|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 907/QĐ-BYT năm 2024 danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu:
|
907/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Thuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 907/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN
CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 11)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện
pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn
2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và
nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT
ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Trên cơ sở đề xuất của Cục Cơ sở hạ tầng và thiết
bị y tế tại Công văn số 110/HTTB-CLSD ngày 22 tháng 02 năm 2024 và Công văn số
275/HTTB-CLSD ngày 03 tháng 4 năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật
tư y tế gồm 104 mã hãng sản xuất vật tư y tế, từ mã số 6563 đến mã số 6666 để tạo
lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Đính chính 02 tên hãng sản xuất vật tư y tế được
ban hành trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế ban
hành danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 1) và Quyết định số 637/QĐ-BYT ngày 16/3/2022 của Bộ Y tế ban hành
danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế (đợt 2) như sau:
Tên hãng sản xuất
theo Quyết định 5086/QĐ-BYT
|
Mã hãng sản xuất
|
Mã nước sản xuất
|
Tên hãng sản xuất
đính chính
|
Ameco Medical
|
0183
|
102
|
Ameco Medical Industries
|
S.A.L.F. SPA Laboratorio Farmacologico
|
5149
|
292
|
S.A.L.F. S.p.A Laboratorio Farmacologico
|
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế đợt
11 được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải
trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh
nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội các
cấp, các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước
sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực
hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo
hiểm y tế, Cục trưởng Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục
trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan,
đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để thực hiện);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KBCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin
điện tử Bộ Y tế);
- Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh
VTYT (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, BH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 11)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 907/QĐ-BYT ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên hãng sản xuất
|
Tên nước sản xuất
|
Mã hãng sản xuất
|
Mã nước sản xuất
|
1
|
Toray Industries, Inc. Seta Plant
|
Nhật Bản
|
6563
|
232
|
2
|
Nanjing ShouLiang-med Technology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6564
|
279
|
3
|
Ningbo Advan Electrical Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6565
|
279
|
4
|
Công ty Cổ phần Sản xuất thiết bị y tế Koint
|
Việt Nam
|
6566
|
000
|
5
|
Kung Shin Plastics Co., Ltd.
|
Đài Loan (Trung Quốc)
|
6567
|
296
|
6
|
Anhui Tianrun Medical Packaging Materials Co.,
Ltd.
|
Trung Quốc
|
6568
|
279
|
7
|
Leyidi International Medical Devices (Beijing)
Co., Ltd
|
Trung Quốc
|
6569
|
279
|
8
|
Smart Health Biotech (Guangxi) Co., Ltd
|
Trung Quốc
|
6570
|
279
|
9
|
CEA Medical Manufacturing, Inc. d.b.a. Nissha
Medical Technologies
|
Hoa Kỳ
|
6571
|
175
|
10
|
Koru Medical Systems Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6572
|
175
|
11
|
Yiwu Jiekang Medical Articles Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6573
|
279
|
12
|
Huaian City Tianyi Medical Instrument Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6574
|
279
|
13
|
Yancheng Yaohua Glass Instrument Factory
|
Trung Quốc
|
6575
|
279
|
14
|
Medico (Huaian) Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6576
|
279
|
15
|
Relisys Medical Devices Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6577
|
115
|
16
|
Multimedics LLP
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6578
|
115
|
17
|
Nirial Pharma Srl
|
Ý
|
6579
|
292
|
18
|
Tabib Farma İlaç Tibbi Cihazlar Medikal Ortopedi Gıda
Tarım Bitkisel Yağlar Üretimi İnşaat Ve İnşaat Malzemeleri Sanayi Ve Ticaret
Ltd. Şti.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6580
|
272
|
19
|
Artrofiks Medikal Sanayi Ve
Ticaret Ltd. Şti.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6581
|
272
|
20
|
BMT Calsis Sağlιk Teknolojileri Sanayi Ticaret
A.Ş.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6582
|
272
|
21
|
Nebula Surgical Private Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6583
|
115
|
22
|
Shandong Kangsheng Medical Devices Co.,Ltd
|
Trung Quốc
|
6584
|
279
|
23
|
Qingdao DMD Medical Technology Co., Ltd
|
Trung Quốc
|
6585
|
279
|
24
|
Guangdong Hongzhi Biotechnology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6586
|
279
|
25
|
Shree Umiya Surgical Private Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6587
|
115
|
26
|
Zhejiang Kangshi Medical Devices Co.,Ltd.
