|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3639-BYT-DC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tri
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Hà
|
Ngày ban hành:
|
28/05/1958
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
*******
|
VIỆT NAM
DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số :
3639-BYT-DC
|
Hà Nội,
ngày 28 tháng 05 năm 1958
|
THÔNG
TRI
VỀ
VIỆC XỬ LÝ CÁC THUỐC CẤM LƯU HÀNH VÀ ĐƯỢC LƯU HÀNH CÔNG BỐ ĐỢT 3 NGÀY 24 THÁNG
5 NĂM 1958
Danh sách
thuốc cấm lưu hành và được lưu hành công bố đợt 3 ngày 24-5-1958 Bộ gửi kèm
theo đây để phổ biến đến các khu, tỉnh, thành; Bộ yêu cầu các địa phương tiếp
tục tiến hành như đợt 1, đợt 2, dựa theo tinh thần thông tư số 170-BYT ngày
11-3-1958 và theo sự hướng dẫn của thông tri số 3325-BYT-DC ngày 15-5-1958 của
Bộ.
Bộ xin báo
các khu, tỉnh, thành rõ là đợt 3 này là đợt cuối cùng kết thúc việc kiểm nghiệm
thuốc của các phòng Bào chế tư nhân sản xuất. Nhưng trong và sau khi tiến hành
xử lý thuốc được và cấm lưu hành sau 3 đợt, rất có thể ở một vài địa phương vẫn
còn rải rác một số thuốc chưa nằm trong diện kiểm nghiệm này. Đối với loại
thuốc ấy, Bộ có ý kiến như sau:
1) Trong
số thuốc trước đây đã niêm phong, dần dần được giải quyết qua từng đợt công bố
kết quả, nay vẫn còn lại một số chưa xử lý thì tùy ở địa phương xét:
a – Nếu là
số lượng nhiều thì gửi mẫu về cho Bộ tiếp tục kiểm nghiệm.
b – Nếu số
lượng quá ít (độ 10, 15, 20 ống và nhận thấy thuốc cũ hay vẩn đục, đổi mầu thì
hủy; nếu thấy các ống thuốc nào tốt, trong, không quá hạn thì trả cho chủ nhân
như: Đại lý thuốc tây) được bán. Nếu thuốc của cơ quan thì trả về cho cơ quan,
nếu của tư nhân như của phòng hộ sinh, bệnh viện, bệnh xá, v.v... thì trả cho
sử dụng. Những thuốc trả ấy chỉ được bán hoặc sử dụng trong một thời hạn ngắn
một tháng chẳn hạn, quá hạn đó thì hủy.
2) Nếu bây
giờ mới phát giác những thuốc của phòng Bào chế tư nhân mà ta chưa niêm phong
và cũng chưa nằm trong diện kiểm nghiệm vừa qua, có rải rác ở các nơi, đối vói
loại thuốc này, nếu có nhiều thì tập trung lại, niêm phong và gửi mẫu cho Bộ
kiểm nghiệm, nếu chỉ có ít mỗi nơi có 5, 7 ống hoặc nếu có tập trung lại cũng
chỉ có độ vài ba chục ống thì cũng xét như trường hợp trên.
Để giản
đơn công việc, khi cán bộ đi mở niêm ở các nhà Đại lý hoặc các tổ chức y tế tư
nhân, thấy những thuốc nói trên, thì phân loại giải quyết ngay, không phải tập
trung thuốc lại rồi mới xét, như thế sẽ mất nhiều thì giờ.
Riêng đối
với cơ quan (Ty Y tế, bệnh viện, bệnh xá, phòng Y tế huyện, v.v…) thì ở đó tự
giải quyết rồi báo cáo về Ty Y tế tường việc.
Để tránh
việc này kéo dài sinh lãng phí, yêu cầu các địa phương tích cực hoàn thành công
tác trên được nhanh chóng, rồi tổng kết tình hình thi hành danh sách thuốc cấm
và được lưu hành ở địa phương từ đợt đầu đến nay và báo cáo cho Bộ biết kết
quả.
