|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 06/2009/TT-BYT định mức thuốc thiết yếu vật tư tiêu hao dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản
Số hiệu:
|
06/2009/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Chí Liêm
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 06/2009/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2009
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC THUỐC
THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT TƯ TIÊU HAO TRONG CÁC DỊCH VỤ, THỦ THUẬT CHĂM SÓC SỨC KHỎE
SINH SẢN
Căn
cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế, Bộ Y tế quy định về
định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật
chăm sóc sức khỏe sinh sản như sau:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh
Định
mức này áp dụng cho tất cả các cơ sở y tế của Nhà nước và tư nhân cung cấp dịch
vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản.
Điều 2. Định mức thuốc thiết yếu và các vật
tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản
1. Làm mẹ an toàn (dùng cho 1 lần)
a)
Khám thai
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Viên sắt và axit folic: 1 viên/ngày trong suốt thai kỳ
|
30 viên/tháng
|
2
|
Que
thử thai/1 thai phụ (30% số trường hợp - chỉ cần thiết trong 3 tháng
đầu để xác định có thai)
|
1 que
|
3
|
Que
thử protein
|
1 que
|
4
|
Thước
dây (dùng cho 100 trường hợp)
|
1 chiếc
|
5
|
Săng
vải (ước 30 trường hợp trong 100 trường hợp khám thai) hủy sau 30 lần sử
dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
6
|
Găng
tay sạch
|
1 đôi
|
7
|
Găng
tay vô khuẩn (khám âm đạo trong trường hợp có tiết dịch – 30% số trường hợp)
|
1 đôi
|
8
|
Dầu Parafin (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
9
|
Bông
y tế (30% số trường hợp)
|
10 g
|
10
|
Lam
kính (30% số trường hợp)
|
1 chiếc
|
11
|
Que
lấy bệnh phẩm (30% số trường hợp)
|
1 que
|
12
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
13
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt, 30% số trường hợp): có thể
dùng 1 trong các sản phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề
mặt)
|
1 viên
|
Naphasept
1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
|
2 viên
|
Hexanios
G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt)
|
50 ml
|
b) Tiêm phòng uốn ván
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml
|
1 chiếc
|
2
|
Găng
tay sạch
|
1 đôi
|
3
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
4
|
Bông
y tế dùng cho 10 trường hợp
|
1 g
|
5
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
c)
Đỡ đẻ đường dưới (dùng cho khám trước đẻ và đỡ đẻ)
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Oxytocin
5 đơn vị (xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ)
|
2 ống
|
2
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
1 chiếc
|
3
|
Tạp dề không thấm nước dùng cho 30 trường hợp
|
2 chiếc
|
4
|
Kính
bảo hộ dùng cho 50 trường hợp
|
2 chiếc
|
5
|
Săng
vải (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc
|
10 chiếc
|
Săng
giấy
|
10 chiếc
|
6
|
ủng
giấy, hoặc
|
2 đôi
|
Dép
trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp)
|
2 đôi
|
7
|
Mũ giấy, hoặc
|
2 chiếc
|
Mũ chuyên môn theo quy định
|
|
8
|
Khẩu trang giấy, hoặc
|
2 chiếc
|
Khẩu trang chuyên môn theo quy định
|
|
9
|
Găng
tay vô khuẩn
|
6 đôi
|
10
|
Túi hứng máu sau đẻ
|
01 chiếc
|
11
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
12
|
Bông
y tế
|
50 gam
|
13
|
Gạc
y tế
|
0,5 m2
|
14
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
100 ml
|
15
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
20 ml
|
16
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề
mặt)
|
1 viên
|
Naphasept
1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
