THE MINISTRY
OF HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
20/2012/TT-BYT
|
Hanoi,
November 15th 2012
|
CIRCULAR
PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON INFANT
FORMULA (FOR CHILDREN UP TO 12 MONTHS OF AGE)
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law of Food safety dated June
17th 2010 and the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated April
25th 2012, detailing the implementation of a number of articles of
the Law of Food safety;
Pursuant to the Law on Technical regulations
and standards dated June 29th 2006 and the Government's Decree No.
127/2007/ND-CP dated August 01st 2007 detailing the implementation
of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;
Pursuant to the Government's Decree No.
63/2012/ND-CP dated August 31st 2012 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of the Director of Vietnam
Food Administration;
The Minister of Health issues a Circular
promulgating the National Technical Regulation on infant formula( for children
up to 12 months of age).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular takes effect on June 01st 2013.
Article 3. The Director of Vietnam Food Administration, heads of units
affiliated to the Ministry of Health, the Directors of Services of Health,
relevant organizations and individuals are responsible for the implementation
of this Circular./.
PP THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long
QCVN 11-1:2012/BYT
PROMULGATING THE NATIONAL
TECHNICAL REGULATION
ON INFANT FORMULA( FOR CHILDREN UP TO 12 MONTHS OF AGE)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 11-1:2012/BYT is submitted by Vietnam Food
Administration and promulgated together with the Circular No. 20/2012/TT-BYT
dated November 15th 2012 of the Minister of Health.
PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON FORMULATED
FOODS FOR CHILDREN UP TO 12 MONTHS
I. GENERAL provisions
1. Scope of regulation
This Regulation deals with the food safety
standards of food safety and quality, and the requirements of the management of
infant formula for children up to 12 months of age (hereinafter referred to as
infant formula).
2. Subjects of application
This Regulation is applicable to:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Relevant State management agencies
3. Interpretation of terms and abbreviations
In this Regulation, the terms and abbreviations
below are construed as follows:
3.1. Infant formula are liquid or powdered products
that satisfy the nutritional requirements of children up to 12 months of age
(hereinafter referred to as infants), that are made from:
- Cow’s milk or other animals’ milk or their
mixture,
- Other appropriate ingredients.
Infant formula could be used as a breast-milk
substitute as prescribed in the Joint Circular No.
10/2006/TTLT/BYT-BTM-BVHTT-UBDSGDTE dated August 25th 2006, guiding
the implementation of the Government's Decree No. 21/2006/ND-CP dated February
27th 2006 on the trade and use of dietary products for children.
3.2. GUL: Guidance Upper Level. These levels are
for nutrients without sufficient information for a science-based risk
assessment. These values are established based on the fulfillment of
nutritional requirements of infants and the information about safe use. They
may be adjusted based on relevant scientific or technological progress. The
purpose of the GULs is to provide guidance for producers and they should not be
interpreted as goal values.
Nutrient contents in infant formulas must not
exceed the GULs unless higher nutrient levels cannot be avoided due to the
change in ingredients or due to technological reasons. Producers must not
increase the levels of nutrients to reach GULs when that of their products are
lower than GUL.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. DHA: Docosahexaenoic acid.
3.5. IU: International Unit.
3.6. PUFA: Poly-unsaturated Fatty Acids.
II. TECHNICAL PROVISIONS
1. Fundamental constituents
1.1. General requirements
1.1.1. Ingredients and food
additives in the production must ensure the food safety and hygiene, be
gluten-free, and suitable for the digestion of infants.
1.1.2. Nutritional safety and the nutritional
adequacy must be scientifically proved to support the growth and development of
infants.
1.2. Energy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Minimum
Maximum
kcal/100 ml
60
70
kJ/100 ml
250
295
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Infant formula (prepared ready for consumption
as recommended by the producer) must satisfy the following criteria:
1.3.1. Protein 1), 2), 3)
Unit
Minimum 4)
Maximum
GUL
Notes
g/100 kcal
1.8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Applicable to products from cow’s milk
protein.
2.25
3.0
–
Applicable to products from soy protein.
g/100 kJ
0.45
0.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Applicable to products from cow’s milk
protein.