|
T.L BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
GIÁM ĐỐC VỤ DƯỢC CHÍNH
DS. Hoàng Xuân Hà
|
DANH
SÁCH THUỐC CÔNG BỐ ĐỢT 3
DANH
SÁCH THUỐC DO CÁC HIỆU THUỐC TÂY VÀ PHÒNG BÀO CHẾ TƯ NHÂN SẢN XUẤT
ĐƯỢC LƯU HÀNH
(Tiếp theo)
(Theo
thông tư số: 170-BYT/D ngày 11-3-1958 của Bộ Y tế)
Số
thứ tự
|
TÊN
THUỐC
|
QUY
CÁCH
|
TÊN
HIỆU THUỐC,
PHÒNG
BÀO CHẾ, DƯỢC SĨ
|
1
|
Adrénaline
Chilorhydrate
|
1cc –
0,001
|
Dchí Nguyễn đạt Chi
|
|
-
|
0,001
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
-
|
1 mgr
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
-
|
0,001
|
Vedez Đỗ Nhượng
|
|
-
|
1 mgr
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
0,001
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
-
|
0,001
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
|
|
|
2
|
Atropine Sulfate
|
1/4 mgr
|
Nguyễn văn Luận
|
|
-
|
0 mgr
25
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Taniod Trần lâm Huyến
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Spécific Nguyễn văn Sửu
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Vedez Đỗ Nhượng
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Sété
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Nguyễn đinh Thụ
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Mai xuan Huy Max
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Hiavon Nguyễn văn Hợi
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Lương tấn Thành
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Lê đăng Đệ
|
|
-
|
1/4 mgr
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Elta Trần quang Hy
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
1/4 mgr
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
1/4 mgr
|
Vété Trần văn Tâm
|
|
-
|
1/2 mgr
|
Phạm cao Phan
|
3
|
Benzogynoestrol
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
-
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
Benzogynoestryl
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
|
|
|
4
|
Bromatropine
|
5cc
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
|
|
|
5
|
Bismuth Salicylate
|
0,20
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
Hit-muy-to
|
|
Lê đăng Đệ
|
|
Bismuth
salicylate
|
2cc
|
Nguyễn tư Uyên
|
|
-
|
2cc – 0,20
|
Vedez Đỗ Nhượng
|
|
-
|
2cc – 0,20
|
Vété Trần văn Tâm
|
|
-
|
2cc – 0,20
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
-
|
2cc – 0,10
|
Vedez Đỗ Nhượng
|
|
-
|
2cc – 0,10
|
Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
2cc – 0,10
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
-
|
2cc – 0,10
|
Vété Trần văn Tâm
|
|
-
|
2cc – 0,10
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
–
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
–
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
-
|
–
|
Phạm cao Phan
|
|
|
|
|
6
|
Caféine
|
1cc – 0,25
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
|
|
|
7
|
Calcium chlorue
|
0,50
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
-
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
|
|
|
8
|
Calcium chlorure có
Vitamine
|
|
|
|
- Bétacalcine
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- Calcium B1
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
- Calcium Vitamine
C
|
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
|
|
|
9
|
Camphormin
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
|
|
|
10
|
Eau distillée
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
|
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
|
|
|
11
|
Eucalyptine và
Cajeputine
|
|
|
|
- Eucalyptin
|
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
- Eucalyptal
|
2cc
|
Trugo Ngô đình Trương
|
|
- Eucalypta
|
|
Tédé Tạ ngọc Điều
|
|
- Eucalyptin
|
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
- Eucalyptyl
|
2cc
|
Vũ đỗ Hồ
|
|
- Eucalyptyl méta
|
2cc
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- Eucalyptyl
|
|
Nguyễn đinh Thụ
|
|
- Eucalyptin
|
2cc – 0,20
|
Nguyễn tư Uyên
|
|
- Eucalyptine
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- Eucalyptyl Tercé
|
2cc
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
- Eucalyptine
|
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
- -
|
2cc
|
Vété Trần văn Tâm
|
|
- -
|
2cc
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Eucalyptin
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Eucalypto
Galacolé
|
0,20
|
Lê đăng Đệ
|
|
- Cajeputan
|
2cc
|
Elta Trần quang Hy
|
|
- Camphocalyptine
|
|
Thành tín Thẩm hoàng Tín
|
|
|
|
|
12
|
Fer Cacodylate
|
2cc
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
-
|
0,05
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
Caco Fer
|
0,03
|
Sété
|
|
|
|
|
13
|
Loại Filatov
|
|
|
|
- Filatov óc
|
2cc – 20 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
2cc – 50 ”
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- (uống)
|
5cc
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
2cc – 50 ”
|
Tédé Tạ ngọc Điều
|
|
- (uống)
|
5cc – 250 ”
|
Thành tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- Filatomine óc Vit
B (uống)
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Filatov rau uống
|
5cc – 2gr 5
|
Max Mai xuân Huy
|
|
- Vitaplacenta
uống
|
5cc
|
Vũ
đỗ Hồ
|
|
- Dédeplacento
|
2cc
– 30 ctg
|
Lê
đăng Đệ
|
|
- Filatov rau
|
2cc
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- - (thai
nhi lọc)
|
2cc
– 50 ctg
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- - -
|
2cc – 100 ctg
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- -
|
2cc
– 50 ctg
|
Tédé
Tạ ngọc Điều
|
|
- - (tiêm)
|
2cc – 100 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- -
|
2cc
– 30 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- -
|
2cc
– 0,50
|
Nguyễn