|
Trung Quốc
|
6588
|
279
|
27
|
Jiangxi Dingsheng Recording Paper Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6589
|
279
|
28
|
Sterivic Medical Co.,Ltd.
|
Trung Quốc
|
6590
|
279
|
29
|
HumanOptics Holding AG
|
Đức
|
6591
|
155
|
30
|
Bioanalytic GmbH
|
Đức
|
6592
|
155
|
31
|
Cezanne SAS
|
Pháp
|
6593
|
240
|
32
|
Carclo Technical Plastics - Brno, s. r. o.
|
Séc
|
6594
|
252
|
33
|
Medicago AB
|
Thụy Điển
|
6595
|
273
|
34
|
Scanfil Åtvidaberg AB
|
Thụy Điển
|
6596
|
273
|
35
|
Oxoid Australia Pty Ltd
|
Úc
|
6597
|
284
|
36
|
Integrated Technologies Limited
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6598
|
107
|
37
|
Remel Europe Limited
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6599
|
107
|
38
|
Trek Diagnostic Systems Ltd.
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6600
|
107
|
39
|
Suzhou AND Science & Technology Development
Corp.
|
Trung Quốc
|
6601
|
279
|
40
|
Henan Universe IOL R&M Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6602
|
279
|
41
|
Finemedix Co., Ltd.
|
Hàn Quốc
|
6603
|
174
|
42
|
Takayama-Instrument Inc.
|
Nhật Bản
|
6604
|
232
|
43
|
Shanghai Orsin Medical Technology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6605
|
279
|
44
|
Changzhou Jinlong Medical Plastic Appliance Co.,
Ltd.
|
Trung Quốc
|
6606
|
279
|
45
|
Anhui Safety Medical Devices Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6607
|
279
|
46
|
Shanghai Yaojia Medical Technology Co., Ltd
|
Trung Quốc
|
6608
|
279
|
47
|
Nidacon International AB
|
Thụy Điển
|
6609
|
273
|
48
|
Embrio Medikal Sanayi Ve Ticaret Limited Şirketi
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6610
|
272
|
49
|
Optimas Medikal Ürünler San. Tic. Ltd. Şti.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6611
|
272
|
50
|
EUROS SAS
|
Pháp
|
6612
|
240
|
51
|
GoodmomingBio Co., Ltd.
|
Hàn Quốc
|
6613
|
174
|
52
|
Hangzhou Yoniner Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6614
|
279
|
53
|
Griportho Surgicals Private Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6615
|
115
|
54
|
Zhejiang Quzhou Rongbo Medical Instrument Co.,
Ltd.
|
Trung Quốc
|
6616
|
279
|
55
|
ASSEL S.r.l
|
Ý
|
6617
|
292
|
56
|
Công ty TNHH Công nghệ Y tế I-Med
|
Việt Nam
|
6618
|
000
|
57
|
Modern Medical Equipment Manufacturing (Qing
Yuan) Ltd.
|
Trung Quốc
|
6619
|
279
|
58
|
Ruetschi Technology AG
|
Thụy sĩ
|
6620
|
274
|
59
|
SURNI LABS
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6621
|
115
|
60
|
Công ty TNHH TBYT VIBAMEDCO
|
Việt Nam
|
6622
|
000
|
61
|
Kaneka Corporation Osaka Plant
|
Nhật Bản
|
6623
|
232
|
62
|
Sungwon Medical Co., Ltd.
|
Việt Nam
|
6624
|
000
|
63
|
Shanghai SA Medical & Plastic Instruments
Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6625
|
279
|
64
|
Genesign Biotech (Xiamen) Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6626
|
279
|
65
|
SBRG Medtech PVT. LTD.