|
2 viên
|
Hexanios
G + R (25ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)
|
50 ml
|
17
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 gam
|
Bàn
chải dùng cho 30 trường hợp
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ dùng cho 15 trường hợp
|
1 đôi
|
d)
Làm rốn và chăm sóc trẻ sơ sinh ngay sau đẻ
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Vitamin
K1 1 ml 10 mg hoặc 1 ml 1 mg (chỉ dùng 1 mg cho một trường hợp)
|
1 ống
|
2
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 1 ml (có chia vạch đến 0,1ml)
|
1 chiếc
|
3
|
ống
hút nhớt (5% số trường hợp cần sử dụng)
|
1 chiếc
|
4
|
Chỉ
lanh, hoặc
|
0,5 m
|
Kẹp
rốn nhựa
|
1 chiếc
|
5
|
Khăn
lau khô trẻ sơ sinh (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo quy trình)
|
2 chiếc
|
6
|
Nhỏ
mắt sơ sinh: Nitrat bạc 1% (Argyrol 1%)
|
1 lọ
|
7
|
Găng
tay vô khuẩn
|
2 đôi
|
8
|
Bông
y tế
|
20 gam
|
9
|
Gạc
|
0,5 m2
|
10
|
Cồn
70 độ
|
3 ml
|
11
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub
chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
12
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g
|
1/2 viên
|
Naphasept
1,25 g
|
1 viên
|
Hexanios G + R
|
25 ml
|
đ)
Bấm ối
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Găng
tay vô khuẩn
|
1 đôi
|
2
|
Bông
y tế
|
5 gam
|
3
|
Săng
vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng
quy trình), hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
4
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
5 ml
|
5
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn dùng một trong các loại sau: Microshield 2%;
Microshield Handgel; Dermanios scrub chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc
sản phẩm tương đương
|
5 ml
|
e)
Thông đái trong cuộc đẻ
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
ống
thông đái (nelaton) 1 chiếc cho 10 trường hợp
|
1 chiếc
|
2
|
Găng
tay vô khuẩn
|
1 đôi
|
3
|
Bông
y tế
|
5 gam
|
4
|
Săng
vải: (hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình), hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
5
|
Dầu Parafin
|
1 ml
|
6
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
5 ml
|
7
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
g) Cắt khâu tầng sinh môn
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Amoxicilin
500 mg
|
20 viên
|
2
|
Paracetamol
500 mg
|
10 viên
|
3
|
Lidocain
2% ống 2 ml
|
2 ống
|
4
|
Nước
cất 5 ml
|
1 ống
|
5
|
Kim
khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp
|
1 hộp
|
6
|
Chỉ
liền kim catgut số 2
|
2 gói
|
7
|
Chỉ
lanh
|
1 m
|
8
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
1 chiếc
|
9
|
Găng
tay vô khuẩn
|
2 đôi
|
10
|
Bông
y tế
|
30 gam
|
11
|
Gạc
làm củ ấu
|
0,5 m
|
12
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
2 chiếc
|
Săng
giấy
|
2 chiếc
|
13
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
20 ml
|
14
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
h)
Forceps
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Pethidin
hydroclorid ống 100 mg, hoặc
|
1 ống
|
Fentanyl
1%, hoặc
|
50mcg
|
Diazepam
10mg
|
1 ống
|
2
|
Lidocain
2% ống 2 ml
|
1 ống
|
3
|
Nước
cất 5 ml
|
1 ống
|
4
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
1 chiếc
|
5
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
|
1 chiếc
|
6
|
Găng
tay vô khuẩn
|
2 đôi
|
7
|
Bông
y tế
|
10 gam
|
8
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
9
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
4 chiếc
|
10
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
i)
Giác hút
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Lidocain
2% ống 2 ml
|
1 ống
|
2
|
Nước
cất ống 5 ml
|
1 ống
|
3
|
Bơm
tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
