|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 941/QĐ-BYT 2020 danh mục thuốc thiết yếu Khu vực điều trị cách ly người bệnh Covid 19
Số hiệu:
|
941/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 941/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, VẬT TƯ TIÊU HAO VÀ THUỐC THIẾT
YẾU CỦA 01 KHU VỰC ĐIỀU TRỊ CÁCH LY NGƯỜI BỆNH COVID-19
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-TTg
ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh
viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút
Corona gây ra;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục trang
thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly
người bệnh COVID-19:
1) Khu vực điều trị cách ly người bệnh
COVID-19 với cơ số 20 giường bệnh tại Bệnh viện tuyến Trung ương, tuyến Tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương được phân công là bệnh viện tuyến cuối của
Trung ương; của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thu dung điều trị người bệnh
nặng, nguy kịch từ tuyến dưới.
- Danh mục trang thiết bị thiết yếu
(Phụ lục số 1.1)
- Danh mục vật tư tiêu hao thiết yếu
(Phụ lục số 1.2)
- Danh mục thuốc thiết yếu (Phụ lục số
1.3).
2) Các bệnh viện khác tiếp nhận, quản
lý điều trị người bệnh COVID-19 (danh mục và cơ số sử dụng cho 1 bệnh viện):
- Danh mục trang thiết bị thiết yếu
(Phụ lục số 2.1)
- Danh mục vật tư tiêu hao thiết yếu
(Phụ lục số 2.2)
- Danh mục thuốc thiết yếu (Phụ lục số
2.3).
Điều 2. Giám đốc các Bệnh viện
trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thủ trưởng Y tế ngành, căn cứ vào Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc
thiết yếu quy định tại Điều 1 để rà soát, bổ sung định mức sử dụng theo quy định
và bảo đảm dự phòng trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu đáp ứng với
nhu cầu điều trị và diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19. Số lượng sử dụng thực
tế theo số lượng người bệnh COVID-19
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký, ban hành. Trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực, các
đơn vị đã thực hiện thủ tục đầu tư phương tiện phòng hộ cá nhân, trang thiết bị,
vật tư tiêu hao, thuốc của đơn vị cách ly điều trị Covid-19 theo Công văn số
104/KCB-NV ngày 01/02/2020 của Cục quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, được phép
tiếp tục triển khai thực hiện và tổ chức quản lý theo quy định.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn
phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế,
Trưởng Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh COVID-19 của các tỉnh, thành phố,
Giám đốc các Bệnh viện, Viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- PTTg Vũ Đức Đam, TBCĐQGPCD COVID19 (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
Website Cục KCB;
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
Trưởng Tiểu ban điều trị -
Ban chỉ đạo Quốc gia PC dịch COVID-19
|
PHỤ LỤC SỐ 1.1
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Số lượng
|
1.
|
Máy thở chức
năng cao
|
2
|
2.
|
Máy thở không xâm nhập
|
2
|
3.
|
Máy thở xách
tay kèm van PEEP, 2 bộ dây
|
1
|
4.
|
Máy lọc máu
liên tục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)
|
1
|
5.
|
Hệ thống ECMO
(cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)
|
1
|
6.
|
Máy X quang di
động
|
1
|
7.
|
Máy siêu âm
Doppler màu ≥ 3 đầu dò (máy phải có đầu dò và tính năng, phần mềm đo chức
năng tim)
|
1
|
8.
|
Máy đo khí máu (đo
được điện giải đồ, lactat, hematocrite)
|
1
|
9.
|
Máy theo dõi bệnh
nhân ≥ 5 thông số
|
15
|
10.
|
Máy theo dõi bệnh
nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch)
|
5
|
11.
|
Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng
bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng)
|
1
|
12.
|
Bơm tiêm điện
|
28
|
13.
|
Máy truyền dịch
|
22
|
14.
|
Máy hút đờm
|
20
|
15.
