|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 07/2012/TT-BYT danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
Số hiệu:
|
07/2012/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2012/TT-BYT
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2012
|
THÔNG TƯ
DANH MỤC VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ
VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
Căn cứ Nghị
định số 188/2007/NĐ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 8
năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;
Xét đề nghị của
Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành "Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp
độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm" như sau:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Danh mục vi
sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ;
2. Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2012.
Trong quá trình
thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc,
đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để
xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ
KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ,
Tổng cục thuộc Bộ Y tế,
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP, TTPCSR, TTKDYTQT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu : VT, DP (03b), PC (02b).
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
DANH MỤC
VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM
NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 /TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2012)
Tên
vi sinh vật
|
Nhóm
nguy cơ
|
Cấp
độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm
|
Cấp
độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung
|
Cấp
độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm khác
|
A. VIRUS và PRION
|
|
|
|
Adenoviridae
|
|
|
|
Mastadenovirus
|
|
|
|
Human Adenovirus
A, B, C, D, E, F, G
|
2
|
Cấp
II
|
|
Anelloviridae
|
|
|
|
Alphatorquevirus
|
|
|
|
Transfusion
|
2
|
Cấp
II
|
|
Arenaviridae
|
|
|
|
Arenavirus
|
|
|
|
Guanarito
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Junin
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Lassa
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Lymphocytic choriomeningitis
(neurotrophic) virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Lymphocytic choriomeningitis
(non-neurotrophic) virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm
trên động vật
|
Machupo virus
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Sabia Virus
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Tacaribe virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Astroviridae
|
|
|
|
Mamastrovirus
|
|
|
|
Human astrovirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bornaviridae
|
|
|
|
Bornavirus
|
|
|
|
Borna disease virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bunyaviridae
|
|
|
|
Hantavirus
|
|
|
|
Hantaan virus
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập
|
Nairovirus
|
|
|
|
Crimean-Congo hemorrhagic
fever virus
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Orthobunyavirus
|
|
|
|
Bunyamwera
virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
California encephalitis virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Phlebovirus
|
|
|
|
Rift Valleyfever virus (Zinga
virus)
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập
|
Caliciviridae
|
|
|
|
Norovirus
|
|
|
|
Norovirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Sapovirus
|
|
|
|
Sapovirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Coronaviridae
|
|
|
|
Coronavirus
|
|
|
|
Human
coronavirus 229E
|
2
|
Cấp
II
|
|
Human coronavirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Human coronavirus OC43
|
2
|
Cấp
II
|
|
Severe acute respiratory
syndrome coronavirus (SARS coronavirus)
|
3
|
Cấp
III
|
|
Filoviridae
|
|
|
|
Ebolavirus
|
|
|
|
Reston ebolavirus
|
4
|
Cấp III
|
Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập
|
Sudan ebolavirus
|
4
|
Cấp
III
|
Cấp
IV: Nuôi cấy, phân lập
|
Zaire ebolavirus
|
4
|
Cấp
III
|
Cấp
IV: Nuôi cấy, phân lập
|
Marburgvirus
|
|
|
|
Lake Victoria Marburgvirus
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Flaviviridae
|
|
|
|
Flavivirus
|
|
|
|
Dengue virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Japanese encephalitis virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Kyasanur Forest disease virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Louping ill virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Murray Valley encephalitis
virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Powassan
|
3
|
Cấp
III
|
|
St. Louis encephalitis virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Tick-borne encephalitis virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
West Nile virus
|
3
|
Cấp III
|
|
Yellow fever virus (chủng