văn Luận
|
|
- - (lọc,
uống)
|
5cc
– 1250 mgr
|
Pécé
Phạm vũ Các
|
|
- Placentanyl
"PH"
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- - (uống)
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Hémoplacenta
|
|
Hémo
Nguyễn xuân Tiến
|
|
- Placentagyl
|
2cc
– 100 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Filatov tim
|
2cc
– 50 ctg
|
Tédé
Tạ ngọc Điều
|
|
- - (uống
B1)
|
|
Gamma
Đỗ đức Giao
|
|
- Filatovil Tim B1
|
|
PH
Bùi thị Phúc
|
|
- Filatov thận uống
B1
|
|
PH
Bùi thị Phúc
|
|
- Filatovil thận
|
2cc
– 0,20
|
PH
Bùi thị Phúc
|
|
- Filatov thận lọc
|
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- - -
|
2cc
– 0,50
|
Tạ
ngọc Điều
|
|
- - - uống
|
5cc
–
|
Gamma
Đỗ đức Giao
|
|
- - -
|
2cc
– 200 mgr
|
Méta
Mai huy Thịnh
|
|
- - -
|
2cc
– 20 ctg
|
Gamma
Đỗ đức Giao
|
|
- - - uống
|
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- - gan
lọc
|
2cc
– 200 mgr
|
Méta
Mai huy Thịnh
|
|
- - tinh
hoàn
|
2cc
– 20 ctg
|
Gamma
Đỗ đức Giao
|
|
- - -
|
2cc
– 0,20
|
PH
Bùi thị Phúc
|
|
- - -
|
2cc
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- - bạch
– hạch huyết
|
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- - lách
uống
|
5cc
– 250 ctg
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- - -
|
2cc
– 100 ctg
|
Tédé
Tạ ngọc Điều
|
|
- Fimadyl A
|
3cc
|
Lê
đăng Đệ
|
|
- Fimadyl B
|
5cc
|
Lê
đăng Đệ
|
|
- Filatov rau
|
2cc
– 50 ctg
|
Gamma
Đỗ đức Giao
|
|
|
|
|
|
Loại Hémotonisérum
|
|
|
14
|
- Hémoséro
|
|
Lê
đăng Đệ
|
|
- Hémofer
|
|
Phạm
cao Phan
|
|
- Hémovitosérum
|
|
Elvété
Lê văn Thuần
|
|
- Hémocytosérum
vitaminé
|
|
Gamma
Đỗ đức Giao
|
|
- Hémocytosérum
|
5cc
|
Gamma
Đỗ đức Giao
|
|
- Hémovigogène
vitaminé
|
|
Hémo
Nguyễn xuân Tiến
|
|
- Hémotonisérum
|
|
Vũ
đỗ Hồ
|
|
- Hémotonine
vitamine B1
|
|
Nguyễn
văn Luận
|
|
- Hémosérum Méta
Vitamine B1
|
5cc
|
Méta
Mai huy Thịnh
|
|
- Hémocytogène Vit
B1
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Hémogène vitaminé
|
|
Taniod Trần lâm Huyến
|
|
- Hémotrugosérum
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Hémotonisérum
vitaminé
|
|
Vũ đỗ Hồ
|
|
- Hépalonyl gan
buvable
|
10cc – 50 gr
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
15
|
- Hépathoa uống
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
|
|
|
16
|
- Huile camphrée
và Ethé o-camphrée
|
|
|
|
- Huile camphrée
|
2cc – 0,20
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- -
|
10%
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
- -
|
2cc
|
Nguyễn văn Luận
|
|
- -
|
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
- Huile camphrée
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- - éthérée
|
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
- - -
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- - éthéro
- camphrée
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- - -
|
2cc
|
Sété
|
|
- - -
|
2cc
|
Tédé Tạ ngọc Điều
|
|
- - -
|
2cc – 0,20
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- - -
|
|
Lương tấn Thành
|
|
- - -
|
|
Nguyễn tư Uyển
|
|
- - -
|
2cc
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
- - -
|
2cc – 0,20
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
- - -
|
2cc – 0,10
|
Vété Trần văn Tâm
|
16-b
|
- Baristine B1
|
1cc
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
|
|
|
17
|
- Lutogyl
|
10 mgr progest
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Lutogyl “5”
(Lutogin)
|
1cc – 5 mgr
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
- Lutogin
|
1cc – 5 mgr
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
|
|
|
18
|
-Mercure eyanure
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Morphine
Chlorhydrate
|
|
|
|
- Morrbuidéol
|
|
|
|
|
|
|
19
|
- Nicotamid
(Vitamine PP)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Novocaine và
Scurocaine
|
|
|
|
- Novocaine
|
2%
|
Nguyễn văn Luận
|
|
- -
|
2cc – 0,05
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
- -
|
2cc – 2ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- -
|
2cc – 4%
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
- -
|
2cc – 0,04
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
- -
|
5cc – 0,05
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Scuroplasmy
|
5cc – 0,02
|
Nguyễn tú Uyển
|
|
- Scuroplasma
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- Novoplasma
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- Scurocaine
isotonique
|
1%
|
Nguyễn đình Thụ
|
|
- Scurosérum
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Novoplasma
|
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Novosérum
|
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
|
|
|
21
|
- Các loại Quinine
|
|
|
|
- Bichlorhydrate
Quinine
|
0,25
|
Vété Trần văn Tâm
|
|
- - -
|
0,25
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
- Bichlorhydrate Quinine
|
2c – 0,50
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
- Chlorhydrate
Quinine
|
0,50
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
- Quinine
antipyrine
|
0,25
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- - -
|
0,25
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- - -
|
-
|
Sété
|
|
- - -
|
0,50
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- - -
|
0,50
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- - -
|
-
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
- - -
|
-
|
Nguyễn văn Luận
|
|
- - -
|
0,30
|
Nguyễn văn Luận
|
|
- - -
|
0,15
|
Vedez Đỗ Nhượng
|
|
- - uréthane
|
|
Tédé Tạ ngọc Điều
|
|
- Quinarsol
|
0,50
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
- Quinarsil
vitaminé
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Quinalgin
|
|
Elta Trần quang Hy
|
|
- Quinarsine
camphor vit.
