|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
867/1998/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
04/04/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 867/1998/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 04 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
VỀ VIỆC BAN HÀNH " DANH MỤC TIÊU CHUẨN VỆ SINH ĐỐI VỚI LƯƠNG THỰC, THỰC
PHẨM"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Điều 7 Chương II Luật Bảo vệ sức khỏe
nhân dân và Điều lệ vệ sinh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày
24/01/1997 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ).
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 68/CP ngày 11/10/1993 quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này " Danh mục tiêu chuẩn
vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm".
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế
Quyết định số 1057 BYT/QĐ của Bộ Trưởng Bộ Y tế ngày 21 tháng 11 năm 1994 về
việc ban hành 7 tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm và thay thế các mục 1,
2, 3, 6 và 7 trong phần thứ nhất " Những quy định vệ sinh đối với lương
thực, thực phẩm " ban hành kèm theo Quyết định số 505 BYT/QĐ của Bộ trưởng
Bộ Y tế ngày 13 tháng 4 năm 1992 về việc ban hành 26 tiêu chuẩn vệ sinh tạm
thời.
Điều 3: Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm tổ chức, chỉ
đạo việc triển khai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Các
ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám
đốc sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như
điều 4 VPCP (Vụ KGVX, tổ công báo)
- Các Bộ: Thủy sản, Nông nghiệp và PTNT, Thương mại, Tài chính, Công nghiệp
KHCNMT (Tổng Cục TCĐLCL)
- Các Viện: Dinh dưỡng, VSYTCC, VSDT Tây ngyyên, Pasteur Nha Trang
- Lưu DP, PC
- Lưu trữ
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
PGS.PTS. Nguyễn Văn Thưởng
|
Nhóm 1: Các Chất Bảo
Quản (Preservatives)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
210
|
Axit Benzoic
(Benzoic acid)
|
Nước giải khát
600mg/kg
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri,
kali, benzoat, kali sorbat
|
|
|
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
1g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với natri,
kali, benzoat, kali sorbat
|
|
|
ADI: 0-5
|
Margarin
|
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít
sorbic và các muối sorbat
|
|
|
|
Nước ép dứa đậm đặc
|
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axít
sorbic và các muối sorbat với các sunphit nhưng sunphit không quá 500mg/kg
|
|
|
|
Tương cà chua, các thực phẩm khác
|
1g/kg
|
2
|
213
|
Canxi Benzoat
(Calcium benzoate)
ADI: 0-5
|
Nước ép dứa đậm đặc: Tương cà chua.
Nước ép hoa quả đậm đặc
|
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với
natri, kali, benzoat, với axit sorbic và với các sunphit nhưng sunphit không
quá 500mg/kg.
|
|
|
|
Rượu vang, các đồ uống có rượu
|
200mg/kg
|
3
|
203
|
Canxi sorbat
|
Margarin
|
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit
sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat
|
|
|
ADI: 0-25
|
Nước ép dứa đậm đặc
|
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit
sorbic, axit benzoic và các benzoat sorbat và với các Sunphit nhưng Sunphit
không quá 500mg/kg.
|
4
|
234
|
Nisin (Nisin)
ADI: 0-33000
|
Trong sản xuất Phomat
|
12,5mg/kg
|
5
|
228
|
Kali bisunphit(potassium bisulphite)
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh
|
50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
sunphit khác
|
|
|
ADI: 0-0,7
|
Nước dứa đậm đặc
|
500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
axit sorbic, axit benzoic và các benzoat với các sinphit khác
|
|
|
|
Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh
|
100mg/kg, trong sản phẩm thô
|
|
|
|
|
30mg/kg, trong sản phẩm chế biến. Dùng một
mình hay kết hợp với sunphit khác
|
6
|
252
|
Kali nitrat
(Potassium Nitrate)
|
Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jam bon
|
500mg/kg, dùng một mình hay kết kết hợp với
Nanitrat
|
|
|
ADI: 0-3,7
|
Phomat
|
50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với Na
nitrat
|
7
|
249
|
Kali nitrit (Potassium nitrite)
|
Thịt hộp, thịt muối, Lạp xường, jămbon
|
125mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na
nitrit
|
|
|
ADI:0-0.05
|
Thịt bò hộp
|
50mg/kg, Dùng một mình hay kết hợp với Na
nitrit
|
8
|
238
|
Kali propionat (Potassium propionat). ADI :
chưa xác định
|
Trong sản xuất phomat.
|
3g/kg, dùng một mình hay kêt hợp với axit
propionic, sorbic và các sorbat.
|
9
|
202
|
Kali sorbat (Potassium Sorbate)
|
Trong sản xuất phomat
|
3g/kg, dùng một mình hày kết hợp với axít
sorbic, axit propionic và propionat
|
|
|
ADI: 0-25
|
Phomat, margarin
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
sorbic, axit benzoic và các benzoat
|
|
|
|
Mơ khô, mứt cam.
|
500mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với
axit sorbic
|
|
|
|
Dưa chuột dầm đóng lọ, mứt, thạch qủa.
|
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với axit
benzoic và natri, kali benzoat.
|
|
|
|
Nước ép dứa đậm đặc.
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
sorbic, axit benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa
500mg/kg.
|
10
|
280
|
Axit propionic (Propionic acid)
|
Trong sản xuất phomat.
|
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
sorbic và sorbat.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Bánh mì
|
2g/kg
|
11
|
211
|
Natri benzoat (Sodium benzoate)
|
Dưa chuột dầm
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
benzonic,natri và kali sorbat
|
|
|
ADI: 0-5
|
Mứt, thạch qủa.
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
sorbic, kali sorbat vá este của parahydroxit benzoat.
|
|
|
|
Nước giải khát.
|
600mg/kg
|
|
|
|
Xốt cà chua và thực phẩm khác
|
1g/kg.
|
12
|
222
|
Natri hydro sunphit (Sodium hydrogen
sulphite ADI: 0-0,7
|
Xem kali bisunphit
|
Xem kali bisunphit
|
13
|
223
|
Natri meta bisunphít (Sodium meta
bisulphite)
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh.
|
50mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
sunphit khác.
|
|
|
ADI: 0-0.7
|
Tôm tươi, tôm đông lạnh nhanh.
|
100mg/kg, trong sản phẩm thô. 30mg/kg,
trong sản phẩm chế biến, dùng một mình hay kết hợp với sunphit khác.
|
14
|
250
|
Natri nitrit (Sodium nitrite) ADI: 0-0,06
|
Xem kali nitrit
(249)
|
Xem kali nitrit, dùng một mình hay kết hợp
với kalinitri
|
15
|
251
|
Natri nitra ( Sodium nitrate)
ADI: 0-3,7
|
Xem kali nitrat
(252)
|
Xem kali nitrat, dùng một mình hay kết hợp
với kalinitrat.
|
16
|
281
|
Natri propionat
(Sodium propionate)
|
Xem axit propionic.
(280)
|
Xem axit propionin
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
17
|
221
|
Natri sunphit
(Sodium sulphite)
|
ADI:0-0,7
Xem kali bisunphit
(228)
|
Xem kali bisunphit
|
18
|
201
|
Natri sorbat (Sodium sorbate)
|
Mơ khô, mứt chanh.
|
500mg/kg. dùng mộ mình hay kết hợp với axit
sorbic và các benzoat
|
|
|
ADI:0-25
|
Dưa chuột dầm; margarin, mứt, thạch qủa.
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
benzonic và các benzoat
|
|
|
|
Nước ép dứa đậm đăc
.