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6627
|
115
|
66
|
Pearsalls Ltd
|
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
|
6628
|
107
|
67
|
RK Manufacturing Corp.
|
Hoa Kỳ
|
6629
|
175
|
68
|
Phoenix Medical Products, Inc.
|
Hoa Kỳ
|
6630
|
175
|
69
|
Autocam Medical
|
Hoa Kỳ
|
6631
|
175
|
70
|
Rontis Hellas S.A.
|
Hy Lạp
|
6632
|
178
|
71
|
Kamal Encon Industries Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6633
|
115
|
72
|
Regen Lab SA
|
Thụy Sĩ
|
6634
|
274
|
73
|
Dalian Aohua Medical Polymer Equipment
Corporation
|
Trung Quốc
|
6635
|
279
|
74
|
HLL Lifecare Limited
|
Cộng hòa Ấn Độ
|
6636
|
115
|
75
|
Medisarang Co., Ltd.
|
Hàn Quốc
|
6637
|
174
|
76
|
Jiangxi Exquisite Technology Co.,Ltd.
|
Trung Quốc
|
6638
|
279
|
77
|
Nanjing Shuangwei Biotechnology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6639
|
279
|
78
|
Safetran BioMedical Inc.
|
Đài Loan (Trung Quốc)
|
6640
|
296
|
79
|
Jiangsu Macro & Micro-Test Med-Tech Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6641
|
279
|
80
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam
|
Việt Nam
|
6642
|
000
|
81
|
Asahidai Plant of AIR WATER REALIZE INC.
|
Nhật Bản
|
6643
|
232
|
82
|
L&C BIO Co., Ltd.
|
Hàn Quốc
|
6644
|
174
|
83
|
Công ty TNHH S&S Med Vina
|
Việt Nam
|
6645
|
000
|
84
|
Medi Line S.R.L
|
Ý
|
6646
|
292
|
85
|
Hangzhou DIAN Biotechnology Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6647
|
279
|
86
|
KORDON TIP SAĞLIK ARAÇ GEREÇLERİ MÜHENDİS
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6648
|
272
|
87
|
YÜCEL MEDİKAL VE TEKSTİL ÜRÜNLERİ SAN. TİC.
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
6649
|
272
|
88
|
Beijing Delta Medical Science %
Technology Corp. Ltd.
|
Trung Quốc
|
6650
|
279
|
89
|
American Diagnostic Corporation
|
Hoa Kỳ
|
6651
|
175
|
90
|
PT.Global Medipro Investama
|
Indonesia
|
6652
|
180
|
91
|
Tianjin Medis Medical Device co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6653
|
279
|
92
|
Changzhou Kanghao Polymer Material Science Co.,
Ltd.
|
Trung Quốc
|
6654
|
279
|
93
|
Etablissements Dubourgel-Grange
|
Pháp
|
6655
|
240
|
94
|
Scaleo Industries
|
Pháp
|
6656
|
240
|
95
|
Zhejiang Huafu Medical Equipment Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6657
|
279
|
96
|
Công ty TNHH Hóa chất công nghiệp Đức Giang
|
Việt Nam
|
6658
|
000
|
97
|
Dalim Tissen Co., Ltd.
|
Hàn Quốc
|
6659
|
174
|
98
|
Touchstone International Medical Science Co.,
Ltd.
|
Trung Quốc
|
6660
|
279
|
99
|
Jiangsu Kangyou Medical Instrument Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6661
|
279
|
100
|
ImmunoIVD AB
|
Thụy Điển
|
6662
|
273
|
101
|
Công ty TNHH Công nghệ y tế Takenko
|
Việt Nam
|
6663
|
000
|
102
|
Changzhou Haiers Medical Devices Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6664
|
279
|
103
|
Changzhou Huichun Medical Equipment Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6665
|
279
|
104
|
Zhejiang Anji Saianfu Biotech Co., Ltd.
|
Trung Quốc
|
6666
|
279
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 907/QĐ-BYT năm 2024 danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 907/QĐ-BYT ngày 10/04/2024 danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 11) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
1.596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|