1 chiếc
|
4
|
Bông
y tế
|
10 gam
|
5
|
Găng
vô khuẩn
|
2 đôi
|
6
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
4 chiếc
|
7
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
k) Bóc rau nhân tạo (không
tính thêm định mức cho kiểm soát tử cung)
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Amoxicilin
500 mg
|
20 viên
|
2
|
Pethidin
hydroclorid ống 100 mg, hoặc
|
1 ống
|
Fentanyl
1%, hoặc
|
50mcg
|
Diazepam
10mg
|
1 ống
|
3
|
Oxytocin
5 đơn vị
|
2 ống
|
4
|
Ergometrin
0,2 mg
|
1 ống
|
5
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
3 chiếc
|
6
|
Cồn
700
|
100 ml
|
7
|
Bông
y tế
|
10 g
|
8
|
Găng tay dài vô khuẩn
|
1 chiếc
|
9
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
4 chiếc
|
10
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
l) Kiểm soát tử cung:
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Amoxicilin
500 mg
|
20 viên
|
2
|
Pethidin
hydroclorid ống 100 mg, hoặc
|
1 ống
|
Fentanyl
1%, hoặc
|
50mcg
|
Diazepam
10mg
|
1 ống
|
3
|
Oxytocin
5 đơn vị
|
2 ống
|
4
|
Ergometrin
0,2 mg
|
1 ống
|
5
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
3 chiếc
|
6
|
Cồn
700
|
100 ml
|
7
|
Bông
y tế
|
10 g
|
8
|
Găng tay dài vô khuẩn
|
1 chiếc
|
9
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
4 chiếc
|
10
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
m)
Đẻ chỉ huy
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Oxytocin
5 đơn vị
|
1 ống
|
2
|
Dung dịch glucose 5% chai 500 ml
|
1 chai
|
3
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
|
1 chiếc
|
4
|
Bộ
dây truyền và kim luồn tĩnh mạch
|
1 bộ
|
5
|
Băng dính khổ 1 cm x 2 m dùng
cho 5 trường hợp
|
1 cuộn
|
6
|
Bông y tế
|
10 gam
|
7
|
Găng
tay vô khuẩn
|
1 đôi
|
8
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
n) Chăm sóc bà mẹ ngày đầu sau đẻ
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Vitamin A (cho tất cả các bà mẹ) 200.000 đơn vị
|
1 viên
|
2
|
Viên sắt/axit folic (cho tất cả các bà mẹ 01viên/ngày x 45 ngày)
|
45 viên
|
3
|
Găng
tay sạch
|
1 đôi
|
4
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
5
|
Bông
y tế
|
30 g
|
6
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
7
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
8
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g
|
1/2 viên
|
Naphasept
1,25 g
|
1 viên
|
Hexanios G + R
|
25ml
|
9
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
2. Khám và điều trị phụ khoa (dùng cho 1 lần)
a)
Khám phụ khoa
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Dầu
Parafin
|
|
2
|
Dung
dịch acid acetic 3%
|
2 ml
|
3
|
Dung
dịch Lugol
|
5 ml
|
4
|
Que
lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp)
|
1 que
|
Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp)
|
1 que
|
5
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
6
|
Dung
dịch KOH 10%
|
5 ml
|
7
|
Bông
y tế
|
10 g
|
8
|
Lam
kính
|
02 cái
|
9
|
Găng
vô khuẩn
|
1 đôi
|
10
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
11
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
12
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
13.
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
14.
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
b)
Soi cổ tử cung
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Dung
dịch acid acetic 3%
|
2 ml
|
2
|
Dung
dịch Lugol
|
5 ml
|
3
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
4
|
Dung
dịch KOH 10%
|
5 ml
|
5
|
Bông
y tế
|
10 g
|
6
|
Găng
vô khuẩn
|
1 đôi
|
7
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
8
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
9
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
10
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
11.