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
benzoic và các benzoat với sunphit nhưng sunphit không qúa 500mg/kg
|
19
|
200
|
Axit sorbic (Sorbic acid)
|
Trong sản xuất phomat
|
3g/kg Dùng một mình hày kết hợp với các
sorbat, axit propionic và các probionat
|
|
|
ADI :2-25
|
Magarin, mứt, thạch qủa, nước dứa đậm đặc
có chất bảo quản
|
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit
benzoat và cá benzoat
|
|
|
|
Qủa mơ khô
|
500 mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
axit sorbic và Na sorbat
|
20
|
220
|
Sunphua dioxyt
( Sulphur Dioxide)
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
50mg/kg
|
|
|
|
Mứt thạch qủa
|
100mg/kg
|
|
|
|
Nước qủa đậm đặc; tương cà chua
|
350mg/kg
|
|
|
ADI:0-0,7
|
Đường bột, dextro bột
|
20mg/kg
|
|
|
|
Đường trắng, dấm, xirô, bia, nước giải khát
|
70mg/kg
|
|
|
|
Rượu vang
|
200mg/kg
|
|
|
|
Xúc xích
|
450mg/kg
|
|
|
|
Cà phê tan
|
150mg/kg
|
|
|
|
Gelatin
|
1g/kg
|
|
|
|
Thực phẩm khác
|
500mg/kg
|
Nhóm 2: Các Chất
Chóng Đóng Vón (Anticaking agents)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
559
|
Nhóm silicat (Aluminium Silicat) ADI: chưa
xác định
|
Sữa bột, bột kem sữa
|
1g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác
nhân chống đóng vón khác
|
2
|
556
|
Canxi nhôm silicat (Calcium Aluminium
silicat)
|
Muối tinh
|
10g/kg
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Bột gia vị
|
20g/kg
|
|
|
|
Dextro đường bột
|
15g/kg dùng một mình hay kết hợp với tác
nhân đóng vón khác
|
3
|
552
|
Canxi silicat
|
Xem canxi nhôm silicat (556)
|
Xem canxi nhôm silicat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Sữa bột
|
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác
nhân chống đông vón khác
|
|
|
|
Bột kem sữa
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác
nhân chống đông vón khác
|
4
|
341iii
|
Canxi photphat (calcium phosphate)
|
Xem Canxi nhôm silicat(556)
|
Xem Canxi nhôm silicat
|
|
|
MTDI: 70
|
Viên xúp
|
15mg/kg, dùng một mình hay két hợp với
stearat và silicon, dioxyt
|
5
|
504i
|
magie cacbonat (Magnesium carbonnate)
|
Xem caxi silicat
(552)
|
Xem caxi silicat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Socola, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường
|
50mg/kg
|
6
|
530
|
Magie oxyt (Magnesium oxide)
|
Xem nhôm silicat (559)
|
Xem nhôm silicat
|
7
|
343iii
|
Magie photphat (Magnesium phosphate)
|
Xem nhôm silicat (559)
|
Xem nhôm silicat
|
|
|
MTDI: 70
|
|
|
8
|
553i
|
Magie silicat (Magnesium silicate)
|
Xem canxi nhôm silicat (556)
|
Xem canxi nhôm silicat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
9
|
470
|
Các muối Al, Ca, Na, Mg, K, NH4 của các
axít palmitic, myristic và stearic
|
Dextro bột, đường bột
|
15g/kg, chỉ Mg Stearat hay kết hợp với các
chất đong vón khác
|
|
|
(Salt of myristic, palmitic and stearic
acid with bases (Al, Ca, Na, Mg, K and NH4
|
Viên xúp
|
15g/kg Al, Ca, Mg, Stearat một mình hay kết
hợp với dioxyt silicon và canxi photphat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
10
|
551
|
Dioxyt silicon chưa định hình
|
Muối tinh
|
10g/kg
|
|
|
(Silicon dioxide amorphous
|
đường bột, Dextro bột, viên xú
|
15g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất
chóng đong vón khác
|
|
|
|
Bột gia vị
|
5g/kg
|
|
|
|
Bột sữa
|
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất
chóng đong vón khác
|
|
|
|
Bột kem sữa
|
1g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất
chóng đong vón khác
|
11
|
554
|
Natri nhôm silicat (Sodium Alumino -
silicate
|
Muối tinh
|
10g/kg
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Bột gia vị
|
20g/kg
|
|
|
|
Bột sữa, Bột kem sữa
|
Xem dioxyt silicon (551)
|
Nhóm 3: Các Chất
Chống Oxy Hóa (Antioxydants)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
tên Thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép dùng trong thực
phẩm
|
1
|
307
|
Alpha - Tocopherol (Alpha - Ticopherol)
|
Các chất béo và dầu thực vật chưa tinh chế
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
ADI: 0,15 - 2
|
magarin
|
|
|
|
|
Các loại chất béo và dầu thực vật tinh chế
|
500mg/kg
|
|
|
|
Bột dinh dưỡng thức ăn trẻ em đóng hộp
|
300mg/kg chất béo
|
|
|
|
Viên xúp
|
50mg/kg
|
2
|
300 301 302 303
|
Axit Ascorbic và các muối Natri, Canxi,
Kali ascorbat
|
Khoai tây rán
|
100mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với các
chất tạo phức kim loại
|
|
|
(Ascorbic acid and Sodium, calcium,
Potassium salt)
|
nước xốt táo đóng hộp
|
150mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với
axít iso - ascorbic
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Dầu oliu trộn salat
|
200mg/kg
|
|
|
|
Nước ép nho đậm đặc có đông lạnh
|
400mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng
|
|
|
|
Thị muối, thịt hộp, lạp xưởng, jămbon.
|
500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
axit iso-ascorbic và muối iso ascorbat
|
|
|
|
Bột dinh duỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp,
mứt qủa, thạch qủa.
|
500mg/kg
|
|
|
|
Hoa qủa hộp.
|
700mg/kg
|
|
|
|
Viên xúp
|
1g/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với các ascorbat
|
|
|
|
Nước ép dứa đậm đặc, rau hộp
|
Gíơi hạn bởi GMP
|
3
|
304
|
Ascorbyl Palmitat (Ascorbyl Palmitate)
|
Dầu mỡ, margarin
|
200->500mg/kg, dùng một mình hoặc phối
hợp với ascorbyl sterat.
|
|
|
ADI: 0-1.25
|
Bột dinh dưỡng, thức ăn trẻ em đóng hộp.
|
200mg/kg
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em ăn liền.
|
10mg/l, sản phẩm khi uống
|
4
|
305
|
Ascorbyl stearat (Ascorbyl stearate)
|
Dầu mỡ.
|
500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
ascorbyl palmitat.
|
|
|
ADI: 0-1,25
|
Margarin, dầu thực vật
|
200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với ascorbyl
palmitat
|
5
|
320
|
Butyl hydroxy anisol (BHA) (Butylated
hydroxy anisole)
|
Dầu mỡ.
|
200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với
butylat hydroxy toluen, tertier butylhydroquinon hay gallat, nhưng gallat
không qúa 100mg/kg.
|
|
|
ADI: 0 - 0,5
|
Margarin
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với BHT,
gallat.
|
|
|
|
Cá đông lạnh
|
1g/kg
|
|
|
|
Bơ, cá muối
|
200mg/kg
|
6
|
321
|
Butyl hydroxy toluen (BHT)
|
Xem BHA
|
Xem BHA
|
|
|
(Butylated hydroxy toluen)
|
|
|
|
|
ADI: 0 - 0,125
|
|
|
7
|
389
|
Dilauryl thio - dipropionat
|
Mỡ & dầu
|
200mg/kg
|
|
|
(Dilauruy thiodi - propionate)
|
|
|
|
|
ADI: 0 - 3
|
|
|
8
|
384
|
Isopropyl xitrat
|
Dầu, mỡ, margarin
|
100mg/kg
|
|
|
(Isopropyl citrate mixture)
|
|
|
|
|
ADI: 0 - 14
|
|
|
9
|
319
|
Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)(Tertiary
butylate hydroquinone) ADI: 0 - 0,2
|
Mỡ, dầu
|
200/mg, dùng một mình hay kết hợp với BHA,
BHTgallat nhưng gallat không quá 100mg/kg
|
Nhóm 4: Các Chất
Chống Tạo Bọt (Antifoaming agents)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
900
|
Dimetyl polysiloxan (Dimethyl polysiloxane)
|
Nước dứa ép, dứa hộp, mức quả thạch
|
10mg/kg
|
|
|
ADI: 0 - 1,5
|
Nước dứa đậm đặc có chất bảo quản hoặc
không có
|
10mg/kg tính trong nước quả đã pha loãng.
|
|
|
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh
|
10mg/kg, tính theo hàm lượng chất béo
|
|
|
|
Viên xúp
|
10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với
silicon dioxit
|
2
|
551
|
Silicon dioxide vô định hình
|
Dầu mỡ các loại
|
10mg/kg dùng một mình hay kết hợp với
dimetyl polysiloxan
|
|
|
(Silicon dioxide amorphous) ADI: chưa xác
định
|
|
|
Nhóm 5: Các Chất Điều
Chỉnh Độ Axit (Acidity regulators)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
260
|
Axit axetic (Acetic acid)
|
Trong sản xuất phomat
|
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất điều chỉnh độ axít và chất nhũ hóa khác
|
|
|
ADI: Chưa xác định
|
Cá đóng hộp,thủy sản chế biến ăn liền, viên
súp, thức ăn trẻ em đóng hộp, cà chua hộp, dưa chuột muối, măng tây đóng hộp
|
|
2
|
330
|
Axit xitric (Citric acid)
|
Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em
|
25g/kg tính theo trong lương khô.
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, dầu oliu trộng
salat
|
15g/kg
|
|
|
|
Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit
tartric
|
|
|
|
Trong sản xuất phomat
|
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất điều chỉnh độ axit và các chất nhũ hóa khác
|
|
|
|
Cà chua chế biến đậm đặc
|
Đủ giữ pH <= 4,3
|
|
|
|
Mứt quả, thạch, mứt cam
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5.
|
|
|
|
Bia, rượu vang, nước giải khát, tôm cua cá
đóng hộp, magarin, phomat, xốt táo hộp, nước dứa đậm đặc, rau quả hộp, thức
ăn trẻ em chế biến sẵn
|
Giới hạn bởi GMP
|
3
|
270
|
Axit lactic (Lactic acid)
|
Bột dinh dưỡng trẻ em, thức ăn cho trẻ em
|
15gkg trên trọng lượng khô
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp
|
2g/kg
|
|
|
|
Trong sản xuất phomat
|
40g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất
điều chỉnh độ axit và chất nhũ hóa khác.
|
|
|
|
Tương cà chua
|
Đủ giữ pH <= 4,3
|
|
|
|
Mứt quả, thạch, mứt cam
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5.
|
|
|
|
Viên xúp, cà chua, đậu côve đóng hộp, bia,
bánh quỳ, magarin, phomat, thức ăn trẻ em chế biến sẵn, cá đóng hộp, các thủy
sản chế biến, đá, kem hổn hợp, dưa chuột dầm.
|
Giới hạn bởi GMP
|
4
|
297
|
Axit fumaric (Fumaric acid)
|
Mứt quả, thạch, mứt cam.
|
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
tartaric và muối đủ giữ ph trong khoảng 2,8 - 3,5.
|
5
|
296
|
Axit malic (dl) (Malic acid) ADI: chưa xác
định
|
Mứt quả, thạch quả, mứt cam, đá, kem hỗn
hợp, dưa chuột dầm, tương cà chua, đồ hộp, rau quả
|
Xem axit lactic
|
|
|
|
Nuớc giải khát
|
34g/l
|
|
|
|
Xốt táo đóng hộp, nước dứa đậm đặc có chất
bảo quản, khoai tây rán, đông lạnh nhanh
|
Giới hạn bởi GMP
|
6
|
338
|
Axit photphoric (Phosphoric axit)
|
Tôm đóng hộp, thủy sản chế biến
|
850mg/kg
|
|
|
MTDI: 70
|
Phomat ép, trong sản xuất phomat.