|
5cc
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Quinarsol
|
5cc
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- Quinofer vitaminé
|
5cc
|
Sété
|
|
|
|
|
22
|
- Quinoblen
|
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
|
|
|
23
|
- Quinosérum
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- -
|
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
- -
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- -
|
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
- -
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- -
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- -
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- -
|
|
Lê văn Thuần (Elvété)
|
|
- -
|
|
Nguyễn Luận
|
|
- -
|
|
Hiavon Nguyễn văn Hợi
|
|
|
|
|
24
|
- Sérum salé và
glucosé
|
|
|
|
- Sérum
physiologique
|
5cc
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
- -
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- -
|
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- -
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- -
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
- -
|
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
- Sérum
physiologique
|
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
- -
|
|
Spécific Nguyễn văn Sửu
|
|
- -
|
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
- -
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Sérum chlorure
isotonique
|
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
- Sérum salé
isotonique
|
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
- Sérum
huypertonique
|
10cc
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
- Bioplasma
|
5cc
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Sérum salé
isotonique
|
5cc
|
Lương tấn Thành
|
|
- Sérum
physiologlque
|
5cc
|
Taniod Trần lâm Huyến
|
|
- Sérum glucosme
isotonique
|
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
- -
|
|
Lương tấn Thành
|
|
- -
|
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
- Sérum glucosé
|
|
Elta Trần quang Hy
|
|
|
|
|
25
|
Sodium arséniate
|
1cc – 0,001
|
Hiavon Nguyễn văn Hợi
|
|
-
|
-
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
|
|
|
26
|
Sodium benzoate
|
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
|
|
|
27
|
Sodium cacodylate
|
|
Nguyễn đình Thụ
|
|
|
|
|
28
|
Sodium
camphosulfonate
|
2cc – 0,20
|
Lương tấn Thành
|
|
|
|
|
29
|
Sodium hyposulfile
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
|
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Sodium salicylate
glucosé và có Urotropine
|
|
|
|
Salicylate Na
glucosé
|
5cc – 0,50
|
Nguyễn đình Thụ
|
|
- -
|
– 0,50
|
Dogé Đỗ Gĩnh
|
|
- -
|
10%
|
Elta Trần quang Hy
|
|
- -
|
10%
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- -
|
10%
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
- -
|
10%
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
- -
|
0,50
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- -
|
0,50
|
Nguyễn văn Luận
|
|
- -
|
|
Lương tấn Thành
|
|
- -
|
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
Saliformine
|
0,25
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
0,35
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
-
|
5cc
|
Trần văn Uyển
|
|
Vitasalicyl
|
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
Urosaly
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
Urosaly
|
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
|
Elta Trần quang Hy
|
|
Formosaly
|
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
|
|
|
31
|
Solucamphre
|
|
|
|
- Solucamphre
|
2cc
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
-
|
2cc – 0,20
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Camphostyl
|
0,20
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
- Camphostyl
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Solucmpher
|
|
Nguyễn đình Thụ
|
|
- Camphol
|
2cc
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
|
|
|
32
|
Loại Spartéine và
Camphospartéine
|
|
|
|
- Spartéine
|
0,50
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
- Spartocamphe
|
|
Sété
|
|
-
Camphospartéine
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
|
|
|
33
|
Loại Strychnine
sulfate
|
1cc – 1 mgr
|
Nguyễn văn Luận
|
|
|
1cc – 0,001
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
|
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
Strychnine
phospharsiné
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
Camphostrychnine
|
2cc –
|
Quino Nguyễn thị Quỳnh
|
|
|
|
|
34
|
Syncortyl “2”
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
|
|
|
35
|
Thionadin
|
5cc
|
Nguyễn đinh Thụ
|
|
|
|
|
36
|
Urotropine
|
5cc – 0,50
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
|
|
|
37
|
Loại Vitamine B1
|
|
|
|
Vitamine B1
Novocaine
|
0,025
|
Phạm cao Phan
|
|
Bévitine
|
-
|
Dogé Đỗ Gĩnh
|
|
Bévitine
|
-
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
Bévitine
|
2cc – 0,100
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
Bétamine
|
- -
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
Vitamine B1
|
- -
|
Taniod Trần lâm Huyến
|
|
|
|
|
38
|
Vitamine B12
|
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
|
|
|
39
|
Các loại thuốc nước
dùng ngoài
Thí dụ: Các
tinh dầu, rượu, hoặc dung dịch như: Salicylate de méthyl, Alcool salicylé,
alcool de menthe, Mercurochrome, Teinture d’iode, tinh dầu Cajeput, thuốc nhỏ
mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc súc miệng, v.v...