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
c)
Điều trị viêm âm đạo do nấm, trùng roi và vi khuẩn sau khám phụ khoa (dùng cho
một trường hợp/01 đợt điều trị)
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Metronidazol
500 mg (Điều trị viêm âm đạo do trùng roi và vi khuẩn)
|
14 viên
|
2
|
Clotrimazol
200 mg viên đặt âm đạo (Điều trị nấm men Candida)
|
3 viên
|
3
|
Doxycyclin
100 mg, hoặc
Amoxycilin
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin
500 mg (nếu đang cho con bú)
(Điều trị Chlamydia đường sinh sản)
|
14 viên
21 viên
28 viên
|
3. Kế hoạch hóa gia đình (dùng cho 1 lần)
a)
Đặt dụng cụ tử cung bao gồm cả khám phụ khoa:
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Doxycycline
100mg, hoặc
Erythromycine
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin
500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Thuốc
giảm co bóp tử cung: Papaverine 0,04g, Drotaverine chlohydrat 0,04g hoặc
thuốc tương đương
|
12 viên
|
3
|
Que
thử thai (trong trường hợp sau đẻ chưa có kinh)
|
1 que
|
4
|
Bông
y tế
|
10 g
|
5
|
Găng
vô khuẩn
|
1 đôi
|
6
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
7
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
8
|
Bông
y tế
|
10 g
|
9
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
10
|
Găng
tay vô khuẩn
|
1 đôi
|
11
|
Dung
dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
|
2 ml
|
12
|
Dung
dịch Lugol (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
13
|
Dung
dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
14
|
Que
lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc (30% các trường hợp)
|
1 que
|
Que lấy bệnh phẩm soi tươi (30% các trường hợp)
|
1 que
|
15
|
Lam
kính (30% số trường hợp)
|
02 chiếc
|
16
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
17
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
18
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
19
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
b)
Tháo dụng cụ tử cung trường hợp bình thường: (không có nhiễm khuẩn hoặc có
thai)
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Bông
y tế
|
10 g
|
2
|
Găng
vô khuẩn
|
1 đôi
|
3
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
4
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
5
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
6
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
7
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
c)
Tháo dụng cụ tử cung khó:
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Amoxycilin
500 mg
|
20 viên
|
2
|
Lidocain
2% ống 2ml
|
2 ống
|
3
|
Nước
cất 5 ml
|
1 ống
|
4
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
|
1 chiếc
|
5
|
Bông
y tế
|
10 g
|
6
|
Găng
vô khuẩn
|
1 đôi
|
7
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
8
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
9
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
10
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản phẩm
sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
11
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
d)
Tiêm thuốc tránh thai (trường hợp
tiêm lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Doxycycline
100mg, hoặc
Erythromycine
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin
500mg (nếu đang cho con bú)
(Chỉ
dùng trong trường hợp áp xe)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
|
1 chiếc
|
3
|
Bông
y tế
|
5 g
|
4
|
Que
thử thai (trước tiêm và trong trường hợp vô kinh)
|
2 que
|
5
|
Găng
tay sạch
|
1 đôi
|
6
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
7
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
2 ml
|
đ)
Cấy thuốc tránh thai (trường hợp cấy
lần đầu được tính định mức cả khám phụ khoa)
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Lidocain
2% ống 2 ml
|
1 ống
|
2
|
Nước
cất 5 ml
|
1 ống
|
3
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
1 chiếc
|
4
|
Bông
y tế
|
10 g
|