|
9g/kg tính theo P2O5
|
|
|
|
Sôcola, bột cacao, hỗn hợp đường cacao
|
2,5g/kg
|
|
|
|
Bia
|
Giới hạn bởi GMP.
|
7
|
334
|
Axit L (+) tactric
(Tartaric acid L (+)-)
|
Mứt quả, thạch quả, mứt cam
|
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
fumaric và muối fumarat, đủ giữ pH trong khoảng 2.8 - 3.5
|
|
|
ADI: 0 - 30`
|
Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường
|
5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
nitric
|
|
|
|
Viên xúp.
|
250mg/kg, trên sản phẩm khô
|
|
|
|
Đá, kem hỗn hợp
|
1g/kg
|
|
|
|
Rau quả hộp, margarin
|
Giới hạn bởi GMP
|
8
|
170i
|
Canxi cacbonat (Calcium cacbonate)
|
Cacao, bột cacao và hỗn hợp đường + cacao
|
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với
amoni, kali, natri, Mg, hydroxyt và cacbonate
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng,
thức ăn trẻ em chế biến sẵn
|
Giới hạn bởi GMP
|
9
|
333
|
Canxi xitrat (Cancium citrat)
|
Mứt quả, thạch, mứt cam
|
Đủ giữ pH giữa 2,8 - 3.5
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp và thức ăn trẻ em
chế biến sẵn
|
Giới hạn bởi GMP
|
10
|
526
|
Canxi hydroxyt
(Calcium hydroxide)
|
Bơ và váng sữa
|
2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tác
nhân trung hòa khác.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Bia, kem hỗn hợp, thức ăn trẻ em chế biến
sẵn, nước ép nho có chất bảo quản
|
Giới hạn bởi GMP
|
11
|
327
|
Canci lactat (Calcium lactate)
|
Mứt quả, thạch, mứt cam
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3.5
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
12
|
325ii
|
Canxi DL(-) malat (Cacium malat DL(-))
|
Mứt quả, thạch, mứt cam
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
13
|
501i
|
Kali cacbonat (postassium carbonate)
|
Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường
|
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với
amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, cacbonate, bicarbonat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Mứt quả, mứt cam, thạch
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em chế biến sẵn
|
Giời hạn bởi GMP
|
14
|
525
|
Kali hydroxyt
(potassium dydroxide)
|
Cacao, bột cacao và hỗn hợp cacao + đường
|
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với
amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
15
|
336ii
|
Kali L(+) tactrat
(Potassium tartarate L(+))
|
Mứt quả, thạch, mức cam
|
3g/kg, dùng một mình hay kết hợp với axit
tactric, fumaric và muối, đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,
|
|
|
ADI: 0 - 30
|
|
|
|
|
|
Nước ép nho đậm đặc
|
Giới hạn bởi GMP
|
16
|
326
|
Kali lactat (Potassium lactate)
|
Mứt quả, thạch, mức cam
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Margarin, viên xúp
|
Giới hạn bởi GMP
|
17
|
351ii
|
Kali DL(-) malat (Potassium malate DL(-))
|
Mứt qủa, thạch, mứt cam.
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
18
|
262i
|
Natri axetat (Sodium acetate).
|
Viên xúp.
|
50g/kg, giới hạn bởi GMP.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
19
|
500i
|
Natri cacbonat
(Sodium carbonate)
|
Cacao, bột cacao & hỗn hợp cacao +
đường
|
50g/kg, dùng một mình hay kết hợp với
amoni, kali, Mg, natri, hydroxyt, canxi, Mg, Natri cacbonat, natri bicarbonat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Bơ
|
Dùng một mình hay kết hợp với tác nhân tung
hòa khác
|
|
|
|
Mứt qủa, thạch, mứt cam.
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.
|
|
|
|
Margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn
trẻ em chế biến sẵn.
|
Giới hạn bởi GMP
|
20
|
331i
|
Natri dihydro xitrat ( Sodium citrate
monobazic)
|
Mứt qủa, thạch, mứt cam.
|
Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
21
|
365
|
Natri fumarat
(Sodium fumarate)
|
Mứt qủa, thạch, mứt cam
|
3g/kg dùng một mình hay kết hợp với axit
tartaric và muối, Đủ giữ pH trong khoảng 2,8-3,5.
|
22
|
500
|
Natri hydrocacbonnat ( Sodium bicarbonate)
|
Cacao, bột cacao, hỗn hợp cacao+ đường.
|
Xem natri cacbonat (500
|
|
|
|
Bơ
|
2g/kg
|
|
|
|
Tương cà chua.
|
Đủ giữ pH<=4,3
|
|
|
|
Mứt qủa, thạch, bột làm bánh, thức ăn trẻ
em đóng hộp, bột dimh dưỡng TE.
|
Giới hạn bởi GMP
|
23
|
350i
|
Natri (DL-) hydromalat ( Sodium
hydro-genmalate DL (-))
|
Xem kali malat.
(351)
|
Xem kali malat.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
24
|
350ii
|
Natri DL(-) malat (Sodium malate DL(-))
|
Xem kali malat. (351)
|
Xem kali malat.
|
25
|
524
|
Natri hydroxyt
(Sodium hydroxide)
|
Caocao, bột cacao, hỗn hợp cacao + đường,
bơ, váng sữa
|
Xem natri cacbonat
(500)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Margrarin, dầu ôlui, thức ăn trẻ em, khoai
tây gián đông lạnh nhanh
|
Gíơi hạn bởi GMP.
|
|
|
ADI: 0- 30
|
Viên xúp
|
250 mg/kg, trong thức ăn đã chế biến.
|
|
|
|
Margarin.
|
Gíơi hạn bởi GMP
|
27
|
325
|
Natri lactat
( Sodium lactate)
|
Xem kali lactat.
(326)
|
Xem kali lactat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
28
|
339ii
|
Natri phothat (Sodium phosphate)
|
Bơ và váng sữa
|
2g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
trung hòa khác
|
|
|
MDTI: 70
|
|
|
29
|
332ii
|
Kali xitrat (Potassium citrate)
|
Mứt quả, thạch, mứt cam
|
Độ giữ pH trong khoảng 2,8 - 3,5
|
|
|
ADI: Chưa xác định
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, thức ăn trẻ em chế
biến sẵn
|
Giới hạn bởi GMP
|
30
|
331ii
|
Trinatri citrat (Trisodium citrate)
|
Xem kalicitrat (323)
|
Xem kalicitrat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
31
|
575
|
Gluco delta lactone (Gluco delta lactone)
|
Thịt hộp, thịt muối, lạp xưởng, jambon,
bánh có đậu tương
|
3g/kg
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
Nhóm 6: Các Chất Điều
Vị (Flavous enhancers)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
620
|
Axit L (-) glutamic
|
Viên canh, xúp thịt
|
10g/kg
|
|
|
(Glutamic acid (L-))
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
2
|
623
|
Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI:
chưa xác định
|
Dấm
|
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit
L(-) glutamic và các glutamat khác
|
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị
|
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit
L(-) glutamic và các glutamat khác
|
3
|
622
|
Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-)
glutamate
|
Xem canxi
glutamat (623)
|
Xem canxi
glutamat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
4
|
621
|
Mononatri L(-) glutamat
|
Thịt cua hộp
|
500mg/kg
|
|
|
Mono sodium L(-) glutamat
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp
|
2g/kg
5g/kg
|
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với
axitglutamic và các glutamat khác
|
|
|
|
Đồ hộp rau, đậu
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
626
|
Axit guanilic & natri Kali guanilat
|
Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
Guanylic acid and postassium, sodium salt)
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
6
|
630
|
Axit inosinic & các muối natri, kali vị
inosinat
|
Viên xúp, bột gia vị
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
(Inosinic acid and potassium, sodium salt
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
Nhóm 6: Các Chất Điều
Vị (Flavous enhancers)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
620
|
Axit L (-) glutamic
|
Viên canh, xúp thịt
|
10g/kg
|
|
|
(Glutamic acid (L-))
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
2
|
623
|
Canxi glutamat (Calcium glutamate) ADI:
chưa xác định
|
Dấm
|
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit
L(-) glutamic và các glutamat khác
|
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị
|
5g/kg dùng một mình hoặc kết hợp với axit
L(-) glutamic và các glutamat khác
|
3
|
622
|
Monokali L-glutamat (Monopotassium L(-)
glutamate
|
Xem canxi glutamat (623)
|
Xem canxi glutamat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
4
|
621
|
Mononatri L(-) glutamat
|
Thịt cua hộp
|
500mg/kg
|
|
|
Mono sodium L(-) glutamat
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Jambon, thịt lợn, xông khói Dấm, thịt hộp
|
2g/kg 5g/kg
|
|
|
|
Viên xúp, bột gia vị
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với
axitglutamic và các glutamat khác
|
|
|
|
Đồ hộp rau, đậu
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
626
|
Axit guanilic & natri Kali guanilat
|
Viên xúp, bột gia vị, thủy sản chế biến
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
Guanylic acid and postassium, sodium salt)
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
6
|
630
|
Axit inosinic & các muối natri, kali vị
inosinat
|
Viên xúp, bột gia vị
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
(Inosinic acid and potassium, sodium salt
|
|
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
Nhóm 7: Các Hương
Liệu (Flavours)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
|
Các chất thơm nhân tạo (Artificial
flavouring substances)
|
Viên xúp, sữa chua thơm, ản phẩm xử lý
nhiệt sau khi lên men
|
Giới hạn bởi GMP
|
2
|
|
Dầu hạnh nhân đắng (Bitter almond oil)
|
Salat quả đóng hộp
|
40mg/kg
|
3
|
|
Dầu nguyệt quế
|
salat quả đóng hộp
|
40mg/kg
|
4
|
|
Tinh dầu quế (Cinnamon flavour)
|
Mứt thạch quả
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
|
Etyl vani (Etyl vanillin
|
Theo công thức
|
50mg/kg
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ
em.
|
70mg/kg trên sản phẩm ăn liền
|
|
|
ADI: 0-3
|
Bột cacao, hỗn hợp cacao, đường socola, các
sản phẩm có cacao socola
|
Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị
|
|
|
|
kem sữa
|
Giới hạn bởi GMP
|
6
|
|
Tinh dầu bạc hà (Mint flavour)
|
Dứa hộp, đậu hà lan xanh đóng hộp, mứt và
quả thạch
|
Giới hạn bởi GMP
|
7
|
|
Tinh dầu chanh tự nhiên (Natural citrus
fruit essences)
|
Mứt chanh
|
Giới hạn bởi GMP
|
8
|
|
Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự
nhiên, các chất thơm giống tự nhiên Các tinh dầu tự nhiên , các chất thơm tự
nhiên, các chất thơm giống tự nhiên
|
Sôcola, các sản phẩm có sôcola
|
Dùng một lương nhỏ để cân bằng hương vị trừ
những chất giả mùi Sôcola tự nhiên và mùi sữa.
|
|
|
Natural flavous, Natural flavouring
substances.