|
Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào
chế
|
|
|
|
40
|
Các loại
thuốc nước uống đóng chai hoặc đóng ống, thí dụ: các loại
thuốc ho trẻ em, người lớn, các loại thuốc bổ có rượu hay nước đường, các
loại thuốc chữa bệnh khác như Elixir Parégorique đóng chai hay ống,
Bromatropine, v.v...
|
Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào
chế
|
|
|
|
41
|
Các loại thuốc bột
dùng ngoài hay để uống gói hoặc đóng chai, ví dụ: thuốc bột
dạ dày, Sulfate de Soude, Permanganate de Potasse (trừ Santonine, Calomel đã
cấm, v.v…)
|
Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào
chế
|
|
|
|
42
|
Loại
thuốc viên gồm viên tròn, viên dẹt, viên trứng nhện, capsules,
v.v… thí dụ: viên Aspirine, Antiryrine, thuốc cảm trẻ em, người lớn,
Urotropine, Terpine-odéince, viên ho, v.v…
|
Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào
chế
|
|
|
|
43
|
Các loại
thuốc lá cây: cuốn để hút (cigarettes médicameteuses) hoặc gói dùng
để pha uống (tisanes), v.v...
|
Tất cả các dược sĩ, các hiệu thuốc tây, và phòng bào
chế
|
BỊ CHÚ:
1) Những ống thuốc tiêm được lưu hành kể
trên, nếu bị vẩn đục thì không được bán cho người dùng;
2) Thuốc nước uống nếu vẩn đục nhiều hoặc
lên men thì không được bán cho người dùng;
3) Những thuốc bột nếu chảy nước hoặc mốc,
thì không được bán cho người dùng;
4) Những thuốc viên nếu mốc hoặc vữa, thì
không được bán cho người dùng;
5) Những thuốc lá cây nếu mốc thì không
được bán cho người dùng.
|
T.L BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
GIÁM ĐỐC VỤ DƯỢC CHÍNH
D.S Hoàng Xuân Hà
|
DANH SÁCH
THUỐC DO
CÁC HIỆU THUỐC TÂY VÀ PHÒNG BÀO CHẾ TƯ NHÂN SẢN XUẤT CẤM LƯU HÀNH
(Tiếp
theo)
(Theo
thông tư số: 170-BYT/D ngày 11-3-1958 của Bộ Y tế)
Số
thứ tự
|
TÊN
THUỐC
|
QUY
CÁCH
|
TÊN
HIỆU THUỐC,
PHÒNG
BÀO CHẾ, DƯỢC SĨ
|
1
|
Adrénaline
Chlorhydat
|
1cc – 1/2 mgr
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
-
|
1cc – 1/2 mgr
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
1cc – 1/2 mgr
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
Lê đăng Đệ
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
Lương tấn Thành
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
Nguyễn tư Uyển
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
1cc – 0,001
|
Tédé Tạ ngọc Điều
|
|
-
|
1cc – 1/4 mgr
|
Trugon Ngô đình Trương
|
2
|
Atropine Sulfate
|
1cc – 1/4 mgr
|
Thành tín Thẩm hoàng Tín
|
3
|
Biocholine
|
2cc – 0,20
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
|
2cc
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
4
|
Bromatropine
|
|
Lê đăng Đệ
|
5
|
Calcium Benzoate
|
|
|
|
- Benzocalcium
|
0,50
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
- Benzocalcium Vit
B1
|
|
Lê đăng Đệ
|
|
- Benzocalcium
Vitaminé
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- Trugocalcium
Benzoaté
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
6
|
Calcium Chlorure
|
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
7
|
Loại Chlorure
Calcium có Vitamine:
|
|
|
|
- Calcium B1
|
5cc – 0,50
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
-
|
5cc –
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
5cc –
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
5cc –
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Bévicalcium
|
5cc –
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- Calcium C B1
|
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
- Vitacalcium B1+C
|
|
Lê đăng Đệ
|
|
- Calcium C
|
5cc –
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
-
|
5cc –
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Cécalcium
|
|
Nguyễn tư Uyển
|
|
- Vétécalcium Vita
C
|
5cc –
|
Trần văn Tâm
|
|
- Calcium Vita C
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
8
|
Calcium gluconate
|
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
Glucocalcium
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
9
|
Calcium Gluconate
có Vitamine B, C
|
|
|
|
- Glucalcium Vit B1
|
5cc
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Glucalcium Vita
B1
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Glucalcium Vit B1
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Glucocalcium Vit
B1
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Glucalcine B1
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Glucocalcium C
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Glucocalcium Vit
C
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Clucalcine C
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Glucaloium Vita C
|
|
Nguyễn
đình Thụ
|
|
- Lluconat de Ca
Vit C
|
5cc
|
Max
Mai xuân Huy
|
|
- Glucalcine B +C
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
10
|
Loại Caféine
|
|
|
|
- Benzocaféine
|
1cc – 0,25
|
Sété Nguyễn bá Cừ
|
|
- Caféine
|
1cc – 0,25
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
-
|
1cc – 0,25
|
Lê đăng Đệ
|
|
-
|
1cc – 0,25
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
1cc – 0,25
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