vaccine 17D)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Yellow fever virus (chủng
hoang dại)
|
3
|
Cấp III
|
|
Hepacivirus
|
|
|
|
Hepatitis C virus
|
2
|
Cấp II
|
|
Hepadnaviridae
|
|
|
|
Orthohepadnavirus
|
|
|
|
Hepatitis B virus
|
2
|
Cấp II
|
|
Hepeviridae
|
|
|
|
Hepevirus
|
|
|
|
Hepatitis E virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Herpesviridae
|
|
|
|
Cytomegalovirus
|
|
|
|
HumanHerpesvirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Lymphocryptovirus
|
|
|
|
Epstein
|
2
|
Cấp
II
|
|
Simplexvirus
|
|
|
|
Cercopithecine
|
3
|
Cấp
III
|
|
Human Herpessimplex
|
2
|
Cấp
II
|
|
Varicellovirus
|
|
|
|
Varicella – Zoster Virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Orthomyxoviridae
|
|
|
|
InfluenzavirusA
|
|
|
|
Influenza A virus (H5, H7)
|
3
|
Cấp II: Sinh học phân tử, xét nghiệm với vi rút đã bất hoạt
|
Cấp III: Phân lập, xét nghiệm với vi rút chưa bất hoạt
|
Influenza
|
2
|
Cấp
II
|
|
InfluenzavirusB
|
|
|
|
Influenzavirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Influenzavirus C
|
2
|
Cấp
II
|
|
Papillomaviridae
|
|
|
|
Alphapapilomavirus
|
|
|
|
Humanpapilloma
|
2
|
Cấp
II
|
|
Betapapilomavirus
|
|
|
|
Humanpapilloma
|
2
|
Cấp
II
|
|
Paramyxoviridae
|
|
|
|
Avulavirus
|
|
|
|
Newcastledisease virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
Henipavirus
|
|
|
|
Hendra virus
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Nipah virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Metapneumovirus
|
|
|
|
Human metapneumovirus (hMPV)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Morbillivirus
|
|
|
|
Measles virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Pneumovirus
|
|
|
|
Respiratory
|
2
|
Cấp
II
|
|
Respirovirus
|
|
|
|
Humanparainfluenza
|
2
|
Cấp
II
|
|
Sendaivirus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí
nghiệm trên động vật
|
Rubulavirus
|
|
|
|
Human parainfluenza virus 2, 4
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mumps virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Parvoviridae
|
|
|
|
Dependovirus
|
|
|
|
Adeno
|
2
|
Cấp
II
|
|
Erythrovirus
|
|
|
|
Humanparvovirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Picornaviridae
|
|
|
|
Caridiovirus
|
|
|
|
Encephalomyocarditis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterovirus
|
|
|
|
Human
|
2
|
Cấp
II
|
|
Poliovirusộc
Human enterovirus C)
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Bảo quản, thử nghiệm các chủng hoang dại
|
Hepatovirus
|
|
|
|
Hepatitis
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung
|
Parechovirus
|
|
|
|
Humanparechovirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Rhinovirus
|
|
|
|
Human rhinovirus A
|
2
|
Cấp
II
|
|
Human rhinovirus B
|
2
|
Cấp
II
|
|
Polyomaviridae
|
|
|
|
Polyomavirus
|
|
|
|
BK polyomavirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
JC polyomavirus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Simian virus 40 (SV40)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Poxviridae
|
|
|
|
Molluscipoxvirus
|
|
|
|
Molluscum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Orthopoxvirus
|
|
|
|
Cowpox virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Monkeypox virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
Vaccinia virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Variola virus
|
4
|
Cấp
IV
|
|
Yatapoxvirus
|
|
|
|
Tanapox virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Yaba monkey tumor virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Prion
|
|
|
|
Mammalian
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bovine
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
Creutzfeldt
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
|
Reoviridae
|
|
|
|
Coltivirus
|
|
|
|
Coloradofever
|
3
|
Cấp
III
|
|
Rotavirus
|
|
|
|
Rotavirus
|
2
|
Cấp II
|
|
Retroviridae
|
|
|
|
Deltaretrovirus
|
|
|
|
Primate T-lymphotropic virus 1
(Human T-lymhpotropic virus 1)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Primate T-lymphotropic virus 2
(Human T-lymhpotropic virus 2)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Lentivirus
|
|
|
|
Human immunodeficiency virus 1
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật
|
Human immunodeficiency virus 2
|
3
|
Cấp
II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí
nghiệm trên động vật
|
Simian immunodeficiency virus
|
2
|
Cấp
II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập,
thí nghiệm trên động vật
|
Rhabdoviridae
|
|
|
|
Lyssavirus
|
|
|
|
Lyssavirus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Rabies virus
|
3
|
Cấp II: Mổ động vật để lấy bệnh phẩm và làm tiêu bản,xét nghiệm trên
vi rút đã bất hoạt,sử dụng vi rút giảm độc lực với các kỹ thuật không tạo khí
dung
|
Cấp III: Tất cả các kỹ thuật xét nghiệm bệnh phẩm nghi ngờ chứa vi