Natural identical flavouring substances
|
Magarin, các loại dầu, mỡ, các loại đồ hộp
rau, quả, viên xúp, sữa chua thơm và các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men
|
Giới hạn bởi GMP
|
9
|
|
Tinh dầu quả tự nhiên (Natural fruit
essences)
|
Đồ hộp đào, dứa mơ, hoa quả coktail, mứt
thạch quả.
|
Giới hạn bởi GMP
|
10
|
|
Paprika oleoresins
|
Dưa chuột dầm
|
300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các
màu khác.
|
|
|
|
Phomat, trong sản xuất phomat, các đông
lạnh nhanh
|
Giới hạn bởi GMP
|
11
|
|
Hương khói (Smoke flavours natural solusion
and their extracts)
|
Thủy sản đóng hộp, thủy sản và thịt lợn
xông khói
|
Giới hạn bởi GMP
|
12
|
|
dầu gia vị, dịch chiết gia vị (Spice oil
& spice extract)
|
Cá, các sản phẩm giống xacdin, cá thu đóng
hộp
|
Giới hạn bởi GMP
|
13
|
|
dịch chiết vani (Vanilla extract)
|
Nứt thạch quả, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột
dinh dưỡng trẻ em, kem sữa hạt dẻ tây đóng hộp.
|
Giới hạn bởi GMP
|
14
|
|
Vani (Vanollin)
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh dưỡng trẻ
em
|
70mg/kg, trong sản phẩm ăn liền
|
|
|
ADI: 0-10
|
Cacao bột, hỗn hợp Cacao + đường, Sôcola,
sản phẩm có sôcola.
|
Dùng một lượng nhỏ để cân bằng hương vị.
|
|
|
|
Mứt, thạch quả, kem sữa, hạt dẻ tây đóng
hộp
|
Giới hạn bởi GMP
|
Nhóm 8: Các Chất Làm
Động Đặc Và Làm Dày
(Thickeners, Gelling
Agents)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
406
|
Thạch (Agar) ADI: chưa xác định
|
Đá, kem hỗn hợp.
|
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các
chất nhũ hóa, chất ổn định và làm đông đặc khác.
|
|
|
|
Sữa chua, sản phẩm xử lý, nhiệt sau lên
men.
|
5g/kg, dùng một mình hay các chất kết hợp
với các chất ổn định khác.
|
|
|
|
Trong sản xuất phomat
|
8g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp
với các chất làm dày khác.
|
|
|
|
Thủy sản đóng hộp
|
20g/kg dùng một mình hay các chất kết hợp
với các chất làm dày và làm động đặc khác.
|
|
|
|
Viên xúp, thịt chế biến, jambon
|
Giới hạn bởi GMP
|
2
|
400
|
Axit alginic (Alginic acid)
|
Thủy sản đóng hộp, phomat
|
Xem agar (406)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
3
|
403
|
Amoni alginat (Ammonium Alginate)
|
Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất
phomat.
|
Xem agar (406)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
phomat
|
5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm dày khác.
|
|
|
|
Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡ
|
10g/kg như trên
|
|
|
|
Dưa chuột dầm
|
500g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các
chất với các chất làm hòa tan hay làm phân tán khác.
|
4
|
404
|
Canxi alginate) (Calcium alginate) ADI:
chưa xác định
|
Đá, kem hỗn hợp, sữa chua, trong sản xuất
phomat, thủy sản đóng hộp.
|
Xem agar (406)
|
|
|
|
Phomat
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm dày và kết hợp với các chất ổn định khác.
|
|
|
|
Kem sữa tiệt trùng
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm dày khác
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp
|
2g/kg trong sản phẩm ăn liền
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em chế biến sẵn
|
1g/kg
|
|
|
|
Dưa chuột dầm
|
500mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm hòa tan hay phân tán khác.
|
|
|
|
viên xúp
|
500mg/kg
|
5
|
410
|
Gôm đậu locust
(Locust bean gum)
|
Đá kem hỗn hợp, sữa chua trong sản xuất
phomat, thủy sản đóng hộp
|
Giống agar
|
|
|
|
Phomat
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm dày hay chất ổn định khác
|
|
|
|
Kem sữa tiệt trùng
|
5g/kg một mình hay kết hợp với chất làm dày
khác
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp
|
2g/kg trong sản phẩm ăn liền
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em chế biến sẵn
|
1g/kg
|
|
|
|
Dưa chuột dầm
|
500g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất hòa tan hay phân tán khác.
|
|
|
|
Viên xúp
|
5g/kg
|
7
|
460i
|
Xellulo kết tinh nhỏ (Micro crystalline
cellulose)
|
Đá, kem hỗn hợp
|
10g/kg dùn mgột mình hay kết hợp với chất
nhu hóa, chất ổn định và chất làm dày khác
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Kem sữa tiệt trùng
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm dày khác
|
8
|
|
Gelatin thực phẩm
(Gelatin edible)
|
Sữa chua có hương liệu và sản phẩm xử lý
nhiệt sau lên men
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
ổn định khác.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Phomat, trong sản xuất phomat
|
Xem gôm đậu locust (410)
|
9
|
412
|
Gôm Gua
(Guar gum)
ADI: chưa xác định
|
Đá, kem hỗn hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử
lý nhiệt sau lên men, trong sản xuất phomat, thủy sản đóng hộp, thức ăn trẻ
em chế biến sẵn, dưa chuột dầm
|
Xem gôm đậu locust (410)
|
|
|
Đồ hộp rau quả có bơ, dầu hay mỡADI: chưa
xác định
|
|
|
|
|
|
Phomat, trong sản xuất phomat
|
Xem gôm đậu locust (410)
|
|
|
|
|
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm dày khác.
|
10
|
414
|
Gôm Arabic
(Gum Arabic) ADI: chưa xác định
|
Đá, kem hỗm hợp, sữa chua thơm, sản phẩm xử
lýnhiệt sau khi lên men trong sản xuất phomat dưa chuột dầm, rau quả hộp, có
bơ dầu hay mỡ
|
Xem gôm đậu locust (412)
|
|
|
|
Thủy sản đóng hộp
|
10g/kg
|
|
|
|
Xalat có gia vị
|
5mg/kg
|
|
|
|
Đồ uống
|
500mg/kg
|
11
|
416
|
Gôm Karaya
|
Đá, kem hỗn hợp
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất nhũ hóa, chất ổn định và làm dày khác
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên
men
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm dày khác
|
|
|
|
Xem gôm đậu locust sản xuất phomat
|
Xem gôm đậu locust
|
12
|
461
|
Metyl xellulo (Methyl Cellulose) ADI: chưa
xác định
|
Đá kem hỗn hợp
|
Xem agar (406)
|
13
|
440
|
Pectin (Pectins) ADI: chưa xác định
|
Đá kem hỗm hợp, trong sản xuất phomat, thủy
sản đóng hộp
|
Xem agar (406)
|
|
|
|
Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên
men
|
10g/kg
|
|
|
|
Kem sữa tiệt trùng
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm dày khác.
|
|
|
|
Rau quả hộp có bơ, mỡ hay dầu
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm dày khác
|
|
|
|
Sữa
|
10g/kg
|
|
|
|
Đồ uống nhẹ
|
500mg/kg
|
|
|
|
Xirô
|
2,5g/kg
|
|
|
|
Mứt, mứt cam
|
5g/k
|
14
|
402
|
Kali alginat (Potassium alginate)
|
Xem amoni algimat
(403)
|
Xem amoni algimat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Viên xúp
|
3g/kg dùng một mình hay kết hợp với natri
alginat trên sản phẩm ăn liền
|
15
|
405
|
Propylen glycol alginat (Propylene glycol
Alginate)
|
Xem amoni alginat (403)
|
Xem amoni algimat
|
|
|
ADI: 0-70
|
|
|
16
|
401
|
Natri alginate (Sodium Alginate) ADI: 0-70
|
Xem amoni alginat (402)
|
Xem kali aginat
|
17
|
466
|
Natricacboxy metyl xellulo
|
Đá, kem hỗn hợp
|
Xem agar (406)
|
|
|
(Sodium carboxy-methyl Cellulose) ADI: chưa
xác định
|
Sữa chua thơm, sản phẩm xử lý nhiệt sau lên
men
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất ổn định khác
|
|
|
|
viên xúp
|
4g/kg trên thực phẩm ăn ngay
|
18
|
|
Natri caseinat (Sodium caseinate)
|
|
|
|
|
|
Phomat
|
30g/kg trong hỗn hợp kem dùng một mình hay
kết hợp với caseinat khác
|
19
|
413
|
Gôm Tragacanth (Tragacanth gum)
|
Xem gôm Karaya
|
Xem gôm Karaya (416)
|
|
|
ADI: Chưa xác định
|
Thủy sản đóng hộp
|
20g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm dày hay làm đông đặc khác
|
20
|
415
|
Gôm Xanthan (Xanthan gum)
|
Đá kem hỗn hợp sữa chua thơm và sản phẩm xử
lý nhiệt sau lên men.