1cc – 0,25
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
1cc – 0,25
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
-
|
1cc –
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
2cc – 0,25
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
-
|
2cc – 0,25
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
-
|
1cc – 0,25
|
Tercé Trần hữu Chí
|
11
|
Eau distillec và
Bi-distillée :
|
|
|
|
- Eau distillée
|
5cc –
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
|
Elta Trần quang Hy
|
|
-
|
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
5cc –
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Eau bi-distilléc
|
5cc –
|
Hoàng văn Khắc
|
|
-
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
12
|
Eucalyptine và Cajeputine
|
|
|
|
-Eucalyptine
|
2cc – 0,20
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
-
|
2cc
|
Quino Nguyễn thị Quỳnh
|
|
-
|
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Eucalyptyl
|
2cc
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- Camphocajeputine
|
2cc – 0,20
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Caphoeucalpytin
|
2cc
|
Vedez Đỗ Nhượng
|
|
- Biocalyptine
Gamma
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Cajeputol
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
13
|
Emétine
Chlorhydrate
|
|
|
|
-Emétine
|
1cc – 0,04
|
Lương tấn Thành
|
|
-
|
1cc – 0,04
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
-
|
1cc – 0,04
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
1cc – 0,04
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
-
|
1cc – 0,02
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Rémétine
|
1cc – 0,02
|
Elvété Lê văn Thuần
|
14
|
Fer Cacodylate
|
|
Lê đăng Đệ
|
|
Caco Fer
|
0,02
|
Vété Trân văn Tâm
|
15
|
Loại Filatov
|
|
|
|
- Filatov óc lọc
|
2cc
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- Filatov óc
|
2cc – 500 mgr
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Filatovil óc B1
uống
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Filatov óc tươi
|
2cc – 1gr
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- Filatov thận
|
2cc – 500mg
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
50 ctgr
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Filatomine thận
B1 uống
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Filatov lách
|
2cc –
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- Filatov lách
|
2cc – 50 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
2cc – 20 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
2cc – 200 mg
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
-
|
2cc – 500 mg
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Filatov tim uống
|
5cc –
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
-
|
50 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- lọc
|
2cc – 200mg
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- động vật
|
2cc – 500mg
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- lọc
|
1cc – 1gr
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- Filatov gan uống
|
5cc – 250 ctg
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- tiêm
|
2cc – 250 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- uống
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- tiêm
|
2cc – 10ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
2cc – 50 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
2cc – 500 mg
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
Có
B1 uống
|
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Filatov rau uống
|
5cc – 125 ctg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Filatov rau uống
B1
|
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
- Placentyl B
|
5cc – 250 ctg
|
Thành
tín Thẩm hoàng Tín
|
|
- Métaplacenta 50
tiêm
|
2cc –
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- Placetagy
suractivé vitaminé (tiêm)
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Placetamine
surativé Vitamine B1 uống
|
|
Elvété
Lê văn Thuần
|
|
- Dédéplacento uống
|
5cc –
|
Lê
đăng Đệ
|
|
- Métaplaceta 100
(tiêm)
|
2cc – 1 gr
|
Méta
Mai huy Thịnh
|
|
- Filatov placenta
|
2cc – 100 ctg
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Filatov tinh hoàn
|
2cc – 500 mg
|
Enka Nguyễn Khôi
|
16
|
Loại Hémotonisérum
|
|
|
|
- Hémotonisérum
|
5cc – 5cc
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
- Hémotonisérum
vitaminé
|
5cc –
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
- Hémocytosérum
|
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Hémobiosérum
|
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Hémocytosérum
vitaminé
|
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Hémothiamine
|
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
- Hémocytosérum
vitaminé
|
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Hémovitasérum
|
|
Tédé Tạ ngọc Điều
|
|
- Hémosérum
vitaminé
|
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
- Hémofer vitaminé
