Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 90/QĐ-QLD năm 2024 Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 90/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 31/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 608 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 192

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 192 phiên 1 và phiên 2 tại Công văn số 102/HĐTV-VPHĐ ngày 11/12/2023 và Công văn số 103/HĐTV-VPHĐ ngày 12/12/2023 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192, cụ thể:

1. Danh mục 529 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 09 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB,
Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 529 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 192
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Alcapharm B.V (Địa chỉ: Dorpstraat 101, 2742AN Waddinxveen, the Netherlands)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

1

Vitamin C

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dch tiêm

Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 12 ống x 5ml; Hộp 6 ống x 5ml

VN IV

24

893110047224 (VD-25862-16)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

2

Acefalgan 500

Acetaminophen 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100047324 (VD-26134-17)

1

3

Arginin Euvipharm

Mỗi 5ml chứa: L- Arginin hydroclorid 1000mg

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 10 ống x 5ml

NSX

36

893110047424 (VD-25674-16)

1

4

Cefclor 500 mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110047524 (VD-20692-14)

1

5

Cefjidim 1g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat + natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 43

36

893110047624 (VD-18943-13)

1

6

Cefjidim 2g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat + natri carbonat) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 43

36

893110047724 (VD-18944-13)

1

7

Cifnir 300 mg

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110047824 (VD-20693-14)

1

8

Cormiron 200 mg

Amiodaron hydroclorid 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110047924 (VD-19861-13)

1

9

Emerop 0,5g

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 0,5g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 40

36

893110048024 (VD-19339-13)

1

10

Emerop 1g

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

USP 38

36

893110048124 (VD-19340-13)

1

11

Enatril 5 mg

Imidapril hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

24

893110048224 (VD-19865-13)

1

12

Eulexcin 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110048324 (VD-30364-18)

1

13

Euvifast 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100048424 (VD-30365-18)

1

14

Euxamus 100

Acetylcystein 100mg

Thuốc bột pha uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

24

893100048524 (VD-28933-18)

1

15

Euxamus 200

Mỗi 1,5g chứa: Acetylcystein 200mg

Bột pha uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

24

893100048624 (VD-23531-15)

1

16

Euxamus 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

24

893100048724 (VD-25678-16)

1

17

Lodium

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893100048824 (VD-24158-16)

1

18

Motiridon

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110048924 (VD-24159-16)

1

19

Rosuvastatin 10 mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110049024 (VD-28934-18)

1

20

Vidagyl

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115049124 (VD-25683-16)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

21

Dolodon DC

Paracetamol 500mg

viên nén

Hộp 10 Vỉ x 10 viên

NSX

36

893100049224 (VD-24073-16)

1

22

Coxlec

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110049324 (VD-25082-16)

1

23

Normostat

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110049424 (VD-24074-16)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

24

Isoniazid 50mg

Isoniazid 50mg

Viên nén

Lọ 1500 viên

VN hiện hành

36

893110049524 (VD-18672-13)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

25

Lincomycin 500mg

Lincomycin (i dạng lincomycin hydrochloride) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

24

893110049624 (VD-20923-14)

1

26

Metronidazol 250mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 20 v x 10 viên

VN V

24

893115049724 (VD-20924-14)

1

27

Vinpocetin

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 2 v x 25 viên

VN V

24

893110049824 (VD-20929-14)

1

28

Vitamin B6

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110049924 (VD-28216-17)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

29

Covenbu

Perindopril tert butylamin 4mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

24

893110050024 (VD-17096-12)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

30

Apibrex 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

24

893110050124 (VD-30911-18)

1

31

Para-Api 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893100050224 (VD-30222-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

32

Daquetin 200

Quetiapin (i dạng quetiapin fumarat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893110050324 (VD-26676-17)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

33

Amedred

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 Chai 30 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110050424 (VD-23446-15)

1

34

Arximuoc

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100050524 (VD-22401-15)

1

35

Bisinthvon 8

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100050624 (VD-21806-14)

1

36

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893115050724 (VD-20634-14)

1

37

Losartan 50

Kali Losartan 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 v x 10 viên

NSX

36

893110050824 (VD-26688-17)