|
Xem agar (406)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Kem sữa tiệt trùng
|
5g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các chất
làm dày khác
|
|
|
|
Thủy sản đóng hộp
|
10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các
chất làm dày hay làm đông đặc khác.
|
Nhóm 9: Các Chất làm
Chắc (Firming agent)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
523
|
Nhôm amonisunphat (Aluminium Ammonium
sulphate)
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
ADI: 0-0, 6
|
|
|
2
|
522
|
Nhôm kali sunphat (Aluminium Potassium
Sulphat)
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
3
|
521
|
Nhôm natri sunphat (Aluminium Sodium
Sulphat)
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
4
|
520
|
Nhôm sunphat khan (Aluminium
Sulphate)(Anhydrous)
|
Dưa chuột dầm đóng lọ, Tôm, thịt cua bể, cá
đóng hộp
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
170i
|
Canxi cacbonat (Calcium carbonate)
|
Mứt thạch quả
|
200mg/kg một mình hay kết hợp với chất làm
chắc khác
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
6
|
509
|
Canxi clorua (Calcium chloride)
|
Hoa quả hộp
|
350mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm chắn khác.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
|
|
|
Rau hộp, táo bột
|
260g/kg tính theo Canxi
|
|
|
|
Mứt, thạch quả
|
200mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm
chắc khác
|
7
|
333
|
Canxi xitrat (Calcium Citrate)
|
Táo hộp, rau quả hộp
|
260mg/kg tính theo canxi
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
8
|
578
|
Canxi gluconat (Calcium gluconate)
|
Hoa quả hộp
|
350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất
làm chắc khác, tính theo canxi
|
|
|
ADI: 0 - 50
|
Cà chua hộp nguyên quả hay bổ miếng
|
450m/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm
chắc khác, tính theo canxi
|
|
|
|
Cà chua hộp (cắt miếng) vuông hay lát mỏng
|
800g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm
chắc khác, tính theo canxi
|
|
|
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
350 mg/kg dùng một mình hay kết hợp chất
làm chắc khác
|
|
|
|
Mứt thạch quả
|
200g/kg dùng một mình hay kết hợp chất làm
chắc khác
|
9
|
327
|
Canxi lactat (Calcium lactate)
|
Mứt quả thạch
|
200m/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm chắc khác, tính theo canxi (chỉ trong quả)
|
10
|
341i
|
Canxi dihydro photphat (Calcium dihydrogen
phosphate) MTDI: 70
|
Xem Canxixitrat (333)
|
Xem Canxixitrat
|
11
|
516
|
Canxi sunphat (Calcium sulphate)
|
Táo hộp, rau hộp, cà chua hộp
|
Xem Canxi gluconat (578)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
Nhóm 10: Các Men
(Enzymes)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
1100
|
Amylaza (Amylase) (từ Aspergillus ozyze)
|
Bột mì, cá nhỏ đông lạnh nhanh
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
ADI: ở mức độ chấp nhận
|
|
|
|
|
Amylaza AspNiger
|
Bột mì
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
11022
|
Gluco-oxydaza (từ AspNiger var) (Glucose
oxydase) ADI: chưa xác định
|
Mayonnaise
|
Giới hạn bởi GMP
|
3
|
|
Malt cacbohydraza (Malt cacbohydrases) ADI:
chưa xác định
|
Bột dinh dưỡng trẻ em
|
Giới hạn bởi GMP
|
4
|
|
Rennet (Rennet from Bacillus cereus) ADI:
chưa quy định
|
Các loại Phomat
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
1101a
|
Proteaza (Từ Asporyzase) ADI: chưa quy định
|
Bột mì, thủy sản làm mắm
|
Giới hạn bởi GMP
|
Nhóm 11: Các Chất Nhũ
Hoá (Emulsifiers)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
472c
|
Este của axit béo và axit xitric với
glyxerol (Citric and Fatty acid esters of glycerol)
|
Đá, hỗn hợp kem
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
nhũ hóa, chất ổn định làm đông đặc khác.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Dầu mỡ động thực vật
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit
photphoric hay iso propyl xitrat
|
|
|
|
Margarin
|
10g/kg dùngmột mình hay kết hợp với các
chất nhũ hóa khác
|
2
|
472e
|
Este của axit béo và diaxetyltartric với
glyxerol
(Diaxetyltartric với glyxerol)
ADI: 0 - 50
|
Margarin
|
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất
nhũ hoá khác.
|
3
|
472b
|
Este của axit béo và axit lactic với
glyxerol
(Lactic and fatty acid esters of glycerol)
ADI: chưa xác định
|
Margarin
|
10g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất
nhũ hoá khác.
|
4
|
322
|
Lexitin
(Lecithins)
ADI: chưa xác định
|
Đá, kem hỗn hợp
|
5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với chất
nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác.
|
|
|
|
Phomat
|
5g/kg dùng mịôt mình hay kết hợp với các
chất ổn định khác.
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp, sữa bột
|
5g/kg
|
|
|
|
Bột dinh dưỡng trẻ em
|
15g.kg tính trên trọng lượng khô
|
|
|
|
Bánh mì margarin trong sản xuất sữa bơ,
viên canh
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
472f
|
Este của hỗn hợp axit béo và axit tatric,
axit axetic với glyxerol
(Mixed tartaric, acetic and fatty acid
esters of glycerol)
|
Magarin
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất nhũ hoá khác.
|
6
|
471
|
Mono và diglyxerit
(Mono and Diglycerides)
|
Sôcola
|
15g/kg dùng một mình hay kết hợp với các chất
nhũ hoá khác.
|
|
|
|
Bột dinh dưỡng trẻ em.
|
15g/g tính trên trọng lượng khô
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp
|
1,5g/kg
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em
|
4g/kg
|
|
|
|
Bột sữa
|
2,5g/kg
|
7
|
475
|
Este của polyglyxerol với axit béo
(Polyglycerol esters of fatty acid)
ADI: 0 - 25
|
Magarin
|
5g/kg
|
8
|
477
|
Este của Propylen glycol với axit béo
(Propylene glycol esters of fatty acids)
ADI: 0 - 25
|
Magarin
|
20g/kg
|
9
|
473
|
Este của saccarose với axit béo
|
Đá, kem hỗn hợp
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất nhũ hoá khác, chất ổnh định và làm đông đặc khác.
|
|
|
ADI: 0 - 16
|
Bột Cacao, hỗn hợp Cacao đường
|
10g/kg trên sản phẩm cuối cùng, dùng một
mình hay kết hợp với các chất nhũ hoá khác (tổng chất nhũ hoá là 15g/kg).
|
|
|
|
Margarin
|
10g/kg
|
10
|
474
|
Suro-glyxerit
(Sucro Glyxerides)
|
Margarin
|
10g/kg
|
|
|
ADI: 0 - 20
|
Đá, kem hỗn hợp
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
nhũ hoá, chất ổn định và làm động đặc khác.
|
11
|
341ii
|
Canxi hydro photphat (Calcium Hydrogen
phosphat)
|
Trong sản xuất phomat
|
9g/kg, tổng số photphat tính theo P2O5
|
|
|
|
Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa.
|
2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các
chất ổn định.
|
|
|
MTDI: 70
|
Sữa bột, bột kem sữa
|
2g/kg dùng một mình, 3g/kg kết hợp với các
chất ổn định.
|
|
|
|
Đá, kem hỗn hợp
|
2g/kg, dùng một mình hay kết hợp với các
photphat khác tính theo P2O5
|
12
|
452iv
|
Canxi poly photphat
|
Xem Canxi
|
Xem 341
|
|
|
(Calcium polyphosphat)
MTDI: 70
|
hydrophotphat (341)
|
|
13
|
341iii
|
Canxi photphat
(Calcium phosphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
14
|
340ii
|
Dikali hydro photphat
(Dipotassium hydrogen photphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
15
|
340ii
|
Kali dihydro photphat
(Potassium hydrogen photphat)
MDTI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
16
|
451ii
|
Pentakali triphotphat
(PentaPotassium Triphotphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
17
|
451i
|
Pentakali triphotphat
(PentaPotassium Triphotphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
18
|
340ii
|
Kali photphat
(Potassium photphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
19
|
452ii
|
Kali polyphotphat
(Potassium polyphotphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
20
|
541
|
Natri nhom photphat
(Sodium Aluminium)
|
Cá đông lạnh nhanh
|
1g/kg
|
|
|
Phosphate ADI: 0 - 0,6
|
Trong sản xuất Phomat
|
9g/kg
|
21
|
339iii
|
Natri phophat
(Sodium phosphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
22
|
450i
|
Natri polyphophat
(Sodium polyphosphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
23
|
450v
|
Tetrakali pyrophotphat
(Tetrakali diphotphat)
(Tetra potassium pyrophosphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
24
|
450iii
|
Tetrakali pyrophotphat
( Diphotphat)
(Tetra Sodium Pyrophosphate)
MTDI: 70
|
Xem 341
|
Xem 341
|
Nhóm 12: Các Chất ổn
Định (Stabilisers)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
503i
|
Amoni cacbonat
(Ammonium carbonat)
ADI: chưa xác định
|
Bột cacao, sôcola, hỗn hợp Socola và đường
|
50g/kg dùng một mình hay kết hợp với amoni
hydroxyt, amoni hydro cacbonat
|
|
|
|
Cá nhỏ, các khúc đông lạnh nhanh
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
2503ii
|
Amoni hydrocacbonat
(Ammonium hydrogen carbonat)
|
Xem Amoni cacbonat (503i)
|
Xem Amoni cacbonat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
|
3
|
442
|
Muối Amoni của axit Phomatic
(Ammonium salt of phosphatidic acid)
ADI: 0 - 30
|
Bột Cacao và hỗn hợp cacao + đường
|
7g/kg (tổng số chất nhũ hóa là 15g/kg)
|
4
|
509
|
Canxi clorua
(Calcium Chloride)
ADI: chưa xác định
|
Sữa đông khô, sữa đặc có đường, kem sữa
|
2g/kg dùng một mình
3g/kg kết hợp với các chất ổn định khác.