|
Máy hút dịch
liên tục áp lực thấp
|
3
|
16.
|
Máy hút dẫn lưu
màng phổi kín
|
3
|
17.
|
Bộ đặt nội khí
quản thường
|
2
|
18.
|
Bộ đặt nội khí
quản có camera
|
1
|
19.
|
Bộ khí dung kết
nối máy thở
|
2
|
20.
|
Máy khí dung
|
2
|
21.
|
Máy phá rung tim
có tạo nhịp
|
1
|
22.
|
Máy điện tim ≥ 6 kênh
|
1
|
23.
|
Bộ mở khí quản
|
2
|
24.
|
Đèn thủ thuật
|
1
|
25.
|
Máy lọc và khử
khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ)
|
2
|
26.
|
Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các
phòng cách ly
|
1
|
27.
|
Đèn cực tím
|
1
|
28.
|
Xe ô tô cứu
thương
|
Cân đối giữa số lượng hiện có của Bệnh viện và nhu cầu để
trang bị
|
PHỤ LỤC SỐ 1.2
DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Hộp đựng mẫu bệnh
phẩm
|
hộp
|
10
|
2.
|
Tupe đựng môi
trường vận chuyển bệnh phẩm
|
cái (hộp 50 cái)
|
200
|
3.
|
Tăm bông mềm lấy
bệnh phẩm mũi
|
cái (hộp 100 cái)
|
200
|
4.
|
Dây hút đờm kín
|
chiếc
|
20
|
5.
|
Dây hút đờm thường
|
chiếc
|
1000
|
6.
|
Mask có túi
|
chiếc
|
60
|
7.
|
Mask thở máy
không xâm nhập
|
chiếc
|
70
|
8.
|
RAM thở không
xâm nhập (NCPAP)
|
chiếc
|
70
|
9.
|
Bộ dây và mask
khí dung dùng 1 lần
|
chiếc
|
450
|
10.
|
Dây thở oxy
|
chiếc
|
450
|
11.
|
Quả lọc máu
liên tục (1 quả/ngày/bn x 2 bn lọc máu x 12 ngày)
|
quả
|
24
|
12.
|
Catheter lọc
máu
|
cái
|
8
|
13.
|
Quả ECMO (cho đơn
vị đã có đủ năng lực thực hiện)
|
quả
|
3
|
14.
|
Catheter ECMO động
mạch và tĩnh mạch (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)
|
bộ
|
4
|
15.
|
Dây máy thở
dùng một lần
|
bộ
|
12
|
16.
|
Bộ đo huyết áp
động mạch xâm nhập
|
bộ
|
4
|
17.
|
Catheter động mạch
(theo dõi HA xâm lấn)
|
chiếc
|
6
|
18.
|
Túi đựng dịch
thải lọc máu
|
túi
|
24
|
19.
|
Ống nội khí quản
hút trên cuff (Hi-Lo EVAC)
|
cái
|
12
|
20.
|
Catheter đặt
tĩnh mạch trung tâm 3 nòng
|
cái
|
10
|
21.
|
Catheter dẫn
lưu màng phổi
|
cái
|
5
|
22.
|
Túi đo nước tiểu
|
túi
|
25
|
23.
|
Sonde foley
|
cái
|
10
|
24.
|
Điện cực dính
|
cái
|
400
|
25.
|
Phin lọc khuẩn
và vi rút dây máy thở
|
cái
|
50
|
26.
|
Bộ điện cực máy
tạo nhịp ngoài
|
bộ
|
5
|
27.
|
Dây nối máy thở
|
chiếc
|
12
|
28.
|
Vật tư tiêu hao
khác nếu cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn sẵn có của bệnh viện
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 1.3
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT
|
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng
|
Đường dùng
|
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng
lỏng)
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Immunoglobulin
5%
|
Tiêm/Truyền
|
50ml
|
lọ
|
100
|
|
hoặc Immunoglobulin
10%
|
Tiêm/Truyền
|
50ml
|
lọ
|
|
2.