1

38

Metronidazol 500mg

Metronidazol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893115050924 (VD-22409-15)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

39

Hadilium

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110051024 (VD-23455-15)

1

40

Vitamin C

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100051124 (VD-17348-12)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

41

Ivis B12

Cyanocobalamin (Vitamin B12) 1mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5ml

NSX

24

893100051224 (VD-24103-16)

1

11.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

42

Coperil Plus

Perindopril erbumin 4mg, Indapamid 1,25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110051324 (VD-23386-15)

1

43

Klamentin 500/125

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg, Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên, hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110051424 (VD-24616-16)

1

44

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat (tương đương magnesi 48mg) 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 Viên

NSX

24

893100051524 (VD-21782-14)

1

45

Spiramycin 1.5M

Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110051624 (VD-22701-15)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

46

Mediacetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 50 v x 10 viên

VN IV

36

893110051724 (VD-17191-12)

1

47

Neutasol

Mỗi 30g chứa Clobetasol propionat 15mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 30g

NSX

60

893100051824 (VD-23820-15)

1

48

Tilcipro

Ciprofloxacin (i dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

VN hiện hành

36

893115051924 (VD-18811-13)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

49

Aciclovir 400 mg

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052024 (VD-17856-12)

1

50

Acigmentin 1000

Amoxicillin(dưới dạng amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng clavulanat kali) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110052124 (VD-21216-14)

1

51

Clatexyl 500 mg

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052224 (VD-17360-12)

1

52

Diclofenac 50mg

Diclofenac natri 50mg

Viên bao tan trong ruột

Hộp 5 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052324 (VD-27725-17)

1

53

Diclofenac 75mg

Diclofenac natri 75mg

Viên bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052424 (VD-28805-18)

1

54

Izandin 500mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052524 (VD-28806-18)

1

55

Panewic 2 mg

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100052624 (VD-23476-15)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56

Acemol Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100052724 (VD-27730-17)

1

57

Acemol NDP 500

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

42

893100052824 (VD-20646-14)

1

58

Acyclovir 800 mg

Aciclovir 800mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 7 v x 5 viên

NSX

36

893110052924 (VD-26711-17)

1

59

Cetirizin

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100053024 (VD-20648-14)

1

60

Ciprofloxacin 500

Ciprofloxacin (i dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110053124 (VD-17865-12)

1

61

Co-trimoxazol

Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110053224 (VD-27731-17)

1

62

Meloxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên

NSX

36

893110053324 (VD-26078-17)

1

63

Nadymec

Diosmectite 3g

Thuốc bột pha hỗn dch uống

Hộp 30 gói x 3,76g

NSX

36

893100053424 (VD-20416-14)

1

64

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110053524 (VD-28811-18)

1

65

Tizanad 4mg

Tizanidin (i dạng tizanidin hydroclorid) 4mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110053624 (VD-27733-17)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

66

ACM Control 1

Acenocoumarol 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110053724 (VD-25107-16)

1

67

ACM Control 4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110053824 (VD-25594-16)

1

68

Akfedin 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100053924 (VD-18212-13)

1

69

Candesartan 4

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110054024 (VD-28812-18)

1

70

Candesartan 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110054124 (VD-28813-18)

1

71

Cevita 500

Acid ascorbic 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 vỉ x 10 ống x 5ml

NSX

24

893110054224 (VD-27734-17)

1

72

Cinnarizine

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100054324 (VD-27735-17)

1

73

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893115054424 (VD-21624-14)

1

74

Clindamycin 150

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893110054524 (VD-21226-14)

1

75

Clindamycin 300

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054624 (VD-26714-17)

1

76

Diserti

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054724 (VD-26715-17)

1

77

Diserti 8

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110054824 (VD-25109-16)

1

78

Eftisucral

Mỗi 2g chứa: Sucralfat 1000mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

24

893100054924 (VD-22110-15)

1

79

Eutelsan 20

Telmisartan 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110055024 (VD-29642-18)

1

80

Eutelsan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055124 (VD-24109-16)

1

81

Ivermectin

Ivermectin 3mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110055224 (VD-27738-17)