|
|
|
|
Sữa bột, bột kem sữa
|
5g/kg
|
|
|
|
Phomat
|
200g/kg
|
|
|
|
Mứt, thạch quả
|
200g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm chắc tính theo Ca.
|
|
|
|
Dưa chuột dầm, xoài hộp
|
250mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
chất làm chắc tính theo Ca
|
|
|
|
Đậu cove xanh, quả nhiệt đới đóng hộp
|
350mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
chất làm chắc tính theo Ca
|
|
|
|
Cà chua hộp
|
800mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
làm chắc tính theo Ca.
|
5
|
170i
|
Canxi cacbonat
(Calcium cacbonat)
ADI: chưa xác định
|
Sữa đông khô, sữa đặc có đường, bột sữa,
bột kem, kem sữa
|
Xem Canxi clorua (509)
|
|
|
|
Phomat
|
30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Natri
bicarbonat
|
|
|
|
Trong sản xuất phomat
|
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất ổn định khác & chất điều hoà độ axit
|
6
|
578
|
Canxi gluconat
(Calcium gluconate)
ADI: 0 - 50
|
Mứt, thạch quả, dưa chuột dầm, đồ hộp rau,
quả
|
Xem Canxi clorua (509)
|
7
|
341ii
|
Canxi hydrophotphat
(Calcium hydroden phosphat)
|
Trong sản xuất phomat
|
9g/kg tổng số photphat tính theo P2O5
|
|
|
MTDI: 70
|
Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa đông khô,
sữa bột
|
Xem canxi clorua
|
|
|
|
Kem đá
|
2g/kg dùng một mình hay kết hợp với
photphat khác
|
8
|
341i
|
Canxi dihydrophotphat
(Calcium dihydrogen phosphat)
MTDI: 70
|
Xem canxi hydro photphat (34ii)
|
Xem canxi hydro photphat
|
9
|
327
|
Canxi lactat
(Calcium lactate)
ADI: chưa xác định
|
Cà chua, đậu cove xanh, dâu, quả nhiệt đới
đóng hộp, dưa chuột muối
|
Xem canxi clorua (509)
|
10
|
341iii
|
Canxi photphat
(Calcium phosphate)
MTDI: 70
|
Xem Canxi hydro photphat (341ii)
|
Xem canxi hydro photphat
|
11
|
516
|
Canxi sunphat
(Calcium sulphate)
ADI: chưa xác định
|
Phomat ép
|
|
|
|
|
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn
định khác.
|
|
|
|
Cà chua hộp
|
800mg/kg
|
12
|
333
|
Canxi xitrat
(Calcium citrate)
ADI: chưa xác định
|
Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem
cà chua hộp
|
Xem Canxi clorua (509)
|
|
|
|
Trong sản xuất phomat
|
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
nhũ hóa & chất điều hòa độ axit khác
|
13
|
452iv
|
Canxi polyphotphat
(Calcium Polyphosphate)
MTDI: 70
|
Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem
|
Xem canxi clorua (509)
|
14
|
340ii
|
Dikali hydrophotphat
(Dipotassium hydrogen phosphate)
MTDI: 70
|
Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột
kem, trong sản xuất
|
Xem canxi clorua (509)
|
|
|
|
Viên xúp
|
1g/kg
|
|
|
|
Thịt hộp, thịt chế biến
|
3g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất photphat khác.
|
15
|
340i
|
Kali dihydrophotphat
(Potassium dihydrogen phosphate)
MTDI: 70
|
Xem canxi hydro photphat (341i)
|
Xem canxi hydro photphat
|
16
|
451ii
|
Pentakali triphotphat
(Pentasodium triphosphate)
MTDI: 70
|
Xem canxi hydro photphat (341i)
|
Xem canxi hydro photphat
|
17
|
451i
|
Pentanatri triphotphat
(Pentasodium triphosphate)
MTDI: 70
|
Xem canxi hydro photphat (341i)
|
Xem canxi hydro photphat
|
18
|
261i
|
Kali axetat
(Potassium acetate)
ADI: chưa xác định
|
Viên xúp, bột canh
|
Giới hạn bởi GMP
|
19
|
501i
|
Kali carbonate)
ADI: chưa xác định
|
Sữa đặc có đường kem sữa, bột kem
|
Xem canxi clorua (509)
|
|
|
|
Bột cacao, sản phẩm có cacao, cá con, cá
khúc đông lạnh nhanh.
|
Xem amoni carbonat (503a)
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em chế biến sẵn.
|
Giới hạn bởi GMP.
|
20
|
508
|
Kali clorua
(Potassium choloride)
ADI: chưa xác định
|
Sữa đặc có đường, sữa bột, kem sữa, bột kem
|
Xem canxi clorua (509)
|
21
|
501ii
|
Kali hydro cacbonat
(Potassium hydrogen phosphate)
|
Sữa đặc có đường, kem sữa, sữa bột, bột kem
|
Xem canxi clorua (509)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Sôcola, bột Cacao và các sản phẩm có cacao
|
Xem amoni carbonat (503i)
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em ăn liền đóng hộp, bột dinh
dưỡng trẻ em
|
Giới hạn bởi GMP
|
22
|
340iii
|
Kali hydro cacbonat
(Potassium hydrogen phosphate)
|
Xem canxi hydro photphat (341ii)
|
Xem Canxi hydro photphat
|
23
|
452ii
|
Kali polyphotphat
(Potassium phosphate)
MTDI: 70
|
Xem canxi hydro photphat (341ii)
|
Xem Canxi hydro photphat
|
24
|
1520
|
Propylen glycol
(Propylene glycol)
ADI: 0-25
|
Phomat ép
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất ổn
định & chất mang khác
|
25
|
500i
|
Natri cacbonat
(Sodium carbonate)
ADI: chưa xác định
|
Xem Kali clrua (508)
|
Xem Kali clrua
|
26
|
331i
|
Natri hidydroxitrat
(Sodium dihyrogen citrate)
|
Sữa đặc có đường, bột sữa, kem sữa.
|
Xem Kali clrua (509)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Đá, hỗn hợp kem, viên xúp
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
|
Phomat trong sản xuất phomat
|
40g/kg.
|
27
|
500ii
|
Natri hydrocacbonat (Sodium hydrogen
carbonate)
|
Phomat
|
30g/kg dùng một mình hay kết hợp với Canxi
cacbonat
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Trong sản xuất phomat
|
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
điều hòa độ axit và chất nhũ hóa khác.
|
|
|
|
Sữa đặc có đường, kem sữa
|
Xem canxi clorua (509)
|
|
|
|
Sôcola, bột cacao & sản phẩm có cacao
|
Xem amoni cacbonat (503i)
|
|
|
|
margarin, thức ăn trẻ em đóng hộp, bột dinh
dưỡng trẻ em.
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
|
Đậu cove chín đóng hộp
|
150mg/kg dùng một mình hay kết hợp với
Trinatri xitrat
|
28
|
339iii
|
Natri photphat
(Sodium phosphate)
MTDI: 70
|
Xem canxi hydro photphat (341ii)
|
Xem canxi hydro photphat
|
29
|
452i
|
Natri polyphotphat
(Sodium polyphosphate)
MTDI: 70
|
Xem Kali
Polyphotphat (452ii)
|
Xem Kali polyphotphat
|
30
|
332ii
|
Trikali xitrat
(Tripotassium citrate)
|
Sữa đặc có đường kem sữa
|
Xem Kali clorua
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Trong sản xuất phomat
|
40g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
điều hòa axit và chất nhũ hóa khác.
|
|
|
|
Margarin viên xúp, đá, kem hỗn hợp
|
Giới hạn bởi GMP
|
31
|
331iii
|
Trinatri xitat
(Trisodium citrat)
|
Sữa đặc có đường, kem sữa
|
Xem Kali clorua (508)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Thịt hộp, thịt lợn chế biến hay thịt muối
viên canh.
|
Giới hạn bởi GMP
|
32
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
(Potassium dihydrogen citrate)
|
Sữa đặc, kem
|
Kali clorua (508)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Đá kem hỗn hợp, viên canh xúp thịt
|
Giới hạn bởi GMP
|
Nhóm 13: Các Phẩm Màu
(Colours)
A- Các phẩm màu tự
nhịên:
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
160b
|
Các sản phẩm chiết suất của Annatto
(Annatto extracts)
|
Đá, kem hỗn hợp
|
100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng
|
|
|
(CI natural orange 4;
L.orange 3; Bixin. CI. N. 75120)
|
Phomat
|
600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với B
caroten
|
|
|
ADI: 0 - 5
|
Dầu, mỡ bơ, margarin
|
Giới hạn bởi GMP
|
2
|
160e
|
Beta-apo.8' -carotenal
(CI N".40820, CI. food orange 6)
|
Đá, kem hỗn hợp
|
100mg/kg, trong sản phẩm cuối cùng
|
|
|
ADI: 0-5
|
Mứt thạch quả
|
200mg/kg dùng một mình hay kết màu khác
|
|
|
|
Dầu, mỡ margarin
|
Giới hạn bởi GMP
|
3
|
160f
|
Beta-apo-8 carote noic axit, metyl và ety
este.
(Carotenoic acid, beta-apo-8' - methyl and
e. 40825)
thyl esters)
(CI nature orange 8; L. orange 9;
CI.food orange 7, CI No
ADI: 0 - 5
|
Xem Beta apo-8' - carotenal.(160e)
|
Xem Beta -apo 8' -carotenal.
|
4
|
160aii
|
Beta caroten
(CI natural yellow 26; CI.food orange 5.
