THE
MINISTRY OF HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
No.
02/2011/TT-BYT
|
Hanoi,
January 13, 2011
|
CIRCULAR
PROMULGATING THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE SAFETY
LIMITS OF CHEMICAL CONTAMINATION IN FOOD
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Technical
regulations and standards on June 29, 2006 and the Government's Decree No.
127/2007/ND-CP on August 01, 2007 on detailing the implementation of a number
of articles of the Law on Technical regulations and standards;
Pursuant to the Ordinance on
food safety and hygiene on August 07, 2003 and the Government's Decree No.
163/2004/ND-CP on September 07, 2004 on detailing the implementation of a
number of articles of the Ordinance on food safety and hygiene;
Pursuant to the Government's
Decree No. 188/2007/ND-CP on December 27, 2007 on defining the functions,
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
At the proposal of the Director
of Food safety and hygiene Department, the Director of the Science and
Education Department, the Director of the Legal Affair Department
PRESCRIBES:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QCVN 8-1:2011/BYT the National
technical regulation on the safety limits of mycotoxin contamination in food;
2. QCVN 8-2:2011/BYT the National
technical regulation on the safety limits of heavy metal contamination in food;
Article 2. This
Circular takes effect on August 01, 2011.
Article 3. The
Director of the Food Safety and Hygiene Department, Heads of units belonging to
the Ministry of Health, Heads of units affiliated to the Ministry of Health,
the Directors of the Services of Health of central-affiliated cities and
provinces and relevant organizations and individuals are responsible to
implementation this Circular.
FOR
THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
QCVN 8-1:2011/BYT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ON THE LIMITS OF MYCOTOXINS CONTAMINATION IN FOOD
Foreword
QCVN 8-1:2011/BYT is drafted by the Drafting Committee for
National Technical Regulation on the limits of chemical and biological
contamination, submitted by Vietnam Food Administration and promulgated
together with the Circular No. 02/2011/TT-BYT dated January 13, 2011 of the
Minister of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON THE LIMITS OF MYCOTOXINS CONTAMINATION IN FOOD
I.
GENERAL PROVISIONS
1.
Scope
This
document provides for the limits of mycotoxins contamination in food and
relevant management requirements.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This
document applies to:
a)
Importers, producers and sellers of food products at risk of mycotixins
contamination.
b)
Relevant organizations and individuals.
3.
Definitions and abbreviations
For the
purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
3.1. “limits of mycotixins contamination in food” mean the
maximum limit (ML) of mycotixins, which is permitted to be present in foods
(unit: µg/kg).
3.2.
“food at risk of mycotixins contamination” means the food or food group
provided in Section II (Technical requirements) of this document.
3.3.
“total aflatoxin” means the total content of aflatoxin B, B2, G1 and G2.
3.4. “total
fumonisin” means the total content of fumonisin B1 and B2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.
“preliminary processing” means the use of classification measures or other
physical measures.
3.7.
“AOAC” stands for Association of Official Analytical Chemists.
I.
TECHNICAL REQUIREMENTS
1.
Limits of aflatoxin contamination in food
No.
Name of food
ML (µg/kg)
Aflatoxin B1
Total aflatoxin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Peanuts and other kinds of oil seeds used as food or food
ingredients (excluding peanuts and other kinds of oil seeds used for
production of vegetable oil)
Required
to undergo preliminary processing before use
8
15
Unspecified
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
4
Unspecified
1.2
Almonds,
pistachio and apricot kernels used as food or food ingredients
Required
to undergo preliminary processing before use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Unspecified
Directly
used without preliminary processing
8
10
Unspecified
1.3
Hazelnuts
used as food or food ingredients
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Required
to undergo preliminary processing before use
8
15
Unspecified
Directly
used without preliminary processing
5
10
Unspecified
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Other
kinds of almonds (excluding the products specified in sections 1.2 and 1.3)
used as food or food ingredients
Required
to undergo preliminary processing before use
5
10
Unspecified
Directly
used without preliminary processing (including products processed from these
kinds of almonds)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Unspecified
1.5
Dried
fruits used as food or food ingredients
Required
to undergo preliminary processing before use
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unspecified
Instant
use without preliminary use
2
4
Unspecified
1.6
Cereals
and processed cereal-based foods including processed cereal products
(excluding the products specified in sections 1.7; 1.10; 1.12)
2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7
Corn
and rice that must undergo preliminary processing before being used as food
or food ingredients
5
10
Unspecified
1.8
Milk and milk products
(including raw milk)
Unspecified
Unspecified
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9
Spices:
Chili:
all kinds of chilies, chili sauce, chili powder, paprika, hot chilies.