1

82

Meloxicam 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055324 (VD-27739-17)

1

83

Meloxicam 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055424 (VD-27740-17)

1

84

Metronidazol 250 mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115055524 (VD-18692-13)

1

85

Montelukast 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055624 (VD-26716-17)

1

86

Neo - Megyna

Metronidazol 500mg; Neomycin (dưới dạng neomycin sulfat) 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén dài đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115055724 (VD-20651-14)

1

87

Neuroncure

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055824 (VD-22111-15)

1

88

Tobramycin 0,3%

Mỗi 5ml chứa Tobramycin 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 5 ml

NSX

24

893110055924 (VD-26087-17)

1

89

Xylo-Fran 0,05%

Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 5mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 chai 10ml

NSX

36

893100056024 (VD-26718-17)

1

90

Xylo-Fran 0,1%

Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 10mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 chai 10ml

NSX

36

893100056124 (VD-26719-17)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

91

Agi-Beta

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 5 v x 20 viên

NSX

36

893110056224 (VD-26720-17)

1

92

Agirofen

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110056324 (VD-25606-16)

1

93

Ecingel

Erythromycin 400mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10 gam

NSX

24

893110056424 (VD-20169-13)

1

94

Natri clorid 0.9%

Natri clorid 0,9%

Dung dch rửa vết tơng

Chai chứa 30, 60, 90, 200 ml

NSX

24

893100056524 (VD-18222-13)

1

95

Zinc 10

Kẽm (i dạng Kẽm Gluconat) 10mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100056624 (VD-22801-15)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96

Amvifuxime 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110056724 (VD-18697-13)

1

97

Asasea 500mg/100ml

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi 100 ml

NSX

24

893115056824 (VD-25618-16)

1

98

Linezolid 400

Linezolid 400mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi x 200ml

NSX

24

893110056924 (VD-30289-18)

1

99

Noruxime 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4 gam

USP 40

36

893110057024 (VD-20177-13)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

100

Amfastat 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110057124 (VD-25132-16)

1

101

Irsatim 75

Irbesartan 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057224 (VD-26729-17)

1

102

Maxxacne-T 0.05%

Mỗi tuýp 15g gel chứa: Tretinoin 7,5mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110057324 (VD-28838-18)

1

103

Maxxprolol 2.5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên

USP 41

36

893110057424 (VD-25134-16)

1

104

Maxxprolol 2.5 - plus

Bisoprolol fumarat 2,5mg; Hydroclorothiazid 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110057524 (VD-26737-17)

1

105

Maxxtriptan 50

Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat 70mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057624 (VD-26099-17)

1

106

Maxxviton 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057724 (VD-22440-15)

1

107

Sosnam

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

24

893110057824 (VD-26740-17)

1

108

Usabetic 2

Glimepirid 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057924 (VD-21229-14)

1

109

Usabetic VG 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110058024 (VD-27783-17)

1

110

Usalukast 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110058124 (VD-25141-16)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

111

A.T Levofloxacin 500 inj

Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 100 ml

NSX

24

893115058224 (VD-26106-17)

1

112

Atileucine inj

Mỗi 5ml chứa: N-Acetyl-dl-leucin 500mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml

NSX

36

893110058324 (VD-25645-16)

1

113

Atimezon inj

Omeprazol (dưới dạng omeprazol natri monohydrat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml, hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml, hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml

NSX

24

893110058424 (VD-24136-16)

1

114

Vancomycin 500 A.T

Mỗi lọ chứa: Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi 10ml; Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi 10ml

NSX

24

893115058524 (VD-25664-16)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

115

Clovirboston

Aciclovir 50mg/1g

Thuốc kem

Hộp 1 tuýp x 2g; Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100058624 (VD-26765-17)

1

116

Effer-paralmax codein

Paracetamol 500mg; Codein phosphat (dưới dạng codein phosphat hemihydrat) 30mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên;

NSX

36

893111058724 (VD-27811-17)

1

117

Motiboston

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110058824 (VD-29697-18)