CI N'. 75130
|
Phomat
|
600mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với
Annatto
|
|
|
(Beta - caroteine)
ADI: chưa xác định
|
Đậu xanh đóng hộp, đá, kem hỗn hợp
|
100mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với màu
khác.
|
|
|
|
Dưa chuột dầm dấm
|
300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu
khác.
|
|
|
|
Dầu, mỡ, bơ, margarin
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
161g
|
Canthaxanthin
(CI.N.'. 40850)
(Canthaxanthine)
|
Đá, kem hỗn hợp, mứt thạch tôm hộp
|
60mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu khác
|
6
|
150a
|
Màu Caramel (mộc)
(nước hàng)
(Caramel colour) (Plain)
|
Nấm hộp, dấm, viên xúp, thủy sản chế biến
sẵn, mứt chanh
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Mứt thạch quả
|
200mg/kg, dùng một mình hoặc kết hợp với
màu khác
|
|
|
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
300mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu
khác
|
|
|
|
Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi
lên men.
|
150mg/kg
|
7
|
120
|
Carmin
(Cochineal and carminic acid)
CI natural red 4;
CI. N". 75470)
ADI: 0 - 5
|
Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau
lên men
|
20mg/kg
|
8
|
140
|
Clorophyl
(CI natural green 3. CI.N". 75810)
|
Mứt thạch quả
|
200mg/kg dùng một mình hoặc kết hợp với màu
khác
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Trong chế biến phomat
|
Giới hạn bởi GMP
|
9
|
100i
|
Curcumin
(CI natural yellow 3.
Turmeric yellow
CI.N".75300)
|
Đá, kem hỗn hợp
|
50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng
|
|
|
ADI: 0 - 01
|
Dầu, mỡ, bơ, Margarin
|
Giới hạn bởi GMP
|
10
|
101i
|
Riboflavin
Vitamin B2, lactoflavin)
ADI: 0 - 0,5
|
Dưa chuột dầm đóng lọ
|
300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu
khác.
|
|
|
|
Phomat, chế biến phomat
|
Giới hạn bởi GMP
|
|
|
|
Đá, kem hỗn hợp
|
50mg/kg trong sản phẩm cuối cùng.
|
11
|
171
|
Titan dioxit
(CI. Pigment While 6, CI N." 77891)
Titanium dioxide)
ADI: chưa xác định
|
Kẹo
|
Giới hạn bởi GMP
|
B- Các sản phẩm màu
tổng hợp:
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
123
|
Amaranth (đỏ)
(Amaranth)
CI.food red 9 CI N" 16185)
|
Xốt táo đóng hộp mứt quả thạch lê đóng hộp
|
200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các
màu khác.
|
|
|
ADI: 0 - 0.5
|
Tôm đóng hộp, tôm chế biến
|
30mg/kg trong sản phẩm cuối cùng, dùng một
mình hay kết hợp với các màu khác.
|
2
|
133
|
Brillant blue FCF (xanh)
(CI food blue 2, FD & C blue N"1.
CI N "42090)
|
Đá kem hỗn hợp, đậu hà lan xanh đóng hộp,
thực phẩm khác
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các
màu khác.
|
|
|
ADI: 0 - 12.5
|
Đậu hà lan chín đóng hộp, mứt thạch quả,
xốt táo hộp.
|
200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các
màu khác.
|
|
|
|
Dưa chuột dầm
|
300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các
màu khác.
|
3
|
122
|
Carmoisine (đỏ)
CI. food red 3. Azorubine.
CI N". 14720)
|
Đá kem hỗn hợp
|
100g/kg trong sản phẩm cuối cùng.
|
|
|
ADI: 0 - 4
|
Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi
lên men
|
57mg/kg
|
4
|
127
|
Erythrosine (đỏ)
|
Thịt hộp
|
15mg/kg
|
|
|
CI food red 14. FD & red N" 3 CI
N" 45430)
|
Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên
men
|
27mg/kg
|
|
|
ADI: 0 - 01
|
Tôm hộp, tôm đong lạnh nhanh
|
30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu
khác
|
|
|
|
Đá, kem hỗn hợp
|
100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng.
|
|
|
|
Đậu hà lan đóng hộp, mứt thạch quả, xốt táo
hộp
|
200mg/kg dùng một mình hay kết hợp với
Ponceau-4R
|
|
|
|
Mận hộp & thực phẩm khác
|
300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu
khác.
|
5
|
143
|
Fast green FCF (xanh)
(CI food green 3, FD & C green N "
3, CI N" 42053)
|
Đá kem hỗn hợp
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu
khác.
|
|
|
ADI: 0 - 25
|
Đậu hà lan đóng hộp, đậu hà lan chín đóng
hộp, mứt và thạch quả, nước xốt táo
|
200mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu
khác
|
|
|
|
Dưa chuột dầm
|
300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu
khác.
|
|
|
|
Mứt chanh, thực phẩm khác
|
100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu
khác.
|
6
|
142
|
Food green S (xanh)
(CI food green 4, CI N" 44090)
|
Đồ uống và thực phẩm lỏng
|
70mg/kg
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Thực phẩm khác
|
300mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với màu
khác.
|
7
|
132
|
Indigotine (xanh)
(Indigocarmine CI food blue 1
|
Đá kem hỗn hợp
|
100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng
|
|
|
(Indigocarmine CI food blue 1
FD & C blue N"2 CI N"73015)
|
Mứt, thạch quả, xốt táo hộp
|
200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác
|
|
|
ADI: 0 - 5
|
Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi
lên men
|
6mg/kg
|
|
|
|
Thực phẩm khác
|
300mg/kg dùng một mình hay kết hợp với các
màu khác
|
8
|
124
|
Ponceau 4R (đỏ)
(CI food red 7, Brillant scarlet 4R, CI
N".16225)
|
|
|
|
|
|
Đá kem hỗn hợp đồ uống và thực phẩm lỏng
khác
|
50mg/kg
70mg/l
|
|
|
ADI: 0 - 4
|
Sữa chua và sản phẩm xử lý nhiệt sau khi
lên men
|
48mg/l
|
|
|
|
Đậu hà lan hộp, mứt thạch quả
|
200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác
|
|
|
|
Tôm hộp, tôm đông lạnh
|
30mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác
|
9
|
110
|
Sunset yellow FCF (vàng cam)
|
Đồ uống và thực phẩm lỏng
|
70mg/l
|
|
|
CI food yellow 3, FD & C yellow 6, food
yellow N "5 CI.N"15985)
|
Đá kem hỗn hợp
|
100mg/kg trên sản phẩm cuối cùng
|
|
|
|
Dưa chuột dầm
|
300mg/kg
|
|
|
ADI: 0 - 2.5
|
Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên
men
|
12mg/kg
|
|
|
|
Mứt thạch quả, mứt cam, xốt táo hộp
|
200mg/kg dùng một mình hay kết hợp màu khác
|
|
|
|
Tôm hộp
|
30mg/kg dùng một mình hay kết hợp với màu
khác
|
|
10102
|
Tartrazine
(vàng chanh
|
Đồ uống và thực phẩm lỏng
|
70mg/l
|
|
|
(CI food yellow 4; FD & C yellow
N"5 CI N" 19140)
|
Đá kem hỗn hợp đậu hà lan xanh hộp, mứt cam
|
100mg/kg
|
|
|
|
Đậu hà lan chín đóng hộp, nứt thạch quả
|
200mg/kg
|
|
|
ADI: 0 - 30
|
Dưa chuột dầm
|
300mg/kg
|
|
|
|
Tôm hộp
|
30mg/kg
|
Nhóm 14: Các Chất Tạo
Phức Kim Loại Hoà Tan (Sequestrant)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
333
|
Canxi xitrat
(Calcium citrate)
ADI: chưa xác định
|
Đá kem hỗn hợp
|
Giới hạn bởi GMP
|
2
|
385
|
Canxi dinatri etylen
diamin tetra axetat
|
Tôm đóng hộp
|
250mg/kg
|
|
|
(Calcium disodium ethylene diamine
tetra-acetate)
|
Nấm hộp
|
200mg/kg
|
|
|
ADI: 0 - 2.5
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
tạo phức khác
|
3
|
330
|
Axit xitric
(Citric acid)
ADI: chưa xác định
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh, dầu mỡ
|
Giới hạn bởi GMP
|
4
|
340ii
|
Dikali hydro photphat (Dipotassium hydrogen
phosphat)
|
Thịt hộp, thịt muối, thịt xường, jambon
|
3g/kg dùng một mình hay kết hợp với chất
photphat khác tính theo P2O5
|
|
|
MTDI: 70
|
Viên canh, xúp thịt
|
1000mg/kg trên thực phẩm ăn ngay
|
5
|
386
|
Dinatri etylen diamin tetra axetat
(Diamine tetraacetate)
ADI: 0 - 2.5
|
Nước mắn
|
75g/kg tính theo chất khô
|
6
|
450i
|
Dinatri pyrophotphat (Disodium
pyrophosphat)
|
Xem dikali hydro photphat (340)
|
Xem dikali hydro photphat (340)
|
|
|
MTDI: 70
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh
|
100mg/kg
|
7
|
384
|
Isopropyl xitrat hỗn hợp
(Isopropyl citrate mixture
ADI: 0 - 14
|
Dầu, mỡ
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với axit
photphoric
|
8
|
|
Mono glyxerit xitrat (Mono glyceride
citrate)
|
Các loại dầu
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với 384
và axit photphoric
|
9
|
340i
|
Kali dihydrophotphat
(Potassium dihydrogen phosphate)
|
Thịt hộp, thịt muối, lạp xường, jambon,
viên canh
|
Xem 340ii
|
|
|
MTDI: 70
|
Cá, tôm đông lạnh nhanh.