|
Vancomycin
500mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
180
|
3.
|
Meropenem 500mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
1000
|
4.
|
Imipenem/Cilastatin
500mg +500mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
1000
|
5.
|
Ceftriaxon 1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
1000
|
|
hoặc Cefotaxime
1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
|
6.
|
Levofloxacin
250mg/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
50ml
|
lọ
|
1000
|
7.
|
Ceftazidime 1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
800
|
8.
|
Cefoperazol 1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
800
|
9.
|
Amikacin
500mg/2ml
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
1000
|
|
Amikacin
500mg/100ml
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
|
10.
|
Azithromycin
500mg
|
Uống
|
|
Viên
|
240
|
|
Azithromycin
sirô 200mg/5ml
|
Uống
|
15ml
|
lọ
|
|
11.
|
Adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
500
|
12.
|
Nor-adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
500
|
13.
|
Milrinon 1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
10ml
|
lọ
|
220
|
14.
|
Dopamin
200mg/5ml
|
Tiêm/Truyền
|
5ml
|
ống
|
120
|
15.
|
Dobutamin
250mg/20ml
|
Tiêm/Truyền
|
20ml
|
ống
|
120
|
|
Dobutamin
250mg/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
50ml
|
ống
|
|
16.
|
Midazolam
5mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
600
|
17.
|
Morphin 10mg/1ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
120
|
18.
|
Fentanyl 0,1mg/2ml
|
Tiêm/Truyền
|
2ml
|
ống
|
120
|
19.
|
Vecuronium 4mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
350
|
20.
|
Atracurium
10mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
2,5ml
|
ống
|
350
|
21.
|
Heparin 5.000 UI/ml
|
Tiêm/Truyền
|
5ml
|
lọ
|
50
|
22.
|
Phenobarbital
100mg/1ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
300
|
23.
|
Kaliclorid 10%
|
Tiêm/Truyền
|
5ml
|
ống
|
200
|
24.
|
Calcigluconat
10%
|
Tiêm/Truyền
|
10ml
|
ống
|
200
|
|
Calciclorua
(Calciclorid) 10%
|
Tiêm/Truyền
|
5ml
|
ống
|
|
25.
|
Natribicacbonat
8,4%,
|
Tiêm/Truyền
|
10ml
|
ống
|
300
|
26.
|
Magiesulphat
15%
|
Tiêm/Truyền
|
5ml
|
ống
|
200
|
27.
|
Albumin 20%
|
Tiêm/Truyền
|
50ml
|
lọ
|
100
|
28.
|
Dịch lọc máu
liên tục theo máy
|
Dung dịch lọc
|
5 lít
|
túi
|
400
|
29.
|
Natri clorid
0,9%
|
Tiêm/Truyền
|
100ml
|
chai
|
1000
|
30.
|
Glucose 5%
|
Tiêm/Truyền
|
250ml
|
chai
|
1000
|
31.
|
Glucose 10%
|
Tiêm/Truyền
|
250ml
|
chai
|
50
|
32.
|
Ringer lactat
|
Tiêm/Truyền
|
500ml
|
chai
|
1000
|
33.
|
Ringer lactat +
Glucose 5%
|
Tiêm/Truyền
|
500ml
|
chai
|
1000
|
34.
|
Hydrocortisol 100mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
70
|
35.
|
Methyl
Presnisolon 125mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
70
|
36.
|
Thuốc khác khi
cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của bệnh viện
|
|
|
|
|
Ghi chú: Có thể sử dụng các thuốc có cùng hoạt
chất, đường dùng nhưng có nồng độ, hàm lượng, đơn vị hoặc thể tích khác có khả
năng thay thế nhau. Khi đó cần quy đổi ra số lượng thuốc tương ứng.