Pepper,
including both black and white pepper
5
10
Unspecified
Nutmeg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture
of the abovementioned spices
1.10
Processed cereal-based
food and other foods for young children aged under 36 months (dried)
(excluding the products specified in sections 1.11, 1.12)
0,1
Unspecified
Unspecified
1.11
Formulae and follow-on formulae
for young children aged under 36 months
Unspecified
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unspecified
1.12
Dietary foods for
special medical purposes intended specifically for infants
0.1
Unspecified
0.025
Notes:
Sections 1.1 to 1.4 are intended for shelled edible seeds.
2.
Limits of ochratoxin A contamination in
food
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of food
ML
(µg/kg)
2.1
Unprocessed cereal
5
2.2
Cereal used as food and
derived products (processed and unprocessed), (excluding the products
specified in 2.9 and 2.10)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Currants, raisins and
sultanas
10
2.4
Roasted coffee and
coffee powder (excluding soluble coffee)
5
2.5
Soluble coffee (instant
coffee)
10
2.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2.7
Aromatised wine,
aromatised wine-based drinks and aromatised wine-product cocktail
2
2.8
Grape juice, reconstituted condensed grape juice, grape
nectar, grape must and reconstituted grape must used as food
2
2.9
Processed cereal-based food and other foods for young
children aged under 36 months (dried)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10
Dietary foods for special medical purposes intended
specifically for infants
0.5
2.11
Spices:
Chili: all kinds of
chilies, chili sauce, chili powder, paprika, hot chilies.
30
Pepper,
including both black and white pepper
Nutmeg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mixture
of the abovementioned spices
2.12
Liquorice
extract (obtained whereby 1 kg of extract is obtained from 3 to 4 kg
liquorice root) used for production of drinks and confectionary
80
3.
Limits of patulin contamination in food
No.
Name of food
ML
(µg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fruit juice,
reconstituted condensed fruit juice, fruit nectar
50
3.2
Spirit
drinks, cider and other fermented apple drinks or fermented apple juice
drinks
50
3.3
Apple-based
products (apple flesh) including apple jam, ground apples used as food
(excluding the products specified in sections 3.4 and 3.5)
25
3.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3.5
Other
foods (excluding processed cereal-based food) for young children aged under
36 months
10
4.
Limits of deoxynivaleno contamination in food*
No.
Name of food
ML
(µg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unprocessed
cereal (excluding oat, wheat and corn)
1,250
4.2
Unprocessed
oat and wheat
1,750
4.3
Unprocessed
corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)
1,750
4.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
4.5
Noodles
(dried - water content of around 12%)
750
4.6
Bread,
pastries, cookies, snacks and breakfasts from cereal
500
4.7
Processed
cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months
(dried)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*Note:
the limits of deoxynivalenol contamination in cereal and processed cereal-based
products shall not be applied to rice and processed rice-based products.
5.
Limits of zearalenone contamination in food*
No.
Name of food
ML
(µg/kg)
5.1
Unprocessed
cereal, excluding corn
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unprocessed
corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)
350
5.3
Cereal,
cereal powder, bram and germ used as food (excluding the products specified
in sections 5.6, 5.7 and 5.8)
75
5.4
Refined
corn oil
400
5.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
5.6
Corn used as food, snacks and breakfasts from corn
100
5.7
Processed
cereal-based food and other foods for young children aged under 36 months
(dried)
20
*Note:
the limits of zearalenone contamination in cereal and processed cereal-based
products shall not be applied to rice and processed rice-based products.
6.
Limits of fumonisin contamination in food
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Name of food
ML
(µg/kg)
6.1
Unprocessed
corn (excluding unprocessed corn used for wet grinding)
4.000
6.2
Corn
used as food, corn-based products (excluding the products specified in
sections 6.3 and 6.4)
1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Snacks
and breakfasts from corn
800
6.4
Processed
corn-based food and other foods for young children aged under 36 months
200
III.
SAMPLING METHODS AND TEST METHODS
1. Sampling methods are
specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN dated June 02, 2009 of the Ministry
of Science and Technology on guidelines for state inspection of quality of
goods sold on the market and other relevant regulations of law.