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
photphat khác tính theo P2O2
|
10
|
387
|
Oxyt stearin
(Oxyt stearin)
ADI: 0 - 25
|
Dầu, mỡ
|
1250mg/kg
|
11
|
451ii
|
Pentakali triphotphat
(Penta potassium triphosphate).
MTD: 70
|
Xem 340i
|
Xem 340i
|
12
|
451i
|
Pentanatri triphotphat
(Pentasodium triphotphate)
MTD: 70
|
Xem 340i
|
Xem 340i
|
13
|
338
|
Axit photphoric
(Phosphoric acid)
|
Thịt cua hộp
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với
dinatripyrophotphat tính theo P2O2
|
|
|
MTDI: 70
|
Dầu, mỡ, margarin
|
100mg/kg dùng một mình hay kết hợp với
isopropyl nitrat hỗn hợp.
|
14
|
340iii
|
Kali phophat
(Potassium photphate)
MTDI: 70
|
Xem 340ii
|
Xem 340ii
|
15
|
452ii
|
Kali polyphotphat
(Potassium polyphtphate)
MTDI: 70
|
Xem 340ii
|
Xem 340ii
|
16
|
339ii
|
Dinatri hydrophotphat
(Disodium hydrogen phosphate)
MTDI: 70
|
Xem 340ii
|
Xem 340ii
|
17
|
339i
|
Natri dihydrophotphat
(Sodium dihydrogen photphate)
ADI: chưa xác định
|
Xem 340ii
|
Xem 340ii
|
18
|
452i
|
Natri polyphotphat
(Sodium polyphotphate)
MTDI: 70
|
Xem 340ii
|
Xem 340ii
|
19
|
339iii
|
Natri photphat
(Sodium phosphate)
MTDI: 70
|
Xem 340ii
|
Xem 340ii
|
20
|
450iii
|
Tetranatri pyrophotphat
|
Xem 340i
|
Xem 340i
|
|
|
(Tetrasodium pyrophosphate)
|
Các sản phẩm
|
5g/kg
|
|
|
MTDI: 70
|
Khoai tây rán đông lạnh nhanh
|
100mg/kg, dùng một mình hay kết hợp với
chất tạo phủ khác.
|
21
|
450v
|
Tetrakali pyrophotphat
(Tetrapossium pyrophosphate)
MTDI: 70
|
Xem 340i
|
Xem 340i
|
22
|
331iii
|
Trinatri xitrat
(Sodium citrate)
ADI: chưa xác định
|
Margarin, dầu, mỡ
|
Giới hạn bởi GMP
|
Nhóm 15: Các Chất Tạo
Ngọt (Artificical Sweeteners)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
951
|
Aspartam
(Asparteme)
|
Sữa và sản phẩm sữa, sữa chua
|
2,0g/ kg
|
|
|
ADI: 0 - 40
|
Nước ép hoa quả
|
5,0g/kg
|
|
|
Được phépsử dụng trong các chế biến các
loại thực phẩm
|
Bánh kẹo, mứt, cacao, bánh mì
|
5g/kg
|
|
|
|
Bột giải khát
|
6g/kg
|
|
|
|
Kẹo caosu
|
6g/kg
|
|
|
|
Nước giải khát không cồn
|
900mg/kg
|
|
|
|
Bia hơi, bia nâu, bia hàm lượng xít thấp,
đồ hộp, hoa quả
|
400mg/kg
|
|
|
|
Viên gói Aspartam công thức hỗn hợp thực
phẩm mứt quả khô
|
20 - 50 g/kg
|
2
|
954
|
Saccarin và Natri Saccarinat
|
Kẹo caosu, bia
|
50mg/kg (saccarin)
|
|
|
ADI: 0 - 5
|
Mứt, kẹo
|
100mg/kg (Nasaccarinat)
|
|
|
(Saccharin and Sodium Salt)
|
Kem, mứt thạch
|
200mg/kg (Nasaccarinat)
|
|
|
|
Nước dấm, nước giải khát, sữa chua, kẹo kem
|
300mg/kg.
(Nasaccarinat)
|
3
|
420
|
Sobitol
|
Nho khô
|
5g/kg
|
|
|
|
Mứt, thạch quả
|
300g/kg
|
|
|
|
Các thực phẩm khác
|
120g/kg
|
4
|
950
|
Acesulfam K
(Acesulflame Potassium)
|
Đồ uống và các thực phẩm có năng lượng thấp
|
3g/kg
|
|
|
ADI: 0 - 15
|
Mứt, kẹo, kẹo cao su
|
2g/kg
|
|
|
|
Đồ uống nhẹ lên men, kem các loại
|
1g/kg
|
|
|
|
Đồ hộp hoa quả, sữa và các sản phẩm sữa
|
500mg/kg
|
Nhóm 16: Các Chế Phẩm
Tinh Bột (Modified starches)
STT
|
Chỉ số Quốc tế
|
Tên phụ gia và ADI
|
Tên thực phẩm có dùng phụ gia
|
Giới hạn tối đa cho phép trong thực phẩm
|
1
|
1422
|
Diamidon axetyl adipat (Acetylated distarch
adipate)
|
Đồ hộp rau, củ, đậu, hạt nấm có bơ, mỡ hay
dầu
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm dày khác
|
|
|
ADI: Chưa xác định
|
Sữa chua & sản phẩm xử lý nhiệt sau lên
men
|
10g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh
bột khác
|
|
|
|
Thức ăn trẻ em đóng hộp
|
60g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh
bột khác
|
|
|
|
Đá kem hỗn hợp
|
30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh
bột khác
|
|
|
|
Cá xácđin và sản phẩm.
|
20g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất làm đông đặc hoặc làm dày khác
|
|
|
|
Viên xúp, cá nhỏ đông lạnh nhanh
|
Giới hạn bởi GMP
|
2
|
1423
|
Diamidon axetyl glyxerol
(Acetylated distarch glycerol)
ADI: chưa xác định
|
Nấm, đậu cove xanh cà rốt, măng tây đóng
hộp có bơ, mỡ hay dầu, cá xacdin thức ăn trẻ em đóng hộp, đá kem hỗn hợp
|
Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)
|
3
|
1414
|
Diamidon axetyl photphat
|
Xem 1422
|
Xem 1422
|
|
|
(Acetylated distarch photphate)
|
Thức ăn trẻ em chế biến sẵn
|
5g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh
bột khác có đậu tương
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
|
25g/kg dùng một mình hay kết hợp với tinh
bột khác trong sản phẩm có axit amin hoặc protein thủy phân
|
4
|
14011
|
Tinh bột xử lý axit
(Acid treated starch)
|
Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa
chua thơm
|
Xem diamidon axetyl glyxerol (1423)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Viên xúp
|
Giới hạn bởi GMP
|
5
|
1402
|
Tinh bột xử lý kiềm (Alkaline treated
starch)
ADI: chưa xác định
|
Đồ hộp rau, quả, cá đá, kem hỗn hợp, sữa
chua thơm
|
Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)
|
6
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
(Bleached starch)
|
Xem tinh bột xử lý axit (1401)
|
Xem tinh bột xử lý axit (1401)
|
7
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng hoặc vàng
(Dextrins, roasted starch, while & yellow)
|
Phomat ép
|
5g/kg dùng một mình hay kết hợp với các
chất ổn định & chất mang khác.
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Sữa chua có hương liệu, sản phẩm xử lý
nhiệt sau lên men, đá, kem hỗn hợp, viên xúp
|
Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)
|
8
|
1412
|
Diamidon phophat
(Distarch phosphate)
ADI: chưa xác định
|
Xem Diamidon
Axetylphotphat (1414)
|
Xem Diamidon
Axetylphotphat (1414)
|
9
|
1405
|
Tinh bột đã xử lý men
(Enzyme treated starches
|
Đá, kem hỗn hợp
|
30g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh
bột khác
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Viên canh xúp
|
Giới hạn bởi GMP
|
10
|
1442
|
Hydroxy propyl diamidon photphat (hydroxy
propyl distarch phosphate)
ADI: chưa xác định
|
Xem tinh bột xử lý kiềm (1402)
|
Xem tinh bột xử lý kiềm (1402)
|
11
|
1440
|
Hydroxy propyl amidon photphat (hydroxy
propyl starch)
ADI: chưa xác định
|
Xem diamidon axetyl photphat (1414)
|
Xem diamidon axetyl photphat (1414)
|
12
|
1410
|
Monoamidon photphat (Mono starch phosphate)
ADI: chưa xác định
|
Xem tinh bột xử lý kiềm (1401)
|
Xem tinh bột xử lý kiềm (1401)
|
13
|
1402
|
Amidon axetat
(Starch acetate)
ADI: chưa xác định
|
Đá, kem hỗn hợp, sữa chua có hương liệu.
Sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu, mỡ, viên xúp.
|
Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)
|
14
|
1411
|
Diamidon glyxerol
(Distarch glyxerol)
|
Đồ hộp rau, củ có bơ hay dầu mỡ, cá và sản
phẩm, thức ăn trẻ em đóng hộp
|
Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)
|
|
|
ADI: chưa xác định
|
Cá thu và sản phẩm đóng hộp
|
60g/kg, dùng một mình hay kết hợp với tinh
bột khác
|
15
|
1413
|
Diamidon photphat photphat hoá
(Phosphated distarch photphate)
ADI: chưa xác định
|
Đồ hộp rau, quả có bơ hay dầu, mỡ, sữa chua
có hương liệu và sản phẩm xử lý nhiệt sau lên men, cá, và sản phẩm thức ăn
trẻ em đóng hộp
|
Xem Diamidon Axetyl adipat (1422)
|
16
|
|
|
Thức ăn trẻ em chế biến sẵn
|
5g/kg, trên sản phẩm có đậu tương
25g/kg, trên sản phẩm có axit amin hay
protein thủy phân.
|
Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/04/1998 về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
21.910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|