1

118

Tenoxicam Boston

Tenoxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 x 10 viên

NSX

36

893110058924 (VD-18260-13)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

119

Lidocain-BFS 200mg

Mỗi lọ 10ml chứa: Lidocain hydroclorid (i dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 200mg

Dung dch tiêm

Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

36

893110059024 (VD-24590-16)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

120

Diclofenac 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110059124 (VD-27839-17)

1

121

Enalapril VPC 10

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên

NSX

36

893110059224 (VD-26781-17)

1

122

Sulpirid 50

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110059324 (VD-21260-14)

1

123

Telmisartan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110059424 (VD-27841-17)

1

124

Vinazol

Clotrimazol 1 % (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100059524 (VD-22827-15)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125

Acarfar

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059624 (VD-24153-16)

1

126

Aciclovir

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110059724 (VD-20188-13)

1

127

Allerfar

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100059824 (VD-22828-15)

1

128

Cemofar 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 0,75g

NSX

36

893100059924 (VD-20686-14)

1

129

Cemofar EF

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 10 vỉ x 2 viên

NSX

24

893100060024 (VD-29729-18)

1

130

Cemofar EF 150

Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol 150mg

Cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893100060124 (VD-27845-17)

1

131

Cemofar EF 250

Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol 250mg

Cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893100060224 (VD-27846-17)

1

132

Cemofar EF 80

Mỗi 1,3g chứa: Paracetamol 80mg

Cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1,3g

NSX

24

893100060324 (VD-27847-17)

1

133

Colflox

Ofloxacin 0,3%

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

30

893115060424 (VD-29730-18)

1

134

Farnisone

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110060524 (VD-29731-18)

1

135

Mykezol

Mỗi 10g chứa: Ketoconazol 0,2g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

30

893100060624 (VD-28926-18)

1

136

Natri Clorid 0,9%

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Natri clorid 90mg

Thuốc nhỏ mắt, nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

30

893100060724 (VD-28927-18)

1

137

Oxafar

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115060824 (VD-27850-17)

1

138

Povidine

Mỗi 90ml chứa: Povidon iod 9g

Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893100060924 (VS-4911-15)

1

139

Tobrafar

Mỗi 5ml chứa: Tobramycin 15mg

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110061024 (VD-28930-18)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam)

140

Metilone-4

Methylprednisolon 4mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110061124 (VD-24518-16)

1

141

Nilkey

Fluoxetin (i dạng fluoxetin HCl) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110061224 (VD-24519-16)

1

142

Pexifen-20mg

Piroxicam (i dạng piroxicam beta-cyclodextrin) 20mg

Viên nén

Hộp 2 v x 14 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110061324 (VD-17747-12)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

143

Jasunny K

Mỗi tuýp 10g chứa Ketoconazol 2%

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100061424 (VD-26138-17)

1

144

Tezkin

Terbinafin hydroclorid 100mg/10g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100061524 (VD-22631-15)

1

145

Tinfomuc

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893100061624 (VD-28938-18)

1

146

Tinfomuc 200

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100061724 (VD-28939-18)

1

147

Tinforova 1,5 M.I.U

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110061824 (VD-26794-17)

1

148

Tinforova 3 M.I.U

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110061924 (VD-30371-18)

1

149

Vidceryl

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110062024 (VD-27869-17)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Số 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

150

Cinnarizine

Cinnarizine 25mg

Viên nén

Hộp 10 v x 25 viên; Hộp 50 v x 25 viên

NSX

24

893100062124 (VD-26799-17)

1

151

Diclofenac

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 50 v x 10 viên

NSX

24

893110062224 (VD-28946-18)

1

152

Mebendazol

Mebendazol 500mg

Viên nén

Hộp 01 v x 1 viên

NSX

24

893100062324 (VD-26802-17)

1

153

Ofloxacin 0,3%

Mỗi 5ml chứa: Ofloxacin 15mg

Dung dch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml

NSX

24

893115062424 (VD-25162-16)

1

154

Onlizin-Adult

Mỗi 10ml chứa: Xylometazolin hydroclorid 10mg

Dung dch thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100062524 (VD-21843-14)

1

155

Remucos

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110062624 (VD-21646-14)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

156

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Lọ 100 viên

DĐVN hiện hành

36

893100062724 (VD-29749-18)