2.
Test methods
Technical requirements specified in this document shall be
tested using the following methods (it is not mandatory to use these methods,
other ones with equivalent accuracy may be used):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Use the methods
provided in AOAC 975.36, AOAC 2005.08, AOAC 994.08, AOAC 990.32, AOAC 2000.16,
AOAC 2000.08
2.2. Determining ochratoxin
A:
□ Use the methods
provided in AOAC 991.44, AOAC 2000.09, AOAC 2001.01
2.3. Determining patulin:
□ Use the method provided
in AOAC 2000.02
2.4. Determining
deoxinivalenol:
□ Use the method provided
in AOAC 986.17
2.5. Determining
fumonisin:
□ Use the methods
provided in AOAC 995.15, AOAC 2001. 04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Use the methods
provided in AOAC 994.01, AOAC 985.18
IV.
MANAGEMENT REGULATIONS
The
food products provided in Section II - Technical requirements must undergo
safety inspection in order to ensure that the limits of mycotixins contained in
these food products do not exceed the allowable ones specified in this
document. The food products at risk of mycotixins contamination shall be
inspected in accordance with regulations of law.
V.
RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals must not import, produce or
sell the food products containing mycotixins whose limits exceed the allowable
ones specified in this document.
VI.
IMPLEMENTATION
1.
Vietnam Food Administration shall take
charge and cooperate with relevant authorities in providing guidance and
organizing the implementation of this document.
2.
According to management requirements,
Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to make
amendments to this document.
3. In the cases any of
the standards and regulations referred to in this document is amended or
replaced, the newest ones shall prevail./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 8-2:2011/BYT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE LIMITS OF
HEAVY METALS CONTAMINATION IN FOOD
Foreword
QCVN 8-2:2011/BYT is drafted by the Drafting Committee for
National Technical Regulation on the limits of chemical and biological
contamination, submitted by Vietnam Food Administration and promulgated
together with the Circular No. 02/2011/TT-BYT dated January 13, 2011 of the
Minister of Health.
NATIONAL TECHNICAL REGULATION
ON THE LIMITS OF HEAVY METAL CONTAMINATION
IN FOOD
I.
GENERAL PROVISIONS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
This
document provides for the limits of heavy metal contamination in food and
relevant management requirements.
2.
Regulated entities
This
document applies to:
2.1.
Importers, producers and sellers of food products at risk of heavy metal
contamination.
2.2.
Relevant organizations and individuals.
3.
Definitions
For
the purposes of this document, the terms below shall be construed as follows:
3.1. “limits of heavy metal contamination in food” mean the
maximum limit (ML) of a heavy metal, which is permitted to be present in foods
(unit: mg/kg or mg/l).
3.2.
“food at risk of heavy metal contamination” means the food or food group
provided in Section II (Technical requirements) of this document.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.
“AOAC” stands for Association of Official Analytical Chemists.
Provisional Tolerable Weekly Intake
No.
Heavy metal
PTWI
(mg/kg body weight)
Notes
1
Arsenic (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
By
inorganic arsenic
2
Cadmium (Cd)
0.007
3
Lead (Pb)
0.025
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mercury (Hg)
0.005
5
Mercury Methyl
(MeHg)
0.0016
6
Tin (Sn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I.
TECHNICAL REQUIREMENTS
1.
Limits of arsenic (As) contamination in food
No.
Name of food
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder milk products
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Fluid milk products
0.5
3
Cheese products
0.5
4
Dairy fat products
0.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fermented milk
products
0.5
6
Animal fats and oils
0.1
7
Margarine and
vegetable oil
0.1
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
9
Tea and tea products
1.0
10
Coffee
1.0
11
Cacao and cacao
products (including chocolate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Spices (excluding
curry powder)
5.0
13
Curry powder
1.0
14
Common salt
0.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sugar
1.0
16
Honey
1.0
17
Natural mineral
water
0.01
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
19
Sauce
1.0
20
Vinegar
0.2
2.