0.5
0.7
–
Applicable to products from soy protein.
Notes:
1) Protein content in
infant formula (prepared ready for consumption as recommended by the
producer) is equal to N x 6.25 (N is nitrogen content). Scientific
justification must be provided for the use of a different conversion factor.
The protein levels in this Regulation are based on the nitrogen conversion
factor of 6.25. The value of 6.38 is generally established as a specific
factor appropriate for conversion of nitrogen to protein in other milk
products, and the value of 5.71 as a specific factor for conversion of
nitrogen to protein in other soy products.
2) For an equal energy
value, the product must contain an available quantity of each essential and
semi-essential amino acid at least equal to that contained in the breast-milk
(the reference values are provided in Annex I of this Regulation); for
calculation purposes, the concentrations of tyrosine and phenylalanine may be
added together. The concentrations of methionine and cysteine may be added
together if the ratio is less than 2:1; in case the ratio is between 2:1 and
3:1, the suitability of the product has to be proved by clinical testing.
3) Isolated amino acids
may be added to infant formula only to improve its nutritional value.
Essential and semi-essential amino acids may be added only in amounts
necessary for improving protein quality. Only L-forms of amino acids shall be
used.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2. Lipids
Unit
Minimum
Maximum
GUL
Notes
Total fat 5), 6)
5) Hydrogenated oils
and fats shall not be used in infant formula.
6) Lauric and myristic acids are
constituents of fats, but their total amount must not exceed 20% of total
fatty acids. The amount of trans fatty acids must not exceed 3 % of total
fatty acids. Trans fatty acids are endogenous components of milk fat Up to 3%
of trans fatty acids is accepted for the use of milk fat in infant formula.
The amount of erucic acid must not exceed 1% of total fatty acids. The amount
of phospholipids should not exceed 300 mg/100 kcal (72 mg/100 kJ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4
6.0
–
g/100 kJ
1.05
1.4
–
Linoleic acid
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
1,400
mg/100 kJ
70
–
330
a-linolenic
acid
mg/100 kcal
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
mg/100 kJ
12
–
–
Ratio of linoleicacid to a-linolenic
acid
5:1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
1.3.3. Carbohydrates
Unit
Minimum
Maximum
GUL
Notes
Total carbohydrates 7)
7) Lactose and glucose
polymers should be the preferred carbohydrates in products derived from cows’
milk protein and hydrolyzed protein. Only precooked and/or gelatinized
starches gluten-free by nature may be added to products with an amount up to
30% of total carbohydrates and up to 2 g/100 ml. Because of potential threats
to young infants with hereditary fructose intolerance, the use of sucrose and
fructose in products should be avoided unless needed.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.0
14.0
–
g/100 kJ
2.2
3.3
–
1.3.4. Vitamins
Unit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum
GUL
Notes
Vitamin A
8) Expressed as µg RE. 1 µg
RE = 3.33 IU Vitamin A = 1 µg all-trans retinol. Retinol contents shall be
provided by preformed retinol, not including the amount of carotenoids in
vitamin A.
mg8)/100 kcal
60
180
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
43
–
Vitamin D3
9) Expressed as calciferol.
1 mg calciferol = 40 IU
vitamin D
mg9) /100kcal
1
2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg9) /100 kJ
0.25
0.6
–
Vitamin E
10) Expressed
as a-tocopherol equivalent (a-TE).