1

157

Fonroxil

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893110062824 (VD-30384-18)

1

158

Fonroxil 250

Mỗi gói 3g bột chứa: Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

24

893110062924 (VD-30385-18)

1

159

Mecabamol

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110063024 (VD-24770-16)

1

160

Mezathion

Spironolacton 25mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110063124 (VD-25178-16)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

161

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 10 v x 10 viên

NSX

24

893100063224 (VD-23568-15)

1

162

Amoxicillin 250 mg

Amoxicilin (i dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dch uống

Hộp 12 gói x 1g

NSX

24

893110063324 (VD-18302-13)

1

163

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (i dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 10 viên

USP 40

36

893115063424 (VD-22166-15)

1

164

Dexipharm 15

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang cứng

Hộp 20 v x 10 viên

NSX

36

893110063524 (VD-23572-15)

1

165

Dextromethorphan HBr 15 mg

Dextromethorphan HBr 15mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

36

893110063624 (VD-23573-15)

1

166

Mebendazol 500 mg

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 v x 1 viên

NSX

36

893100063724 (VD-24209-16)

1

167

Paracetamol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm pha hỗn dch uống

Hộp 12 Gói x 1,4 gam

BP hin hành

24

893100063824 (VD-26168-17)

1

168

Muspect 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

VN hiện hành

24

893100063924 (VD-22894-15)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

169

Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 1 Chai x 100 viên, chai nhựa HDPE; Hộp 1 chai x 300 viên

USP 37

36

893110064024 (VD-25704-16)

1

170

Atenolol

Atenolol 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064124 (VD-19892-13)

1

171

Doxycyclin

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064224 (VD-22475-15)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

172

Bepromatol 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064324 (VD-29774-18)

1

173

Eslatinb 40

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110064424 (VD-26874-17)

1

174

Immulimus 0,03%

Tacrolimus 0,003g/10g

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110064524 (VD-26878-17)

1

175

Medi-ambroxol

Ambroxol HCl 15mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893100064624 (VD-29784-18)

1

176

Medibivo sol

Bromhexin hydroclorid 4mg/ 5ml

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống 5ml

NSX

36

893100064724 (VD-27935-17)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường 3 tháng 2, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

177

Posisva 40

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110064824 (VD-29793-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

178

Cefaclor 250mg

Cefaclor (i dạng cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 01 v x 10 viên; Hộp 02 v x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110064924 (VD-18971-13)

1

179

Cefradin 500mg

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 01 v x 10 viên; Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065024 (VD-20772-14)

1

180

Cefuroxime 250mg

Cefuroxim (i dạng cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 v x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065124 (VD-22939-15)

1

181

Cephalexin 500mg

Cephalexin (i dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v thẳng x 10 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên; Hộp 5 v chéo x 12 viên

VN IV

36

893110065224 (VD-18312-13)

1

32.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

182

Aciclovir 200mg

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065324 (VD-22934-15)

1

183

Akavic 10

Perindopril arginin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065424 (VD-26184-17)

1

184

Cefalemid 1g

Cefamandol (dưới dạng cefamandol nafat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110065524 (VD-28670-18)

1

185

Ciprofloxacin 500mg

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115065624 (VD-22942-15)

1

186

Diacerein 50 mg

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110065724 (VD-29797-18)

1

187

Ethambutol 400mg

Ethambutol hydroclorid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065824 (VD-22943-15)

1

188

Ibuprofen 400mg

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên

DĐVN V

36

893100065924 (VD-22944-15)

1

189

Metronidazol 250mg

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115066024 (VD-22945-15)

1

190

Midataxim 2g

Cefotaxime (dưới dạng cefotaxim natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110066124 (VD-21323-14)

1

191

Midazoxim 1g

Ceftizoxime (dưới dạng ceftizoxime natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

NSX

36

893110066224 (VD-20452-14)

1

192

Midepime 0.5g

Cefoxitin (dưới dạng cefoxitin natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ dung tích 20ml; Hộp 10 lọ dung tích 15ml

USP 44

36

893110066324 (VD-29011-18)