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- Hémovitasérum
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
- Hémocytosérum
|
|
Nguyễn đình Thụ
|
|
- Hémotrugosérum
vitaminé
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Hémovitogène Vita
B1
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Vitahémosérum
|
5cc
|
Nguyễn tú Uyển
|
|
- Hémon vété
Vitaminé
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
17
|
Loại Huile camphrée
và Éthéro camphrée
|
|
|
|
- Huile camphrée
|
2cc
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
2cc
– 0,20
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
-
|
2cc
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
-
|
2cc
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
2cc
|
Elta Trần quang Hy
|
|
- Huile
éthérocamphée
|
0,20
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
- Huile
éthérocamphée
|
2cc
– 0,20
|
Lê văn Thuần (Elvété)
|
|
-
|
2cc
–
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
2cc
– 0,20
|
Phạm cao Phan
|
|
- H.Camphrée
éthérée
|
–
0,20
|
Quino Nguyễn thị Quỳnh
|
|
-
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- H. Ethéro
camphrée
|
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
18
|
Iodoseptan
|
5cc
|
Nguyễn tú Uyển
|
19
|
Mercure cyanure
|
1cc
– 0,01
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
-
|
0,01
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
-
|
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
1cc – 0,1 ctg
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
-
|
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
-
|
|
Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
|
Elta Trần quang Hy
|
|
-
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
-
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
-
|
|
Sété Nguyễn bá Cừ
|
|
-
|
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
Mercure cyanure
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
20
|
Morphine
chlorhydrate
|
10 mgr
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
1cc – 0,01
|
Nguyễn sỹ Dư
|
21
|
Loại Novocaine hoặc
Scurocaine
|
|
|
|
- Novocaine
|
2cc – 0,02
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Novocaine
|
2%
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
-
|
2cc – 0,04
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Seuroplasma
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Seuroplasma
|
|
Elta Trần quang Hy
|
22
|
Paludrine
|
0,10
|
Sété
|
|
|
|
|
23
|
Các loại Quinine
|
|
|
|
- Bichlorhydrate
Quinine
|
2cc – 0,25
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
|
-
|
2cc – 0,50
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
2cc – 0,50
|
Lương tấn Thành
|
|
-
|
2cc – 0,50
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
2cc – 0,25
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
-
|
2cc – 0,25
|
Hiavon Nguyễn văn Hợi
|
|
- Chlorhydrate
Quinine
|
2cc – 0,25
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
2cc – 0,25
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
-
|
2cc – 0,50
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Quinine
antipyrine
|
2cc – 0,25
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
-
|
2cc – 0,25
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
-
|
2cc – 0,25
|
Phạm cao Phan
|
|
-
|
2cc – 0,50
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
-
|
2cc – 0,50
|
Phạm cao Phan
|
|
- Quinopyrine
|
2cc – 0,50
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
- Quinine
antipyrine
|
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
-
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Quinine antipyrine
|
2cc
|
Lương tấn Thành
|
|
- Quinine
|
0,25
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Chlorhydrate
Quinine Uréthane
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Quinine
|
0,50
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
- Hémoquine
Vitamine B1
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Quinarsine
Vitamine B1
|
|
Nguyễn Luận
|
|
- Quinin Fer
Vitaminé
|
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
- Quinimars
|
|
Lê đăng Đệ
|
|
- Quinosérum
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
-
|
|
Pécé Phạm vũ Các
|
24
|
- Septycemyl
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Septycémo
|
|
Lê đăng Đệ
|
|
|
|
|
|
Loại Sérum salé và
glucosé
|
|
|
|
- Sérum
physiologique 9%
|
|
Elta Trần quang Hy
|
|
- Sérum salé
isotonique
|
|
Phạm cao Phan
|
|
- Sérum isotonique
|
|
Nguyễn đình Thụ
|
|
- Sérum
physiologique 8%
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Sérum indolore
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Sérum glucose 5%
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Sérum glucose
isotonique 5
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
25
|
- Sodium arsénlate
|
1cc
|
Nguyễn tú Uyển
|
26
|
- Sodium benzoate
|
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
- Sodium cacodylate
|
1cc – 0,05
|
Elvété Lê văn Thuần
