|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1885/TB-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Luận
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1885/TB-BYT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
THÔNG BÁO
QUY
ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ
Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 được Quốc hội khóa
XV thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2023; Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá; Thông tư
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định
giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá; Thông tư
34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
Trên cơ sở hồ sơ phương án giá kiểm dịch y tế và
đề nghị định giá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại Nghị định số
85/2024/NĐ-CP , Bộ Y tế đã tổng hợp, thông báo giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế
như sau:
STT
|
Danh mục
|
Chủng loại cụ
thể/đặc điểm cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tối đa
|
I
|
Diệt chuột
|
|
|
|
1
|
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
|
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất, tính trên m³
khoang tàu biển.
|
USD/m³ khoang tàu
|
0,9
|
II
|
Diệt côn trùng (Không bao
gồm tiền hóa chất)
|
|
|
|
2
|
Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi
|
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên
01 tàu bay.
|
USD/tàu bay
|
45
|
3
|
Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi
trở lên
|
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên
01 tàu bay.
|
USD/tàu bay
|
65
|
4
|
Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại
|
Diệt côn trùng tàu bay bằng hóa chất, tính trên
01 tàu bay.
|
USD/tàu bay
|
35
|
5
|
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các
loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác)
|
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường
bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện.
|
đồng/phương tiện
|
65.000
|
6
|
Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các
loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách,
xe khác)
|
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường
bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện.
|
đồng/Phương tiện
|
21.000
|
7
|
Diệt côn trùng tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng
một toa)
|
Diệt côn trùng đối với phương tiện vận tải đường
bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 toa.
|
đồng/toa
|
130.000
|
8
|
Diệt côn trùng tàu biển các loại
|
Diệt côn trùng tàu biển các loại bằng hóa chất,
tính trên m³ khoang tàu.
|
USD/m³khoang tàu
|
0,42
|
9
|
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở
người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
|
Diệt côn trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất,
tính trên 01 phương tiện.
|
đồng/phương tiện
|
35.000
|
10
|
Diệt côn trùng kho hàng
|
Diệt côn trùng cho kho hàng bằng hóa chất, tính
trên m³ kho hàng.
|
USD/m³kho hàng
|
0,14
|
11
|
Diệt côn trùng Container 20 ft
|
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01
Container.
|
USD/container
|
14
|
12
|
Diệt côn trùng Container 40 ft
|
Diệt côn trùng bằng hóa chất, tính trên 01
Container.
|
USD/container
|
28
|
III
|
Khử trùng (Không bao gồm
tiền hóa chất)
|
|
|
|
13
|
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ
1000 tấn trở lên
|
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt
khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở
lên, tính trên 01 tàu.
|
USD/tàu
|
65
|
14
|
Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa
dưới 1000 tấn
|
Khử trùng nước dằn tàu bằng hóa chất, chế phẩm diệt
khuẩn dùng trong gia dụng và y tế với tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn,
tính trên 01 tàu.
|
USD/tàu
|
40
|
15
|
Khử trùng tàu thuyền các loại
|
Khử trùng tàu thuyền các loại bằng hóa chất, chế
phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, tính trên m² diện tích khử
trùng.
|
USD/m²diện tích khử
trùng
|
0,5
|
16
|
Khử trùng tàu bay các loại
|
Khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế đối với tàu bay các loại, tính trên m² diện tích khử
trùng.
|
USD/m²diện tích khử
trùng
|
0,5
|
17
|
Khử trùng kho hàng, Container các loại
|
Khử trùng kho hàng, Container các loại bằng hóa
chất, tính trên m² diện tích khử trùng.
|
USD/m²diện tích khử
trùng
|
0,4
|
18
|
Khử trùng tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng
tính bằng 1 toa)
|
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm
diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với tàu hỏa, tính trên 01 toa.
|
đồng/toa
|
70.000
|
19
|
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại biên
giới tải trọng trên 30 tấn
|
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm
diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại
qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01 phương tiện.
|
đồng/phương tiện
|
55.000
|
20
|
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại
biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách,
xe khác)
|
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm
diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại
qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên 01 phương tiện.
|
đồng/phương tiện
|
40.000
|
21
|
Khử trùng phương tiện đường bộ các loại qua lại
biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
|
Xử lý y tế phun khử trùng bằng hóa chất, chế phẩm
diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện đường bộ các loại
qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương tiện.
|
đồng/phương tiện
|
25.000
|
IV
|
Tiêm chủng, áp dụng biện pháp
dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
(Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
|
|
|
|
22
|
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận
tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin)
|
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định
và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm.
|
USD/lần
|
8
|
23
|
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm),
áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng
nhận tiêm chủng quốc tế)
|
Thực hiện các thao tác tiêm chủng theo quy định
và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm.
|
đồng/lần
|
85.000
|
V
|
Kiểm dịch y tế thi thể,
hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể
người
|
|
|
|
24
|
Kiểm tra y tế đối với thi thể
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều
kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra.
|
USD/lần kiểm tra
|
20
|
25
|
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều
kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra.