1

193

Midepime 2g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110066424 (VD-29012-18)

1

194

Midoxime 1g

Cefepim (dưới dạng cefepim hydroclorid) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110066524 (VD-31135-18)

1

195

Mizapenem 1g

Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110066624 (VD-20774-14)

1

196

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

Hộp 05 vỉ x 04 viên

NSX

24

893100066724 (VD-29013-18)

1

197

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100066824 (VD-23604-15)

1

198

Pipebamid 2,25

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 2g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110066924 (VD-26193-17)

1

199

Pipebamid 3,375

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 3g; Tazobactam (dưới dạng tazobactam natri) 0,375g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110067024 (VD-26907-17)

1

200

Pyrazinamide 500mg

Pyrazinamid 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110067124 (VD-23605-15)

1

201

Sefonramid 0,5g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ loại dung tích 20ml

NSX

36

893110067224 (VD-26194-17)

1

202

Sefonramid 2g

Ceftazidime (dưới dạng ceftazidime pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110067324 (VD-22490-15)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

203

Naphalevo

Levonorgestrel 0,03mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 28 viên

BP hin hành

60

893100067424 (VD-26196-17)

1

204

Napharangan

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

Hộp 4 v x 4 Viên

NSX

24

893100067524 (VD-23608-15)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

205

Testosterone

Testosterone undecanoate 40mg

Viên nang mềm

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893114067624 (VD-22393-15)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

206

Ibisaol

Itraconazol (i dạng vi hạt chứa 22% Itraconazol) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 v x 10 viên

NSX

36

893110067724 (VD-31148-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

207

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100067824 (VD-21343-14)

1

208

Naglucosa

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid) 500mg tương ứng Glucosamin 392,6mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100067924 (VD-23643-15)

1

209

Oriphospha

Mỗi gói 20g chứa: Nhôm phosphat gel 20% (tương đương với 2,476g nhôm phosphat) 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 20g; Hộp 20 gói x 20g; Hộp 30 gói x 20g

NSX

36

893100068024 (VD-25762-16)

1

210

Ormyco 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

USP 38

36

893100068124 (VD-27987-17)

1

211

Skdol Fort

Paracetamol 500mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100068224 (VD-27988-17)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, Việt Nam)

212

Newgifar

Ketoconazole 2% (w/v)

Dầu gội

Hộp 1 chai 25ml; Hộp 1 chai 100ml; Gói 6ml

NSX

24

893100068324 (VD-19678-13 )

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

213

Acyclovir 200mg

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110068424 (VD-30479-18)

1

214

Acyclovir 400mg

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110068524 (VD-29085-18)

1

215

Cinnarizin

Cinnarizin 25mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 50 viên; Hộp 10 vỉ x 50 viên

DĐVN V

36

893100068624 (VD-20240-13)

1

216

Clarithromycin 500 mg

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN V

36

893110068724 (VD-29087-18)

1

217

Cloramphenicol 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN V

36

893115068824 (VD-20241-13)

1

218

Glucosamin

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat natri clorid tương đương 196,3mg glucosamin) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100068924 (VD-29827-18)

1

219

Nước oxy già 3%

Hydrogen peroxid 3 % (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 20 lọ x 30ml

NSX

24

893100069024 (VS-4901-15)

1

220

Pologyl

Spiramycin 750.000IU; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115069124 (VD-29088-18)

1

221

QBILacxan

Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100069224 (VD-29089-18)

1

222

QBI-Phadol 250mg

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc bột

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893100069324 (VD-29829-18)

1

223

Qbixomuc 200

Acetylcysteine 200mg

Thuốc cốm

Hộp 25 gói x 1g

NSX

36

893100069424 (VD-29090-18)

1

224

Quanolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

DĐVN V

36

893110069524 (VD-29830-18)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

225

Doxycyclin 100

Doxycyclin (i dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110069624 (VD-26249-17)

1

226

Limoren

Clopidogrel (i dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên

NSX

24

893110069724 (VD-27026-17)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn
(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Savi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

227

Argibu 300

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110069824 (VD-31161-18)

