|
Định lượng kháng thể IgG1
|
x
|
x
|
|
|
570.
|
Định lượng kháng thể IgG2
|
x
|
x
|
|
|
571.
|
Định lượng kháng thể IgG3
|
x
|
x
|
|
|
572.
|
Định lượng kháng thể IgG4
|
x
|
x
|
|
|
573.
|
Định lượng IgE đặc hiệu với dị
nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)
|
x
|
x
|
|
|
574.
|
Định lượng IgE đặc hiệu với dị
nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên)
|
x
|
x
|
|
|
575.
|
Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
|
x
|
x
|
|
|
576.
|
Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
|
x
|
x
|
|
|
577.
|
Định lượng Interleukin - 1a human
|
x
|
x
|
|
|
578.
|
Định lượng Interleukin -1b human
|
x
|
x
|
|
|
579.
|
Định lượng Interleukin - 2 human
|
x
|
x
|
|
|
580.
|
Định lượng Interleukin - 4 human
|
x
|
x
|
|
|
581.
|
Định lượng Interleukin - 6 human
|
x
|
x
|
|
|
582.
|
Định lượng Interleukin - 8 human
|
x
|
x
|
|
|
583.
|
Định lượng Interleukin - 10 human
|
x
|
x
|
|
|
584.
|
Định lượng Interleukin - 12p70
human
|
x
|
x
|
|
|
585.
|
Test lẩy da
(Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp
|
x
|
x
|
|
|
586.
|
Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với
các dị nguyên thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
587.
|
Test lẩy da (Prick
test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa
|
x
|
x
|
|
|
588.
|
Test lẩy da
(Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại
thuốc)
|
x
|
|
|
|
589.
|
Test lẩy da
(Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
|
x
|
|
|
|
590.
|
Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc
|
x
|
|
|
|
591.
|
Test nội bì nhanh đặc hiệu với
Vacxin, huyết thanh
|
x
|
|
|
|
592.
|
Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc
|
x
|
|
|
|
593.
|
Test nội bì chậm đặc hiệu với
Vacxin, huyết thanh
|
x
|
|
|
|
594.
|
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với
thuốc (Đối với 6 loại thuốc)
|
x
|
|
|
|
595.
|
Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với
mỹ phẩm
|
x
|
x
|
|
|
596.
|
Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với
6 loại dị nguyên)
|
x
|
x
|
|
|
597.
|
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu
|
x
|
x
|
|
|
598.
|
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời
gian điều trị trung bình 15 ngày)
|
x
|
|
|
|
599.
|
Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung
bình 3 tháng)
|
x
|
|
|
|
600.
|
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
|
x
|
|
|
|
601.
|
Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch
|
x
|
|
|
|
602.
|
Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống
|
x
|
|
|
|
603.
|
Giảm mẫn cảm với
sữa
|
x
|
|
|
|
604.
|
Giảm mẫn cảm với
thức ăn
|
x
|
|
|
|
605.
|
Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch
|
x
|
|
|
|
606.
|
Test kích thích với thuốc đường uống
|
x
|
|
|
|
607.
|
Test kích thích với sữa
|
x
|
|
|
|
608.
|
Test kích thích với thức ăn
|
x
|
|
|
|
609.
|
Test huyết
thanh tự thân
|
x
|
|
|
|
610.
|
Test hồi phục
phế quản.
|
x
|
x
|
|
|
611.
|
Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
|
x
|
x
|
|
|
612.
|
Đo FeNO
|
x
|
x
|
|
|
613.
|
Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)
|
x
|
x
|
|
|
614.
|
Đo dung tích sống gắng sức - FVC
|
x
|
x
|
|
|
615.
|
Đo dung tích sống chậm - SVC
|
x
|
x
|
|
|
616.
|
Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV
|
x
|
x
|
|
|
617.
|
Đo áp suất tối
đa hít vào/thở ra - MIP / MEP
|
x
|
x
|
|
|
618.
|
Đo khuếch tán
phổi - Diffusion Capacity
|
x
|
x
|
|
|
619.
|
Đo các thể
tích phổi - Lung Volumes
|
x
|
x
|
|
|
620.
|
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
|
x
|
x
|
|
|
621.
|
Khí máu - điện giải trên máy
I-STAT-1 - ABBOTT
|
x
|
x
|
|
|
622.