rút sống, chủng hoang dại; trung hòa vi rút trên tế bào;xét nghiệm có tạo khí
dung; nuôi cấy số lượng lớn vi rút giảm độc lực
|
Vesiculovirus
|
|
|
|
Vesicular stomatitis Alagoas
virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Vesicular stomatitis Indiana
virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Togaviridae
|
|
|
|
Alphavirus
|
|
|
|
Bebaru virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Chikungunya virus
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích với
số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung
|
Eastern equine encephalitis
virus
|
3
|
Cấp
II
|
Cấp
III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung
|
Getah virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Mayaro virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
O’nyong-nyong virus
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung
|
Semliki Forest virus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Sindbis virus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Venezuelan equine encephalitis virus
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập
|
Western equine encephalitis
virus
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung
|
Rubivirus
|
|
|
|
Rubella
|
2
|
Cấp
II
|
|
Unassingned
|
|
|
|
Deltavirus
|
|
|
|
Hepatitis
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung
|
B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC
|
|
|
|
Anaplasmataceae
|
|
|
|
Ehrlichia
|
|
|
|
Ehrlichia canis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Ehrlichia chaffeensis
|
3
|
Cấp
III
|
|
Ehrlichia sennetsu
|
3
|
Cấp
III
|
|
Chlamydiaceae
|
|
|
|
Chlamydia
|
|
|
|
Chlamydia pecorum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Chlamydia pneumoniae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Chlamydia psittaci (Trừ
C.psittaci ở gia cầm)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Chlamydia trachomatis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Coxiellaceae
|
|
|
|
Coxiella
|
|
|
|
Coxiella burnetii
|
3
|
Cấp
III
|
|
Rickettisaceae
|
|
|
|
Orientia
|
|
|
|
Orientia tsutsugamushi
|
3
|
Cấp
III
|
|
Rickettisa
|
|
|
|
Nhóm typhus
|
3
|
Cấp
III
|
|
Nhóm Spotted fever
|
3
|
Cấp
III
|
|
Simkaniaceae
|
|
|
|
Simkania
|
|
|
|
Simkania negevensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
C. VI KHUẨN
|
|
|
|
Abiotrophia
|
|
|
|
Abiotrophia spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acidovorax
|
|
|
|
Acidovorax spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acinetobacter
|
|
|
|
Acinetobacter spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Actinobacillus
|
|
|
|
Actinobacillus spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Actinomadura
|
|
|
|
Actinomadura madurae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Actinomadura pelletieri
|
2
|
Cấp
II
|
|
Actinomyces
|
|
|
|
Actinomyces bovis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Actinomyces israelii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Actinomyces pyogenes
|
2
|
Cấp
II
|
|
Actinomyces viscosus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Aeromonas
|
|
|
|
Aeromonas hydrophilia
|
2
|
Cấp
II
|
|
Aeromonas sobria
|
2
|
Cấp
II
|
|
Afipia
|
|
|
|
Afipia spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Agrobacterium
|
|
|
|
Agrobacterium radiobacter
|
1
|
Cấp
I
|
|
Arcanobacterium
|
|
|
|
Arcanobacterium
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bacillus
|
|
|
|
Bacillus
|
3
|
Cấp II: Sinh học phân tử, nhuộm soi vi khuẩn đã bất hoạt (có thể thực
hiện kỹ thuật PCR trực tiếp từ vẩy da của bệnh nhân than thể da)
|
Cấp III: Xử lý mẫu bệnh phẩm, phân lập, xét nghiệm với vi khuẩn chưa
bất hoạt
|
Bacillus cereus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bacillus subtilis
|
1
|
Cấp
I
|
|
Bacillus thuringiensis
|
1
|
Cấp
I
|
|
Bacteroides
|
|
|
|
Bacteroides fragilis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bartonella
|
|
|
|
Bartonella bacilliformis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bartonella clarridgeiae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bartonella elizabethae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bartonella henselae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bartonella quintana
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bartonella vinsonii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bartonella weisii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bordetella
|
|
|
|
Bordetella bronchiseptica
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bordetella ovis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bordetella parapertussis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bordetella pertussis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Borrelia
|
|
|
|
Borrelia spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Brucella
|
|
|
|
Brucella spp.