1

228

Bacfenz 20

Baclofen 20mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

BP 2021

36

893110069924 (VD-30488-18)

1

229

Demencur 75

Pregabalin 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110070024 (VD-27035-17)

1

230

Esomeprazole 20 mg

Esomeprazol (i dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 v x 7 viên

NSX

36

893110070124 (VD-29106-18)

1

231

Glimepiride 4 mg

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

USP 43

36

893110070224 (VD-29118-18)

1

232

Irbelorzed 150/12,5

Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

USP 42

36

893110070324 (VD-27039-17)

1

233

LoxicSaVi 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên

NSX

36

893110070424 (VD-29832-18)

1

234

Rebamipide Invagen

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 10 viên

JP XVII

36

893110070524 (VD-29116-18)

1

235

Rosuvastatin 20 mg

Rosuvastatin (i dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110070624 (VD-28019-17)

1

236

Savdiaride 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

USP 42

36

893110070724 (VD-28029-17)

1

237

SaVi Carvedilol 12.5

Carvedilol 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

USP 42

36

893110070824 (VD-26256-17)

1

238

SaViFexo 60

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

USP 38

36

893100070924 (VD-25775-16)

1

239

SaViLifen 600

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110071024 (VD-29127-18)

1

240

Sterolow 20

Rosuvastatin (i dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110071124 (VD-28044-17)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

241

Zolifast 1000

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ bột pha tiêm; Hộp 1 lọ bột pha tiêm

USP 43

36

893110071224 (VD-23021-15)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

242

Cefadroxil 250mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893110071324 (VD-25780-16)

1

243

Irbesartan

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110071424 (VD-26265-17)

1

244

Loratadin 10mg

Loratadin 10mg

Viên nang cứng

Hộp 1 Chai x 200 viên

NSX

36

893100071524 (VD-27060-17)

1

245

Amoxicilin/Acid clavulanic 875mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Potassium clavulanat kết hợp với Avicel) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110071624 (VD-29842-18)

1

246

Ambroxol 30mg

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

NSX

36

893100071724 (VD-29138-18)

1

247

Antiartrein

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110071824 (VD-31207-18)

1

248

Cetirizin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên; hộp 10 vỉ (Alu/PVC) x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên

NSX

36

893100071924 (VD-22215-15)

1

249

Magnes-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072024 (VD-27061-17)

1

250

Tiphadocef 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 Gói x 3g; Hộp 20 Gói x 3g

NSX

36

893110072124 (VD-29149-18)

1

251

Tiphadocef 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072224 (VD-28058-17)

1

252

Tranagliptin 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072324 (VD-29848-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam, Việt Nam)

253

Cefpodoxim 100mg

Cefpodoxime (i dạng cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110072424 (VD-20865-14)

1

254

Flunarizine 5mg

Flunarizine (i dạng flunarizine dihydrochloride) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110072524 (VD-23073-15)

1

255

Ingair 5mg

Montelukast (i dạng montelukast sodium 5,2mg) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 v x 10 viên, hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110072624 (VD-20868-14)

1

256

Methylsolon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên; Chai 50 viên

NSX

36

893110072724 (VD-22238-15)

1

257

Orenko

Cefixim (i dạng cefixim trihydrat) 200 mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110072824 (VD-23074-15)

1

258

Pantracet

Paracetamol 325 mg, Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

24

893111072924 (VD-20870-14)

1

259

Tracardis 40mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 4 v x 7 viên

NSX

36

893110073024 (VD-20482-14)

1

260

Tracardis 80mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 4 v x 7 viên

NSX

36

893110073124 (VD-20874-14)

1

261

Travimuc

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha hỗn dch uống

Hộp 10 gói

NSX

24

893100073224 (VD-30580-18)

1

262

Vartel 20mg

Trimetazidin.2HCl 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 30 viên, nhôm – nhôm: Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110073324 (VD-25935-16)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

263

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110073424 (VD-28136-17)

1

264

Cezirnate 500mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110073524 (VD-23087-15)

1

265

Vitamin C 500 mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên

NSX

18

893110073624 (VD-28138-17)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 16 – Lô C.TT12, khu nhà ở liền kề Kiến Hưng Luxury - khu C – Khu đô thị mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