|
USD/lần kiểm tra
|
7
|
26
|
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều
kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra.
|
USD/lần kiểm tra
|
5
|
27
|
Xử lý vệ sinh thi thể
|
Khử trùng thi thể bằng hóa chất, chế phẩm diệt
khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể, tính trên 01 lần
xử lý.
|
USD/lần xử lý
|
40
|
28
|
Xử lý vệ sinh hài cốt
|
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất, chế phẩm diệt
khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt, tính trên 01 lần
xử lý.
|
USD/lần xử lý
|
14
|
29
|
Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực trạng vệ sinh, điều
kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ
phận.
|
USD/lần kiểm tra
/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
6,5
|
VI
|
Kiểm dịch y tế hàng hóa
xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu
điện
|
|
Theo lô, toa, kiện
|
|
30
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua
đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
USD/ lần kiểm tra
|
1,4
|
31
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua
đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến
50 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
USD/ lần kiểm tra
|
4
|
32
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua
đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg
đến 100 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
USD/ lần kiểm tra
|
6
|
33
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua
đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100
kg đến 1 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
USD/ lần kiểm tra
|
13
|
34
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua
đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn
đến 10 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
USD/ lần kiểm tra
|
39
|
35
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua
đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn
đến 100 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
USD/ lần kiểm tra
|
90
|
36
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua
đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
USD/ lần kiểm tra
|
100
|
VII
|
Kiểm dịch y tế các cơ sở
cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực cửa khẩu
|
|
|
|
37
|
Kiểm tra y tế đối với thực phẩm cung ứng cho tàu
thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu
|
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, hiện trạng, lấy mẫu
thực phẩm cung ứng cho tàu thuyền, tàu bay, tàu hỏa tại khu vực cửa khẩu để
kiểm tra tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh.
|
USD/lần kiểm tra
|
15
|
VIII
|
Kiểm dịch y tế phương tiện
xuất, nhập, quá cảnh
|
|
|
|
38
|
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử
lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại)
|
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian
truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên
01 lần kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
130
|
39
|
Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử
lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền
|
Kiểm tra tình trạng vệ sinh, kiểm tra trung gian
truyền bệnh, đánh giá hiệu quả các biện pháp xử lý y tế đã áp dụng. Tính trên
01 lần kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
65
|
40
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
95
|
41
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
110
|
42
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới
5.000 GRT
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
26
|
43
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000
GRT trở lên
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
39
|
44
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
18
|
45
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính tra 01 lần
kiểm tra/01 tàu.
|
USD/lần/tàu
|
75
|
46
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu bay các loại
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 tàu bay.
|
USD/tàu
|
25
|
47
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa)
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 toa.
|
đồng/toa
|
50.000
|
48
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với phương tiện đường thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hoá, chở người,
ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 phương tiện.
|
đồng/lần/phương tiện
|
35.000
|
49
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 phương tiện.
|
đồng/lần/xe
|
35.000
|
50
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối
với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe
khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện. Tính trên 01 lần
kiểm tra/01 phương tiện.
|
đồng/lần/xe
|
25.000
|
IX
|
Kiểm dịch y tế hàng hóa
xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
|
|
Theo kiện, xe,
hàng hóa rời, khuân, vác
|
|
51
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ dưới 5 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
35.000
|
52
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ từ 5 tấn đến 10 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
50.000
|
53
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ từ trên 10 tấn đến 15 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
60.000
|
54
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ từ trên 15 tấn đến 30 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
75.000
|
55
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ từ trên 30 tấn đến 60 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
80.000
|
56
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ từ trên 60 tấn đến 100 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
110.000
|
57
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ từ trên 100 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
140.000
|
58
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ lô/kiện dưới 10 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
7.000
|
59
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ lô/kiện từ 10 kg đến 100 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
15.000
|
60
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa
khẩu đường bộ lô/kiện trên 100 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng khai báo, tờ khai,
thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính trên 01 lần kiểm
tra.
|
đồng/lần kiểm tra
|
20.000
|
Giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế quy định nêu trên
là giá không có thuế giá trị gia tăng (theo quy định tại khoản 9
Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung) là căn cứ để
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giá cụ thể. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu
trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý, hợp lệ về số liệu, tài liệu của Hồ sơ
phương án giá đã gửi về Bộ Y tế thẩm định.
Đối với giá niêm yết bằng Đô la Mỹ, trường hợp tổ
chức, cá nhân thanh toán bằng Đồng Việt Nam thì quy đổi Đô la Mỹ ra Đồng Việt
Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thực hiện thu
tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bộ Y tế thông báo để các Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cơ quan biết, thực hiện theo quy định.
Nơi nhận:
- TTgCP, các Phó Thủ tướng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- UBND các tỉnh;
- Lưu: VT, KH-TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận
|
Thông báo 1885/TB-BYT năm 2024 quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 1885/TB-BYT ngày 31/12/2024 quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế do Bộ Y tế ban hành
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|