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, tăng sinh
|
Burkholderia
|
|
|
|
Burkholderia cepacia
|
2
|
Cấp
II
|
|
Burkholderia mallei
|
3
|
Cấp
III
|
|
Burkholderia pseudomallei
|
3
|
Cấp
III
|
|
Calymmatobacterium
|
|
|
|
Calymmatobacterium
granulomatis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Campylobacter
|
|
|
|
Campylobacter coli
|
2
|
Cấp
II
|
|
Campylobacter fetus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Campylobacter jejuni
|
2
|
Cấp
II
|
|
Capnocytophaga
|
|
|
|
Capnocytophaga canimorsus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Chryseobacterium
|
|
|
|
Chryseobacterium
meningosepticum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Chryseomonas
Chryseomonas luteola
|
2
|
Cấp
I
|
|
Chlamydia
|
|
|
|
Chlamydia spp. (ngoại
trừ chủng nhiễm trên gia cầm C.psittaci)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Chromobacterium
Chromobacterium violacerum
|
2
|
Cấp
I
|
|
Citrobacter
Citrobacter freundii
Citrobacter koseri
|
2
|
Cấp
II
|
|
Clostridium
|
|
|
|
Clostridium spp. (ngoại
|
2
|
Cấp
II
|
|
Comamonas
Comamonas testosteroni
|
2
|
Cấp
I
|
|
Corynebacterium
|
|
|
|
Corynebacterium diphtheria
|
2
|
Cấp
II
|
|
Corynebacterium jeikeium
|
2
|
Cấp
II
|
|
Corynebacterium
pseudodiphtheriticum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Corynebacterium
pseudotuberculosis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Corynebacterium renale
|
2
|
Cấp
II
|
|
Corynebacterium ulcerans
|
2
|
Cấp
II
|
|
Coxiella
|
|
|
|
Coxiella burnetii
|
3
|
Cấp
III
|
|
Dermatophilus
|
|
|
|
Dermatophilus congolensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Edwardsiella
|
|
|
|
Edwardsiella tarda
|
2
|
Cấp
II
|
|
Eikenella
|
|
|
|
Eikenella corrodens
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterobacter
|
|
|
|
Enterobacter aerogenes
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterobacter cloacae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterobacter amnigenus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterococcus
|
|
|
|
Enterococcus faecalis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterococcus faecium
|
2
|
Cấp
II
|
|
Erysipelothrix
|
|
|
|
Erysipelothrix
rhusiopathiae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Escherichia
|
|
|
|
Escherichia chủng K12
|
1
|
Cấp
I
|
|
Escherichia coli (trừ chủng K12, O157:H7, O103)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Escherichia coli O157:H7
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung
|
Escherichia coli O103
|
3
|
Cấp
III
|
|
Francisella
|
|
|
|
Francisella novocida
|
2
|
Cấp
II
|
|
Francisella tularensis
|
3
|
Cấp
II
|
|
Fusobacterium
|
|
|
|
Fusobacterium necrophorum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Gardnerella
|
|
|
|
Gardnerella vaginalis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Gordonia
|
|
|
|
Gordonia spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Haemophilus
|
|
|
|
Haemophilus
actinomycetemcomitans
|
2
|
Cấp
II
|
|
Haemophilus aegyptius
|
2
|
Cấp
II
|
|
Haemophilus ducreyi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Haemophilus influenzae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Helicobacter
|
|
|
|
Helicobacter pylori
|
2
|
Cấp
II
|
|
Kingella
|
|
|
|
Kingella kingae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Klebsiella
|
|
|
|
Klebsiella oxytoca
|
2
|
Cấp
II
|
|
Klebsiella pneumoniae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Lactobacillus
|
|
|
|
Lactobacillus
|
1
|
Cấp
I
|
|
Legionella
|
|
|
|
Legionella spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Leptospira
|
|
|
|
Leptospira spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Listeria
|
|
|
|
Listeria monocytogenes
|
2
|
Cấp
II
|
|
Micrococcus
|
|
|
|
Micrococcus
|
1
|
Cấp
I
|
|
Moraxella
|
|
|
|
Moraxellacatarrhalis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium
|
|
|
|
Mycobacterium asiaticum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium avium
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium chelonae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium fortuitum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium
intracellulare
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium kansasii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium malmoense
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium marinum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium
paratuberculosis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium scrofulaceum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium simiae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium szulgai
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycobacterium africanum
|
3
|
Cấp II: Nhuộm soi, xử lý bệnh
phẩm Xpert (có thể làm tại bàn xét nghiệm)
Cấp II, bổ sung thông
khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN 6-12 lần/giờ: Nuôi cấy, định
danh
Cấp II, bổ sung thông
khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải
bằng bộ lọc hiệu suất cao, nồi hấp tiệt trùng chất thải trong PXN: Kháng sinh
đồ, lai với mẫu dò (LPA), định danh từ chủng
|
|
Mycobacterium bovis (Trừ
BCG)
|
|
|
|
Mycobacterium tuberculosis
|
|
|
|
Mycobacterium xenopi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycoplasma
|
|
|
|
Mycoplasma fermentans
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycoplasma hominis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mycoplasma pneumoniae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Neisseria
|
|
|
|
Neisseria gonorrhoeae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Neisseria meningitidis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Neurospora
|
|
|
|
Neurospora
|
1
|
Cấp I
|
|
Nocardia
|
|
|
|
Nocardia spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Oligella
|
|
|
|
Oligella spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Pasteurella
|
|
|
|
Pasteurella multocida (trừ type huyết thanh chỉ gây bệnh ở động vật)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Pasteurella pneumotropica
|
2
|
Cấp
II
|
|
Pasteurella ureae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Plesiomonas
|
|
|
|
Plesiomonas shigelloides
(trực khuẩn mủ xanh)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Proteus
|
|
|
|
Proteus mirabilis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Proteus penneri
|
2
|
Cấp
II
|
|
Proteus vulgaris
|
2
|
Cấp
II
|
|
Pseudomonas
|
|
|
|
Pseudomonas aeruginosa
|
2
|
Cấp
II
|
|
Pseudomonas fluorescens
|
2
|
Cấp I
|
|
Pseudomonas putida
|
2
|
Cấp I
|
|
Rahnella
Rahnella aquatilis
|
2
|
Cấp I
|
|
Rhodococcus
|
|
|
|
Rhodococcus equi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Salmonella
|
|
|
|
Salmonella choleraesuis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Salmonella enterica
|
3
|
Cấp
III
|
|
Salmonella enteritidis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Salmonella serovars
|
2
|
Cấp
II
|
|
Salmonella serovar paratyphi A
|
3
|
Cấp
III
|
|
Salmonella serovar typhi
|
3
|
Cấp
III
|
|
Salmonella typhi
|
2
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung
|
Serratia
|
|
|
|
Serratia marcescens
Serratia ficaria
Serratia liquefaciens
Serratia plymuthica
Serratia rubidaea
|
2
|
Cấp
II
|
|
Shigella
|
|
|
|
Shigellaspp. (trừ
|
2
|
Cấp
II
|
|
Sphaerophorus
|
|
|
|
Sphaerophorus necrophorus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Staphylococcus
|
|
|
|
Staphylococcus aureus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Stenotrophomonas
Stenotrophomons
maltophillia
|
2
|
Cấp
II
|
|
Streptobacillus
|
|
|
|
Streptobacillus
moniliformis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Streptococcus
|
|
|
|
Streptococcus spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Tatlockia
|
|
|
|
Tatlockia micdadei
|
2
|
Cấp
II
|
|
Treponema
|
|
|
|
Treponema carateum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Treponema pallidum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Treponema pertenue
|
2
|
Cấp
II
|
|
Ureaplasma
|
|
|
|
Ureaplasma urealyticum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Vibrio
|
|
|
|
Vibrio cholerae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Vibrio fluvialis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Vibrio mimicus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Vibrio parahaemolyticus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Vibrio vulnificus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Yersinia
|
|
|
|
Yersinia enterocolitica
|
2
|
Cấp
II
|
|
Yersinia pestis
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích các chủng kháng thuốc
|
Yersinia pseudotuberculosis
|
2
|
Cấp
II
|
|
D. NẤM
|
|
|
|
Aspergillus
|
|
|
|
Aspergillus
|
1
|
Cấp I
|
Cấp II: Làm xét nghiệm với độc tố của Aspergillus spp.