|
27
|
- Cacostrychnine
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Cacostrychnine
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
Loại
|
|
|
28
|
- Sodiym
Camphosulfonate
|
|
|
|
- Caphostine simple
|
2cc – 0,20
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Caphostine
|
2cc – 0,10
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Camphosulfonate
de Na
|
2cc -0,20
|
PH Bùi thị Phúc
|
29
|
- Sodium
hyposulfite
|
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
|
|
|
30
|
Sodium Salicylat
glucosé và có thêm Urotropine
|
|
|
|
- Salicylat Na
glucosé 0,50
|
0,50
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
-
|
|
Elvéte
|
|
-
|
0,50
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
|
Hémo Nguyễn xuân Tiến
|
|
-
|
0,50
|
Méta Mai huy Thịnh
|
|
-
|
0,50
|
Max Mai xuân Huy
|
|
-
|
10%
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
-
|
0,50
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Saliformine
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
-
|
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
-
|
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
-
|
|
Max Mai xuân Huy
|
|
- Bésalicyl
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
|
- Saliforcyl
|
|
Hiavon Nguyễn văn Hợi
|
|
- Salivitan
|
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Urosalicyl
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
- Saluro
|
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
- Saliformine
|
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
|
0,30
|
Vita Vũ ngọc Thúy
|
31
|
Solucamphre
|
|
|
|
- Solucamphre
|
0,20
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
0,20
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
-
|
0,10
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
- Camfostine
|
2cc – 0,20
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Campostine
|
2cc – 0,10
|
PH Phạm thị Ph1uc
|
|
- Campol
|
2cc –
|
Enka Nguyễn Khôi
|
32
|
Sparteine sulfate
|
|
PH Bùi thị Phúc
|
33
|
Loại Strychnine
sulfate
|
|
|
|
- Strychnine
|
1mg
|
Pécé Phạm vũ Các
|
|
-
|
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Strychnine
|
1mg
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
-
|
1mg
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
-
|
1mg
|
Sété
|
|
-
|
1mg
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
-
|
1mg
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
1mg
|
Lương tấn Thành
|
|
-
|
1mg
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
-
|
1mg
|
Nguyễn tú Uyển
|
|
-
|
1mg
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
-
|
1mg
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
-
|
1mg
|
Tercé Trần hữu Chí
|
|
- Strychnine B1
|
|
Gamma Đỗ đức Giao
|
|
-
|
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Strychnine
phospharsiné
|
|
Max Mai xuân Huy
|
|
-
|
|
Méta Mai huy Thịnh
|
34
|
Tonifan vitaminé
|
5cc
|
Phạm cao Phan
|
35
|
- Urotropine
|
|
Rollande Nguyễn văn Thuyết
|
|
|
|
Pécé Phạm vũ Các
|
36
|
Loại vitamine B1
|
|
|
|
- Vitamine B1
|
1cc – 0,25
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
-
|
1cc – 0,25
|
Védez Đỗ Nhượng
|
|
- Bévitine
|
1cc – 0,25
|
Hiavon Nguyễn văn Hợi
|
|
- Vita B1
|
1cc – 0,25
|
Téell Trịnh văn Luận
|
|
- Bévitan
|
1cc – 0,25
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Bérithétine
|
1cc – 0,25
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Bévitine
|
1cc – 0,25
|
Dété Doãn ngọc Thanh
|
|
- Bévitine
Novocaine
|
1cc – 0,25
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Bévitine
|
1cc – 0,25
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Bévitine
|
1cc – 0,25
|
Lora Ngô ứng Long
|
|
- Bévitine Procaine
|
1cc – 0,25
|
Elta Trần quang Hy
|
|
- Bévitamine
(B.Vitamine)
|
0,050
|
TVU Trần văn Uyển
|
|
- Bévitine
|
0,050
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Bévitine
Novocaine
|
0,050
|
Dchi Nguyễn đạt Chi
|
|
- Vitamine B1
|
2cc – 0,100
|
Trugon Ngô đình Trương
|
|
- Bévitan
|
2cc – 0,100
|
Vété Trân văn Tâm
|
|
- Béribétine
|
2cc – 0,100
|
Elta Trần quang Hy
|
|
- Bévitine
|
2cc – 0,100
|
Nguyễn sỹ Dư
|
|
- Bévitine
"Dư" Novocaine
|
2cc – 0,100
|
Doãn ngọc Thanh
|
|
- Bévitine
|
2cc – 0,100
|
Enka Nguyễn Khôi
|
|
- Bévitine
Novocaine
|
2cc – 0,100
|
Nguyễn đinh Thụ
|
|
- Vitamin B1
|
Không rõ
|
Elvété Lê văn Thuần
|
|
- Bénervine
|
Không rõ
|
Tanoid Trần lâm Huyến
|
|
- Bévitol
|
5cc – 0,50
|
Tongo Ngô văn Thông
|
37
|
- Vitamin C
|
5cc – 50%
|
Tongo Ngô văn Thông
|
|
-
|
|
|
|
T.L BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
GIÁM ĐỐC VỤ DƯỢC CHÍNH
DS. Hoàng Xuân Hà
|
Thông tri 3639-BYT-DC về việc xử lý các thuốc cấm lưu hành và được lưu hành công bố đợt 3 ngày 24 tháng 5 năm 1958 do Bộ y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tri 3639-BYT-DC về việc xử lý các thuốc cấm lưu hành và được lưu hành công bố đợt 3 ngày 24 tháng 5 ngày 28/05/1958 do Bộ y tế ban hành
5.376
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|