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
x
|
x
|
x
|
|
623.
|
Truyền Cyclophosphamide pulse
therapy
|
x
|
x
|
|
|
624.
|
Truyền IVIg
|
x
|
x
|
|
|
625.
|
Truyền Pulse Therapy Corticoid
|
x
|
x
|
|
|
626.
|
Truyền kháng thể đơn dòng
|
x
|
x
|
|
|
627.
|
Truyền Endoxan
|
x
|
x
|
|
|
628.
|
Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu
|
x
|
x
|
|
|
629.
|
Chăm sóc răng miệng cho người bệnh
Stevens -Johnson
|
x
|
x
|
|
|
630.
|
Chăm sóc răng miệng cho người bệnh
Lyell
|
x
|
x
|
|
|
631.
|
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh
Stevens -Johnson
|
x
|
x
|
|
|
632.
|
Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh
Lyell
|
x
|
x
|
|
|
633.
|
Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho
người bệnh Stevens - Johnson
|
x
|
x
|
|
|
634.
|
Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho
người bệnh Lyell
|
x
|
x
|
|
|
635.
|
Hướng dẫn người bệnh Stevens -
Johnson tập co thắt cơ tròn chống dính
|
x
|
x
|
|
|
636.
|
Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co
thắt cơ tròn chống dính
|
x
|
x
|
|
|
637.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Stevens -
Johnson qua đường miệng
|
x
|
x
|
|
|
638.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường
miệng
|
x
|
x
|
|
|
639.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Stevens -
Johnson qua đường tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
640.
|
Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường
tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
641.
|
Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình
hít định liều
|
x
|
x
|
x
|
|
642.
|
Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt
định liều
|
x
|
x
|
x
|
|
643.
|
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen
phế quản
|
x
|
x
|
|
|
644.
|
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh
Luput ban đỏ hệ thống
|
x
|
x
|
|
|
645.
|
Tập ho có hiệu quả cho người bệnh
Xơ cứng bì
|
x
|
x
|
|
|
646.
|
Vỗ rung cho
người bệnh Hen phế quản
|
x
|
x
|
|
|
647.
|
Vỗ rung cho
người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống
|
x
|
x
|
|
|
648.
|
Vỗ rung cho
người bệnh Xơ cứng bì
|
x
|
x
|
|
|
649.
|
Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng
bì
|
x
|
x
|
|
|
650.
|
Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì
|
x
|
x
|
|
|
651.
|
Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người
bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có hội chứng Raynaud
|
x
|
x
|
|
|
652.
|
Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người
bệnh Xơ cứng bì có hội chứng Raynaud
|
x
|
x
|
|
|
|
O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
|
|
|
|
|
653.
|
Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng
thuốc nặng
|
x
|
x
|
|
|
654.
|
Chọc rửa màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
655.
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
TT
|
DANH
MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
|
1
|
2
|
3
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
XXI. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
4171.
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong
và dưới đòn Sơ sinh
|
x
|
x
|
|
|
4172.
|
Đặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để
nuôi ăn tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
4173.
|
Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau dợt nuôi ăn tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
4174.
|
Gỡ bỏ điện cực
tạo nhịp vĩnh viễn
|
x
|
|
|
|
4175.
|
Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần
|
x
|
|
|
|
4176.
|
Hỗ trợ hô hấp
bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
|
x
|
|
|
|
4177.
|
Hỗ trợ hô hấp-
tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
|
x
|
|
|
|
|
XXII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
|
|
4178.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện
|
x
|
x
|
x
|
|
4179.
|
Điện nhĩ châm điều trị sa trực
tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
4180.
|
Điện nhĩ châm điều trị táo bón
|
x
|
x
|
x
|
|
4181.