Limits of cadmium (Cd) contamination in food
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder milk products
1.0
2
Fluid milk products
1.0
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
4
Dairy fat products
1.0
5
Fermented milk
products
1.0
6
Buffalo meat, beef,
pork, sheep meat, poultry meat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Horse meat
0.2
8
Buffalo
liver, beef liver, pig liver, lamb liver, poultry liver, horse liver
0.5
9
Buffalo kidney, beef
kidney, pig kidney, sheep kidney, poultry kidney, horse kidney
1.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cruciferae
(Brassicaceae)
0.05
11
Onion
0.05
12
Fruit vegetables
(excluding tomatoes and mushrooms)
0.05
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
14
Legumes
0.1
15
Bulb
and root and tuber vegetables (excluding unpeeled potatoes and celery)
0.1
16
Stalk vegetables
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Mushrooms
0.2
18
Cereal (excluding
wheat, rice, mash and germs)
0.1
19
White rice
0.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wheat
0.2
21
Tea and tea products
1.0
22
Coffee
1.0
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
24
Spices (including
curry powder)
1.0
25
Common salt
0.5
26
Sugar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Honey
1.0
28
Dietary supplements
Derived from dried seaweed or seaweed products
3.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
29
Natural
mineral water
0.003
30
Bottled
water
0.003
31
Sauce
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Vinegar
1.0
33
Anchovy,
tuna, two striped bream, eel, mullet, Japanese mackerel, Luvar fish,
sardines, herring
0.1
34
Swordfish
fillets
0.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crustaceans
(except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)
0.5
36
Bivalve
mollusks
2.0
37
Cephalopod
mollusks (without internal organs)
2.0
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
3.
Limits of Lead (Cd) contamination in food
No.
Name of food
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder
milk products (in 1000 ml of ready to use milk)
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluid milk products (sterilized fresh whole milk,
pasteurized fresh whole milk, sterilized fresh milk, pasteurized fresh milk,
sterilized milk)
0.02
3
Cheese products
0.02
4
Condensed milk,
blend of condensed skimmed milk (condensed milk) and vegetable fat (in 1000
ml of ready to use milk)
0.02
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.02
6
Fermented milk
products
0.02
7
Buffalo meat, beef,
pork, sheep meat, poultry meat
0.1
8
By-products
from buffalo, cow, pig, poultry
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Animal fats and oils
0.1
10
Margarine and
vegetable oil
0.1
11
Cruciferae
(brassicaceae) (excluding kale)
0.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Onion
0.1
13
Fruit vegetables (excluding
mushrooms)
0.1
14
Leaf vegetables
(excluding spinach)
0.3
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.2
16
Bulb and root and
tuber vegetables (excluding peeled potatoes)
0.1
17
Mushrooms
0.3
18
Cereal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Tropical fruits
0.1
20
Berries
0.2
21
Citrus
0.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apples
0.1
23
Stone fruits
0.1
24
Jam (fruit jam) and
jelly
1.0
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.0
26
Canned vegetables
and fruits
1.0
27
Tea and tea products
2.0
28
Coffee
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Cacao
and cacao products (including chocolate)
2.0
30
Spices
(including curry powder)
2.0
31
Salt
2.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Refined
sugar
0.5
33
Honey
2.0
34
Formulae
for young children aged under 36 months (ready to use products)
0.02
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.0
36
Vegetable
and fruit juice (including nectar, instant use)
0.05
37
Mineral
water
0.01
38
Bottled
water
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Wine
0.2
40
Sauce
2.0
41
Vinegar
0.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fish
fillets
0.3
43
Crustaceans
(except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)
0.5
44
Bivalve
mollusks
1.5
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.0
4.
Limits of mercury (Hg) contamination in food
No.
Name of food
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder
milk products
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluid milk products
0.05
3
Cheese products
0.05
4
Dairy fat products
0.05
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
6
Tea and tea products
0.05
7
Coffee
0.05
8
Cacao
and cacao products (including chocolate)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Spices (including
curry powder)
0.05
10
Salt
0.1
11
Sugar
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Honey
0.05
13
Dietary supplements
0.1
14
Mineral water
0.001
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.006
16
Sauce
0.05
17
Vinegar
0.05
18
Frogfish, catfish, tuna,
eel, cardinal fish, cod, flounder (horse-tongue), marlin, sail flounder, red
mullet, giant mudskipper, small cod, dogfish, skate, red-fin fish, sailfish,
hairtail, scabbard fish, sea bream, shark, snake mackerel, sturgeon,
swordfish
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Crustaceans
(except for brown crab meat, head and chest of lobsters and big crustaceans)
0.5
20
Aquatic products
0.5
5.
Limits of mercury methyl (MeHg) contamination in food
No.