5
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
6
|
Găng
tay vô khuẩn
|
2 đôi
|
7
|
Gạc
|
0,2 m
|
8
|
Băng
chun
|
1/2 cuộn
|
9
|
Băng
dính 2 đầu (urgo hoặc sản phẩm tương đương)
|
1 miếng
|
10
|
Que
thử thai (trước cấy và trong trường hợp vô kinh sau cấy)
|
3 que
|
11
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
12
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
13
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
5 ml
|
14
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
e) Tháo que cấy tránh thai:
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Doxycycline
100 mg
Hoặc
Erythromycine 500mg (nếu đang cho con bú)
Hoặc
Amoxycilin 500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Lidocain
2% ống 2 ml
|
1 ống
|
3
|
Nước cất ống 2ml hoặc 5ml
|
1 ống
|
4
|
Lưỡi
dao mổ dùng một lần
|
1 chiếc
|
5
|
Cán dao mổ (50 trường hợp)
|
1 chiếc
|
6
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
1 chiếc
|
7
|
Bông
y tế
|
1g
|
8
|
Gạc
|
0,2 m
|
9
|
Găng
tay vô khuẩn
|
2 đôi
|
10
|
Băng
chun
|
1/2 cuộn
|
11
|
Băng
dính 2 đầu (Urgo hoặc sản phẩm tương đương)
|
1 miếng
|
12
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
13
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
14
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
5 ml
|
15
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
16
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
g)
Triệt sản nam bằng phương pháp không dùng dao:
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Doxycycline
100 mg, hoặc
Amoxycilin
500 mg
|
10 viên
10 viên
|
2
|
Paracetamol
500 mg
|
10 viên
|
3
|
Bao
cao su
|
30 chiếc
|
4
|
Lidocain
2% ống 2 ml
|
1 ống
|
5
|
Nước cất ống 2 ml hoặc 5ml
|
1 ống
|
6
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
2 chiếc
|
7
|
Chỉ
liền kim catgut số 2
|
1 gói
|
8
|
Chỉ
lanh
|
0,8 m
|
9
|
Bông
y tế
|
10 g
|
10
|
Gạc
|
0,5 m
|
11
|
Găng
tay vô khuẩn
|
2 đôi
|
12
|
Băng dính y tế 5 m x 2 cm
|
1/10 cuộn
|
13
|
Que
thử thai (thử cho người vợ trước khi chồng triệt sản)
|
1 chiếc
|
14
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình
|
1 chiếc
|
15
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
10 ml
|
16
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
20 ml
|
17
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt):có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
18
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
h) Triệt sản nữ bằng phương pháp đường rạch nhỏ:
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Doxycycline 100 mg, hoặc
Erythromycine 500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin 500 mg
(nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Pethidin
hydroclorid ống 100 mg, hoặc
|
1 ống
|
Diazepam
10 mg
|
1 ống
|
3
|
Lidocain
2% ống 2 ml
|
5 ống
|
4
|
Nước cất ống 2 ml
|
5 ống
|
5
|
Dung dịch Natri chlorid 9%o chai 500 ml
|
1 chai
|
6
|
Bộ
dây và kim truyền dịch
|
1 bộ
|
7
|
Xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đông, công thức
máu, nhóm máu
|
1 lần
|
8
|
Paracetamol
500 mg
|
10 viên
|
9
|
Chỉ
liền kim catgut số 2
|
2 gói
|
10
|
Chỉ
Perlon
|
60cm
|
11
|
Chỉ
lanh
|
1 m
|
12
|
Kim
khâu (1 hộp: 2 kim tròn, 2 kim ba cạnh) 1 chiếc cho 20 trường hợp
|
1 hộp
|
13
|
Lưỡi
dao mổ dùng 1 lần
|
1 chiếc
|
14
|
Cán dao mổ (50 trường hợp)
|
1 chiếc
|
15
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
|
2 chiếc
|
16
|
Bông
y tế
|
20 g
|
17
|
Gạc
|
1 m
|
18
|
Găng
tay vô khuẩn
|
3 đôi
|
19
|
Băng dính y tế 5 m x 2 cm
|
1/5 cuộn
|
20
|
Que
thử thai
|
1 chiếc
|
21
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình
|
6 chiếc
|
22
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
15 ml
|
23
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
20 ml
|
24
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2viên
1 viên
25 ml
|
25
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
4. Phá thai an toàn (dùng cho 1 lần)
a)