1 mg a-TE = 1 mg d-a-tocopherol
11) Vitamin E content shall
be at least 0.5 mg α-TE per g PUFA, using the following factors of
equivalence to adapt the minimal vitamin E content to the number of fatty
acid double bonds in the product: 0.5 mg -TE/g linoleic acid (18:2 n-6); 0.75
α-TE/g α-linolenic acid (18:3 n-3); 1.0 mg α-TE/g arachidonic acid (20:4
n-6); 1.25 mg α-TE/g eicosapentaenoic acid (20:5 n-3); 1.5 mg α-TE/g
docosahexaenoic acid (22:6 n-3)
mg10)/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
5
mg10)/100 kJ
0.1211)
–
1.2
Vitamin K
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
27
mg/100 kJ
1
–
6.5
Vitamin B1 (Thiamin)
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
300
mg/100 kJ
14
–
72
Vitamin B2 (Riboflavin)
mg/100 kcal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
500
mg/100 kJ
19
–
119
Niacin12)
12) Applicable to preformed
niacin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
–
1,500
mg/100 kJ
70
–
360
Vitamin B6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
–
175
mg/100 kJ
8.5
–
45
Vitamin B12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
–
1.5
mg/100 kJ
0.025
–
0.36
Pantothenic acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
–
2,000
mg/100 kJ
96
–
478
Folic acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
–
50
mg/100 kJ
2.5
–
12
Vitamin C
13) Expressed as ascorbic acid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg13)/100kcal
10
–
70 14)
mg13)/100 kJ
2.5
–
17 14)
Vitamin H (Biotin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
1.5
–
10
mg/100 kJ
0.4
–
2.4
The vitamins added in
products must comply with the regulations of the Ministry of Health. The cases
not provided for by the Ministry of Health must comply with the instructions of
CODEX in CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008
Advisory List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for
Infants and Children.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit
Minimum
Maximum
GUL
Notes
Iron
mg/100 kcal
0.45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
mg/100 kJ
0.1
–
–
Calcium
mg/100 kcal
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
mg/100 kJ
12
–
35
Phosphorus
15) This
GUL should accommodate higher needs with soy formula.
mg/100 kcal
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100(15)
mg/100 kJ
6
–
24(15)
Ratio of calcium to phosphorus
1 :1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Magnesium
mg/100 kcal
5
–
15
mg/100 kJ
1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6
Sodium
mg/100 kcal
20
60
–
mg/100 kJ
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Chloride
mg/100 kcal
50
160
–
mg/100 kJ
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Potassium
mg/100 kcal
60
180
–
mg/100 kJ
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
Manganese
mg/100 kcal
1
–
100
mg/100 kJ
0.25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Iodine
mg/100 kcal
10
–
60
mg/100 kJ
2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Selenium
mg/100 kcal
1
–
9
mg/100 kJ
0.24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2
Copper
mg/100 kcal
35
–
120
mg/100 kJ
8.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Zinc
mg/100 kcal
0.5
–
1.5
mg/100 kJ
0.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.36
The minerals and trace
elements added in products must comply with the regulations issued by the
Ministry of Health. The cases not provided for by the Ministry of Health must
comply with the instructions of CODEX in CAC/GL 10-1979, Rev.1-2008 Advisory
List of Mineral Salts and Vitamin compounds for Use in Foods for Infants and
Children.
1.3.6. Other ingredients
Unit
Minimum
Maximum
GUL
Notes
Choline
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
7
–
50
mg/100 kJ
1.7
–
12
Myo-inositol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
4
–
40
mg/100 kJ
1
–
9.5
L-Carnitine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/100 kcal
1.2
–
–
mg/100 kJ
0.3
–
–
2. Optional ingredients
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Scientific justification for
the safety and suitability for nutritional uses of infants must be provided.
The amount of these ingredients in infant formula must be sufficient to achieve
the intended effect (with account taken of their amount in breast-milk).
Criteria for optional
ingredients:
Unit
Minimum
Maximum
GUL
Notes
Taurine
In infant formula prepared ready for
consumption as recommended by the producer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
12
–
mg/100 kJ
–
3
–
Docosahexaenoic acid 16)
In infant formula prepared ready for
consumption as recommended by the producer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% of fatty acids
–
–
0.5
- Only cultures that produce L(+)lactic acid
may be used.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Fluoride should not be
added to infant formula.
- Fluoride content:
Unit
Maximum
Notes
mg/100 kcal
100
In infant formula prepared ready for consumption
as recommended by the producer
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
4. Requirements after preparation
After being prepared ready
for consumption as recommended by the producer, the products must be suitable
for infants and free of lumps
5. Processing by ionizing
irradiation
The product and ingredients
must not be treated by ionizing irradiation
6. Food additives
The food additives used in
infant formula must comply with the provisions of the Ministry of Health.
7. Contaminants
7.1. Pesticide
residues
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If pesticide residues
are technically unavoidable, they must be reduced to the maximum extent
possible.