PHỤ LỤC SỐ 2.1
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Số lượng
|
1.
|
Máy thở xách tay
kèm van PEEP, 2 bộ dây
|
1
|
2.
|
Máy X quang di
động
|
1
|
3.
|
Máy theo dõi bệnh
nhân ≥ 5 thông số
|
1
|
4.
|
Máy theo dõi bệnh
nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch)
|
1
|
5.
|
Máy đo độ bão hòa ô xy kẹp tay
|
5
|
6.
|
Hệ thống oxy
(có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng)
|
1
|
7.
|
Bơm tiêm điện
|
2
|
8.
|
Máy truyền dịch
|
2
|
9.
|
Máy hút đờm
|
2
|
10.
|
Máy hút dẫn lưu
màng phổi kín di động
|
2
|
11.
|
Bộ đặt nội khí
quản thường
|
1
|
12.
|
Đèn thủ thuật
|
1
|
13.
|
Máy lọc và khử
khuẩn
không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ)
|
1
|
14.
|
Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các
phòng cách ly
|
1
|
PHỤ LỤC SỐ 2.2
DANH MỤC VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Hộp đựng mẫu bệnh
phẩm
|
hộp
|
10
|
2.
|
Tupe đựng môi trường
vận chuyển bệnh phẩm
|
hộp 50 cái
|
100
|
3.
|
Tăm bông mềm lấy
bệnh phẩm mũi
|
hộp 100 cái
|
100
|
4.
|
Mask có túi
|
chiếc
|
20
|
5.
|
Dây thở oxy
|
chiếc
|
50
|
6.
|
Sonde foley
|
cái
|
5
|
7.
|
Điện cực dính
|
cái
|
50
|
8.
|
Vật tư tiêu hao
khác nếu cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn sẵn có của bệnh viện
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2.3
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU
(Cơ số cho điều trị trong 3 tuần)
STT
|
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng
|
Đường dùng
|
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng
lỏng)
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Ceftriaxon 1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
50
|
|
hoặc Cefotaxime
1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
|
2.
|
Levofloxacin
250mg/50ml
|
Tiêm/Truyền
|
50ml
|
lọ
|
20
|
3.
|
Ceftazidime 1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
30
|
|
Cefoperazol 1g
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
|
4.
|
Amikacin
500mg/2ml
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
20
|
|
Amikacin
500mg/100ml
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
|
5.
|
Azithromycin
500mg
|
Uống
|
|
Viên
|
50
|
6.
|
Azithromycin
sirô 200mg/5ml
|
Uống
|
15ml
|
lọ
|
20
|
7.
|
Adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
70
|
8.
|
Nor-adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
70
|
9.
|
Midazolam
5mg/ml
|
Tiêm/Truyền
|
1ml
|
ống
|
50
|
10.
|
Natri clorid
0,9%
|
Tiêm/Truyền
|
100ml
|
chai
|
150
|
11.
|
Glucose 5%
|
Tiêm/Truyền
|
250ml
|
chai
|
150
|
12.
|
Glucose 10%
|
Tiêm/Truyền
|
250ml
|
chai
|
70
|
13.
|
Ringer lactat
|
Tiêm/Truyền
|
500ml
|
chai
|
150
|
14.
|
Ringer lactat +
Glucose 5%
|
Tiêm/Truyền
|
500ml
|
chai
|
150
|
15.
|
Hydrocortisol 100mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
150
|
16.
|
Methyl
Presnisolon 125mg
|
Tiêm/Truyền
|
|
lọ
|
50
|
17.
|
Thuốc khác khi
cần thiết, sẽ sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của bệnh viện
|
|
|
|
|
Lưu ý: Có thể sử dụng các thuốc có
cùng hoạt chất, đường dùng nhưng có nồng độ, hàm lượng, đơn vị hoặc thể tích
khác có khả năng thay thế nhau. Khi đó cân quy đổi ra số lượng thuốc tương ứng.
Quyết định 941/QĐ-BYT năm 2020 về danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 941/QĐ-BYT ngày 17/03/2020 về danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
11.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|