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết tuần thứ 12 bằng phương pháp hút chân không:
Stt
|
Tên thuốc và vật tư
|
Định mức
|
1
|
Doxycycline
100 mg, hoặc
Erythomycin
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Amoxycilin
500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Sắt
Folic
|
30 viên
|
3
|
Paracetamol
500 mg
|
4 viên
|
4
|
Lidocain
2% ống 2ml
|
2 ống
|
5
|
Nước
cất 5 ml
|
1 ống
|
6
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
|
1 chiếc
|
7
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
8
|
Bông
y tế
|
10 g
|
9
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
10
|
Găng
tay vô khuẩn
|
4 đôi
|
11
|
Dung
dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
|
2 ml
|
12
|
Dung
dịch Lugol (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
13
|
Dung
dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
14
|
Que
thử thai
|
01 chiếc
|
15
|
Bơm
hút thai chân không bằng tay 1van dùng cho hút thai dưới 7 tuần hoặc 2 van
cho thai từ 7 đến 12 tuần (50 trường hợp/bộ) hoặc bơm hút thai MVA Plus (50
trường hợp/bộ)
|
1 bộ
|
16
|
ống
hút nội (1 trường hợp/1 cái), hoặc
|
1 chiếc
|
ống hút ngoại (30 trường hợp/cái)
|
1 chiếc
|
17
|
Tạp
dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
18
|
Kính
bảo hộ dùng cho 50 trường hợp
|
1 chiếc
|
19
|
ủng
giấy, hoặc
|
2 đôi
|
Dép
trong phòng đẻ (dùng cho 100 trường hợp)
|
2 đôi
|
20
|
Mũ giấy, hoặc
|
2 chiếc
|
Mũ chuyên môn theo quy định
|
|
21
|
Khẩu trang giấy, hoặc
|
2 chiếc
|
Khẩu trang chuyên môn theo quy định
|
|
22
|
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy
trình, hoặc
|
1 chiếc
|
Săng
giấy
|
1 chiếc
|
23
|
Hoá
chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút: Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%,
Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
80 ml
|
24
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
10 ml
|
25
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
26
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept
2,5 g
Naphasept
1,25 g
Hexanios
G + R
|
1/2 viên
1 viên
25 ml
|
27
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
b)
Phá thai đến hết 49 ngày bằng thuốc:
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Doxycyclin
100 mg, hoặc
Amoxicilin
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin
500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Mifepristone
200 mg
|
01 viên
|
3
|
Misoprostol
200 mcg
|
02 viên
|
4
|
Paracetamol
500mg
|
10 viên
|
5
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
6
|
Bông
y tế
|
10 g
|
7
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
8
|
Găng
tay vô khuẩn
|
1 đôi
|
9
|
Dung
dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
|
2 ml
|
10
|
Dung
dịch Lugol (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
11
|
Dung
dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
12
|
Que
thử thai
|
01 chiếc
|
13
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
4 chiếc
|
14
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm
tương đương)
|
10 ml
|
15
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
16
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g
|
1/2 viên
|
Naphasept
1,25 g
|
1 viên
|
Hexanios G + R
|
25 ml
|
17
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 g
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
c)
Phá thai từ 50 đến hết 63 ngày bằng thuốc:
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Doxycyclin
100 mg, hoặc
Amoxicilin
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin
500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Mifepristone
200 mg
|
01 viên
|
3
|
Misoprostol
200 mcg
|
04 viên
|
4
|
Paracetamol
500 mg
|
10 viên
|
5
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
6
|
Bông
y tế
|
10 g
|
7
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
8
|
Găng
tay vô khuẩn
|
1 đôi
|
9
|
Dung
dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
|
2 ml