|
Aspergillus fumigatus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Blastomyces
|
|
|
|
Blastomyces dermatitidis
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung
|
Candida
|
|
|
|
Candida albicans
|
2
|
Cấp
II
|
|
Candida glabrata
|
|
|
|
Candida parapsilosis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Candida tropicalis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Cladosporium
|
|
|
|
Cladosporium carrionii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Cladosporium trichoides
(C.bantianum)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Coccidioides
|
|
|
|
Coccidioides brasiliensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Coccidioides immitis
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm
|
Coccidioides posadasii
|
3
|
Cấp
III
|
|
Cryptococcus
|
|
|
|
Cryptococcus neoformans
|
2
|
Cấp
II
|
|
Epidermophy
|
|
|
|
Epidermophy floccosum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Exophiala
|
|
|
|
Exophiala dermatitidis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Fusarium
|
|
|
|
Fusarium moniliforme
|
2
|
Cấp
II
|
|
Histoplasma
|
|
|
|
Histoplasma capsulatum (gồm
biến thể)
|
3
|
Cấp II
|
Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm
|
Histoplasma duboisii
|
3
|
Cấp
III
|
|
Leptosphaeria
|
|
|
|
Leptosphaeria senegalensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Madurella
|
|
|
|
Madurella grisea
|
2
|
Cấp
II
|
|
Madurella mycetomatis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Micrsosporum
|
|
|
|
Microsporum spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Neotestudina
|
|
|
|
Neotestudina rosatii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Paracoccidioides
|
|
|
|
Paracoccidioides
brasiliensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Penicillium
|
|
|
|
Penicillium marneffei
|
2
|
Cấp
II
|
|
Pseudallescheria
|
|
|
|
Pseudallescheria boydii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Rhinosporidium seeberi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Scedosporium
|
|
|
|
Scedosporium apiospermum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Scedosporium prolificans
|
2
|
Cấp
II
|
|
Sporothrix
|
|
|
|
Sporothrix schenckii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichophyton
|
|
|
|
Trichophyton spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichosporon
|
|
|
|
Trichosporon asahii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichosporon asteroides
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichosporon beigelii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichosporon cutaneum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichosporon inkin
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichosporon mucoides
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichosporon ovoides
|
2
|
Cấp
II
|
|
Bao gồm những loại không thuộc
cấp 2 và 3
|
1
|
Cấp
I
|
|
E. KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
Acanthamoeba
|
|
|
|
Acanthamoeba astronyxis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acanthamoeba castellanii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acanthamoeba divionensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acanthamoeba culbertsoni
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acanthamoeba hatchetti
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acanthamoeba healyi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acanthamoeba polyphaga
|
2
|
Cấp
II
|
|
Acanthamoeba rhysodes
|
2
|
Cấp
II
|
|
Ancylostoma
|
|
|
|
Ancylostoma duodenale
|
2
|
Cấp
II
|
|
Angiostrongylus
|
|
|
|
Angiostrongylus cantonensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Anisakis
|
|
|
|
Anisakis simplex
|
2
|
Cấp
II
|
|
Ascaris
|
|
|
|
Ascaris lumbricoides
|
2
|
Cấp
II
|
|
Babesia
|
|
|
|
Babesia bovis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Babesia divergens
|
2
|
Cấp
II
|
|
Babesia