8.2. Melamine
Unit
Maximum
Notes
mg/kg
1
In powdered infant formula
8.3. Heavy metal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4. Mycotoxin
Specified in QCVN
8-1:2011/BYT – National Technical Regulation on the limit of mycotoxin
contamination in food
8.5. Other
contaminants
The product must not contain
undesirable substances (e.g. biologically active substances) in amounts which
may harm the health of infants.
The products covered by the
provisions of this Regulation shall comply with the maximum limits prescribed
by the Ministry of Health. Codex’s provisions shall apply if the Ministry of
Health does not have specific provisions.
9. Microorganisms
Specified in QCVN
8-3:2012/BYT – National Technical Regulation on the limit of mycotoxin
contamination in food.
10. Labeling
The labels of infant formula
must comply with the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated August 30th
2006 on goods labels, the Government's Decree No. 21/2006/ND-CP dated February
27th 2006 on the trade and use of dietary products for young
infants, and their guiding documents.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Sampling
The sampling method is specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN
dated June 02nd 2009 of the Ministry of Science and Technology on
the inspection of goods quality; the Circular No. 14/2011/TT-BYT dated April 01st
2011 of the Ministry of Health, guiding the sampling of foods serving the
inspection of food quality, safety and hygiene, and relevant laws.
2. Test methods
The technical requirements in this Regulation must be tested using the
methods in Annex 2 of this Regulation (these methods are not compulsory, and
equivalent test methods may be used)
When inspecting the standards using the test
methods that are not stated in this Regulation, the Ministry of Health shall
provide the accredited methods in Vietnam or abroad.
IV. PROVISIONS FOR THE MANAGEMENT
1. Declaration of conformity
1.1. Infant formula must have the
declaration of conformity before being imported, produced, or sold in Vietnam
in accordance with this Regulation.
1.2. The formality and procedure for declaration
of conformity are provided in the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated
April 25th 2012, detailing the implementation of a number of
articles of the Law of Food safety, the Circular No. 19/2012/TT-BYT dated
September 11th 2012, guiding the declaration of conformity and
declaration of compliance to food safety regulations, and other laws.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The safety and quality inspection of infant
formula must comply with law.
V. RESPONSIBILITY OF
ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
1. Infant formula producers, importers,
and traders must make the declaration of conformity in accordance with the
technical provision in this Regulation, and register the declaration of
conformity at a competent agency under the appointment of the Ministry of Health,
and ensure the declared quality and safety.
2. Infant formula is only produced,
imported, or sold after the declaration of conformity is registered, and the
quality, safety, labels are conformable with law.
VI. IMPLEMENTATION
ORGANIZATION
1. Vietnam Food Administration shall cooperate with
relevant functional agencies in the implementation of this Regulation.
2. Vietnam Food Administration shall
request the Ministry of Health to amend this Regulation based on the
requirements of management.
3. Where the standards and law cited in
this Regulation are amended or replaced, the newer ones shall apply.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REFERENCE AMOUNTS OF ESSENTIAL AND SEMI-ESSENTIAL
AMINO ACIDS IN BREAST-MILK
No.
Amino acid
Average
amount
mg/g
nitrogen
mg/g protein
mg/100 kcal
1
Cysteine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
38
2
Histidine
141
23
41
3
Iso-leucine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
92
4
Leucine
586
94
169
5
Lysine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
114
6
Methionine
85
14
24
7
Phenylalanine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
81
8
Threonin2
268
43
77
9
Tryptophan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
33
10
Tyrosine
259
42
75
11
Valine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
90
ANNEX 2
LIST OF METHODS FOR TESTING INFANT FORMULA
I.
Protein
1. TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001) Milk -- Determination of nitrogen content -- Part 5:
Determination of protein-nitrogen content
2. TCVN
8100:2009 (ISO 14891:2002) Milk and milk products -- Determination of
nitrogen content -- Routine method using combustion according to the Dumas
principle
3. AOAC
960.48 Protein Efficiency Ratio
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. TCVN
6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) Milk products and milk-based foods
-- Determination of fat content by the Weibull-Berntrop gravimetric method
(Reference method) -- Part 1: Infant foods
5. TCVN
7084:2002 (ISO 1736:2000) Dried milk and dried milk products -- Determination
of fat content -- Gravimetric method (Reference method)
6. AOAC
996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic Extraction
Gas Chromatographic Method
7. ISO
23065:2009 Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3
and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography
8. AOAC
992.25 - Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas
Chromatographic Method
III.