|
Cấy chỉ điều
trị sa trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
4182.
|
Điện châm điều trị sa trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
4183.
|
Thủy châm điều trị sa trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXIII. GÂY MÊ HỒI SỨC
|
|
|
|
|
4184.
|
Gây mê thay băng bỏng
|
x
|
x
|
|
|
4185.
|
Gây mê đặt canuyn ECMO
|
x
|
|
|
|
4186.
|
Gây mê rút canuyn ECMO
|
x
|
|
|
|
|
XXIV. NỘI KHOA
|
|
|
|
|
|
I. TIM MẠCH - HÔ HẤP
|
|
|
|
|
4187.
|
Nghiệm pháp bàn nghiêng
|
x
|
x
|
|
|
4188.
|
Theo dõi điện tim từ xa
|
x
|
x
|
|
|
4189.
|
Thay điện cực tạo nhịp
|
x
|
x
|
|
|
4190.
|
Tạo nhịp tim qua da
|
x
|
x
|
|
|
4191.
|
Theo dõi tim thai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4192.
|
Đặt điện cực kích thích tim qua da
|
x
|
x
|
|
|
4193.
|
Đo độ bão hòa
oxy máu qua da
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
4194.
|
Test lẩy da với
các dị nguyên hô hấp
|
x
|
x
|
|
|
4195.
|
Test lẩy da với
các dị nguyên thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4196.
|
Test lẩy da với
các dị nguyên sữa
|
x
|
x
|
|
|
4197.
|
Test lẩy da với
vacxin
|
x
|
x
|
|
|
4198.
|
Test dưới da với thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4199.
|
Test dưới da với vacxin
|
x
|
x
|
|
|
4200.
|
Test áp da với thuốc
|
x
|
x
|
|
|
4201.
|
Test áp da với thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4202.
|
Test áp da với sữa
|
x
|
x
|
|
|
4203.
|
Challenge test với thuốc
|
x
|
x
|
|
|
4204.
|
Challenge test với thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4205.
|
Challenge test với sữa
|
x
|
x
|
|
|
4206.
|
Giảm mẫn cảm với thuốc uống
|
x
|
x
|
|
|
4207.
|
Giảm mẫn cảm với
thuốc tiêm
|
x
|
x
|
|
|
4208.
|
Giảm mẫn cảm với
thức ăn
|
x
|
x
|
|
|
4209.
|
Giảm mẫn cảm với
sữa
|
x
|
x
|
|
|
4210.
|
Giảm mẫn cảm
dưới lưỡi mạt nhà
|
x
|
x
|
|
|
4211.
|
Kỹ thuật sinh thiết da
|
x
|
x
|
|
|
4212.
|
Chăm sóc da cho bn steven jonhson
|
x
|
x
|
x
|
|
4213.
|
Chăm sóc quấn
ướt cho bn chàm
|
x
|
x
|
x
|
|
4214.
|
Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
XXV. MẮT
|
|
|
|
|
4215.
|
Đo khúc xạ khách quan
|
x
|
|
|
|
|
XXVI. UNG BƯỚU
|
|
|
|
|
4216.
|
Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị
|
x
|
x
|
|
|
4217.
|
Kỹ thuật chụp mạch máu vùng mạch
máu não chẩn đoán
|
x
|
|
|
|
4218.
|
Kỹ thuật chích Bleomycin trên u tân
dịch
|
x
|
x
|
|
|
4219.
|
Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu,
u vùng mặt
|
x
|
x
|
|
|
4220.
|
Đặt VP Shunt
|
x
|
x
|
|
|
4221.
|
Thay băng và
thay kim buồng tiêm
|
x
|
x
|
|
|
4222.
|
Thay băng buồng
tiêm
|
x
|
x
|
|
|
4223.
|
Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu
|
x
|
|
|
|
4224.
|
Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não
|
x
|
|
|
|
4225.
|
Phẫu thuật vi phẫu u tủy
|
x
|
|
|
|
4226.
|
Phẫu thuật nội
soi phá sàn não thất III + sinh thiết u
|
x
|
|
|
|
|
XXVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
|
|
|
|
|
4227.
|
Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật
|
x
|
x
|
|
|
|
XXVIII. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
4228.
|
Phẫu thuật
thoát vị tủy - màng tủy hở
|
x
|
x
|
|
|
4229.