|
10
|
Dung
dịch Lugol (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
11
|
Dung
dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
12
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
|
13
|
Dung
dịch Iôt hữu cơ 10% (Microshield PVP–S 10%; Naphashield- H 10% hoặc sản phẩm
tương đương)
|
10 ml
|
14
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
5 ml
|
15
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g
|
1/2 viên
|
Naphasept
1,25 g
|
1 viên
|
Hexanios G + R
|
25 ml
|
d)
Phá thai từ tuần 13 đến hết tuần 22 bằng thuốc:
-
Sử dụng misoprostol đơn thuần
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Doxycyclin
100 mg, hoặc
Amoxicilin
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin
500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Misoprostol
200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc)
|
|
Thai
dưới 18 tuần
|
05 viên
|
Thai
từ 18 tuần đến 22 tuần
|
03 viên
|
3
|
Pethidine
hydroclorid 100 mg
|
1 ống
|
4
|
Oxytoxin 5 đơn vị
|
02 ống
|
5
|
Paracetamol
500 mg
|
10 viên
|
6
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
|
1 chiếc
|
7
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
8
|
Bông
y tế
|
10 g
|
9
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
10
|
Găng
tay vô khuẩn
|
4 đôi
|
11
|
Dung
dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
|
2 ml
|
12
|
Dung
dịch Lugol (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
13
|
Dung
dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
14
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
15
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
16
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
10 ml
|
17
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề
mặt)
|
1 viên
|
Naphasept
1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
|
2 viên
|
Hexanios
G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)
|
50 ml
|
18
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 gam
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
- Sử dụng kết hợp mifepristone và misoprostol
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Doxycyclin
100 mg, hoặc
Amoxicilin
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin
500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Mifepristone 200 mg
|
01 viên
|
3
|
Misoprostol
200 mcg (dùng cho 01 ngày, tối đa không quá 03 ngày một đợt dùng thuốc)
|
|
Thai
dưới 18 tuần
|
05 viên
|
Thai
từ 18 tuần đến 22 tuần
|
03 viên
|
4
|
Pethidine
hydroclorid 100 mg
|
1 ống
|
5
|
Oxytoxin 5 đơn vị
|
02 ống
|
6
|
Paracetamol
500 mg
|
10 viên
|
7
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5ml
|
1 chiếc
|
8
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
9
|
Bông
y tế
|
10 g
|
10
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
11
|
Găng
tay vô khuẩn
|
3 đôi
|
12
|
Dung
dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
|
2 ml
|
13
|
Dung
dịch Lugol (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
14
|
Dung
dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
15
|
Que
lấy bệnh phẩm làm phiến đồ âm đạo hoặc soi tươi (30% số trường hợp)
|
2 que
|
16
|
Lam
kính (30% số trường hợp)
|
02 chiếc
|
17
|
Săng
vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
4 chiếc
|
18
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
19
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%, Microshield Handgel, Dermanios scrub
chlorhexidine 4%, Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
10 ml
|
20
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5 g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề
mặt)
|
1 viên
|
Naphasept
1,25 g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
|
2 viên
|
Hexanios
G + R (25 ml khử nhiễm, 25 ml lau bề mặt)
|
50 ml
|
21
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 gam
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
đ)
Phá thai từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 bằng phương pháp nong và gắp:
Stt
|
Thuốc và vật tư tiêu hao
|
Định mức
|
1
|
Doxycyclin
100 mg, hoặc
Amoxicilin
500 mg (nếu đang cho con bú), hoặc
Erythromycin
500 mg (nếu đang cho con bú)
|
10 viên
20 viên
20 viên
|
2
|
Misoprostol
200 mcg
|
2 viên
|
3
|
Pethidine
hydroclorid 100 mg
|
1 ống
|
4
|
Paracetamol
500 mg
|
10 viên
|
5
|
Lidocain
2% x 2ml
|
2 ống
|
6
|
Nước
cất 5 ml
|
2 ống
|
7
|
Oxytoxin
5 đơn vị
|
2 ống
|
8
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 5 ml
|
3 chiếc
|
9
|
Bơm tiêm nhựa vô khuẩn 10 ml
|
1 chiếc
|
10
|
Dầu
Parafin
|
5 ml
|
11
|
Bông
y tế
|
50 g
|
12
|
Cồn
70 độ
|
1 ml
|
13
|
Găng
tay vô khuẩn
|
4 đôi
|
14
|
Dung
dịch acid acetic 3% (30% số trường hợp)
|
2 ml
|
15
|
Dung
dịch Lugol (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
16
|
Dung
dịch KOH 10% (30% số trường hợp)
|
5 ml
|
17
|
Bông
y tế
|
50 gam
|
18
|
Bộ
bơm hút thai chân không 2 van (dùng cho 50 trường hợp)
|
1 bộ
|
19
|
ống
hút số 12- 14 (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 bộ
|
20
|
Tạp dề không thấm nước (dùng cho 30 trường hợp)
|
2 chiếc
|
21
|
Kính
dùng cho 50 trường hợp
|
2 chiếc
|
22
|
ủng
giấy, hoặc
|
2 đôi
|
Dép
riêng của phòng thủ thuật (dùng cho 100 trường hợp)
|
2 đôi
|
23
|
Mũ giấy, hoặc
|
2 chiếc
|
Mũ chuyên môn theo quy định
|
|
24
|
Khẩu trang giấy, hoặc
|
2 chiếc
|
Khẩu trang chuyên môn theo quy định
|
|
25
|
Săng vải hủy sau 30 lần sử dụng, xử lý theo đúng quy
trình, hoặc
|
4 chiếc
|
Săng
giấy
|
4 chiếc
|
26
|
Hóa chất ngâm khử khuẩn bơm hút thai và ống hút
Glutaraldehyde 2% (Cidex 2%, Hexanios 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
80 ml
|
27
|
Dung
dịch rửa tay sát khuẩn (Microshield 2%; Microshield Handgel; Dermanios scrub
chlorhexidine 4%; Naphashield 2% hoặc sản phẩm tương đương)
|
10 ml
|
28
|
Dung
dịch Iốt hữu cơ 10% (Microshield PVP – S 10%; Naphashield – H 10% hoặc sản
phẩm tương đương)
|
10 ml
|
29
|
Hoá
chất khử nhiễm (để xử lý dụng cụ và lau bề mặt): có thể dùng 1 trong các sản
phẩm sau hoặc sản phẩm tương đương:
|
|
Presept 2,5g (1/2 viên khử nhiễm, 1/2 viên lau bề
mặt)
|
1 viên
|
Naphasept
1,25g (1 viên khử nhiễm, 1 viên lau bề mặt)
|
2 viên
|
Hexanios
G + R (25ml khử nhiễm, 25ml lau bề mặt)
|
50 ml
|
30
|
Làm
sạch: Xà phòng bột
|
30 gam
|
Bàn
chải (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 chiếc
|
Găng
tay rửa dụng cụ (dùng cho 30 trường hợp)
|
1 đôi
|
*
Chi phí kỹ thuật và quản lý căn cứ quy định hiện hành
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1.
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ Quyết định
số 34/2006/QĐ-BYT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Định
mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong
các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn.
2.
Giao cho Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em là đầu mối, phối hợp với Cục Quản lý khám
chữa bệnh, Cục Quản lý dược, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tổ chức
thực hiện Thông tư này.
Trong
quá trình tổ chức thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị
phản ảnh kịp thời về Bộ Y tế để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- VPCP (Công báo,
Website);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư Pháp);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Bệnh viện chuyên khoa Phụ sản;
- Bệnh viện ĐK tỉnh, thành phố (Khoa
sản);
- Trung tâm CSSKSS các tỉnh,
thành phố
trực thuộc trung ương;
- Các Sở Y tế ngành;
- Các Trung tâm y tế ngành;
- Các Bệnh viện ngành;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC, BMTE.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Chí Liêm
|
Thông tư 06/2009/TT-BYT quy định định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 06/2009/TT-BYT ngày 26/06/2009 quy định định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khỏe sinh sản do Bộ Y tế ban hành
14.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|