266

Ambroxol-H

Mỗi 5ml sirô chứa: Ambroxol hydroclorid 30mg

Sirô

Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100073724 (VD-30742-18)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

267

Amoxicilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110073824 (VD-30549-18)

1

268

Dophavir

Mỗi 5g chứa: Acyclovir 0,25g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

DĐVN IV

24

893100073924 (VD-29870-18)

1

269

Downlipitz 200

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110074024 (VD-30551-18)

1

270

Doxycyclin 100 mg

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110074124 (VD-18628-13)

1

271

Ibalexin 1g

Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110074224 (VD-19035-13)

1

272

K_Xofanine

Mỗi lọ 60ml chứa: Fexofenadin hydroclorid 360mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893100074324 (VD-24298-16)

1

273

Mainto 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110074424 (VD-29872-18)

1

274

Rusdexpha 500

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên

DĐVN IV

36

893110074524 (VD-18644-13)

1

275

Salbutamol 4 mg

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115074624 (VD-18647-13)

1

276

Stacetam 2g

Piracetam 2g/ 10ml

Dung dịch tiêm (tiêm bắp, tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch)

Hộp 10 ống x 10ml

NSX

36

893110074724 (VD-19480-13)

1

277

Stacetam 400 mg

Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110074824 (VD-29871-18)

1

278

Vitamin B12 1000mcg/1ml

Cyanocobalamin 1000µg (mcg)/ ml

Dung dịch tiêm (tiêm bắp)

Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN hiện hành

36

893110074924 (VD-19481-13)

1

279

Znats

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110075024 (VD-29169-18)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

280

Tetracyclin TW3

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

VN IV

24

893110075124 (VD-25307-16)

1

281

Tetracyclin TW3

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nén

Chai 180 viên; Hộp 1 chai 400 viên

VN IV

24

893110075224 (VD-28109-17)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

282

Aceronko 4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110075324 (VD-20825-14)

1

283

Bicelor

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg/5ml

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 1ọ 60ml x 18g

USP 38

24

893110075424 (VD-29156-18)

1

284

Cefazolin 2g

Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

USP 38

36

893110075524 (VD-31211-18)

1

285

Cephalexin 250 mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110075624 (VD-29160-18)

1

286

Hemoflon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100075724 (VD-25294-16)

1

287

Lifecita 400

Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110075824 (VD-30533-18)

1

288

Lifecita 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110075924 (VD-30534-18)

1

289

Melogesic 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên; Hộp 1 lọ 50 viên

NSX

36

893110076024 (VD-29856-18)

1

290

Parazacol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói

NSX

24

893100076124 (VD-28089-17)

1

291

Parazacol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói

NSX

24

893100076224 (VD-28090-17)

1

292

Parazacol 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói

NSX

24

893100076324 (VD-28091-17)

1

293

Phacodolin 500

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110076424 (VD-29859-18)

1

294

Pharbacol

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100076524 (VD-24291-16)

1

295

Tetracyclin 250

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 400 viên

NSX

36

893110076624 (VD-29166-18)

1

296

Tranecid 250

Acid tranexamic 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 5ml

BP 2012

24

893110076724 (VD-25297-16)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

297

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 200 viên

VN V

36

893100076824 (VD-26310-17 )

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

298

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg, Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893100076924 (VD-24329-16)

1

299

Tovalgan 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

24

893100077024 (VD-23710-15)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

300

Cefaclor 125mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

36

893110077124 (VD-26316-17)

1

301

Amucap

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100077224 (VD-22688-15)

1

302

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110077324 (VD-25533-16)

1

303

Diclofenac

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110077424 (VD-19208-13)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

304

Ceftizoxim 2g

Ceftizoxim (i dạng ceftizoxim natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống c cất pha tiêm 5ml

USP 41

36

893110077524 (VD-21699-14)

1

305

Clamogentin 1,2g

Amoxicilin (i dạng amoxicilin natri) 1g và Clavulanic acid (i dạng kali clavulanat) 0,2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 l

NSX

36

893110077624 (VD-27141-17)

1

306