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - tâm nhĩ
|
x
|
|
|
|
4230.
|
Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng - màng bụng
|
x
|
x
|
|
|
4231.
|
Phẫu thuật dẫn lưu thắt lưng liên tục
|
x
|
|
|
|
4232.
|
Phẫu thuật bóc
bao áp xe não
|
x
|
|
|
|
4233.
|
Phẫu thuật vi phẫu dị tật cột sống
chẻ đôi kín
|
x
|
|
|
|
4234.
|
Phẫu thuật vi
phẫu liệt co cứng chi
|
x
|
|
|
|
4235.
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu
tủy
|
x
|
|
|
|
4236.
|
Phẫu thuật vi
phẫu túi phình động mạch não
|
x
|
|
|
|
4237.
|
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất
III
|
x
|
|
|
|
4238.
|
Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất
III + Đốt dám rối mạch mạc
|
x
|
|
|
|
4239.
|
Tạo hình hộp sọ sau chấn thương
|
x
|
x
|
|
|
4240.
|
Tạo hình khuyết
xương bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
4241.
|
Phẫu thuật điều
trị hẹp hộp sọ
|
x
|
|
|
|
4242.
|
Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy
ECMO kiểu V V
|
x
|
|
|
|
4243.
|
Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy
ECMO kiểu V A
|
x
|
|
|
|
4244.
|
Thay van động mạch phổi qua da
|
x
|
|
|
|
4245.
|
Thay van động mạch chủ qua da
|
x
|
|
|
|
4246.
|
Tháo bột các loại
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
XXIX. ĐIỆN QUANG
|
|
|
|
|
4247.
|
Chụp động mạch vành qua da
|
x
|
x
|
|
|
4248.
|
Siêu âm tim Doppler
|
x
|
x
|
|
|
4249.
|
Siêu âm tim Doppler tại giường
|
x
|
x
|
|
|
4250.
|
Siêu âm tim qua đường thực quản
|
x
|
x
|
|
|
4251.
|
Siêu âm trong buồng tim
|
x
|
x
|
|
|
4252.
|
Siêu âm tim thai qua thành bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
4253.
|
Siêu âm tim thai qua đường âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
|
XXX. VI SINH
|
|
|
|
|
4254.
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXXI. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT
37)
|
|
|
|
|
4255.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý gan
|
x
|
|
|
|
4256.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị u
nang ống mật chủ, nối mật ruột
|
x
|
|
|
|
4257.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị
teo mật (Phẫu thuật Kasai)
|
x
|
|
|
|
4258.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u ổ bụng
|
x
|
|
|
|
4259.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý trong lồng ngực
|
x
|
|
|
|
4260.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt
các khối u trung thất
|
x
|
|
|
|
4261.
|
Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt
thuỳ phổi ở trẻ em, cắt thuỳ phổi điển hình
|
x
|
|
|
|
4262.
|
Phẫu thuật nội
soi robot điều trị thoát vị cơ hoành
|
x
|
|
|
|
4263.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý thận, tiết niệu
|
x
|
|
|
|
4264.
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị thận ứ nước do hẹp phần nối bể thận niệu quản
|
x
|
|
|
|
4265.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
các bệnh lý đường tiêu hóa, các tạng đặc ổ bụng
|
x
|
|
|
|
4266.
|
Phẫu thuật nội
soi Robot điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh (Hirschsprung)
|
x
|
|
|
|
4267.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị dị
tật hậu môn, trực tràng
|
x
|
|
|
|
4268.
|
Phẫu thuật nội soi Robot điều trị
luồng trào ngược dạ dày thực quản
|
x
|
|
|
|