Carbohydrates
9. AOAC
986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula
IV.
Vitamins
10. EN
12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance liquid
chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and 13-cis-retinol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. AOAC
974.29 Vitamin A in Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods.
Colorimetric Method
13. AOAC
941.15 Carotene in Fresh Plant Materials and Silages. Spectrophotometric
Method
14. AOAC
992.06 Vitamin A (Retinol) in Milk-Based Infant Formula. Liquid
Chromatographic Method
15. AOAC
992.04 Vitamin A (Retinol Isomers) in Milk and Milk-Based Infant Formula.
Liquid Chromatographic Method
16. EN
12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid
chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2)
17. AOAC
936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates
18. AOAC
995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid Chromatographic
Method
19. AOAC
992.26 Vitamin D3 (Cholecalciferol) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
20. TCVN
8276:2010 (EN 12822:2000) Foodstuffs - Determination of vitamin E by high
performance liquid chromatography - Measurement of α-, β-, γ- and
δ-tocopherols
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. AOAC
992.03 Vitamin E Activity (All-rac--Tocopherol) in Milk-Based Infant Formula.
Liquid Chromatographic Method
23. EN
14148:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin K1 by HPLC
24. AOAC
999.15 Vitamin K in Milk and Infant Formulas. Liquid Chromatographic Method
25. AOAC
992.27 trans-Vitamin K1 (Phylloquinone) in Ready-To-Feed Milk-Based Infant
Formula. Liquid Chromatographic Method
26. TCVN
5164:2008 (EN 14122:2003) Foodstuffs - Determination of vitamin B1 by
high performance liquid chromatography (HPLC)
27. AOAC
942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method
28. AOAC
986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric
Method
29. EN
14152:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin B2 by HPLC
30. AOAC 970.65
Riboflavin (Vitamin B2) in Foods and Vitamin Preparations. Fluorometric
Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31. AOAC
985.34 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Microbiological-Turbidimetric
Method
33. AOAC
944.13 Niacin and Niacinamide (Nicotinic Acid and Nicotinamide)
in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
34. AOAC 961.14
Niacin and Niacinamide in Drugs, Foods, and Feeds. Colorimetric Method
35. EN
14164:2008 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by HPLC
36. EN
14166:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by microbiological assay
37. EN
14663:2005 Foodstuffs – Determination of vitamin B6 (including its
glycosylated forms) by HPLC
38. AOAC
961.15 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Food Extracts.
Microbiological Method
39. AOAC
985.32 Vitamin B6 (Pyridoxine, Pyridoxal, Pyridoxamine) in Ready-to-Feed
Milk-Based Infant Formula. Microbiological Method
40. AOAC
986.23 Cobalamin (Vitamin B12 Activity) in Milk-Based Infant Formula.
Turbidimetric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42. AOAC
992.07 Pantothenic Acid in Milk-Based Infant Formula. Microbiological
Turbidimetric Method
43. AOAC
945.74 Pantothenic Acid in Vitamin Preparations. Microbiological Methods
44. EN
14131:2003 Foodstuffs – Determination of folate by microbiological assay
45. AOAC
992.05 Folic cid (Pteroylglutamic Acid) in Infant Formula. Microbiological
Methods
46. AOAC
944.12 Folic Acid (Pteroylglutamic Acid) in Vitamin Preparations. Microbiological
Methods
47. EN
14130:2003 Foodstuffs – Determination of vitamin C by HPLC
48. AOAC
985.33 VitaminC(Reduced Ascorbic Acid) in Ready-to-Feed Milk-Based Infant
Formula. 2,6-Dichloroindophenol Titrimetric Method
49. AOAC
967.22 Vitamin (Total) in Vitamin Preparations. Microfluorometric
Method
50. AOAC
984.26 VitaminC(Total) in Food. Semiautomated Fluorometric Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V.
Minerals and trace elements
52. TCVN
8126:2009 Foods. Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and iron.
Atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion (AOAC 999.10)
53. AOAC
984.27 Calcium, Copper, Iron, Magnesium, Manganese, Phosphorus, Potassium,
Sodium, and Zinc in Infant Formula. Inductively Coupled Plasma Emission
Spectroscopic Method
54. AOAC
985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic
Absorption Spectrophotometric Method
55. TCVN
6269:2008 (ISO 8070:2007) Milk and milk products -- Determination of calcium,
sodium, potassium and magnesium contents -- Atomic absorption spectrometric
method
56. TCVN
6838:2001 (ISO 12081:1998) Milk -- Determination of calcium content --
Titrimetric method
57. TCVN
6271:2007 (ISO 9874:2006) Milk -- Determination of total phosphorus
content -- Method using molecular absorption spectrometry
58. AOAC
986.24Phosphorus in Infant Formula and Enteral Products. Spectrophotometric
Method
59. AOAC
976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode
Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61. TCVN
7080:2002 (ISO 14378:2000) Milk and dried milk -- Determination of
iodide content -- Method using high-performance liquid chromatography
62. EN
15111:2007 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of
iodine by ICP-MS (inductively coupled plasma mass spectrometry)
63. AOAC
992.24 Iodide in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Ion-Selective
Electrode Method
64. EN
14627:2005 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of total
arsenic and selenium by hydride generation atomic absorption spectrometry
(HGAAS) after pressure digestion
65. AOAC
986.15 Arsenic, Cadmium, Lead, Selenium, and Zinc in Human and Pet Foods.
Multielement Method
66. AOAC
974.15 Seleniumin Human and Pet Food. Fluorometric Method
67. TCVN
7086:2007 (ISO 5738:2004) Milk and milk products -- Determination of
copper content -- Photometric method (Reference method)
68. TCVN
6841:2001 (ISO 11813:1998) Milk and milk products -- Determination of
zinc content -- Flame atomic absorption spectrometric method
69. TCVN
7929:2008 (EN 14083:2003) Foodstuffs - Determination of trace elements
- Determination of lead, cadmium, chromium and molybdenum by graphite furnace
atomic absorption spectrometry (GFAAS) after pressure digestion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70. AOAC
999.14 Choline in Infant Formula and Milk Enzymatic Colorimetric Method
71. AOAC
991.39 Fatty Acids in Encapsulated Fish Oils and Fish Oil Methyl and Ethyl
Esters. Gas Chromatographic Method
VII.
Fluoride
72. AOAC
944.08 Fluorine in Food. Distillation Method
73. AOAC
961.16 Microchemical Determination of Fluorine. Titrimetric Method
VIII.
Contaminants
74. TCVN
7602:2007 Foodstuff – Determination of lead content by atomic
absorption spectrophotometric method
75. TCVN 7933:2009
(ISO/TS 6733:2006) Milk and milk products -- Determination of lead
content -- Graphite furnace atomic absorption spectrometric method
76. TCVN 7788:2007 Canned foods -
Determination of tin content by atomic absorption spectrophotometric method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78. ISO 15495:2010 Milk, milk products and
infant formulae – Guidelines for the quantitative determination of melamine and
cyanuric acid by LC-MS/MS
79. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk
and milk powder -- Determination of aflatoxin M1 content -- Clean-up by
immunoaffinity chromatography and determination by high-performance liquid
chromatography
80. TCVN
7785:2007 (ISO 14674:2005) Milk and milk powder - Determination of
aflatoxin M1 content - Clean-up by immunoaffinity chromatography and
determination by thin-layer chromatography
81. TCVN
7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004) Microbiology of food and
animal feeding stuffs -- Horizontal method for the detection and enumeration
of Listeria monocytogenes -- Part 1: Detection method
82. TCVN
7850:2008 (ISO/TS 22964:2006) Milk and milk products -- Detection of
Enterobacter sakazakii
83. TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)
Microbiology of food and animal feeding stuffs -- Horizontal methods for the
detection and enumeration of Enterobacteriaceae -- Part 1: Detection and
enumeration by MPN technique with pre-enrichment