Name of food
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/kg )
1
Fish
(excluding carnivorous fish)
0.5
2
Carnivorous fish (shark, swordfish, tuna, pike, etc.)
1.0
6.
Limits of tin (Sn) contamination in food
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ML
(mg/kg or mg/l)
1
Powder
milk products (contained in tin-coated package)
250
2
Fluid
milk products (contained in tin-coated package)
250
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
4
Dairy fat products
(contained in tin-coated package)
250
5
Fermented
milk products (contained in tin-coated package)
250
6
Cooked and canned
meat (minced meat, pig buttock, pig shoulder), salted beef, treated and
canned meat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Products in
tin-coated packages
200
Products in tin-uncoated packages
50
7
Canned vegetables
and fruits
250
8
Canned beverages
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Other canned
products
250
III.
SAMPLING METHODS AND TEST METHODS
1.
Sampling methods
Sampling methods are specified in the Circular No. 16/2009/TT-BKHCN
dated June 02, 2009 of the Ministry of Science and Technology on guidelines for
state inspection of quality of goods sold on the market and other relevant
regulations of law.
2.
Test methods
Technical requirements specified in this document shall be
tested using the following methods (other test methods with equivalent accuracy
may be used):
2.1.
Methods of determining arsenic content
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ TCVN 7770: 2007 (ISO
17239: 2004): Fruits, vegetables and derived products - Determination of
arsenic content - Method using hydride generation atomic absorption
spectrometry.
□ TCVN 6626: 2000 (ISO
11969: 1996): Water quality - Determination arsenic - Atomic absorption
spectrometric method (hydride technique).
□ AOAC 973.78 Arsenic
(total) Residues in Animal Tissues - Spectrophotometric Method.
□ AOAC 986.15:
Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods.
2.2.
Methods of determining lead content
□
TCVN 7602: 2007 (AOAC 972.25): Foodstuffs – Determination of lead content by
atomic absorption spectrophotometric method.
□
TCVN 7766: 2007 (ISO 6633: 1984): Fruits, vegetables and derived products -
Determination of lead content - Flameless atomic absorption spectrometric
method.
□
TCVN 8126: 2009: Foods - Determination of lead, cadmium, zinc, copper, and
iron-atomic absorption spectrophotometry after microwave digestion.
2.3.
Methods of determining cadmium content
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
TCVN 7768-1: 2007 (ISO 6561-1: 2005): Fruits, vegetables and derived products –
Determination of cadmium content. Part 1: Method using graphite furnace atomic
absorption spectrometry.
□
TCVN 7768-2: 2007 (ISO 6561-2: 2005): Fruits, vegetables and derived products –
Determination of cadmium content. Part 2: Method using flame atomic absorption
spectrometry.
2.4.
Methods of determining tin content
□
TCVN 7788: 2007: Canned foods - Determination of tin content by atomic
absorption spectrophotometric method.
□
TCVN 7769: 2007 (ISO 17240: 2004): Fruit and vegetable products - Determination
of tin content - Method using flame atomic absorption spectrometry.
2.5.
Methods of determining mercury content
□
TCVN 7604: 2007 (AOAC 971.21): Foods – Determination of mercury content by
flameless atomic absorption spectrophotometric method.□ TCVN 7877: 2008 (ISO
5666: 1999): Water quality - Determination of mercury.
2.6.
Methods of determining mercury methyl content
□
AOAC 983.20: Mercury (methyl) in fish and shellfish: Gas chromatographic
method.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□
AOAC 990.04: Mercury (methyl) in seafood: Liquid chromatographic - atomic
absorption spectrophotometric method.
IV.
MANAGEMENT
The
food products provided in Section II - Technical requirements must undergo
safety inspection in order to ensure that the limits of heavy metals contained
in these food products do not exceed the allowable ones specified in this
document. The food products at risk of heavy metal contamination shall be
inspected in accordance with regulations of law.
V.
RESPONSIBILITY OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
Organizations and individuals must not import, produce or
sell the food products containing heavy metals whose limits exceed the
allowable ones specified in this document.
VI.
IMPLEMENTATION
1.
Vietnam Food Administration shall take
charge and cooperate with relevant authorities in providing guidance and
organizing the implementation of this document.
2.
According to management requirements,
Vietnam Food Administration shall request the Ministry of Health to make
amendments to this document.
3. In the cases where
the standards and regulations referred to in this document are amended or
replaced, the new ones shall prevail.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66