microti (WA1, CA1, MO1)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Balamuthia
|
|
|
|
Balamuthia mandrillaris
|
2
|
Cấp
II
|
|
Balantidium
|
|
|
|
Balantidium coli
|
2
|
Cấp
II
|
|
Blastocystis
|
|
|
|
Blastocystis hominis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Brugia
|
|
|
|
Brugia malayi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Brugia timori
|
2
|
Cấp
II
|
|
Cryptosporidium
|
|
|
|
Cryptosporidium parvum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Cyclospora
|
|
|
|
Cyclospora cayetanensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Dientamoeba
|
|
|
|
Dientamoeba fragilis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Diphyllobothrium
|
|
|
|
Diphyllobothrium latum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Dracunculus
|
|
|
|
Dracunculus medinensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Encephalitozoon
|
|
|
|
Encephalitozoon.spp
|
2
|
Cấp
II
|
|
Echinococcus
|
|
|
|
Echinococcus. spp (trứng,
hydatid sand, protoscolex)
|
2
|
Cấp
II
|
|
Entamoeba
|
|
|
|
Entamoeba histolytical
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterobius
|
|
|
|
Enterobius vermicularis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Enterocytozoon
|
|
|
|
Enterocytozoon bieneusi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Giardia
|
|
|
|
Giardia lamblia
|
2
|
Cấp
II
|
|
Gnathostoma
|
|
|
|
Gnathostoma spinigerum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Hymenolepis
|
|
|
|
Hymenolepis nana
|
2
|
Cấp
II
|
|
Leishmania
|
|
|
|
Leishmania spp.
|
2
|
Cấp
II
|
|
Loa
|
|
|
|
Loa loa
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mansonella
|
|
|
|
Mansonella ozzardi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mansonella perstans
|
2
|
Cấp
II
|
|
Mansonella streptocerca
|
2
|
Cấp
II
|
|
Microsporidium
|
|
|
|
Microsporidium africanum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Microsporidium ceylonensis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Naegleria
|
|
|
|
Naegleria fowleri
|
2
|
Cấp
II
|
|
Necator
|
|
|
|
Necator americanus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Onchocerca
|
|
|
|
Onchocerca volvulus
|
2
|
Cấp
II
|
|
Paragonimus
|
|
|
|
Paragonimus.spp
|
2
|
Cấp
II
|
|
Plasmodium
|
|
|
|
Plasmodium falciparum
|
2
|
Cấp
II
|
|
Plasmodium malariae
|
2
|
Cấp
II
|
|
Plasmodium ovale
|
2
|
Cấp
II
|
|
Plasmodium vivax
|
2
|
Cấp
II
|
|
Sarcocystis
|
|
|
|
Sarcocystis hominis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Sarcocystis suihominis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Schistosoma
|
|
|
|
Schitosoma.spp
|
2
|
Cấp
II
|
|
Strongyloides
|
|
|
|
Strongyloides stercoralis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Taenia
|
|
|
|
Taenia saginata
|
2
|
Cấp
II
|
|
Taenia solium
|
2
|
Cấp
II
|
|
Taxoplasma
|
|
|
|
Taxoplasma gondii
|
2
|
Cấp
II
|
|
Toxocara
|
|
|
|
Toxocara canis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichinella
|
|
|
|
Trichinella spiralis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichomonas
|
|
|
|
Trichomonas vaginalis
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trichuris
|
|
|
|
Trichuris trichiura
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trypanosoma
|
|
|
|
Trypanosoma
brucei gambiense
Trypanosoma
brucei rhodesiense
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trypanosoma cruzi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trypanosoma evansi
|
2
|
Cấp
II
|
|
Trypanosoma rangeli
|
2
|
Cấp
II
|
|
Wuchereria
|
|
|
|
Wuchereria bancrofti
|
2
|
Cấp
II
|
|
Các loài khác
|
|
|
|
Động vật nguyên sinh ký sinh ở
người
|
2
|
Cấp
II
|
|
Động vật nguyên sinh, sán lá gan,
sán dây, giun tròn không thuộc nhóm 2
|
1
|
Cấp
I
|
|
Thông tư 07/2012/TT-BYT về danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 07/2012/TT-BYT ngày 14/05/2012 về danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm do Bộ Y tế ban hành
21.096
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|